I.MỤC TIÊU:Gúp HS củng cố
-Thực hành cách ứng xử trong tình huống nhặt được của rơi
-Có thái độ quý trọng những người thật thà, có thói quen nhặt được của rơi trả lại người mất
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
ùi lắc người thả lỏng -Nhảy thả lỏng -Hệ thống bài – nhắc về ôn bài. -Dặn HS về ôn lại 2 động tác RLTTCB 1’ 1-2’ 3-4’ 2’ 3-4 lần 3-4 lần 5 lần 2-3 lần 1-2’ 5 lần 5 lần 5 lần – ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ Thø ba ngµy th¸ng n¨m 2005 ?&@ Môn: TOÁN Bài:.Luyện tập I.Mục tiêu. Giúp HS củng cố về: -Ghi nhớ bảng nhân 3 qua thực hành tích -Giải bài toàn đơn giản về nhân 3 -Tìm các số thích hợp của dãy số II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 3-5’ 2 Bài mới HD HS làm bài tập HĐ1:Củng cố bảng nhân 3 HĐ2 giải toán 18-20’ -HĐ3:Điền số vào dãy số 6-8’ 3)Củng cố dạy học 2’ -Gọi HS đọc bảng nhân 3 -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài Bài1,2 yêu cầu HS làm vào bảng con Bài 3: gọi HS đọc đề -Bài 4: nêu: 3,6,9..em có nhận xét gì về các số trong dãy? -Vậy điền số nào? -Gọi HS đọc bảng nhân 3 -Nhận xét dặn dò -8-10 HS nối tiếp nhau đọc -làm bảng con -1 bó có 3 bông hoa -8 bó có? Bông 1)3x3=9 3x9=27 3x8=24 3x5=15 2)3x1=3 3x8=24 3x2=6 3x10=30 -2 HS đọc -Tạ đặt câu hỏi tóm tắt bài toán -1 can = 5 lit -5 can=? Lit -Giải vào vở -Bài4 HS giải vào vở 8 túi có tất cả số kg rượu là 3x8=24 kg ĐS:24 kg -Các số tăng lên 3 đơn vị -3, 6,9 , 12, 15 -Làm bảng con : 10, 12, 14, 16, 18,21,24,27,30, 33 -3-4 HS đọc -Về làm lại các bài tập ?&@ Môn: Kể Chuyện Bài:Ông Mạnh thắng thần gió I.Mục tiêu: -Biết sắp xếp lại thứ tự các tranh theo đúng nội dung truyện -Kể lại được toàn bộ câu chuyện với giọng kể tự nhiên kết hợp điệu bộ cử chỉ, nét mặt Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung 2. Rèn kĩ năng nghe: Có khả năng theo dõi bạn kể. Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 3’ 2 Bài mới HĐ1:Xếp thứ tự các tranh theo nôïi dung câu chuyện HĐ2:Kể lại nội dung câu chuyện 20-23’ HĐ3: Đặt tên khác cho câu chuyện 5-6’ 3)Củng cố dặn dò 3-5’ -Gọi HS kể theo vai -Giới thiệu bài -Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nội dung tranh -Chia lớp thành các nhóm 5 HS -Nêu yêu cầu -Câu chuyện này cho em biết điều gì? -Nhờ đâu con người chiến thắng thiên nhiên? -Em làm gì để bảo vệ thiên nhiên -Nhận xét đánh giá giờ học -Dặn HS về nhà tập kể lại -6 HS lên kể -Nhận xét đánh giá -Q Sát tranh -4 HS nêu nội dung tranh -Thảo luận theo nhóm -Báo cáo kết quả -Hình thành nhóm -Kể từng đoạn trong nhóm -2-3 Nhóm HS kể lại -2-3 HS kể toàn bộ nội dung -1 Nhóm 3 HS kể theo vai -Nhận xét lời kể của bạn -Thảo luận theo bàn -Nối tiếp nhau cho ý kiến +Thần gió và ngôi nhà nhỏ +Chiến thắng thần gió +Ai thắng ai -Con người có khả năng chiến thắng thiên nhiên -Nhờ vào ý chi, quyết tâm sự tích cực lao động của con người -Vài HS cho ý kiến ?&@ Môn: CHÍNH TẢ (Nghe – viết) Bài..Ông Mạnh thắng thần gió I.Mục đích – yêu cầu -Nghe viết chính xác không mắc lỗi bài thơ gió.Biết trình bày bài thơ 7 chữ với 2 khổ thơ -Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dẽ lẫn do ảnh hưởng của cáh phát âm địa phương:s/x; iêt/iêc II.Đồ dùng dạy – học. Chép sẵn bài chép. Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút, III.Các hoạt động dạy – học. ND - TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 2-3’ 2 Bài mới HĐ1: HD chính tả 18-20’ HĐ2: Luyện tập 10-12’ Bài 3 Dặn dò 2’ Đọc: nặng nề, lặng lẽ, lo lắng, no nê -Nhận xét -Giới thiệu bài -Đọc bai viết -nêu ý thích và hoạt động của ngọn gió? -HD HS nhận xét +Bài viết có mấy khổ thơ mỗi khổ thơ có mấy câu?1 câu có mấy chữ? +Tìm các chữ viết bằng dấu bằng r,d,gi có trong bài? +Những chữ nào có dấu (?) -đọc lại bài -Đọc cho HS viết vào -Đọc bài cho HS soát lỗi -Thu chấm vở HS -BÀi2: Gọi HS đọc -Bài tập yêu cầu gì? -Nhận xét chữa bài gọi HS đọc -Bài tập yêu cầu gì -Nhận xét giờ học -Viết bảng con -Nghe theo dõi -2 HS đọc- cả lớp đọc -Chú mèo mướp, gió rủ ong mật,đưa cánh diều, ru cái ngủ, thèm quả -Có 2 khổ thơ, mỗi khổ thơ có 4 câu, mỗi dòng thơ có 7 chữ -Gió, rủ, rất, ru, diều -Ở, khẽ, rủ, bẩy, nhủ, quả bưởi -Tự chọn từ hay viết sai và viết vào bảng con -Theo dõi -Nghe và viết bài -Đổi vở và soát lỗi -2 HS đọc -Điền vào chỗ trống s/x;iêt/iêc ầmm bài vào vở -Đọc bài làm -2 HS đọc a)Tìm từ có từ bắt đầu x/s iêt/iêc -Làm bảng con a)Mùa xuân sương b)Xiết, điếc ?&@ Môn: THỦ CÔNG. Bài:.Gấp, cắt, trang trí thiếp chúc mừng I Mục tiêu. -Cách gấp cắt dán trang trí thiếp chúc mừng -Nắm được quy trình gấp, căt, trang trí thiếp chúc mừng -Có hứng thú làm thiếp chucs mừng để sử dụng -Biết giữ vệ sinh an toàn khi làm việc II Chuẩn bị. Quy trình gấp , vật mẫu, giấu màu. Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút III Các hoạt động dạy học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 2-3’ 2 Bài mới HĐ1: HD quan sát nhận xét 5-7’ HĐ2 HD thao tác mẫu 12-15’ HĐ3:Thực hành 10-12’ 3)Củng cố dặn dò 2’ -yêu cầu HS tự kiểm tra đồ dùng học tập -Nhận xét đánh giá -Cho HS quan sát 1 số mẫu thiếp chúc mừng -Thiếp chúc mừng thường có hình gì? mặt thiếp trang trí thế nào? Ghi những nội dung gì? -Em hãy kể tên những loại thiếp chúc mừng mà em biết? -Thiếp chúc mừng khi được đưa tới người gửi bao giờ cũng để trong phong bì -HD cho HS theo từng bước +Bước 1: gấp cắt thiếp chúc mừng -Cắt đồ giấy dài 20 ô rôïng 10 ô sau đó gấp đôi tờ giấy lại Bước 2: trang trí thiếp chúc mừng -Tuỳ từng thiếp chúc mừng mà có cách trang trí khác nhau -Thiếp chục mừng năm mới thường vẽ cành hoa đào, hoa mai -Thiếp chúc mứng 20-11 thường vẽ sách , hoa -Thiếp chúc mừng nô en thường vẽ ông gia nô el, cây thông có tuyết phủ -Cho HS quan sdát 1 số thiếp chúc mừng -Gọi HS nhắc lại quy trình gấp cắt trang trí thiếp chúc mừng -Chia lớp thành các bàn tập gấp, cắt, trang trí thiếp chúc mừng GV theo dõi chung -Thiếp chúc mừng dùng để làm gì? -Nhận xét nhắc nhở HS chuẩn bị cho giờ sau -Tự kiểm tra lẫn nhau -Tổ trưởng báo cáo -Quan sát -Hình chữ nhật, tròn -Vẽ hoa lá chúc mừng năm mới 8/3; 20/11 -Nối tiếp nhau kể. -Quan sát phong bì -Q Sát theo dõi -Quan Sát -2-3 HS nhắc lại -Thực hành theo bàn -Cho ý kiến Thứ tư ngày tháng năm 2005 ?&@ Môn: TẬP ĐỌC Bài: Lá thư nhầm đia chỉ I.Mục đích – yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc đúng các từ khó:. Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ. Biết đọc với dọng vui, nhấn giộng ở các từ gợi tả, gợi cảm 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK. Hiểu nội dung:Ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân, mùa xuân làm cho cảnh sắc thiên nhiên thay đổi trở nên tươi đẹp bội phần II. Chuẩn bị. Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sính 1 Kiêm tra 3-5’ 2 bài mới HĐ1:Hướng dẫn luyện đọc 12-15’ HĐ2: Tìm hiểu bài 10-12’ HĐ3:Luyện đọc lại 8-10’ 3)Củng cố dặn dò 2’ -Gọi HS đọc bài: (Ông mạnh thắng thần gió) và trả lơi câu hỏi -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài -Đọc mẫu -Yêu cầu học sinh đọc từng câu -HD HS đọc một số câu văn dài -Chia lớp thành các nhóm và luyện đọc -Yêu cầu H S đọc thầm -Dấu hiêu nào báo hiệu mùa xuân đến? -Ngoài dầu hiệu hoa mận tàn em còn biết dấu hiệu nào báo hiệu mùa xuân đến? -Kể lại thay đổi của bàu trời và mọi vật của mùa xuân đến -Câu 3 gọi hs đọc a)Hương vị riêng của mỗi loài hoa xuân b) Vẻ riêng của mỗi loài chim -Bài văn ca ngợi vẻ đẹp của mùa nào? -Mùa xuân làm cho cảnh sắc như thế nào? -Gọi HS thi đọc cả bài -Nhận xét ghi điểm -Qua bài văn cho em biết gì về mùa xuân? -Nhận xét giờ học, Dặn dò -4 HS đọc -Theo dõi -Nối tiếp nhau đọc -Phát âm từ khó -luyện đọc cá nhân -Nối tiếp nhau đọc đoạn -Giải nghĩa từ SGK +Tàn: rụng, khôSắp hết mùa -đọc trong nhóm -Các nhomd thi đọc đồng thanh -Cử đại diện thi đọc -Nhận xét nhóm cá nhân đọc -Thực hiện -Hoa mận tàn -Hoa đào(MB)Hoa mai(MN) ở tây bắc có hoa ban -Bầu trời thêm xanh nắng vàng rực rỡ cây đâm chồi nảy lộc ra hoa chim chóc bay về -2 HS đọc -Thảo luận theo bàn -Báo cáo kết quả -Hoa bưởi nồng nàn, nhã: ngot; hoâcu: thoảng qua -Nhanh nhảu chích choè ; khứu: lắm điều: chào mào: dóm dáng; cu gáy trầm ngâm -Mùa xuân -Thay đổi tươi đẹp 4-5 Hs đọc trả lời câu hỏi -mùa xuân đến làm cho bầu trời cảnh vật tươi đẹp ?&@ Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bài:.Từ ngữ về thời tiêt- khi nào I. Mục đích yêu cầu.Giúp HS -Mở rộng vốn từ ngữ về thời tiết -biết dùng các cụm từ bao giờ lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ (khi nào) để hỏi về thời điểm -Điền đúng dấu chấm, dấu chấm than vào ô trống trong đoạn văn đã cho II. Đồ dùng dạy – học. Bảng phụ viết bài tập 2. Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 3-4’ 2 Bài mới HĐ1: Từ ngữ về thời tiết 8-10’ HĐ2: thay từ để hỏi về thời điểm 10’ HĐ3:Dấu chấm, dấu chấm than 8’ 3)Củng cố dặn dò 2’ Nêu đặc điểm của từng mùa -Mỗi mùa có mấy tháng là những tháng nào? -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu mục tiêu bài Bài1: Giúp HS hiểu bài -Bài tập yêu cầu gì? -Yêu cầu HS nêu miệng -tìm thêm từ chỉ thời tiết các mùa -Nơi em ở có mấy mùa -Mùa khô thời tiết thế nào? -Mùa mưa thời tiết thế nào -Bài2: Gọi HS đọc -HD mẫu: khi nào lớp bạn đi thăm viện bảo tàng? -Nhận xét đánh giá -Bài3 -Câu nào dùng dấu chấm -Khi nào dùng dáu chấm than -Nhận xét giờ học -Nhắc HS về nhà làm lại bài tập1,2,3 vào vở -Nhắc tên mùa -4 HS nêu -2 HS đọc -Chọn từ nói lên thời tiết của các mùa -Đọc đồng thanh từ ngữ -Thảo luận theo bàn -nêu nhiều HS nhắc lại +Mùa xuân: ấm áp +Mùa hạ nóng bức oi nồng +Mùa thu:Se se lạnh +Mùa đong mưa phùn gió bấc lạnh giá -Nhiều HS nêu -2 Mùa: Khô mưa -nắng nóng khô hanh -Lạnh giá, mưa -2-3 HS đọc -Cả lớp đọc đồng thanh -Bao giờ(lúc nào, tháng mấy, mấy giờ) lớp ban đi thăm..? -Cho HS tập nói theo bàn lần lượt 3 câu -Nối tiếp nhau thay cách dặt câu hỏi cho phù hợp -2 HS đọc -Câu nói bình thường -Câu nói ra lệnh yêu cầu cảm xúc -Làm vào vở -Đọc bài thể hiện lên giọng ở câu có dấu chấm than ?&@ Môn: TOÁN Bài:Bảng nhân 4 I. Mục tiêu: Giúp HS: -lập được bảng nhân 4 học thuộc bảng nhân này -Thực hành nhân với 4, giải bài toán và đếm thêm 4 II chuẩn bị: 40 bộ thực hành toán II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 2’ 2) Bài mới HĐ1: Lập bảng nhân 4 10-12’ HĐ2: thực hành 20’ 3)Củng cố dặn dò -Gọi HS đọc bảng nhân 2,3 -Nhận xét đánh giá -Yêu cầu HS lấy thể có 4 chấm tròn tự làm yêu cầu bạn nêu phép nhân -bài 1 -Bài 2 -Bài 3 yêu cầu HS làm miệng -Chia lớp thành 2 nhóm 10 HS chơi trò chơi tiếp sức ghi lại bảng nhân 4 -Nhận xét giờ học -3-5 HS đọc -Lấy 1 tấm bìa có 4 chấm tròn 4x1=4 -Lấy 2 lần 2 tấm bìa có 4 chấm tròn: 4x2=8 -Lấy 9 lần 9 tấm bìa có 4 chấm tròn ;4x9=36 -Đọc bảng nhân 4 -Đọc theo nhóm -Vài HS đọc thuộc bảng nhân 4 -Đọc đồng thanh -làm miệng -Vài HS đọc lại bảng nhân 4 -2 HS đọc đề cả lớp đọc -Tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài -Tóm tắt và giải vào vở 5 xe ôtô như thế có số bánh xe là 4x5=20 Bánh xe Đáp số:20 Bánh xe -Nối tiếp nhau đọc và điền -Thực hiên theo nhóm -Nhóm nào nhanh thắng -3-4 HS đọc lại- cả lớp đọc ?&@ Môn: Mĩ thuật Bài: Vẽ theo mẫu vẽ cái túi sách. I. Mục tiêu: Nhận biết đặc điểm của một vài loại túi sách. Biết cách vẽ cái túi sách Vẽ được cái túi sách theo mẫu. II, Chuẩn bị. Một số loại túi sách, hình vẽ minh hoạ. Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. GTB HĐ 1: Quan sát và nhận xét 5 –7’ HĐ 2: HD cách vẽ 10 –12’ HĐ 3: Thực hành 18’ HĐ 4: Nhận xét đánh giá. 3.Củng cố dặn dò: 5’ – 6’ -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. -Nhận xét chung -Dẫn dắt ghi tên bài. -Đưa một số loại thật cho HS quan sát và nhận xét. -Túi sách có hình dáng nào? -Có những màu sắc gì? -Làm bằng chất liệu gì là chủ yếu? -Túi có những bộ phận nào? -Túi thường có hình gì? -Treo túi lên bảng. -Vẽ phác khung hình thân, đáy, quai. -Trang trí túi thế nào cho đẹp? -Có thể tô một màu. -Cho HS quan sát một số bài vẽ -Theo dõi, uốn nắn và giúp đỡ HS yếu. -GV cùng HS nhận xét đánh giá bài vẽ của hs. -Để sử dụng túi được lâu bền em cần làm gì? -Nhận xét tiết học -Dặn HS. -Nhắc lại tên bài học. -Quan sát và nhận xét. -Hình chữ nhật -Xanh, đỏ, tím, vàng, -Da -Quai túi, thân túi, đáy. -Hình chữ nhật đứng, ngang . -Quan sát. -Vẽ hoa, lá, con vật. -Quan sát và nêu nhận xét. -Vẽ bài vào vở tập vẽ. -Trình bày bài vẽ. -Bảo quản giữ gìn -Chuẩn bị bài sau. ?&@ Môn: Hát nhạc Bài: I. Mục tiêu: Giúp HS: II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh Thứ năm ngày tháng năm 2004 ?&@ Môn: TẬP ĐỌC Bài: Mùa nước nổi. I.Mục đích, yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó: Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. Biết nhận giọng ở các tử gợi tả gợi cảm 2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung bài: Biết được thực tế ở Nam Bộ hàng năm có lũ lụt nước mưa hoà lẫn với nước sông cửu Long dâng lên tràn ngập đồng ruộng, khi nước rút để lại đất phù sa màu mỡ. 3. Học thuộc lòng bài thơ. II.Đồ dùng dạy- học. - Tranh minh hoạ bài trong SGK. - Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2 –3’ 2.Bài mới GTB HĐ1: HD HS luyện đọc 10 – 13’ HĐ 2: Tìm hiểu bài 12 – 15’ HĐ 3: Luyện đọc lại 10’ Dặn dò: 1’ Gọi HS đọc bài mùa xuân đến và trả lời câu hỏi. -Nhận xét, đánh giá. -Dẫn dắt ghi tên bài. -Đọc mẫu -Yêu cầu HS đọc từng câu -HD HS đọc một số câu văn dài -Chia lớp thành từng nhóm -Yêu cầu HS đọc thầm. -Em hiểu thế nào là mùa nước nổi? -Bài văn tả mùa nước nổi ở vùng nào? -Tìm một vài hình ảnh về nước nổi được tả trong bài? -Quan bài văn giúp em hiểu điều gì? -Gọi HS thi đua đọc. -Nhận xét chung -Dặn HS. -2HS đọc. -Nhắc lại tên bài học. -Theo dõi -Nối tiếp nhau đọc từng câu. -Phát âm từ khó. -Luyện đọc cá nhân. -Nối tiếp đọc theo 3 đoạn. -Giải nghĩa từ. -Luyện đọc trong nhóm -Thi đọc đoạn giữa các nhóm -Cử đại diện thi đọc. -Nhận xét chọn nhóm, cá nhân đọc hay. -Thực hiện. -Mùa nước lụt, mùa nước mưa nhiều -Vùng đồng bằng sông cửu Long Nam Bộ. -Thảo luận theo bàn. -Cá nhân báo cáo. -Thời tiết ở Miền Nam có mùa nước lũ -3-4HS đọc cả bài. -Nhận xét -Chuẩn bị bài sau. ?&@ Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết). Bài: Mưa bóng mây I. Mục tiêu: -Nghe viết chính xác trình bày đúng bài thơ: Mưa bóng mây. -Tiếp tục luyện viết đúng và nhắc cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn s/x, iết/iêc. II. Chuẩn bị: -Vở bài tập tiếng việt. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2 –3’ 2.Bài mới. HĐ 1: HD chính tả 20 –23’ Luyện tập. 8 –10’ 3.Củng cố dặn dò: 2’ Đọc: hoa sen, cây xoan, chim sáo, giọt sương Giới thiệu bài. -Đọc bài thơ. -Bài thơ tả hiện tượng gì của thiên nhiên? -Mưa bóng mây có gì lạ? -Mưa bóng mây có điều gì làm cho bạn nhỏthích thú? -Bài thơ có mấy khổ? -Mấy dòng? Mỗi dòng có mấy chữ? -Tìmcác chữ có vần ươi,ướt, oai, oay -Đọc lại bài thơ. -Đọc chính tả. -Đọccho hs soát lỗi. -Thu chấm10 vở hs. -Bài 2a Giúp HS hiểu bài. Bài 2b HS nêu miệng. -Nhận xét đánh giá. -Dặn HS -Viết bảng con. -Nhắc lại tên bài học. -Nghe: 2HS đọc lại -Đồng thanh -Hiện tượng mưa bóng mây -Mưa thoáng qua rồi tạnh gay. -Nêu. -3 Khổ thơ, 4dòng 1dòng 5 chữ. -Nêu: Cười, ướt, thoáng, tay. -Viết bảng con. -Nghe -Viết bài. -Đổi vở cho bạn soát lỗi. -Nhận xét lỗi sai. -2HS đọc. a) Làm vào vở: -Sươngmù, cây xương rồng, đất phù sa, đường xa xót xa, thiếu sót b)Chiết cành, chiếc lá -nhớ tiếc, tiết kiệm -hiểu biết, xanh biếc. ?&@ Môn: TOÁN Bài: Luyện tập. I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Việc ghi nhớ bảng nhân 4 qua thực hành tính,giải bài toán. Bước đầubiết tính chất giao hoáncủa phép nhân. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 4 –5’ 2.Bài mới. GTB -Thực hành 28 –30’ Bài2: Bài3: Bài 4: 3.Củng cố dặn dò: 2’ -Gọi HS đọc bảng nhân 4. -Nhận xét, đánh giá. -Dẫn dắt ghi tên bài. Bài1a: Yêu cầu HS đọc theo bàn. b: nêu -Em có nhận xét gì về các thừa số và tích của hai phép tính trên? -Khi thay đổi các thừa số trong một tích thì tích như thế nào? -HD. 4 x 3 + 8 =? -Biểu thức có mấy phép tính? -Ta làm như thế nào? 4 x 3 + 8 = 12 + 8 = 20 -Gọi Hs đọc đề. -Giải thích đề bài. -Thu vở chấm. -Nhận xét giờ học. -Dặn HS. -Nối tiếp đọc. -Nhắc lại tên bài học -Thực hiện đọc trong nhóm -Nối tiếp nhau đọc. -Nêu miệng: 2 x 3 = 6 3 x 2 = 6 -Các thừa số giốngnhau, tích giống nhau, vị trí thừa số thay đổi. -Không thay đổi. -Nêu miệng: 2 x 4 = 8 3 x4=12 4x2 = 8 4 x 3 =12 -2Phép tính cộng, nhân. -Nhân trước cộng trừ sau. -Nêu cách tính. -Làm bảng con. 4x 8 + 10 = 32 + 10 = 42 4 x9 + 14 = 36 + 14 = 52 4 x10 + 60 = 40 + 60 = 100 -2HS đọc. -Tự đặt câu hỏi để tìm hiểu bài. -Làm vào vở. 5HS được mượn. 4 x 5 = 20 (quyển sách.) Đáp số: 20 quyển sách. -Đọc yêu cầu. -Làm bảng con. 4 x3 = ? c: 12 -5-6 HS đọc bảng nhân 4. -Về đọc lại bảng nhân 2, 3,4 ?&@ Môn: TẬP VIẾT Bài: Chữ hoa Q. I.Mục đích – yêu cầu: Biết viết chư Qõ hoa (theo cỡ chữ vừa và nhỏ). Biết viết câu ứngdụng “Quê hương tươi đẹp” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. II. Đồ dùng dạy – học. Mẫu chữ Q, bảng phụ. Vở tập viết, bút. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2’ 2.Bài mới. GTB HĐ1:HD viết chữ hoa 8’ HĐ 2: Viết cụm từ ứng dụng 10’ HĐ 3: Viết vào vở 12 – 15’ 3.Củng cố dặn dò: 2’ -Chấm bài ở nhà của HS -Nhận xét, đánh giá -Dẫn dắt ghi tên bài -Cho HS quan sát chữ hoa Q -Chữ Q có độ cao mấy li? -Chữ Q gồm có mấy nét? -Phân tích và Hd Hs cách viết chữ Q -Nhận xét uốn nắn. -Nêu: Quê hương tươi đẹp -Em hiểu gì về câu quê hương tươi đẹp? -Muốn quê hương ngày càng tươi đẹp em phải làm gì? -Nêu nhận xét về độ cao các con chữ trong cụm từ? -HD HS cách viết chữ Quê -Nhắc HS cách nối các nét và khoảng cách giữa các chữ. -Chấm vở HS. -Nhận xét và đánh giá -Nhận xét giờ học. -Dặn hs. -Viết bảng con: P, Phong -Quan sát nêu nhận xét -5 li. -Nét 1 giống chữ O, nét 2 lượn ngang như dẫu ngã -theo dõi. -Viết bảng con 2 –3 lần -3-4 HS đọc. -Đồng thanh đọc -Ca ngợi về quê hương -Nhiều HS nêu. -Nêu. -Theo dõi. -Viết bảng con. -Viết vào vở. -Về nhà luyện viết. Thứ sáu ngày tháng năm 2005 ?&@ Môn: TOÁN Bài:Bảng nhân 5. I. Mục tiêu. Giúp HS: Lập bảng nhân 5 và học thuộc bảng nhân 5 Thực hành nhân 5, giải bài toán và đếm thêm 5. II. Chuẩn bị. -40 bộ thực hành toán 2. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 3 –5’ 2.Bài mới. Giới thiệu bài HĐ1: Lập bảng nhân 5 10 –12’ HĐ 2: Thực hành 15 – 18’ 3.Củng cố dặn dò: 2’ -Gọi Hs đọc bảng nhân 2, 3, 4 -Nhận xét chung. -Dẫn dắt ghi tên bài. -yêu cầu HS lấy 10 tấm bìa 1tấm bìa có 5 chấm tròn và tự lập bảng nhân 5. -Cho HS đọc thuộ
Tài liệu đính kèm: