Giáo Án Lớp 2 - Tuần 29

I.MỤC TIÊU:

 1. Hiểu được:

- Ích lợi của một số loài vật đối với cuộc sống con người.

- Cần phải bảo vệ loài vật có ích, để giữ gìn môi trường trong lành.

2.HS có khả năng.

-Phân biệt được hành vi đúng và hành vi sai đối với loài vật có ích.

- Biết bảo vệ loài vật có ích trong cuộc sống hàng ngày.

3. Đồng tình với những người biết bảo vệ loài vật có ích, không đồng tình với những người không biết bảo vệ loài vật có ích.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.

 

doc 30 trang Người đăng honganh Lượt xem 1888Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 2 - Tuần 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
Thø ba ngµy th¸ng n¨m 2005
?&@
Môn: TOÁN
Bài:Các số có 3 chữ số.
I.Mục tiêu.
 Giúp HS:
Đọc viết các số có 3 chữ số một cách thành thạo.
Củng cố về cấu tạo số.
II: Chuẩn bị:
-39 bộ đồ dùng học toán của HS.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2: Bài mới.
HĐ1: Đọc viết các số có 3 chữ số.
HĐ2: Thực hành
3)củng cố dặn dò
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Yêu cầu HS cũng làm với GV.
-Có 2 tấm bìa 100 ô vuông và 4 thẻ 10 ô vuông, 3 ô vuông, vậy có tất cả máy trăm, chục, đơn vị,?
-Viết số nào?
-Số 243 gồm mấy trăm, chục, mấy đơn vị
-Tương tự cho HS làm với 235
-Với các số còn lại
-Bài 1: Yêu cầu quan sát SGK
-Bài 2:Yêu cầu HS làm vào phiếu
-Bài3: HD cách viết số
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS làm bài tập ở nhà
-Từ 100 => 110 =>  =>200
-Viết bảng con các số:
186, 195, 109, 199
-Thực hiện
-Nêu: có 2 trăm ,4 chục, 3 đơn vị
-243. nhiều HS đọc:Hai trăm bốn mươi ba
-nêu
-Đọc viết số,phân tích số 235
-Thực hiện
-Viết bảng con:310,240,411,205,252
-Đọc và phân tích
-Quan sát đếm và nối số
-Thực hiện theo cặp
a)310; b,132;c,205;d,110;e,123
-Đọc , phân tích số
-Thực hiện
-Đọc bài
-Kiểm tra cho nhau
-Làm vào vở
-Đổi vở và chữa bài
-Chín trăm mười một:911
-Chín trăm chín mươi mốt:991
?&@
Môn: Kể Chuyện
Bài:Những quả đào
I.Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói
-Biết cùng bạn phân vai dựng lại toàn bộ câu chuyện
Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện.
Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.
2. Rèn kĩ năng nghe:
Có khả năng theo dõi bạn kể.
Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ1:Tóm tắt nội dung từng đoạn của truyện
HĐ2: Kể lại từng đoạn câu chuyện
HĐ3: Phân vai dựng lại câu chuỵên
3)Củng cố dặn dò
-Qua câu chuyện em học được gì?
-Nhận xét đánh giá ghi điểm
-Giới thiệu bài
-Gọi HS đọc lại câu chuyện
-Chuyện có mấy đoạn?
Em hãy tóm tắt từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý SGK?
-Chia lớp thành nhóm 4 HS và tập kể trong nhóm
-Nhận xét đánh giá tuyên dương
-Tổ chức cho HS tự hình thành nhóm 5 HS thể hiện theo vai
-Nhận xét đánh giá tuyên dương
-Qua câu chuyện nhắc nhở em điều gì?
-Nhận xét đánh giá chung
-3 HS kể lại chuyện kho báu
-Nêu
-1 HS đọc- theo dõi dò bài
-4 Đoạn
-Chia đào
-Chuyện của xuân
-Vân ăn đào thế nào?
-Chú bé có tám lòng nhân hậu
-Vài HS nêu
-Tập kể trong nhóm
-2-3 Nhóm thi đua kể
-2 HS kể lại nội dung
-Nhận xét lời kể của HS
-Tập kể trong nhóm
-3-4 Nhóm HS lên tập kể theo vai
-Nhận xét cách đonmgs vai thể hiện theo vai của từng HS trong nhóm
-Cần phải có tấm lòng nhan hậu
?&@
Môn: CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
Bài.Những quả đào
I.Mục đích – yêu cầu.
-Chép lại chính xác trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện:Những quả đào
-Luyện viết đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn:s/x;in/inh
-Rèn cho HS có thói quen viết cẩn thận, nắn nót, giữ vở sạch chữ đẹp
II.Đồ dùng dạy – học.
Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III.Các hoạt động dạy – học.
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ1:HD tập chép
HĐ2 Luyện tập
3)Củng cố dặn dò
-Đọc giếng sâu, xâu kim, xong việc, song cửa
-Nhạn xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Đọc đoạn viết 1 lần
-Đoạn viết cho ta biết gì
-Trong bài có những tiếng nào được viết hoa?
-Cho HS phân tích và viết bảng con:Xuân, vân, việt, đào, làm
-đọc lại bài chép
-Theo dõi chung
-Đọc lại bài
-Thu chấm vở HS
Bài 1a:Cho HS làm miệng
Bài 2b:Cho HS làm vào vở
Giải nghĩa một số cụm từ
-Nhận xét bài làm
-Nhắc HS về luyện chữ
-Viết bảng con
-Nghe theo dõi
-2 HS đọc – đọc thầm
-Qua việc chia đào mà ông biết được tính nết được từng cháu
Xuân,Vân ,Việt
+Các chữ:Một, còn , ông
+Vân:V+ân
+Xuân:X+uân
+Việt:V+iêt+nặng
+Đào:Đ+Ao+huyền
-Nghe
-Nhìn bảng chép vào vở
-Đổi vở soát lỗiư
-nêu
-Đọc lại bài
-Thực hiện
-to như cột đình
-Kín như bưng
-Tình làng nghĩa xóm
-Kính trên nhường dưới
-Chín bỏ làm mười
-Nghe
-Tự nêu nghĩa các thành phần
?&@
Môn: THỦ CÔNG.
Bài:.Làm vòng đeo tay
I Mục tiêu.
-Cách làm vòng đeo tay bằng giấy.
-Làm được vòng đeo tay.
-Biết quý trọng sản phẩm mình làm ra, biết giữ vệ sinh, an toàn toàn khi làm việc.
II Chuẩn bị.
Quy trình gấp , vật mẫu, giấu màu.
Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút 
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mớ.
HĐ 1: Quan sát nhận xét.
HĐ 2: HD thao tác mẫu.
HĐ 3: Thực hành.
HĐ 4: Đánh giá – nhận xét.
3.Dặn dò:
Gọi Hs thực hiện cách làm đồng hồ và nêu cách làm.
-Nhận xét đánh giá.
-Đưa mẫu vòng đeo tay bằng giấy.
-Vòng tay có mấy màu?
-Làm bằng gì?
Vòng dùng để làm gì?
-Cần giữ gìn vòng thế nào?
-Muốn làm được vòng đeo tay vừa đủ ta cần dán các nan giấy lại
Lần1: HD chậm từng bước
B1: Cắt thành các nan rộng 1ô
B2: Cắt thành các nan rộng 1ô
B3: Gấp các nan giấy.
B4: Hoàn chỉnh vòng đeo tay.
-Lần 2 HD gấp các nan.
-Có mấy bước gấp vòng đeo tay?
-Gọi HS thực hành bước 3:
-Nhận xét.
-Cho HS thực hành theo từng bước.
-Theo dõi giúp đỡ HS yếu.
-Nhận xét quá trình thực hành.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS thực hành lại ở nhà
-2HS thực hiện.
Quan sát và nhận xét.
-Nêu:
-Bằng giấy.
-Đồng, vàng, Inốc, bạc, 
-Làm đồ trang sức.
-nêu:
-Theo dõi quan sát.
-4Bước. 2-3HS nêu.
-2HS thực hành theo quy trình.
-Thực hành theo nhóm, nhìn quy trình thực hiện, chỉ cho nhau.
-Trưng bày sản phẩm.
-Nhận xét bình chọn.
Thứ tư ngày tháng năm 2005
?&@
Môn: TẬP ĐỌC
Bài: Bạn có biết
I.Mục đích – yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
Đọc đúng các từ khó:.
Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.
Biết đọc bài với dọng nhẹ nhàng, tình cảm nhấn dọng ở những từ gợi tả, gợi cảm
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.
Hiểu nội dung:Bài văn tả vẻ đẹp của cây đa quê hương thể hiện tình yêu của tác giả với cây đa với quê hương
-GD HS có tình cảm yêu quê hương đất nước
II. Chuẩn bị.
Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
 Giáo viên
Học sính
1 Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ1:HD luyện đọc
HĐ2: Tìm hiểu bài
HĐ3:Luyện đọc lại
3)Củng cố dặn dò
Gọi HS đọc bài những quả đào
-Nhận xét dặn dò
-Giới thiệu bài
-Đọc mẫu
-Yêu cầu HS đọc từng câu
-HD cách đọc từng đoạn
-Chia lớp thành các nhóm theo bàn
-Gọi HS đọc câu hỏi 1
-Câu 2 Cho HS làm việc theo bàn
-Hãy nói lại đặc điểm mỗi bộ phận của cây đa bằng 1 từ
-Ngồi hóng mát ở gốc đa,tác giả còn thấy những cảnh đẹp nào của quê hương?
-Gọi HS đọc cả bài
-Đánh giá tuyên dương
-Qua bài văn em thấy tình cảm của tác giả với quê hương như thế nào?
-Đối với quê hương em, em cần làm gì?
-Nhận xét giờ học
-Nhắc HS phải biết yêu quê hương
-3 HS đọc trả lời câu hỏi
-Theo dõi
-Nối tiếp nhau đọc
-Phát âm từ khó
-2 HS đọc
-Giải nghĩa từ SGK
-Luyện đọc theo nhóm
-Đọc đồng thanh theo nhóm
-Cử đại diện các nhóm thi đọc
-Đọc đồng thanh
-đọc thầm
-2 HS trả lời: Nghìn năm
-3-4 HS đọc câu văn
-Thảo luận và ghi kết quả vào phiếu
-nêu kết quả
-Nhận xét bổ sung
-Nêu lại câu hỏi
-đọc câu mẫu
-Thảo luận cặp đôi
-Vài cặp lên nói
-Nhận xét nối tiếp nhau nói
-Nêu:Lúa vàng gợn sóng,đàn trâu lưng thững. Bóng sừng trâu dưới ánh chiều
-3-4 HS thi đọc
-Nhận xét
-Yêu cây đa yêu quê hương luân nhớ về những kỷ niệm tuổi thơ yếu
-Xây dựng, bảo vệ
?&@
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài:.Từ ngữ về cây cối- Đặt và trả lời câu hỏi:Để làm gì?
I. Mục đích yêu cầu.
Mở rộng vốn từ về cây cối
-Biết sử dụng từ ngữ về cây cối vào văn cảnh cụ thể
-Tiếp tục luyện tập về cách đặt và trả lời câu hỏi cụm từ: Để làm gì?
II. Đồ dùng dạy – học.
Bảng phụ viết bài tập 2.
Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
 Học sinh
1 Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ1:Từ ngữ về cây cối
HĐ2:Đặt và trả lời câu hỏi:Để làm gì?
3)Củng cố dặn dò
-Tổ chức cho HS đặt câu hỏi “để làm gì” và mỗi bạn trả lời
-Nhận xét đánh giá ghi điểm
-Giới thiệu bài
Bài1:Cho HS quan sát 1 số cây và yêu cầu kể tên các bộ phận của cây ăn quả
Bài2:Gọi HS đọc
-Tìm thêm từ ngữ tả thân cây
-Chia lớp thành 7 nhóm rễ gốc cành, lá , hoa, quả, ngon và tìm từ ngữ chỉ hình dáng,màu sắc tinh chất, đặc điểm
-Đánh giá chung
-Bài3:-yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
-Nhận xét tuyên dươngHS
-Nhắc nhở HS về tìm từ tả các bộ phận của cây
-4 HS kể tên các loài cây
-Thực hiện
+Nhà bạn trồng xoan để làm gì?
+Trồng để lấy gỗ làm nhà
-Nhận xét bổ sung
-Quan sát
-Thảo luận theo cặp đôi
-Vài cặp thực hiện chỉ trên tranh
-2 HS đọc câu mẫu
-Xào xì, nham nháp, ram ráp,nhẵn bóng
-Thảo luận theo nhóm
-Báo cáo kết quả
+Rễ: dài, ngoằn ngèo, gồ ghề
+Gốc:To sồ sần sùi, mập mạp
+Cành:Xum xuê, cong queo,trơ trụi
+Lá: Xanh biếc, tơ non, mỡ màng
+Hoa: Vàng tươi, đỏ rực
+Quả:Vàng, đỏ ối, chi chít
+Ngọn:Chót vót, thẳng tắp
-Nhận xét bổ sung thêm
-Quan sát và nêu
+Bạn gái tưới cây
+Cho HS tự thảo luận và đặt
Câu hỏi trả lời theo cặp
+Bạn gài tưới cây để làm gì?
+Cây tươi tốt/Xanh tốt..
+Bạn Nam bắt sâu để làm gì?
+Bảo vệ cây diệt sâu ăn lá
?&@
Môn: TOÁN
Bài:.So sánh các số có 3 chữ số
 I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
-Biết cách so sánh các số có 3 chữ số
-Nắm được thứ tự các số không quá 1000
II Chuận bị:39 Bộ thực hành toán 2
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: Ôn đọc viết các số có 3 chữ số.
HĐ 2: So sánh các số có 3 chữ số.
HĐ3: Thực hành.
3.Củng cố dặn dò.
-Thu chấm vở của HS
-nhận xét đánh giá
-Giới thiêu bài
-treo bảng phụ có ghi sẵn các số
-Từ 401=>410
-551=>560
-Nêu cách đọc các số
-Em có nhận xét gì về cách đọc viếtcác số có 3 chữ số?
-Cho HS cùng thực hành với GV
-Để bên trái 2 tấm bìa 100, 3 thẻ,10 ô vuông,1 thẻ 4ô, bên phải 2 tấm bìa 100 ô, 3 thẻ 10 ô, 5ô vậy hãy so sánh 2 số?
-Muốn so sánh 2 số 234 và 235 thế nào?
-Cho HS thực hành tiếp với các số tiếp theo và nêu so sánh
-Vậy muốn so sánh các số có 3 chữ số ta so sánh thế nào?
-KL chung
Bài1:Cho HS làm bảng con
Bài 2:
Bài 3:
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về nhà làm lại bài
-Viết bảng con:407,919,909,1000
-đọc số
Viết bảng con:505,710,888
-Đọc viết các số từ phải sang trái.
-Thực hiện nêu:
+Vế trái có 234 ô vuông, vế phải có 235 ô vuông.
-Vế trái có ít hơn vế phải 1 ô vuông.
-Ta so sánh lần lượt các hàng và thấy hàng trăm hàng chục bằng nhau thì ta so sánh hàng đơnvị
234 234
-Thực hiện.
194 > 139 : So sánh ở hàng chục
199 < 251: So sánh ở hàng trăm.
-So sánh lần lượt các trăm, chục, các đơn vị với nhau.
-Thực hiện.
 127 > 121 865 =865
124 < 129 648 < 684
182 549
-Nhắc lại cách so sánh số có 3 chữ số.
-2HS đọc.
-Làm việc theo cặp.
-Ghi viết kết quả vào bảng con.
a)695 b)979 c)751
-Thực hiện.
-Đọc bài viết.
?&@
Môn: Mĩ thuật
Bài: Tập nặn tạo dáng tự do: Xé dán con vật.
I. Mục tiêu:
- Nhận biết hình dáng con vật.
-Nắm được hình dáng các con vật theo trí tưởng tượng.
-Yêu quý và chăm sóc các con vật.
II, Chuẩn bị.
Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL 
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Quan sát và nhận xét.
HĐ 2: Cách vẽ, xé, nặn các con vật.
HĐ 3:Thực hành.
-HĐ 4: Đánh giá. 
Dặn dò
-Chấm một số bài của HS.
-Nhận xét – đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Cho HS quan sát một số tranh ảnh về xé dán các con vật.
-Các con vật đó có chung bộ phận nào?
-HD cách vẽ con vật đơn giản.
-Cần vẽ các bộ phận nào trước?
-Khi xé cần xé cácbộ phận nào trước?
HD cách nặn.
-Cho HS quan sát một số bài nặn con vật.
-Khi nặn các em cần làm bộ phận lớn trước, sau đó làm các bộ phận nhỏ và tiếp đó làm các chi tiết nhỏ.
-Chia lớp thành 3 nhóm.
-N1: thực hành vẽ con vật.
-N2: Thực hành nặn con vật.
-N3: Thực hành xé các con vật.
-Yêu cầu 
-Cần làm gì đối với loài vật?
-Nhận xét, giao bài về nhà.
-Tự kiểm tra đồ dùng.
-Quan sát nhận xét.
-Đầu, mình, chân, đuôi, (cánh) 
-Theo dõi.
-Thân đầu.
-Bộ phận chính, đầu mình.
-Quan sát và nhận xét.
-Thực hành theo yêu cầu và làm bài theo cá nhân.
-Trưng bày theo nhóm.
-Nêu:
?&@
Môn: Hát nhạc
Bài: 
I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
Thứ năm ngày tháng năm 2004
?&@
Môn: TẬP ĐỌC
Bài: Cậu bé và cây si già. 
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó: 
Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài:
Hiểu nội dung bài: Cây cối cũng biết đau đớn như con người.
3.Có ý thức bảo vệ chăm sóc cây cối.
II.Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: HD luyện đọc.
HĐ 2: Tìm hiểu bài.
HĐ 3: Luyện đọc lại.
3.Củng cố dặn dò
-Gọi HS đọc bài : Cây đa quê hương.
-Nhận xét – ghi điểm giới thệu bài.
-Giới thiệu bài.
-Đọc mẫu.
-HD cách đọc câu văn dài.
-Giúp HS giải nghĩa từ.
-Chia lớp thành nhóm.
-Gọi HS đọc câu hỏi 1-2.
-Nhận xét, đánh giá.
-Theo em sau cuộc nói chuyện với cây cậu bé còn nghịch như thế nào nữa không? Vì sao?
-Qua câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
-Cây cối cần được bảo vệ chăm sóc như thế nào?
-Bảo vệ cây xanh mang lại lợi ích gì?
-Yêu cầu hình thành nhóm 3 và luyện đọc.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về nhà luyện đọc.
-3HS đọc và trả lời câu hỏi SGK.
-Nghe.
-Nối tiếp đọc.
-Luyện đọc từ khó.
-Luyện đọc cá nhân.
-Nối tiếp đọc đoạn.
-Nêu nghĩa,
Hí hoáy: chăm chú làm 
-Luyện đọc trong nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Nhận xét HS đọc.
-Đọc đồng thanh.
-Đọc.
-Thảo luận cặp đôi.
-Cho ý kiến.
-Vài HS nêu:Cậu bé không nghịch nữa, vì làm như vậy ảnh hưởng đến cây.
-Vài HS nêu ý kiến.
-Bắt sâu, tỉa cành, nhổ cỏ, không hái hoa, bẻ ngọn
-Làm không khí trong lành, môi trường sạch sẽ, chắn gió bão.
-Thực hiện.
-3-4nhóm HS luyện đọc.
-Nhận xét bạn đọc.
?&@
 Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết).
	Bài: Hoa phượng.
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài thơi 5 chữ Hoa Phượng.
- Rèn luyện viết đúng các tiếng có âm vần dễ lẫn x/s, in/inh.
- Rèn luyện thói quen viết cẩn thận nắn nót.
II. Chuẩn bị:
-Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: HD chính tả.
HĐ 2: Luyện tập.
3.Củng cố dặn dò:
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Đọc bài viết.
-Nội dung bài nói lên điều gì?
Trong bài sử dụng các dấu câu nào?
-Bài thơ có mấy khổ? Mỗi khổ thơ có mấy dòng?
- Mỗi dòng thơi có mấy tiếng?
-yêu cầu tìm các tiếng mình hay viết sai:
-Đọc lại bài.
-Đọc từng câu.
-Đọc lại bài.
-Thu chấm 10 – 12bài.
Bài 2a)
Bài tập yêu cầu gì?
Bài 2: b
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về làm bài tập.
-Thực hiện tìm các tiếng có âm đầu s/x viết vào bảng con.
-Nhận xét bạn viết.
-Nghe.
-2-HS đọc lại bài.
-Lời nói của bạn nhỏ nói vơi bà về vẻ đẹp của hoa phượng.
-Dấu chấm, dấu chấm cảm, dấu chấm hỏi.
3- khổ thơ, mỗi khổ thơ có 4 dòng.
-5tiếng.
-Thực hiện tìm từ phân tích từ và viết bảng con.
-Nghe.
-Viết bài vào vở.
-Đổi vở soát lỗi.
-2HS đọc đề.
-Điền s/x vào chỗ trống.
-Làm bảng con.
Xám xịt, sà xuống, sát, xơ, xác, rầm rập, loảng xoảng, sủi bọt, xi màng,
-Phát âm
-Nêu:
?&@
Môn: TOÁN
Bài: Luyện tập.
I. Mục tiêu:
	Giúp HS củng cố về:
So sánh các số có 3 chữ số.
Nắm đựơc các số không quá 1000
Luyện ghép hình.
II: Chuẩn bị:
-38 bộ thực hành toán của HS.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.bài mới.
HĐ 1: Ôn viết số
HĐ 2: Thứ tự các số:
HĐ 3: SO sánh các số có 3 chữ số.
HĐ 4: Thứ tự số.
HĐ 5: Ghép hình.
3.Củng cố dặn dò.
-Gọi HS đếm số
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1: Kẻ bảng – HD làm mẫu.
-Số 815 gồm mấy trăm, chục, đơn vị?
Bài 2:
-Gợi ý:
-Dãy số a là dãy số gì?
-Hai số tròn trăm liên tiếp nhau thì hơn và kém nhau bao nhiêu đơn vị?
-Em có nhận xét gì về dãy số b?
-Hai số tròn chục liêntiếp nhau hơn, kém nhau bao nhiêu đơn vị?
-Nhận xét về dãy số c, d?
Bài 3: Nêu: Muốn so sánh hai số 543 và 590 ta làm thế nào?
Bài 4:
Bài 5: Nêu yêu cầu xếp 4 hình tam giác thành tứ giác.
-Làm mẫu và HD.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về làm bài tập.
Đếm từ: 460 đến 500
Viết bảng con: 378 , 605
-Làm: 543> 399; 401< 600
-Làm vào vở.
-8 trăm 1 chục và 5 đơn vị.
-Đọc bài làm.
-Nhận xét.
-2HS đọc.
-Dãy số tròn trăm.
-100 đơn vị.
-Dãy số tròn chục.
-10 đơn vị.
-Dãy số có quy luật số trước hơn số sau 1đơn vị, tăng dần.
-Làm vào vở,
-Đọc bài làm cả mình – nhận xét.
- Nhắc lại cách so sánh số có 3 chữ số?
-Làm bảng con.
543 897
670< 676 342<432 
695= 600 + 95
-Đọc bài.
-Làm bảng con.
299, 420, 875, 1000
-Lấy 4 hình tam giác tự kiểm tra.
-Theo dõi.
-Xếp cá nhân.
-Tự kiểm tra lẫn nhau.
?&@
Môn: TẬP VIẾT
Bài: Chữ hoa A kiểu 2.
I.Mục đích – yêu cầu:
Biết viết chữ hoa A (kiểu 2)(theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
Biết viết câu ứngdụng “ Ao liền ruộng cả” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy – học.
Mẫu chữ, bảng phụ.
Vở tập viết, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL 
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HD viết chữ A kiểu 2
HĐ 2: Viết từ ứng dụng.
HĐ 3: Tập viết.
3.Củng cố dặn dò:
-Thu chấm một số vở tập viết
-Nhận xét – đánh giá
-Giới thiệu bài.
-Đưa mẫu chữ A và A kiểu 2.
-Giới thiệu chữ A kiểu 2.
-Chữ cao mấy li gồm mấy nét?
-HD cách viết chữ.
-Yêu cầu.
-Nhận xét đánh giá chung.
-Giới thiệu Ao hiền ruộng cả.
Nêu: Ao hiền ruộng cả ý nói sự giàu sang của một vùng quê.
-Em hãy nêu về độ cao các con chữ trong cụm từ?
-Khoảng cách giữa các tiếng?
-HD cách viết và nối nét.
-HD HS cách viết vở.
-Theo dõi chung.
-Thu chấm vở.
-Nhận xét chữ viết.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về viết bài.
-Viết bảng con: Y, A
-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát và nhận xét.
-Phân tích chữ gồm 2 nét.
-Nghe.
Cao 5 li gồm 2 nét: nét cong kín và nét cong ngược phải.
-Theo dõi.
-Thực hiện 2-3 lần.
-Viết lại chữ A kiểu 2 : 1-2lần.
-Đọc đồng thanh.
-Vài HS nêu.
-1con chữ o
-Quan sát.
-Viết bảng con.
-Viết bài vào vở theo yêu cầu.
-Thực hiện.
Thứ sáu ngày tháng năm 2005
?&@
Môn: TOÁN
Bài: Mét (m).
I. Mục tiêu. 
Giúp HS:
Nắm được tên gọi, kí hiệu và độ lớn của m, làm quen với thước mét.
Mối quan hệ giữa dm, cm,m
Biết làm tính cộng trừ có nhớ với các số đo đơn vị là m
Bước đầu tập đo độ dài (các đoạn thẳng khoảng 3m).
-Tập ước lượng theo đơn vị m.
II. Chuẩn bị.
Thước dài 1m.
Đoạn dây 3 m.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ1:Ôn lại dm, cm
 5-6’
HĐ2:Giới thiệu đơn vị đo độ dài mét-thước mét 12-14’
HĐ3: thực hành 15-16’
3)củng cố dặn dò 3-4’
-Chấm bài tập ở nhà và nhận xét.
-Giới thiệu bài.
-Chỉ trên thước cm.
1dm=?
1dm = .. cm?
10cm= . Dm?
-Tìm trong thực tế các đồ vật có độ dài khoảng 1dm?
-Giới thiệu thước m
-Cái thước nàycó độ dài 1m được chia làm bao nhiêu vạch nhỏ?
-Vẽ một đoa

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan29_lt2.doc