Giáo Án Lớp 2 - Tuần 2

I.MỤC TIÊU:

- Giúp HS tự nhận biết thêm về lợi ích của việc học tập, và sinh hoạt đúng giờ.

- Biết sắp xếp thời gian biểu cho hợp lý và tự theo dõi việc thực hiện theo thời gian biểu.

- Có thái độ đồngtình với các bạn biết học tập sinh hoạt đúng giờ.

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.

-Vở bài tập đạo đức 2

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.

 

doc 30 trang Người đăng honganh Lượt xem 1368Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 2 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ố.
-Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.
-Chạy theo một hàng dọc.
-Đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
-Trò chơi làm theo hiệu lệnh.
B.Phần cơ bản.
GV điều khiển cho HS tập hợp hàng dọc dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, nghỉ, giậm chân tại chỗ.
Cán sự lớp điều khiển.
-Giàn hàng ngang –dồn hàng.
-Chi lớp theo tổ và luyện tập.
+Cùng HS đánh giá từng tổ luyên tập.
*Trò chơi qua đường lội.
-Nhắc lại luật chơi.
-Biết cách chơi.
-HS chơi
C.Phần kết thúc.
-Đứng vỗ tay và hát.
-Trò chơi: “Có chúng em” cho HS ngồi xổm – khi GV gọi tổ 1 thì cả tổ đứng lên và nói: có chúng em.
-Nhận xét đánh giá giờ học.
2 – 3’
1 – 2’
10 lần
1lần
1lần
2 – 3 lần
6 – 8’
6 –8’
5 – 6’
2 – 3’
1’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
Thø ba ngµy th¸ng n¨m 2005
?&@
Môn: TOÁN
Bài: Số bị trừ – số trừ – hiệu.
I.Mục tiêu.
 Giúp HS :
Bước bầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.
Củng cố về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số và giải bài toán có lời văn.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Bài cũ 3’
2.Bài mới.
HĐ 1: Giới thiệu số trừ - số bị trừ – hiệu. 10’
Thực hành 20’
Bài 2:
Bài 3:
3.Củng cố dặn dò: 2’
-Viết bảng: 59 – 35
-Nêu tên gọi các thành phần: 59 - 35 = 24
 SBT ST HIỆU
-Nêu phéo tính 79 – 46
-Chú ý: 59 – 35 cũng gọi hiệu.
Bài 1: Bài tập yêu cầu gì?
-Muốn tìm hiệu của 2 số ta làm thế nào?
-Lưu ý HS cắt đạt số.
-HD HS tìm hiểu bài.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-yêu cầu HS.
-nhận xét –giờ học.
-Nhắc Hs về nhà học tập vào bài tập toán.
-Làm bảng con.
-5 dm = 50 cm 90 cm = 9dm
1dm = 10 cm 10 cm = 1dm
-Làm bảng con.
-Đọc phép tính.59 –35 =24
-Nhiều hs nhắc lại.
-Làm bảng con và nêu tên gọi các thành phần.
-tự lấy ví vụ.
-Tìm hiệu của 2 số.
-Lấy số bị trừ – số trừ
-Điền kết quả vào vở.
-Làm bảng con.
-Nêu tên gọi các thành phần.
-2 HS đọc đề bài.
-sợi dây dài: 8 dm
-Cắt đi: 3dm
đoạn dây còn lại: dm?
-Tự giải vào vở.
- 1 HS nêu phép trừ và kết quả.
-Gọi 1HS nêu têncác thành phần
38
12
26
-
67
33
34
-
55
22
33
-
?&@
Môn: Kể Chuyện
Bài:Phần thưởng
I.Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện.
Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.
2. Rèn kĩ năng nghe:
Có khả năng theo dõi bạn kể.
Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 5’
2.Bài mới.
HD kể từng đoạn truyện .
 25- 27’
Đoạn 2.
3.Củng cố. 3’
-dặn dò.
-Theo dõi, nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài
-Yêu cầu HS quan sát bức tranh.
-Gợi ý HS kể từng đoạn.
-Đoạn 1:Na là cô bé như thế nào?
-Trong tranh Na đang làm gì?
-Kể lại việc tốt Na làm.
-Na còn băn khoăn điều gì?
-Cuối năm học các bạn bàn tán điều gì?Na làm gì?
-Trong tranh các bạn đang thì thầm bàn với nhau chuyện gì?
-Cô giáo khen các bạn như thế nào?
-Nhận xét, đánh giá.
-Yêu cầu HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
-Cùng HS nhận xét, đánh giá.
-Khi kể chuyện không nhất thiết các em kể lại như sách mà các em cần có thêm cử chỉ, điệu bộ
-Nhận xét, tuyên dương HS.
-Nhắc HS về kể cho gia đình nghe.
-3 HS kể 3 đoạn truyện: “Có công mài sắc có ngày nên kim”
-Mở SGK quan sát.
-Tốt bụng.
-Na cho Minh nửa cục tẩy.
-Gọt bút chì, quét lớp, cho tẩy.
-Học chưa giỏi.
-2-3 HS kêû lại.
Chuyện điểm thi và phần thưởng Na lăng im.
Đề nghị cô giáo tặng riêng cho Na một phần thưởng vì lòng tốt của bạn.
-sáng kiến hay.
-2-3 HS kể lại.
-Tự kể lại đoạn 3.
-Kể trong nhóm.
-Thi kể từng đoạn.
-3 HS kể nối tiếp từng đoạn.
-2-3 HS kể toàn bộ câu chuyện.
?&@
Môn: CHÍNH TẢ (tập chép)
Bài.Phần thưởng .
I.Mục đích – yêu cầu.
Rèn kĩ năng viết chính tả.
Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài “Phần thưởng”
Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm s/x, ăn/ăng
2. Học thuộcbảng chữ cái.
- điền đúng 10 chữ cái p, q, r,t, u ,ư, v, x ,y vào ô trống theo tên chữ cái. Thuộc toàn bộ bảng chữ cái.
II.Đồ dùng dạy – học.
Chép sẵn bài chép, BT điền chữ cái.
Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III.Các hoạt động dạy – học.
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ 3’
Bài mới.
HĐ 1: HD tập chép 10’
Tập chép
-Chấm, chữa bài 12 –15’
HĐ 2: HD làm bài tập 7’B2a
Bài 3:
-HD dặn dò 1’
-Đọc: làm lại, nhẫn nại, sàn nhà, cái sàng.
-Nhận xét ghi điểm
-Giới thiệu yêu cầu giờ học.
-Mở bảngcó bài chép
-Đoạn chép có mấy câu?
-Cuối câu có dấu gì?
-Những chữ nào trong bài được viết hoa?
-HD Viết từ khó.
-Đọc mẫu.
-Theo dõi nhắc nhở uốn nắn.
-Đọc bài chép.
-Chấm 8 –10bài.
-Yêu cầu đọc đề bài.
-bài tập yêu cầu gì?
-Nêu yêu cầu.
-Nhận xétgiờ học
-Viết bảng con.
-2 – 3 HS đọc bảngchữ cái.
-2 –3 HS đọc lại.
2câu.
-dấu chấm.
-Cuối, Đây, Na.
-Viết bảng con.
Đề nghị, luôn luôn, cả lớp 
-Nghe.
-Chép bài vào vở.
-Tự theo dõi và chữa lỗi.
-2HS đọc yêu cầu.
Điền s/x
-Làm bảng con.
-Tự làm vào vở bài tập.
-Đọc bảngchữ cái.
-Học thuộc 29 chữ cái.
?&@
Môn: THỦ CÔNG.
Bài:Gấp tên lửa tiết 2.
I Mục tiêu.
Nắm chắc được quy trình gấp tên lửa.
Gấp đượctên lửa rèn sự khéo léo trong khi gấp.
Biết quý trọng sản phẩm mìnhlàm ra, trật tự, giữ gìn an toàn khi làm việc.
II Chuẩn bị.
Quy trình gấp tên lửa, vật mẫu, giấu màu.
Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút 
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 
 5’
2. Bài mới.
Thực hành gấp tên lửa 
 25’
3.Nhận xét dặn dò: 3’
-Yêu cầu.
-Có mấy bước gấp tên lửa?
-Nhận xét chung.
-Giới thiệu bài.
-Treo quy trình gấp tên lửa.
-Nhắc lại cách gấp tên lửa theo quy trình.
-Theo dõi –giúp đỡ HS.
-HD trang trí và trình bày sản phẩm.
-Chấm, nhận xét, đánh giá sản phẩm.
-Nhận xét tinh thần học tập của HS.
-Nhắc HS chuẩn bị bài sau:
- 1 – 2 HS gấp tên lửa.
-Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
-Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng.
-Nhận xét – đánh giá.
-Tự kiểm tra đồ dùng học tập.
-Quan sát.
-Quan sát.
- 2 –3 HS nhắc lại.
-1 – 2 HS gấp tên lửa.
-Tự theo dõi quy trình và gấp.
-Tự trang trí sản phẩm.
-Chọn sản phẩm đẹp trong tổvà đánh giá.
-Thực hành phóngtên lửa.
-Vệ sinh lớp học.
-Giấu màu, nháp, bút màu.
Thứ tư ngày tháng năm 2005
?&@
Môn: TẬP ĐỌC
Bài: làm việc thật là vui. 
I.Mục đích – yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
Đọc đúng các từ khó:làm, quanh , bận rộn, sắc xuân, rực rỡ,
Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấmgiữa các cụm từ.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.
Biết đượclợi ích của mỗi công việc, mỗi người, mỗi vật.
Nắm đượcý nghĩa củabài:Mọi người, mọi vật đều làm việc đem l ại niền vui
II. Chuẩn bị.
Bảng phụ viết bảng tự thuật.
Phiếu bản tự thuật có ghi sẵn thông tin.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
 Giáo viên
Học sính
1,Kiểm tra 3’
2.Bài mới
HĐ 1: HD luyện đọc
 15’
HD tìm hiểu bài 8 – 10’
HĐ 3:Luyệnđọc lại 5 – 6’
3.Củng cố dặn dò. 2’
-yêu cầu:
-Nhận xét –đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Đọc mẫu với giọng hào hứng vui.
-Theo dõi phát hiện từ khó.
-Chia bài thành 2 đoạn
Đoạn 1: Từ đầu  tung bừng
Đoạn 2: Còn lại.
-HD đọc câu văn dài.
-chia lớp thành 4nhóm theo dõi chung.
-Theo dõi.
-yêu cầu HS tự nêucâu hỏi và mới HS khác trả lời câu 1.
-Hãy kể thêm một số con vật có ích mà em biết.
-Hãy cho biết cha mẹ em và những em biết làm việc gì?
-Trong bài bé làm những việc gì?
-Hàng ngày em làm gì?
-Em có đồng ý với bé là làm việc rất vui không?
-Yêu cầu HS đặt câu:rực rỡ, tưng bừng.
-Giúp HS nhận xét.
-Bài văn giúp em hiểu điều gì?
-Theo dõi giúp đỡ.
-Nhắc nhở về nhà tập đọc và làm việc có ích.
-3 HS đọc bài phần thưởng và trả lời câu hỏi.
-Nhắc lại.
-theo dõi.
-Nối tiếp đọc từng câu.
-Phát âm từ khó.
-Theo dõi vào bài.
-Nối tiếp nhauđọc từng đoạn.
-Nhắc lại nghĩa các từ theo SGK.
-Luyện đọc trong nhóm.
-Cử đại diện các nhóm thi đua đọc toàn bài.
-Nhận xét –đánh giá.
-Đọc đồng thanh.
-Đọc thầm cả bài.
-Nêu câu hỏi 1.
+Đồng hồ báo giờ, cành đào làm đẹp.
+Gà trống đánh thức 
-Nhiều HS kể.
-Hoạt động cặp đôi
-2 – 3 HS trình bày.
-Bổ xung.
-Làm bài, đi học, nhặt rau đi học, chơi với em.
-Kể theo cặp.
- 6 – 7 HS kể lại.
-Tự trao đổi thảo luận
3 – 4 HS nêu.
Nối tiếp nhau.
-Xung quanh em có mọi vật mọi người đều làm việc.
5 – 6 HS đọc.
-Cả lớp chọn HS đọc hay nhất.
?&@
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài: Mở rộng vốn từ về học tập, dấu chấm hỏi.
I. Mục đích yêu cầu.
Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan về học tập.
Rèn kĩ năng đặt câu với từ tìm đựơc. Sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo thành một câu mới, làm quen với câu hỏi.
II. Đồ dùng dạy – học.
Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
 Học sinh
1.Kiểm tra. 3’
2. Bài mới.
HD làm bài tập
- 8’
Bài2: 5’
Bài 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu
 7 – 8’
Bài 4: 7’
3.Củng cố – dặn dò: 2’
-nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:
Bài yêu cầu gì?
-Chia lớp thành nhóm theo bàn?
-Bổ xung thêm.
-Yêu cầu đặt 2 câu với một trong các từ làm đựơc bài 1.
-Yêu cầu đọc.
-Bài tập yêu cầu gì?
Gợi ý HD
3Câu trên là câu gì?
+Hỏi nhăm mục đích gì?
+Cuối câu hỏi phải có dấu gì?
Chốt: Các từ trong câu có thể thay đổi vị trí để tạo thành câu mới
-Cuối câu hỏi phải có dấu chấm hỏi.
-Nhận xét –giờ học.
- 2 –3 HS đặt câu với tranh ở bài tập 3.
-2HS đọc bài.
-Tìm từ có tiếng “học”, hoặc tiếng “tập”
-Thảo luận ghi từ ra giấy.
-Báo cáo kết quả
-Làm bài vào bảng con.
-Nhận xét.
2 – HS.
-Sắp xếp các từ để tạo thành câu mới.
-Đọc câu mẫu.
-Nối tiếp nhau làm miệng
+Thu là bạn thânnhất của em
+Em là bạn thân nhất của Thu
+Bạn thân nhất của em là Thu
-2 – 3 HS đọc yêu cầu trên bảng.
-Câu hỏi.
-Biết rõ thêm
-Dấu chấm hỏi.
-Làm vào vở BT.
-Làm bài tập 1, 2,3 ở nhà.
?&@
Môn: TOÁN
Bài: Luyện tập.
 I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
-củng cố vê phép trừ không nhớ, tính nhẩm, tính viết, đặt tính tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ, giải toán có văn.
- Bước đầu làm quen với dạng toán trắc nghiệm nhiều lựa chọn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
84
31
53
-
77
53
24
-
59
19
40
-
88
36
52
-
49
15
34
-
64
44
20
-
96
12
84
-
75
23
52
-
68
47
21
-
1. Kiểm tra.
 3 – 5’
2. Bài mới.
Bài 1: Củng cố về tên gọi 6’
Bài 2: Tính nhẩm 3’
Bài 3: 5’
Bài 4: 7 – 8’
Bài 5. 5’
3. Củng cố dặn dò: 2’
Yêu cầu:
-Giới thiệu bài.
-HD làm bài tập.
-Nhắc lại tên gọi thành phần, kết quả của phép trừ?
60 – 10 – 30 = 20
60 – 40 = 20
-Muốn tìm hiệu ta làm phép tính gì?
-HD HS tìm hiểu đề.
Yêu cầu:
-Bài tập yêu cầu làm gì?
Muốn khoanh được kết quả đúng thi ta phải làm gì?
-Thu vở chấm
-Nhận xét đánh giá.
-Làm bảng con:
-Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.
-Ghi bài.
-Làm bảng con.
-Nêu miệng.
-Đọc yêu cầu.
-Tính trừ.
-Làm bài vào vở.
-2HS đọc đề.
Tự đặt câu hỏi cho HS trả lời.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Tự giải vở.
-Đọc bài.
-Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
-Tính xem trong kho còn bao nhiêu ghế
-Ghi kết quả vào bảng con.
C – 60 cái ghế.
-Về nhà làm bài tập ở nhà VBT
?&@
Môn: Mĩ thuật
Bài: Thường thức mĩ thuật –Xem tranh thiếu nhi.
I. Mục tiêu:
Làm quen với tranh thiếu nhi Việt Nam và thiếu nhi quốc tế. 
Nhận biết vẻ đẹp của tranh qua sự sắt xếp hình ảnhvà cách vẽ màu.
Hiểu được tình cảm bạn bè thể hiện qua tranh.
II, Chuẩn bị.
Tranh đôi bạn
Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL 
Giáo viên 
Học sinh
1.Giới thiệu 2’
HĐ 1: Xem tranh 25 – 28’
HĐ 2:Đánh giá nhận xét
 3’
-Cho HS quan sát tranh của thiếu nhi Việt Nam và Quốc tế.
-Đưa tranh đôi bạn giới thiệu:
Đây là bức tranh vẽ bằng sáp màu, bút dạ của Phương Liên
HD tìm hiểu.
+Trong tranh vẽ những cảnhgì?
+Hai bạn trong tranh đang làm gì?
+Em hãy kể những màu sắc được sử dụng trong tranh? 
+Em có thích bức tranh này không vì sao?
-Đưa tranh 2 bạn: Han – sen và Gờ – re – ten. Giới thiệu:
Tranh màu một thiếu nhi cộng hoà liên bang Đức.
-Yêu cầu.
-Giáo dục HS tình cảm đối với thiếu nhi quốc tế, thiếu nhi Việt Nam.
_yêu cầu:
-Cho HS quan sát tranh của một số thiếu nhi Việt Nam, thiếu nhi quốc tế và yêu cầu giảng tranh.
-Nhắc HS.
-Quan sát.
-Nghe giới thiệu.
-2Bạn trong tranh ngồi trên bãi cỏ, bướm, 2 chú gà 
-Ngồi trên bãi cỏ đọc sách.
-Màu đậm, màu nhạt như cỏ cây.
-Nêu.
-Quan sát.
Trong tranh vẽ gì?
-Hai bạn trong tranh đang làm gì?
-Màu sắc trong tranh như thế nào?
-Nhận xét bổ xung thêm nhưng hiểu biết về bước tranh.
-So sánh 2 bước tranh
-Hát bài: Ra vườn hoa em chơi.
-Sưu tầm tranh thêm
-Mỗi HS chuẩn bị 1lá cây
Thứ năm ngày tháng năm 2004
?&@
Môn: TẬP ĐỌC
Bài: 
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó: làm thơ, nổi tiếng,đi đi đi lại, ò đầu bứt tai 
Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy dấu chấm hỏi, dấu gạch ngang và giữa các cụm từ.
Biết đọc phân biệt lời dân chuyện với lời nhân vật.
2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài: nổi tiếng, thi sĩ, kì diệu.
Nắm được diễn biến câu chuyện 
Hiểu nội dung bài: Cảm nhận được tính hài hước trong câu chuyện qua ngôn ngữ và hành động ngộ nghĩnh của Mít.
- Bước đầu hiểu thế nào là vần thơ
II.Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra. 
 3 – 5’
2.Bài mới.
Giới thiệu
HĐ1: HD luyện đọc.
 12 – 15’
-Đọc từng câu
Đọc đoạn
Đoạn 1.
Đoạn 2
Đoạn 3.
HĐ 2:Tìm hiểu bài
– 10’
HĐ 3: Luyện đọc lại
 7 – 8’
3. Củng cố –dặn dò: 1’
-Nhận xét ghi điểm
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-Đọc mẫu giọng đọc vui hóm hỉnh, ngạc nhiên, hồn nhiên.
Theo dõi ghi từ HS đọc sai.
-Chia đoạn và Hd cách đọc.
-2 câu đầu.
Tiếptheo đến có nghĩa chứ.
-Còn lại.
-Khi đọc chú ý ngắt nghỉ ở nhưng câu văn dài.
-Chia lớp thành các nhóm nhỏ.
-Vì sao cậu bé có tên là Mít?
-Dạo này mít có gì thay đổi?
-Ai dạymít biết làm thơ?
-Trước hết hoa giấy dạy mít điều gì?
-Hai từ tiếng như thế nào được gọi là vần với nhau?
-Mít gieo vần như thế nào?
-Vì sao gieo vần như thế là rất buồn cười?
-Em hãy tìm một tiếng có vần với tên em.
-Chia 4 nhóm.
Em thấy nhân vật Mít ntn?
Nói:Mít là cậu bé ngộ ngĩnh gây cười, giống như người đóng vai hề trong rạp xiếc.
-Nhắc Hs 
-2 HS đọc bài làm việc thật là vui và trảlời câu hỏi sgk.
-Nhắc lại tên bài học.
-Theo dõi đọc thầm.
-1 HS khá đọc.
Nối tiếp nhau đọc.
-Phát âm từ khó.
-Nối tiếp nhau đọc 3 đoạn.
-2 HS đọc từ ở chú giải.
-Đặt câu với từ “Thi sĩ”
-Luyện đọc trong nhóm
-Cử đại diện nhóm thi đọc
-Nhận xét đánh giá.
-Đọc đồng thanh.
-Vì cậu bé không biết gì?
-Ham học hỏi.
Thi sĩ hoa giấy.
-Thế nào là vần thơ.
Có vần cuối giống nhau.
VD: vịt –thịt, cáo – gáo, bé phé. 
-Vì tiếng phé không có nghĩa.
-Vài HS nêu.
-Tự phân vai và đọc.
-2 –3 Nhóm thi đọc.
-Nhận xét.
-Ngây ngô.
về kể lại chuyện
?&@
 Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết).
	Bài: Làm việc thật là vui
I. Mục tiêu:
1.Rèn kĩ năng chính tả:
-Nghe viết đoạn cuối của bài “ làm việc thật là vui”
- Củng cố quy tắc viết g/gh (qua trò chơi ô chữ).
2.Tiếp tục học thuộc lòng bảng chữ cái
- Bước đầu biết xắp xếp tên người đúng thứ tự bảng chữ cái.
II. Chuẩn bị:
- Chép sẵn quy tắc viết chính tả g/gh
-Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra. 3’
2.Bài mới
HĐ 1: HD nghe viết 20
Viết bài.
Chấm bài.
HĐ3: HD làm bài tập. 8- 10’
Bt2
Bài 3:
3.Củng cố – dặn dò: 2’
-Đọc:ngoài sân, chim sâu, xâu cá.
-Nhận xét – cho điểm.
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-Đọc đoạn viết.
-Bài viết được trích từ bào nào?
-Bé làm những việc gì?
-Em làm được những việc gì?
-Bài chính tả có mấy câu?
-Câu nào có nhiều dấu phẩy?
-Đọc một số từ khó.
-Đọc:
Đọc lại.
-Chấm một số bài.
-Chia làm 2 nhóm và thi đua tìm chữ bắt đầu bằng g/gh
N1: nêu vần – N2: ghép chữ
-Nhận xét đánh giá.
-g thường đi với vần gì?
-gh thường đi với vần gì?
-yêu cầu
-nhận xét tiết học.
-Dặn HS:
-Viết bảng con.
-2 – 3 HS đọc bảng chữ cái.
-Nhận xét.
-Nhắc lại tên bài học.
-nghe
-2 HS đọc lại.
“Thật là vui”
Làm bài, đi học, quét nhà 
-Bận rộn nhưng rất vui.
Vài hs nêu.
-3câu.
-Câu 2 HS đọc lại.
Phân tích và viết bảng con.
Quét nhà, nhặt rau, luôn luôn, bận rộn.
-Viết bài vào vở.
Theo dõi soát lỗi.
- HS đọc đề bài.
-Thi đua tìm.
-Nhận xét bổ xung.
I – ghi; ô – gỗ
A, ă, â, o, ô, ơ, u, ư
E, i, ê
-2 –3HS đọc lại bảng chữ cái.
-Đọc yêu cầu bài.
Làm bảng con.
An – Bắc, Dũng, Huệ –Lan.
_nhắc lại quy tắc chính tả.
-Xếp tên các bạn trong tổ theo bảng chữ cái.
?&@
Môn: Hát nhạc
Bài: 
I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
?&@
Môn: TOÁN
Bài: Luyện tập chung.
I. Mục tiêu:
	Giúp HS củng cố về:
Đọc, viết các số có 2 chức số, số tròn chục, số liền trước và số liền sau của một số.
Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ)và giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ. 2’
2Thực hành30’
Bài 1
Bài 2:
Bài 3
Bài 4:
3. Củng cố – dặn dò: 2’
-Yêu cầu HS làm miệng
-Nêu miệng cho HS ghi tiếp
-Số liền sau của số 59, 99?
-Số liền trước của số 89, 1?
-Gợi ý giúp HS tự tóm tắt.
-Thu vở chấm.
-Nhắc HS về làm bài tập trong vở.
-Chữa bài tập trong vở bài tập
40,41,42,4350
68, 69,70,71,72
10<20<30<40<50
-Bảng con
60, 100
88,0
75
86<87<88<89
Làm vào vở
2 HS đọc.
Lớp 2A:18 HS
Lớp 2B: 21
Cả hai lớp có:  HS đang tập hát.
Giải
Cả 2lớp có số học sinh đang tập hát. 18 +21 = 39 (học sinh)
Đáp số: 39 học sinh.
?&@
Môn: TẬP VIẾT
Bài: Chữ hoa Ă, Â.
I.Mục đích – yêu cầu:
Biết viết chữ hoa Ă, Â (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
Biết viết câu ứngdụng “Ăn chậm nhai kĩ” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy – học.
Mẫu chữ Ă, Â, bảng phụ.
Vở tập viết, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL 
Giáo viên
Học sinh
Kiểm tra. 
 2 – 3’
2, Bài mới.
HĐ 1: HD viết chữ hoa.
MT: Viết được chữ hoa A đúng mẫu. 8’
HĐ 2: Viết câu ứng dụng.
 8’
HĐ 3: Viết vàovở TV 12’
C. Củng cố – dặn dò: 2’
-Thu chấm vở tậpviết ở nhà.
-Nhận xét –đánh giá.
-Giới thiệu mục đíchgiơ học
-Đưa mẫu chữ A, Ă, Â.
-Chữ Ă, Â – giống và khác nhau ở điểm nào?
-Các dấu phụviết thế nào?
-Phân tích và viết mẫu.
-HD phân tích cách viết.
-Giới thiệutừ ứng dụng.
-Câu Ăn chậm nhai kĩ khuyên ta điều gì? 
-Em thực hiện ăn chậm nhai kĩ như thế nào?
-Nên nhận xét về độ cao của các con chữ. 
-HD cách viết chữ Ăn khoảng cách và cách nối các nét.
-Theo dõi và nhắc nhở, uốn nắn.
-Chấm 8 – 10 bài – nhận xét
-Nhận xét đánh giá.
-Nhắc HS về ăn chậm nhai kĩ.
-Viết bảng con: A, Anh.
-Quan sát và nêu nhận xét.
-Viết giống chữ A khác ở dấu mũ.
-Chữ Ă nét cong ngửa.
-Chữ Â hai nét xiên thẳng nối với nhau.
-Viết bảng con.
-Thi đua viết nhanh.
-2 – 3HS đọc.
-Nên ăn chậm nhaikĩ để giúp dạ dày tiêu hóa thức ăn.
-Tự thảo l

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan2_lt2.doc