Giáo Án Lớp 2 - Tuần 25

I.MỤC TIÊU:

1) HS hiểu được 1 số quy tắc ứng xử khi đến nhà ngưới khác và ý nghĩa của các quy tắc ứng xử đó

2) HS biết cư xử lịch sự khi đến nhà bạn bè, người quen

3) HS có thái độ đồng tình, quý trọng những người biết cư xử lịch sự khi đến nhà người khác

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.

 

doc 30 trang Người đăng honganh Lượt xem 1508Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 2 - Tuần 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à nhắc lại cách chơi.
Chụm hai chân nhảy vào ô 1, chân trái ô 2 chân phải ô thức 3 chụm hai chân và ô 4 sau đó bật 2 chân đến vạch đích.
-Cho vài HS nhảy thử.
- Cho HS chơi theo tổ và có sự thi đua, tổ nào có nhiều người nhảy đúng nhanh thì thắng.
C.Phần kết thúc.
-Đi đều theo 4 hàng dọc và hát.
-Chiến sĩ tí hon.
-Cúi lắc người thả lỏng.
-Trò chơi chim bay cò bay.
-Hệ thống bài – nhắc về ôn bài.
1’
70 -80m
1’
2’
1lần
2-3lần
2-3lần
2-3’
1’
2’
1’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
Đích
3
4
1
2
´
´
´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
Thø ba ngµy th¸ng n¨m 2005
?&@
Môn: TOÁN
Bài:Luyện tập.
I.Mục tiêu.
 Giúp HS củng cố về:
Học thuộc bảng chia 5 và rèn luyện kĩ năng vận dụng bảng chia đã học.
Nhận biết 1/5.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 
 2-3’
2.Bài mới.
HĐ 1: Oân bảng chia 5 10 – 14’
HĐ 2: Giải toán 15 – 18’
3.Củng cố - dặn dò: 
 2-3’
-Gọi HS đọc bảng nhân, chia 5
-Nhận xét – đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1: Yêu cầu nêu miệng
Bài 2: yêu cầu nêu.
-Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa nhân và chia?
Bài 3: Gọi HS đọc.
Bài4:
Bài5: Yêu cầu HS quan sát và nêu?
-Thu chấm vở HS.
-Nhận xét đánh giá chung.
-Giao bài tập về nhà cho HS.
-3-4HS đọc.
-Vẽ hình chữ nhật chia 5 lấy 1.
-10 : 5 = 2 15 :5=3 20 : 5=4
30 : 5 = 6 45 : 5 = 9 35 :5=7
-3-4HS đọc lại bảng chia 5.
-HS 1:5 x 2 = 10
-HS 2: 10 : 2 = 5
-HS 3: 10 : 5 =2
-Lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia.
-2-3HS đọc.
-Tự tóm tắt vài giải.
-5 bạn: 35 quyển vở.
-1Bạn: quyển vở.
Mỗi bạn có số vở
35 : 5 = 7 (quyển vở).
Đáp số: 7 quyển vở.
-Giải vào vở.
25 quả cam xếp được số đĩa
 25: 5 = 5(đĩ).
Đáp số: 5 đĩa.
-Sửa bài cho bạn theo đáp án.
-Hình a khoanh tròn 1/5 số con voi.
-Hình b khoanh tròn 1/3 số con voi.
?&@
Môn: Kể Chuyện
Bài:Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
I.Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
Biết xắp xếp tranh đúng nội dung câu chuyện. Kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện.
Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.
2. Rèn kĩ năng nghe:
Có khả năng theo dõi bạn kể.
Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 
 4 -5’
2.Bài mới.
HĐ 1: Sắp xếp lại tranh theo thứ tự câu chuyện 5 – 7’
HĐ 2: Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh:
 12 – 13’
HĐ 3: Kể toàn bộ nội dung câu chuyện.
 8 – 10’
3.Củng cố dặn dò. 2-3’
-Câu chuyện khuyên em điều gì?
-Nhận xét – cho điểm
-Giới thiệu bài.
-Quan sát tranh sách giáo khoa.
-Thứ tự các tranh thế nào?
-Gọi HS kể từng tranh.
-Chia lớp thành các nhóm.
-Yêu cầu HS kể toàn bộ nội dung câu chuyện kết hợp vở cử chỉ và điệu bộ.
-Nhận xét đánh giá tuyên dương
-Câu chuyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh nói lên điều gì có thật?
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS.
-3HS kể chuyện: Quả tim khi.
-2-3HS nêu.
-Quan sát.
-Nêu nội dung từng tranh.
+T1: Cuộc chiến đấu giữa Sơn Tinh và Thủy Tinh.
+T2: Sơn Tinh mang ngựa đến đón mị nương.
+T3: Vua hùng tiếp hai người.
-Ghi bảng con.
-T 3 – T 2 – T 1.
-3HS kể nối tiếp.
-Kể trong nhóm.
-Mỗi nhóm 1 HS lên kể nối tiếp đoạn 3.
-Nhận xét lời kể của bạn.
-4-5HS kể.
-Bình chọn bạn kể hay.
-Nhân dân ta chiến đấu chống lũ lụt kiên cường từ nhiều năm nay.
-Về nhà tập kể cho người thân nghe.
?&@
Môn: CHÍNH TẢ (Tập chép)
Bài. Sơn tinh thuỷ Tinh.
I.Mục đích – yêu cầu.
- Chép lại chính xác một đọan trong bài Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu, vần, thanh dễ viết sai: tr/ch.
Hỏi/ngã.
II.Đồ dùng dạy – học.
Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III.Các hoạt động dạy – học.
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
 2 -3’
2.Bài mới.
HĐ 1: HD tập chép 
 18 – 20’
HĐ 2: Luyện tập 10 – 12’
3.Củng cố dặn dò: 1-2’
-Đọc:sản xuất, chim sẻ, xẻ gỗ, sung sướng, xung phong.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Đọc bài tập chép.
+Tiếng nào trong bài cần phải viết hoa?
-HS tự tìm các từ mà các em hay viết sai.
-Đọc lại bài.
-Theo dõi HS chép bài.
-Đọc lại bài 
-Thu chấm một số bài.
Bài 2a: Gọi HS đọc.
b: Cho HS làm miệng.
Bài 3a: Nêu yêu cầu và chia lớp thành 2 dãy. Thi đua tìm 5 từ viết tr/ch.
-Nhận xét đánh giá.
-Nhận xét tuyên dương HS viết đẹp.
-Dặn HS về làm lại các bài tập.
-Nghe rồi viết bảng con.
-2-3HS đọc lại.
-Đồng thanh đọc.
-Hùng Vương, Mị Nương, các tiếng đầu câu, sau dấu hai chấm,
-Tìm phân tích và viết bảng con: chàng trai, tuyệt trần 
-Nghe.
-Chép bài vào vở.
-Đổi vở và soát lỗi.
-2-3HS đọc yêucầu.
-Làm bài vào vở.
+Trú mưa, chú ý.
+Truyền tin, chuyền cành.
+Chở hàng, trở về:
-nêu.
-Nhận nhóm và thảo luận.
-Thi đua giữa hai nhóm
-Nhận xét bổ xung.
-Về viết lại bài nếu sai 3 lỗi.
?&@
Môn: THỦ CÔNG.
Bài: làm dây xúc xích tran trí.
I Mục tiêu.
Giúp HS.
Biết cách làm giây xúc xích bằng giấy thủ công
Làm được day xúc xích để trang trí.
Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình.
Biết giữ vệ sinh an toàn khi làm việc.
II Chuẩn bị.
Quy trình gấp , vật mẫu, giấu màu.
Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút 
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
 1 -2’
2.bài mới.
HĐ 1: Quan sát nhận xét 
 8 – 10’
HĐ 2: HD thao tác 
 5 – 8’
HĐ 3: Thực hành 
 8 – 10’
HĐ 4: Đánh giá: 5-6’
3.Củng cố dặn dò: 2-3’
-yêu cầu HS tự kiểm tra đồ dùng học tập.
-Nhận xét.
-Giới thiệu bài.
-Đưa một số dây xúc xích được làm khác nhau.
-Giới thiệu dây xúc xích.
+Các vòng dây xúc xích làm bằng gì?
+Hình dáng của các vòng xúc xích được làm thế nào?
-Để có được dây xúc xích đẹp ta cần làm gì?
-Treo quy trình.
HD làm mẫu có 2 bước.
+Bước 1: Cắt nan giấy.
-Cắt mẫu và lưu ý HS các nan giấy có độ dài bằng nhau.
+Bước 2: Dán các nan giấy thành giây xúc xích.
-Lưu ý HS khi dán cần bôi hồ bằng nhau để tránh vòng to, vòng nhỏ.
-Gọi HS thực hành cắt, dán.
-Nhận xét đánh giá.
-Chia lớp thành từng bàn, mỗi bàn làm một sợi dây súc xích bằng 10 nan, theo dõi chung.
-Yêu cầu trưng bày sản phẩm.
-Nhận xét đánh giá tuyên dương HS.
-Các em làm dây xúc xích để làm gì? Trang trí những đâu?
-Nhận xét giao bài về nhà.
-Thực hiện.
-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát.
-Quan sát.
-Bằng giấy màu.
-Làm bằng nhau.
-Cắt các nan làm vòng đều nhau.
-Sử dựng nhiều giấy màu.
-Quan sát.
-Theo dõi.
-1 HS cắt, 1HS dán.
-Thực hành cắt, dán.
-Tự trưng bày theo bàn.
-Cùng nhau đánh giá.
-trang trí phòng khách, cây thông nôel, đám cưới, sinh nhật
-Chuẩn bị bài sau
Thứ tư ngày tháng năm 2005
?&@
Môn: TẬP ĐỌC
Bài: Dự báo thời tiết.
I.Mục đích – yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
Đọc đúng các từ khó:.
Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.
Biết tên một số vùng và một số tỉnh.
Hiểu nội dung:Dự báo thời tiết giúp con người biết trước tình hình mưa nắng nóng lạnh  để ăn mặc bố trí công việc hợp với thời tiết và phòng tránh thiên tai.
II. Chuẩn bị.
Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
 Giáo viên
Học sính
1.Kiểm tra
 2-3’
2.Bài mới.
HĐ 1: luyện đọc 
 10 – 12’
HĐ 2: Tìm hiểu bài
 12 – 15’
HĐ 3: Luyện đọc lại 5’
HĐ 4: Nối tiếp
3.Củng cố dặn dò: 5’
-Gọi Hs đọc bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 4 SGk.
-Nhận xét đánh giá chung
-Giới thiệu bài.
-Giới thiệu và chỉ trên bản đồ.
-Đọc mẫu 1- 2 lần.
-HD cách đọc và yêu cầu Hs đọc.
-Chia lớp thành nhóm và chia đoạn trong bài.
-cùng HS nhận xét HS đọc.
-Treo bản đồ chỉ các khu vực dự báo thời tiết.
-Kể tên các vùng được dự báo thời tiết.
+Giới thiệu một số tỉnh ở các vùng được dự báo thời tiết?
-Nơi em ở là vùng Tây Nguyên em ở tỉnh nào?
-Bản tin thời tiết nói về vùng này thế nào?
-Gọi HS đọc câu hỏi 2,3.
-Nêu gọi ý câu 4: Ích lợi của dự báo thời tiết.
+Dự báo thời tiết có lợi gì với Hs?
-Có lợi gì với các cô, bác công nhân, nông dân?
-Có ích lợi gì cho người đi biển?
-Cho HS đọc cá nhân.
-Đánh giá chung.
-Em nghe dự báo thời tíêt ở đâu?
-cho HS chơi trò chơi: Chủ quán hô mưa – các em giơ tay che đầu.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS có thói quen nghe dự báo thời tiết.
-3HS đọc bài: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
-Nhận xét bạn đọc.
-Theo dõi.
-Nghe.
-Nối tiếp nhau đọc từng câu
-Phát âm từ khó.
-Đọc từng đoạn trước lớp.
-Đọc trong nhóm.
-Đọc nghĩa từ SGK.
-Đại diện cácnhóm thi đọc.
-Quan sát đọc.
-Nối tiếp nhau chỉ bản đồ và kể.
-Lâm Đồng
-Ngày nắng gió tây cấp 2- 3 nhiệt độ từ 28 – 34 độ.
-2-3HS đọc
-thảo luận theo bàn.
-Báo cáo kết quả.
-Mặc đúng mùa, đem áo mưa.
-Chuẩn bị đồ dùng dụng cụ trước khi đi làm.
-Thời tiết tốt thì ra khơi, xấu thì không cho thuyền bè ra khơi.
-3-4HS đọc.
-Nhận xét.
-Đài, ti vi.
-Thực hành chơi.
-Về tập đọc bài.
?&@
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài: Từ ngữ về sông biển . Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao?
I. Mục đích yêu cầu.
- Mở rộng vốn từ về sông biển.
- Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi với vì sao?
II. Đồ dùng dạy – học.
Bảng phụ 
Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
 Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: Từ ngữ về sông biển.
HĐ 2: Đặt và trả lời câu hỏi vì sao?
3.Củng cố dặn dò:
-Tìm một số thành ngữ so sánh con vật?
-yêu cầu HS điền dấu chấm, dấu phẩu và đoạn văn.
-Treo bảng phụ.
-Nhận xét cho điểm.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:
-Nêu mẫu: Tàu biển, biển cả giải thích biển có thể đứng trước hoặc sau.
Bài 2:
-bài tập yêu cầu gì?
Bài 3: 
-Trong câu từ nào in đậm. 
-Thay từ vì có nước xoáy bằng từ nào?
Bài 4: 
-Bài tập yêu cầu gì?
-Nhận xét đánh giá.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS làm bài tập tìm thêm từ ngữ về sông biển
-Nhanh như cắt, chậm như sên, khoẻ như trâu, cao như sếu.
+Chiều qua có người trong buôn đã thấy chân voi lạ trong rừng già làng bảo đường chặt phá rừng làm mất chỗ ở của voi, kẻo voi giậm phá buôn làng.
-2-3HS đọc: Tìm từ có tiếng Việt.
-Nghe.
-Thảo luận theo bàn.
-Nối tiếp nhau nêu.
+Bão biển, gió biển, mưa biển, nước biển, sóng biển 
+Biển mặn, biển xanh, biển lớn .
-Đọc lại từ ngữ về sông biển.
-2-3HS đọc.
-Tìm từ trong ngoặc cho Hợp nghĩa: suối, sông hồ.
-Thảo luận theo cặp đôi.
-Nêu: a; sông, b; suối, c; hồ.
-2-3HS đọc.
-Từ vì có nước xoáy? 
-Vì sao?
-Nối tiếp nhau nêu.
+Không được bơi ở đoạn sông này vì sao?
+Vì sao không đựơc bơi ở đoạn sông này?
-2HS đọc.
-Trả lời câu hỏi vì sao?
-Thảo luận cặp đôi.
-Làm bài vào vở.
-Vài HS đọc bài.
?&@
Môn: TOÁN
Bài: Luyện tập chung.
 I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
-Rèn luyện kĩ năng thực hành các phép tính từ trái sang phải trong một biểu thức có hai phép tính nhân hoặc chia.
-Nhận biết về một phần mấy.
-Giải toán có phép nhân.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bai mới.
HĐ 1: Ôn cách tìm một biểu thức.
HĐ 2: Ôn cách nhận biết một phần mấy.
HĐ 3: Giải tóan.
HĐ 4: Xếp hình.
3.Củng cố dặn dò:
-Gọi HS đọc bảng chia 2, 3, 4, 5.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1: HD mẫu.
3 x4 : 2 = 12 : 2 = 6
-Bài 2:
Bài 3: Gọi HS đọc.
Bài 4:
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Bài 5: Phát cho HS mỗi HS 4 hình tam giác. Và yêu cầu xếp thành hình chữ nhật.
-nhận xét.
-Nhận xét – dặn dò.
-4HS nối tiếp nhau đọc.
-Nêu cách tính nhận xét về biểu thức có phép nhân và chia hoặc chia và nhân ta thực hiện từ trái sang phải.
-làm bảng con.
5 x 6 : 3 = 30 : 3 = 10
6 : 3 x 5 = 2 x 5 =10
2 x 2 x 2 = 2 x 4 = 8
-Đọc các phép tính.
-Nêu nhận xét về cách tìm số hạng, thừa số chưa biết.
-Làm vào bảng con.
x + 2 = 6 x × 2 = 6
x = 6 – 2 x = 6 : 2
x = 4 x = 3
-2HS đọc yêu cầu; Hình nào đã được tô màu ½, 1/3, ¼, 1/5.
1
4
1
2
1
5
1
3
-Quan sát hình vẽ và thảo luận cặp đôi.
-Nêu : A B C D
-2HS đọc.
-1 chuồng 5 con thỏ.
4 chuồng:  con thỏ.
Giải vào vở
4 chuồng như thế có số con thỏ là 5 x 4 =20 (con thỏ)
Đáp số: 20 con thỏ.
-Thực hành xếp hình.
?&@
Môn: Mĩ thuật
Bài:Tập vẽ hoạ tiết dạng hình vuông , hình tròn.
I. Mục tiêu:
-Nhận biết được hoạ tiết dạng hình vuông, hình tròn
-Biết cách vẽ hoạ tiết
-Vẽ được hoạ tiết và vẽ màu theo ý thích
II, Chuẩn bị.
1 Số hình vẽ dạng hình vuông, hình tròn
Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL 
Giáo viên 
Học sinh
1 Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ1:Q Sát nhận xét
HĐ2:HD cách vẽ hoạ tiết
HĐ3:Thực hành
HĐ4: Nhân xét đánh giá
3)Củng cố dặn dò
-Chấm bài vẽ con mèo của HS
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Giới thiệu cho HS 1 số hoạ tiết
+Hoạ tiết là hình vẽ để trang trí vào các đồ vật nào?
-Có những loại trang trí nào
-Cho HS quan sát hình vẽ hoạ tiết vuông, tròn
-Cho HS nhận xét về các hoạ tiết và màu được sử dụng
-Giảng:Nêu vẽ thêm 1 số hoạ tiêt nhỏ xen kẽ vào các hoạ tiết lớn
-Vẽ hình vuông hoặc hình tròn tuỳ ý
-Kẻ và chia ra thành nhiều trục
-Vẽ 1 số hoạ tiết
-Vẽ màu cho hoạ tiết,vẽ màu nền
-Nêu ỷêu cầu bài thực hành
-Giúp HS tìm hoạ tiết, vã trục và vẽ màu
-Yêu cầu HS trưng bày SP
-Nhận xét đánh giá bài vẽ của HS
-Nhận xét giờ học
-Nhắc HS về nhà hoàn thành bài
-Tự kiểm tra đồ dùng lẫn nhau
-Q sát
-Bát, đĩa, ly, mũ, nón, gạch..
-Tròn, vuông, tam giac
-Q sát
-nêu
-Theo dõi
-Thực hành vẽ vào vở
-Trưng bày bài vẽ theo bàn
-Chọn baì vẽ đẹp
?&@
Môn: Hát nhạc
Bài: 
I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
Thứ năm ngày tháng năm 2004
?&@
Môn: TẬP ĐỌC
Bài: Bé nhìn biển.
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó: 
Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài, các câu thơ.
Hiểu nội dung bài: Bé rất yêu biển, bé thấy biển to rộng mà ngộ nghĩnh như trẻ con.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
II.Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: HD luyện đọc.
HĐ 2: Tìm hiểu bài.
HĐ 3: Luyện đọc lại.
3.Củng cố dặn dò:
-Gọi HS đọc bài dự báo thời tiết.
-Nhận xét –cho điểm.
-Giới thiệu bài.
-Đọc mẫu.
-YC HS đọc 2 dòng thơ.
-Chia lớp thành cách nhóm và yêu cầu luyện đọc.
-Yêu cầu HS đọc thầm.
-Tìm những câu thơ cho thấy biển rất rộng?
Những hình ảnh nào cho thấy biển giống như trẻ con?
-Em thích khổ thơ nào nhất?
-Tổ chức đọc theo bàn.
-Nhận xét – ghi điểm
-Em có thích biển không vì sao?
-Nhắc HS khi ra biển chú ý không bị sóng đánh gã 
-Nhận xét – dặn HS.
-2HS đọc.
-Nghe.
-Nghe.
-Nối tiếp đọc.
-Phát âm từ khó.
-Nối tiếp nhau đọc khổ thơ.
-Tìm hiểu nghĩa của từ SGK.
-Đọc trong nhóm.
-Đọc đồng thanh trong nhóm
-Cử đại diện thi đọc.
-Đọc đồng thanh 
-Thực hiện.
-Tưởng rằng biển nhỏ.
Mà to bằng trời.
Như con sông nhỏ.
Chỉ có một bờ.
-Bãi giằng với sóng.
Chơi trò kéo co.
Nghìn con sóng khoẻ.
Lon ta lon ton.
Biển to lớn thế?
Vẫn là trẻ con.
-Nhiều HS nêu ý kiến.
-Thực hiện.
Nhiều HS luyện đọc.
-Nhận xét.
-Cả lớp đọc đồng thành.
-Nhiều HS nêu.
-Về học thuộc bài.
?&@
 Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết).
	Bài: Bé nhìn biển
I. Mục tiêu:
- Nghe – viết chính xác 3 khổ thơ đầu của bài thơ bé nhìn biển.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tr/ch, hỏi/ngã.
II. Chuẩn bị:
-Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: HD chính tả.
HĐ 2: Luyện tập.
3.Củng cố dặn dò:
-Đọc: Cọp chịu khó để bác nông dân trói vào cây, rồi lấy rơm trùm lên mình nó.
-Nhận xét, đánh giá.
-Giới thiệu bài 
-Đọc đoạn viết.
-HD nhận xét.
-Mỗi dòng thơ có mấy tiếng?
-Nêu viết từ ô nào trong vở?
-Bạn nhỏ thấy biển như thế nào?
Đọc: nghỉ hè, chơi, trời, bãi giằng, kéo co, giơ ngọng vó, khiêng sóng lừng.
-Nhận xét.
-Đọc lại bài chính tả.
-Đọc từng dòng thơ.
-Đọc lại bài.
-Thu chấm vở HS.
Bài 2: 
-Bài tập yêu cầu gì?
-Chia lớp thành các nhóm và yêu cầu.
Bài 3: 
-Nêu yêu cầu.
-Nhận xét đánh giá giờ học.
-Nhắc HS về nhà làm lại bài.
-Viết ra nháp.
-2HS đọc.
-Nghe.
-Nghe.
-2-3HS đọc, cả lớp đọc.
-4Tiếng.
-Ô thứ 3 kể từ lề vào.
-Nêu:
-Viết bảng con.
-Nghe.
-Viết bài vào vở.
-Đổi vở soát lỗi.
-2-3HS đọc
Tìm loại cá bắt đầu bằng tr/ch.
-Thảo luận.
Báo cáo kết quả.
-2-3HS đọc.
-Nêu miệng kết quả.
a)Chú, trường, chân.
b)dễ, cỗ, mũi.
?&@
Môn: TOÁN
Bài:Giơ phút
I. Mục tiêu:
	Giúp HS củng cố về:
-Nhận xet 1 giờ có 60 phút, Cách xem đồng hồ khi kim phut chỉ số3 hay số 6
-Bước đầu nhận biết đơn vị đo thời gian: Giờ phút
-Củng cố biểu tượng về thời gian(Thời điểm, khoảng thời gian 15’, 30’) Việc sử dụng thời gian trong thực tế hàng ngày.
II: Chuẩn bị:
-Một đồng hồ lớn. 
-38 đồng hồ của bộ đồ dùng toán.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới
HĐ 1: Giới thiệu cách xem giờ.
HĐ 2: Thực hành.
3.Củng cố dặn dò:
-Chấm vở bài tập ở nhà của HS.
-nhận xét đánh giá,
-Giới thiệu bài.
-Yêu cầu HS tự thực hiện trên đồng hồ chỉ 6 giờ, 9 giờ, 12 giờ.
Khi kim phút đi đủ 1vòng quanh đồng hồ ta đựơc 1 giờ.
-1Giờ có 60 phút.
-Cứ từ số 1 đến số 2 ta có 5 phút.
-yêu cầu HS thực hành trên đồng hồ.
-Kim giờ chỉ 8 kim phút chỉ số 3 ta có mấy giờ?
-Kim giờ số 8 kim phút số 6 
-8giờ 30 phút còn đọc thế nào?
-yêu cầu Hs làm theo cặp
-Vậy một giờ có bao nhiêu phút?
-60’ là mấy giờ?
Bài 1: yêu cầu HS thảo luận theo cặp đôi.
Bài 2: Yêu cầu HS quan sát tranh, đọc yêu cầu.
Gợi ý:
-Tranh a vẽ gì và viết gì?
-Vậy đồng hồ nào phù hợp?
Bài 3: HD mẫu.
1giờ + 2 Giờ = 3 giờ
5 giờ – 2giờ = 3 giờ.
-Nhận xét đánh giá giờ học.
-Nhắc HS về làm lại bài tập.
-8 HS đọc bảng nhân chia 2. 3, 4, 5.
-Thực hiện và nêu.
-Nhắc lại nhiều lần.
-60’ = 1 giờ.
-8 giờ.
8 giờ 15’
8 giờ 30’
8 rưỡi.
-Thực hành theo cặp:10 giờ, 10 giờ 15’, 10 giờ 30’ trên mô hình đồng hồ và nêu.
60’
1giờ.
-Nêu đều bài: Đồng hồ chỉ mấy giờ.
-Thảo luận theo cặp,
-nêu kết quả.
Đồng hồ a: 6giờ 15’
-Đọc : mỗi tranh ứng với đồng hồ nào?
-Vẽ bạn Mai vừa ngủ dậy.
-Mai ngủ dậy lúc 6 giờ.
-Đồng hồ C.
-Thảo luận theo bàn.
-Tự hỏi đáp với nhau theo gợi ý của GV.
-Nêu miệng phép tính.
-Làm bài vào vở.
?&@
Môn: TẬP VIẾT
Bài: Chữ hoa V.
I.Mục đích – yêu cầu:
Biết viết chữ hoa V(theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
Biết viết câu ứngdụng “ Vượt khó băng rừng” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy – học.
Mẫu chữ, bảng phụ.
Vở tập viết, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL 
Giáo viên
Học sinh
1,Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: HD viết chữ hoa.
HĐ 2: Viết cụm từ ứng dụng.
HĐ 3: Tập viết.
HĐ 4: chấm đánh giá.
3.Củng cố dặn dò:
-yêu cầu HS viết U, Ư, Ươm cây gây rừnng
-chấm một số vở HS.
-Nhận xét đánh giá.
-Đưa mẫu chữ V trong khung.
-Chữ V đựơc cấu tạo thế nào?
-Phân tích cách viết và viết mẫu vào bảng lớn.
-Nhận xét uốn nắn HS.
-Giới thiệu vượt núi băng rừng.
-Cụm từ trên cho em hiểu gì?
-Cụm từ nào cũng có nghĩa như cụm từ vượt núi băng rừng.
-yêu cầu HS nêu độ cao các con chữ trong cụm từ.
-HD cách viết chữ Vượt.
-Nhận xét uốn nắn.
HD HS viết – nhắc nhở theo dõi.
-Chấm bài HS.
-Nhận xét chung.
-Nhắc nhở HS về viết bài ở nhà.
-Viết bảng con.
-Quan sát.
-Cao 5 li được viết bởi.
-Quan sát theo dõi.
-Viết bảng con 2-3 lần.
-2-3HS đọc c

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan25_lt2.doc