Giáo án Lớp 2 - Tuần 18 - Năm học 2015-2016 - Cô Xuyên

Tiết 4: Toán: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (trang 88)

 I, Mục tiêu:

 - Biết tự giải được các bài toán bằng 1 phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn 1 số đơn vị. (bài 1, 2, 3).

I, Phương pháp, phương tiện dạy học:

 - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập

 - Phương tiện: VBT, phiếu bài tập, ĐDHT.

III. Tiến trình dạy học:

TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

6'

1'

9'

8'

8'

5'

 A, Phần mở đầu:

1, Ổn định tổ chức:

- T/C trò chơi: "Chanh chua cua cắp"

 2, Kiểm tra bài cũ:

- Kiểm tra việc thực hiện các bài tập trong VBTT.

B, Các hoạt động dạy học:

1, Khám phá

- Giới thiệu bài .

2, Kết nối:

Bài tập 1:

- Cho hs đọc bài toán, tìm hiểu nội dung

Trao đổi theo cặp, tự giải vào vở

- Y/c hs thực hiện vào vở bài tập.

- Nhận xét chốt nội dung.

Bài tập2:

- Đọc y/c trong sgk, HD tìm hiểu y/c của bài rồi làm bài vào vở.

- Nhận xét chữa bài trên bảng lớp.

Bài tập 3:

- Đọc bài toán, tìm hiểu bài rồi giải.

- Y/c hs làm vào VBTT.

- Làm bài cá nhân.

- Tổ chức nhận xét, chữa bài.

C, Kết luận:

- Hôm nay chúng ta củng cố được kiến thức gì ?

- Nhận xét giờ học. dặn dò.

- Cả lớp cùng chơi theo 2 nhóm.

- Cả lớp kiểm tra chéo.

- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.

Bài tập 1:

- Thực hiện vào vở bài tập,1 em làm vào bảng phụ, trình bày trước lớp.

Bài giải

Cả 2 buổi bán được số lít dầu là:

48 + 37 = 85 (lít)

 Đ/s: 85 lít dầu

Bài tập2:

- Làm vào VBTT, 1 em làm bảng phụ, trình bày trước lớp.

Bài giải

An cân nặng số kg là:

32 - 6 = 26 (kg)

 Đáp số: 26 kg

Bài tập 3:

- 1 hs lên bảng thực hiện.

Bài giải

Liên hái được số bông hoa là:

24 + 16 = 40 (bông)

 Đ/s: 40 bông hoa

- Đổi vở nhận xét bài chéo nhau.

- Phát biểu.

 

docx 21 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 487Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 18 - Năm học 2015-2016 - Cô Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lớp bạn Hằng. Bác cho cháu hỏi bạn Hằng có ở nhà không ạ?
- T/c cho hs trình bày, nhận xét.
HĐ3: dùng dấu chấm để tách đoạn thành 5 câu và viết lại cho đúng chính tả. 
C, Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Thực hiện trò chơi.
- Lắng nghe
HĐ1: - Bốc thăm chuẩn bị bài
- Đọc bài trước lớp.
- Nhận xét, đánh giá bạn.
HĐ2, Đặt 2 câu theo mẫu:
N1: nói theo tình huống 2.
N2: nói theo tình huống 3.
- Thảo luận ghi vào phiếu, trình bày.
HĐ3: Làm việc cá nhân vào VBT.
- Vài em trình bày trước lớp, chữa bài.
Tiết 4: Toán: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (trang 88)
 I, Mục tiêu:
 	 - Biết tự giải được các bài toán bằng 1 phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn 1 số đơn vị. (bài 1, 2, 3).
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập
 - Phương tiện: VBT, phiếu bài tập, ĐDHT.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
9'
8'
8'
5'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- T/C trò chơi: "Chanh chua cua cắp"
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc thực hiện các bài tập trong VBTT.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài .
2, Kết nối:
Bài tập 1:
- Cho hs đọc bài toán, tìm hiểu nội dung
Trao đổi theo cặp, tự giải vào vở
- Y/c hs thực hiện vào vở bài tập.
- Nhận xét chốt nội dung.
Bài tập2: 
- Đọc y/c trong sgk, HD tìm hiểu y/c của bài rồi làm bài vào vở.
- Nhận xét chữa bài trên bảng lớp.
Bài tập 3: 
- Đọc bài toán, tìm hiểu bài rồi giải.
- Y/c hs làm vào VBTT.
- Làm bài cá nhân.
- Tổ chức nhận xét, chữa bài.
C, Kết luận:
- Hôm nay chúng ta củng cố được kiến thức gì ?
- Nhận xét giờ học. dặn dò.
- Cả lớp cùng chơi theo 2 nhóm.
- Cả lớp kiểm tra chéo..
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
Bài tập 1: 
- Thực hiện vào vở bài tập,1 em làm vào bảng phụ, trình bày trước lớp. 
Bài giải
Cả 2 buổi bán được số lít dầu là:
48 + 37 = 85 (lít)
 Đ/s: 85 lít dầu
Bài tập2: 
- Làm vào VBTT, 1 em làm bảng phụ, trình bày trước lớp. 
Bài giải
An cân nặng số kg là:
32 - 6 = 26 (kg)
 Đáp số: 26 kg
Bài tập 3: 
- 1 hs lên bảng thực hiện.
Bài giải
Liên hái được số bông hoa là:
24 + 16 = 40 (bông)
 Đ/s: 40 bông hoa
- Đổi vở nhận xét bài chéo nhau.
- Phát biểu.
Ngµy so¹n: 19/12/2015 
Ngµy gi¶ng: 22/12/215 
Thø ba ngµy 22 th¸ng 12 n¨m 2015
Tiết 2: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG (tr 88) 
I. Mục tiêu
- Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20. Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tìm số hạng, số bị trừ. Biết giải bài toán về ít hơn 1 số đơn vị. (bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột a, b), bài 4).
II, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyên tập.
 - Phương tiện: Bảng phụ BT1, SGK, VBTT.
III, Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
7'
8'
9'
5'
5'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đọc một trong các bảng cộng ...
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
Bài tập 1, tính nhẩm
Bài tập 2. Đặt tính rồi tính:
- Cho hs làm vào bc.
- Nhận xét chốt nội dung.
Bài tập 3. Tìm x:
x + 18 = 62 x – 27 = 37
Bài tập 4:
 - Y/c hs đọc bài toán, tìm hiểu bài toán.
- Nhận xét chữa bài trên bảng lớp.
C, Kết luận:
- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. dặn dò.
- Cả lớp hát, 
- Kiểm tra 3 em..
+ HS 1: Bảng cộng 6.
+ HS 2: Bảng cộng 8.
- Lắng nghe
HĐ1: Làm vào vở.
- Nối tiếp nhau đọc lại kết quả.
Bài tập 2: Làm bảng con.
Bài tập 3. Thực hiện vào vở. 1 em lên bảng thực hiện.
x + 18 = 62 x – 27 = 37
 x = 62 – 18 x = 37 + 27 
 x = 44 x = 64
Bài tập 4:
Bài giải
Con lợn bé cân nặng số kg là:
92 - 16 = 76 (kg)
 Đáp số: 76 kg
- Chép đầu bài vào vở.
 Tiết 2: Tiếng Việt: ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (tiết 3)
I. Mục tiêu:
- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài TĐ đã học ở học kì 1 (phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc. 
- Biết thực hành sử dụng mục lục sách (BT2). 
- Nghe-viết chính xác, trình bày đúng bài CT; tốc độ viết khoảng 40 chữ/ 15’.
 II, Phương pháp, phương tiện:
 - PP: Trải nghiệm, thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân phản hồi tích cực.
 - PT: Phiếu bốc thăm, sgk, VBTTV.
 III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
10'
8'
10'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát đầu giờ, kiểm tra sĩ số.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đặt câu nói về con vật.
- HD nhận xét.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: Ôn luyện đọc và kiểm tra
- Cho hs bốc thăm đọc bài và trả lời theo câu hỏi ghi trên phiếu.
HĐ2: Thi tìm nhanh một số bài tập đọc trong sách Tiếng Việt 2, tập 1 theo mục lục. 
HĐ3, Nghe viết:
a, HD tìm hiểu nd:
- Đọc y/c của bài và bài viết.
+ Ban đầu Bắc học như thế nào?
+ Bắc làm gì để trở thành học sinh giỏi?
- Cho hs Luyện viết chữ khó.
b, HD nghe viết:
- Đọc cho hs viết bài.
- Đọc cho hs soát lại bài.
c, Nhận xét, đánh giá
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát, Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
- Cả lớp suy nghĩ đặt câu: VD
+ Con mèo Tam Thể của nhà em rất đẹp.
- Lắng nghe
HĐ1: - Bốc thăm chuẩn bị bài
- Đọc bài trước lớp.
- Nhận xét, đánh giá bạn.
HĐ2: 
- Làm việc theo cặp.
- Các cặp thi tìm nhanh tên bài tập đọc giữa hai đội. Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
- Đọc y/c của bài và bài chính tả, TLCH.
- Luyện viết chữ khó.
- quyết, giảng, giỏi.
- Viết bài vào vở.
- Đổi vở chéo nhau soát bài.
- Nhận xét, đánh giá bài của bạn.
Tiết 3: Tiếng Việt : ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (tiết 4) 
I. Mục tiêu: 
- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài TĐ đã học ở học kì 1 (phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc. 
- Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu câu đã học.
- Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình.
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - PP: Trải nghiệm, thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân phản hồi tích cực.
 - PT: Phiếu bốc thăm, sgk, VBTTV.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
10'
8'
10'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát đầu giờ, kiểm tra sĩ số.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra .
+ 1 em nêu tên bài ?
+ 1 em tìm trên mục lục ?
- HD nhận xét.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: Ôn luyện đọc và kiểm tra.
- Cho hs bốc thăm đọc bài và trả lời theo câu hỏi ghi trên phiếu.
HĐ2: Tìm 8 từ chỉ hoạt động trong đoạn văn. 
HĐ3: Tìm các dấu câu... 
- Nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét, kết luận.
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát, Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
- HS1 nêu tên bài Tập đọc.
- HS2 tìm trên mục lục.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe
HĐ1: - Bốc thăm chuẩn bị bài
- Đọc bài trước lớp.
- Nhận xét, đánh giá bạn.
HĐ2: Đọc tìm gạch chân các từ chỉ hoạt động: nằm, lim dim, kêu, chạy, vươn, dang, vỗ, gáy.
HĐ3: Tìm các dấu câu... 
- ... có các dấu sau: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm than, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép, dấu chấm lửng.
- Nhận xét, đánh giá bài của bạn.
Chiều: Tiết 1: Tiếng Việt : ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (tiết 5) 
I, Mục tiêu:
 - Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1. 
- Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu với từ đó.
- Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể.
II, Phương pháp, phương tiện: 
 - PP: Quan sát, hỏi đáp và luyện tập.
 - PT: PTDH: Chữ mẫu, vở tập viết, bảng con.
III, Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
10'
10'
8'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát đầu giờ, kiểm tra sĩ số.
 2, Kiểm tra bài cũ:
+ Em hãy nói 1 câu an ủi khi mẹ bị ốm?
- HD nhận xét.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: Ôn luyện đọc và kiểm tra
- Cho hs bốc thăm đọc bài và trả lời theo câu hỏi ghi trên phiếu.
HĐ2: Tìm từ chỉ hoạt động ... 
a, Bạn HD em gấp chiếc thuyền giấy.
b, Em làm rơi chiếc bút của bạn.
 ....
- Nhận xét, đánh giá.
HD 3: Ghi lại lời nói của em trong các tình huống a, b, c.
- Cho hs đọc y/c của bài.
- Giao việc cho các nhóm.
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát, Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
- Cả lớp suy trả lời. Nhận xét.
- Lắng nghe
HĐ1: - Bốc thăm chuẩn bị bài 
- Đọc bài trước lớp.
- Nhận xét, đánh giá bạn.
HĐ2: Làm việc chung cả lớp.
- Đọc y/c của bài, TLCH.
- Nhận xét, đánh giá bài của bạn.
HD 3: Làm bài theo nhóm vào phiếu bài tập.
- ĐD nhóm trình bày, các nhóm nx chéo nhau.
Tiết 2: Ôn Tiếng Việt: T 1, Luyện đọc: BỒ CÂU VÀ KIẾN
I, Mục tiêu: 
 - Luyện đọc đúng từ khó, đọc theo lối phân vai và trả lời các câu hỏi.
II, Phương pháp, phương tiện:
- Phương pháp: Thực hành
- Phương tiện: : Vở bài tập 
III, Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
5'
7'
6'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc lại bài 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: Đọc lại bài "Bồ câu và kiến" trang 13, TLCH.
- Bạn Na được thưởng vì điều gì?
 HĐ2: Ghi dấu / vào chỗ có dấu phẩy hoặc chỗ cần ngắt hơi, ...//
- T/c cho hs làm bài và chữa bài.
HĐ3: Chọn câu trả lời đúng...
- T/c cho hs thi nêu kq giữa các nhóm.
C, Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Cả lớp theo dõi bạn đọc.
- Lắng nghe
 HĐ1: Đọc lại bài "Bồ câu và kiến" 
- Viết vào vở ôn.
HĐ2: 
- Viết vào vở ôn. nối tiếp đọc KQ trước lớp.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bạn.
- Luyện đọc đoạn văn sau khi đánh dấu.
HĐ3: Điền vào VBTTV rồi đọc kq.
- Nhạn xét, chữa bài..
+ Chọn ý a.
Tiết 3: Rèn luyện KNS: CHỦ ĐỀ 2: TÌM KIẾM SỰ GIÚP ĐỠ (tiết 2)
I, Mục tiêu:
- Biết nêu được những khó khăn gặp phải , cần nhờ đến sự giúp đỡ của người khác.
	- Nêu được các tình huống cụ thể và cách tìm kiếm sự giúp đỡ.
	- Biết vận dụng tìm kiếm sự giúp đỡ vào cuộc sông khi gặp khó khăn.
II, Phương pháp, phương tiện:
 - Phương pháp: Hoạt động nhóm, trò chơi. 
 - Phương tiện: Vở bài tập, các tình huống, ...
III, Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
10'
10'
10'
5'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Để phòng tránh bị sét đánh em cần làm gì ?
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
 HĐ1: Em hãy ghi số điện thoại khẩn cấp cho mỗi lĩnh vực:
- HD hs đóng vai gọi và nghe điện thoại cứu hỏa/ cứu thương/ cảnh sát.
- Cho hs thảo luận nhóm đôi. Trình bày trước lớp.
- Nhận xét,tuyên dương.
HĐ2: Danh bạ quan trọng của em.
 - Cho hs thảo luận điền nội dung còn thiếu vào chỗ chấm cho phù hợp.
- Y/c hs làm bài vào VBT.
- Mời các nhóm báo cáo.
- Nhận xét, 
- Y/c hs nêu những cách tìm kiếm sự hỗ trợ mà em biết.
HĐ 3:- Y/c hs đọc nội dung chọn viêc nên làm và không nên làm để trao đổi với bạn (trang 43)
- Nhận xét, kết luận.
- Cho hs đọc lại kết quả.
C, Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Dăn dò việc nên làm và không nên ...
- Cả lớp xung phong phát biểu, nhận xét.
- Lắng nghe cô HD, ...
Bài tập 4: (trang 41)
- Đọc y/c của bài. trao đổi với bạn 
VD: Đóng vai.
- HS1: Người gọi điện thoại khẩn cấp.
- HS2: Người trực máy của tổng đài.
Các tình huống: Khi bị cháy nhà; Khi người bị ốm nặng; Khi có vụ khủng bố, ...
- Nhiều nhóm hs lên thực hiện đóng vai, hs khác nhận xét.
Bài tập 5: (trang 41- 42)
- Làm việc theo cá nhân. Vài em lên báo cáo – bạn khác nhận xét, bổ sung.
- Chữa bài vào vở, nếu có kq sai.
Bài tập 3: Làm việc theo nhóm đôi
- HS1: Nêu tình huống 
- HS2: Nói câu ND phù hợp (nên hay không nên làm).
- Nhận xét và bổ sung.
- Đọc lại những việc nên và không nên làm.
- Đọc thuộc lại kết quả đúng.
Ngµy so¹n: 19/12/2015 
Ngµy gi¶ng: 23/12/215 
Thø tư ngµy 23 th¸ng 12 n¨m 2015
Tiết 1: Tiếng Việt: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (tiết 7)
I. Mục tiêu:
- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài TĐ đã học ở học kì 1 (phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc. 
 - Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu (BT2).
- Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo (BT3)
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
- Phương pháp: Hỏi đáp, thuyết trình, thảo luận nhóm, thực hành.
- Phương tiện: VBTTV, phiếu bài tập.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
7'
9'
9'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát đầu giờ, kiểm tra sĩ số.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra .
+ Khi em làm rơi đồ của bạn em phải làm gì ?
- HD nhận xét.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
- Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai.
+ Đọc đúng từ đúng tiếng...
3. Thực hành:
a, Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm của người và vật.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2.
- Sự vật được nói đến trong câu càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá là gì?
- Càng về sáng tiết trời ntn?
- Vậy từ nào là từ chỉ đặc điểm của tiết trời khi về sáng?
- Yêu cầu tự làm các câu còn lại và báo cáo kết quả làm bài.
- Theo dõi và chữa bài.
b, Ôn luyện về cách viết bưu thiếp.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3
- Yêu cầu cầu HS tự làm bài sau đó gọi một số HS đọc bài làm, nhận xét
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát, Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
- Cả lớp suy trả lời.
- Lắng nghe
- HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài như trong phiếu đã chỉ định. 
- Nhận xét, đánh giá bạn.
- 
- HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm. 
- Là tiết trời
- Càng lạnh giá hơn.
- Lạnh giá.
b) vàng tươi, sáng trưng, xanh mát.
c) siêng năng, cần cù.
- 2 HS đọc thành tiếng.
- Làm bài cá nhân.
- HS đọc bài làm, nhận xét.
Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP CHUNG (tr 89) 
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu pt cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị. 
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Phương pháp: Thực hành, thảo luận nhóm.
 - Phương tiện: Bảng phụ, thước. 
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
5''
7'
6'
5'
 5'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- HD trò chơi "Ch/chua, cua cắp"
 2, Kiểm tra bài cũ:
Đặt tính rồi tính
 28 + 19 ; 73 – 35 ; 53 + 47 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá: 
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
Bài 1: Nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét và đánh giá.
Bài 2, Tính: Nêu yêu cầu. 
- BT yêu cầu chúng ta làm gì?
- Viết lên bảng: 14 – 8 + 9 và yêu cầu HS nêu cách tính.
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập.
- Nhận xét.
Bài 3: Nêu yêu cầu
- Cho HS nêu cách tìm số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép tính trừ. Sau đó YC làm phần b.
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp. Nhận xét 
Bài 4:
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài. Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét
- Tổ chức nhận xét, chữa bài.
C, Kết luận:
- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. dặn dò.
- Cả lớp cùng chơi, 
- 3 em lên bảng làm, dưới lớp làm vào bảng con.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Tính
- Tự làm bài và chữa.
 70 100 025
- Làm bài và chữa bài .
Số bị trừ
44
63
64
90
Số trừ
18
36
30
38
Hiệu
26
27
34
52
- Điền số vào ô trống.
 Bài giải
Số dầu trong can to là:
14 + 8 = 22(l)
 Đáp số: 22 lít dầu
Buổi chiều:
 Tiết 1: Ôn tập Tiếng Việt - T2 : Luyện viết
Nghe viết: BỒ CÂU VÀ KIẾN
I, Mục tiêu: 
 	- Nghe viết được chính xác đoạn văn viết chính tả "Bồ câu và kiến". Làm được bài tập 2; 3a.(tr 86).
II, Phương pháp, phương tiện:
- Phương pháp: Thực hành
- Phương tiện: : Vở bài tập
III, Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
17'
8'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho hs viết: con dao, rao hàng, giao bài.. 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
 HĐ1: a, HD viết chính tả
- Đọc lại bài viết.
- Khi đang uống nước ở dưới suối bồ câu thấy gì?
- HD viết đúng các chữ khó, 
b, HD hs tập chép bài "Bồ câu và kiến" theo y/c.
- Y/c hs tự đọc câu, cụm từ để viết.
- T/c hs kiểm tra chéo giữa các cặp.
HĐ 2: Bài tập chính tả.
- Tự làm vào tài liệu ôn bài tập (cá nhân).
- Nhận xét kết luận.
C, Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Cả lớp viết vào bảng con.
- Lắng nghe
HĐ1: Viết
- 2 em đọc bài viết trước lớp.
- TLCH 
- Thực hiện vào bảng con. 
- Luyện viết vào VBTRKN 
- Đổi vở kiểm tra chéo nhau.
HĐ2: Bài tập
- 2, Điền ng/ngh:
+nghỉ ngơi, ngọn cây, nghề nghiệp, nghiêng ngả.
- 3, ngắn gọn, ghi bài, trêu ghẹo, gặp bạn.
- Làm bài nêu kq trước lớp. NX, chữa bài.
Tiết 2: Ôn tập Tiếng Việt, tiết 3: Luyện đọc:
TIẾNG CHIM BUỔI SÁNG
I, Mục tiêu: 
- Củng cố lại các kiến thức bài học. Nhằm giúp hs nắm chắc bài hơn và đọc lưu loát hơn.
II, Phương pháp, phương tiện:
- Phương pháp: Thực hành
- Phương tiện: : Vở bài tập 
III, Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
5'
8'
 8'
6'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc lại bài 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
 HĐ1: HD luyện đọc .HD đọc đúng câu văn, ngắt hơi ở chỗ ghi dấu/, nghỉ hơi ở chỗ ghi dấu //.
HĐ2: Chọn dòng nào ....
- a, chăm chỉ, chịu khó
- b, hiền hậu, vui tính
HĐ3: Đọc y/c của bài
- Cho hs làm việc theo cặp, 
- Nhận xét, chữa bài.
- T/c cho hs thi đọc 
HĐ4: HD tìm hiểu y/c của bài.
- Cho hs làm miệng.
C, Kết luận:
- Gọi vài em đọc toàn bài.
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Cả lớp theo dõi bạn đọc.
- Lắng nghe
- Bài 1: Luyện đọc ngắt đúng nhịp ở chỗ có dấu.
- Bài 2: Làm bài cá nhân
- Chọn ý a hoặc ý b, c, d theo y/c.
- Bài 3: Viết vào vở
- Làm việc theo nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
HĐ4: Làm bài cá nhân vào VBTTV, chữa bài.
- 2 hs đọc lại toàn bài.
Tiết 3: Ôn Toán (T1): ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
I, Mục tiêu: 
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu pt cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ.
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
- Phương pháp: Hỏi đáp, luyện tập
 	- Phương tiện: VBT, phiếu bài tập, ĐDHT.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
7'
6'
6'
 5'
 5'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- HD chơi trò chơi: Đi chợ
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc thực hiện các bài tập trong VBTT.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá- Giới thiệu bài .
2, Kết nối:
HĐ1: Tính
10 + 6 = 15 + 5 =
26 + 37 = 45 + 21 =
Bài tập 2. Số ? 
- Cho hs làm VBTT , nhận xét.
- Nhận xét chốt nội dung.
Bài tập 3. đọc bài toán theo tóm tắt và giải. 
Bài tập 4: Số?
- Đếm hình
- HD chữa bài.
 C, Kết luận:
- Nhận xét giờ học. dặn dò.
- Cả lớp chơi dưới sự HD của gv.
- Cả lớp kiểm tra chéo..
- Lắng nghe
- Bài 1: Thực hành vào vở rồi nêu kq.
10 + 6 = 16 15 + 5 = 20 
26 + 37 = 63 45 + 21 = 66 
- Bài tập 2: Thực hành vào VBTT . Nhận xét, chữa bài.
 2 + 3 = 5 
 5 + 10 + 15 =30 
- Bài tập 3: 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở. chữa bài.
 Bài giải
Đội 2 trồng được số cây là:
56 + 9 = 65 (cây)
 Đáp số: 65 cây
- 1 hs đọc lại bài giải trên bảng .
Bài tập 4: Số?
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở. chữa bài.
Ngµy so¹n: 19/12/2015 
Ngµy gi¶ng: 24/12/215 
Thø năm ngµy 24 th¸ng 12 n¨m 2015
Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP CHUNG (tr 89)
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. 
I, Phương pháp, phương tiện dạy học: 
 - Phương pháp: Quan sát, thực hành
 - Phương tiện: VBT, phiếu bài tập, ĐDHTT.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
2'
8'
8'
9'
5'
4'
A. Më ®Çu: 
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra: Đặt tính rồi tính
 2 + 19 ; 71 – 35 ; 83 + 14 
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : GT bài: 
2. Kết nối: 
3. Thực hành:
Bài 1: Nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài.
	38 + 27; 70 – 32; 83 –8.
- Nhận xét.
Bài 2: Nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu phép tính 
 12 + 8 + 6 	= 20 + 6 = 26
 36 + 19 – 19 = 55 –1 9 = 36
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3: Nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao?
- Yêu cầu HS tóm tắt và làm bài.
- Tóm tắt : 70 tuổi
 Ông /-------------------------/---------/
 Bố /-------------------------/ 32 tuổi
 ? tuổi
Bài 4: HS giỏi
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Viết lên bảng: 75 + 18 = 18 + £
- Điền số nào vào ô trống?Vì sao?
C. Kết luận: Nhận xét đánh giá tiết học 
- Chuẩn bị: Thi HK1.
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- Đặt tính rồi tính.
 65 38 75
- HS NX.
- Thực hành tính từ trái sang phải.
- Làm bài.
- Đọc đề bài.
- Bài toán về ít hơn, kém là ít hơn.
- Giải bài toán
 Bài giải
	 Số tuổi của bố là:
	 70 – 32 = 38 (tuổi)
 Đáp số: 38 tuổi
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- Quan sát.
- Điền số 75.Vì khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không đổi
Tiết 2: Ôn Tiếng Việt: LV: TKB. KỂ VỀ NGƯỜI THÂN CỦA EM 
I. Mục tiêu:
	- Biết dựa vào bài Thời gian biểu của bạn, lập được thời gian biểu của em.
- Vieát ñöôïc 1 ñoaïn văn ngaén keå veà anh chò em.
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Phương pháp: Hỏi đáp, thảo luận nhóm, thực hành.
 - Phương tiện: Vở BTCCKTKN và SGK.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
15'
15'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát đầu giờ, kiểm tra sĩ số.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra .
+ Khi em được người khác giúp đỡ, em phải làm gì ?
- HD nhận xét.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
a, Bài 1:

Tài liệu đính kèm:

  • docxTUẦN 18.docx