Tiết 4: Toán: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ
I. Môc tiªu:
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Giải bài toaùn về nhiều hơn.
II. Phương pháp – Phương tiện:
- Ph¬ương pháp: Trực quan, thực hành
- Phương tiện: VBTT, bảng phụ
III. Tiến trình d¹y - häc:
TG Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS
5’
1’
6’
8’
8'
8’
4' A. Më ®Çu:
1. æn ®Þnh:
2. KT bµi cò:
- Đọc các công thức bảng công, trừ.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
B. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Khám phá: Giới thiệu bài:
2. Kết nối:
3. Luyện tập:
Bài 1: Tính nhåm
- Yêu cầu điền kết quả vào SGK
- Nêu miệng lần lượt.
Bài 2: - Yêu cầu học sinh nêu đề bài
+ - + -
Bài 3: - Yêu cầu học sinh nêu đề bài
-Bài toán yêu cầu làm gì ?
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Nhận xét ghi điểm từng em.
Bài 4. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Bài toán có dạng gì ?
- Mời 1 em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
- Nhận xét bài làm học sinh .
C. KÕt luËn:
- Bài học hôm nay các em học được kiến thức gì ?
- HS lên bảng làm bài.
- HS dưới lớp đọc quy tắc.
- HS khác nhận xét
Bài 1: - Tính nhẩm . H làm tiếp sức
16 – 7 = 9 12 – 8 = 4 11 – 6 = 5
16 – 9 = 7 12 – 4 = 8 11 – 5 = 6
Bài 2: Đặt tính rồi tính . làm bảng con.
- Nhận xét bài bạn trên bảng.
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống. HS làm theo nhóm.
- Không cần vì 9 + 8 = 9 + 1 + 7 Ta có thể ghi ngay kết quả là 17.
+ 1 + 7
Bài 4: Đọc đề
- Lớp 2A trồng 48 cây .2B nhiều hơn 12 cây.
- Số cây lớp 2B trồng ?
- Dạng toán nhiều hơn
48 cây
Lớp 2 A : 12 cây
Lớp 2B:
? cây
* Giải : Đ/S : 60 cây
- Nhận xét bài bạn .
iết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Bài toán có dạng gì ? - Mời 1 em lên bảng làm bài. - Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng - Nhận xét bài làm học sinh. C. Kết luận: - Nhận xét đánh giá tiết học - Hai em lên bảng thực hiện phép tính - Nhận xét bài bạn . - Vài em nhắc lại tên bài. Bài 1: Tính nhẩm - Tính nhẩm, H làm tiếp sức - Theo dõi nhận xét bài bạn. 14 – 7 = 7 8 + 7 = 15 17 – 8 = 9 16 – 8 = 8 Bài 2: Đọc yêu cầu đề bài. - Đặt tính rồi tính. H làm bảng con - Nhận xét bài bạn trên bảng. Bài 3: Đọc yêu cầu đề bài. - Điền số thích hợp vào ô trống.HS làm theo nhóm. 8 888 14 14 17 - 3 - 6 ... Bài 4: Đọc đề - Thùng to đựng 60 l. thùng bé đựng ít hơn thùng to 22l - Thùng bé đựng bao nhiêu l? ít hơn 60 l Thùng to: Thùng nhỏ 22l ? l Bài giải Số dầu thùng nhỏ đựng là: 60 - 22 = 38 (lít) Đ/S : 38 lít - Hai em nhắc lại ND bài TiÕt 2: TËp ®äc: GÀ "TỈ TÊ" VỚI GÀ I. Môc tiªu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu. Hiểu ND: Loại gà cũng có tình cảm với nhau: che chở, bảo vệ, yêu thương nhau như con người. (TL được các CH trong SGK). II. Phương pháp – Phương tiện: - Phương ph¸p : Trực quan, thảo luận nhóm trình bày ý kiến cá nhân - Phương tiÖn: B¶ng phô. Tranh minh họa III. Tiến trình dạy - học TG 5’ 1' 13’ 10’ 8’ 3' Ho¹t ®éng cña GV A. Mở đầu: 1. Ổn định: 2. KT bài cũ: y/c đọc bài và TLCH về nội dung bài “Hai anh em”. B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá: Giới thiệu: HS q/sát tranh 2. Kết nối: 2.1.Luyện đọc: - GV đọc mẫu diễn cảm toàn bài - Đọc nối tiếp từng câu - Đọc từng đoạn : - HD ngắt giọng: Y/c đọc đúng ngắt giọng một số câu dài, câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp. - Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp. - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh - Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm - Thi đọc: Mời các nhóm thi đua đọc - Đọc đồng thanh: Y/c đọc ĐT cả bài. 2.2. Tìm hiểu bài: - GV đọc lại bài. - Y/c lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi: C©u 1: Gà con biết trò chuyện với mẹ từ khi nào? C©u 2: Nói lại cách gà mẹ báo cho con biết : - Không có gì nguy hiểm. - Có mồi ngon, lại đây. - Tai họa nấp nhanh. 2.3. Luyện đọc lại: - GV HD hs luyện đọc diễn cảm. - Nhận xét, đánh giá. C. KÕt luËn: - Ở nhà em có nuôi gà không ? Em thấy gà mẹ nuôi con ntn ? Ho¹t ®éng cña HS - 1 em đọc bài “Tìm ngọc” và trả lời câu hỏi của giáo viên. - Lớp lắng nghe đọc mẫu - §ọc nối tiếp câu, tìm tiếng từ khó "Từ khi gà con còn nằm trong trứng/ gà mẹ đã nói chuyện với chúng bằng cách gõ mỏ lên vỏ trứng/ còn chúng thì phát tín hiệu nũng nịu đáp lời mẹ// - ®ọc từng đoạn nối tiếp trước lớp. 6 g - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Các nhóm thi đua đọc bài. Các em khác lắng nghe và nhận xét - Lớp đọc đồng thanh cả bài. - Theo dõi. - Lớp đọc thầm bài - HS ®äc thÇm tõng ®o¹n TLCH - Gà con biết trò chuyện với mẹ từ khi Còn ở trong trứng. - Gà mẹ kêu đều đều "cúc ... cúc ...cúc" - Gà mẹ vừa bới vừa kêu nhanh "cúc, cúc, cúc" - Gà mẹ mà xù lông kêu liên tục, gấp gáp "roóc, roóc" - Luyện đọc trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - Phát biểu TiÕt 3: ChÝnh t¶ (nghe viết): TÌM NGỌC I. Môc tiªu: - Nghe viết lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung trong chuyện “Tìm ngọc” - Làm đúng bài tập 2, bài tập 3a). II. Phương pháp – Phương tiện: - Phương ph¸p: Đàm thoại, thực hành - Phương tiÖn: B¶ng phô III. Tiến trình d¹y - häc TG Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS 6’ 1' 10’ 14’ 7’ 3’ A. Më ®Çu: 1. æn ®Þnh: 2. KT bµi cò: HS viết các tiếng có chứa vần in/ iên. - Yêu cầu lớp viết BC. Nhận xét. B. Ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Khám phá: Giới thiệu bài 2. Kết nối 2.1. Hướng dẫn nghe viết: - Đọc mẫu đoạn văn cần viết. - Đoạn viết được trích từ bài nào ? - Đoạn văn viết có mấy câu ? - Đoạn văn có những dấu câu nào ? - Trong bài có những chữ nào viết hoa ? - Vì sao từ bé trong bài phải viết hoa? - Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng con (nháp). 2.2. Đọc cho hs viết bài ch/ t¶: - Y/cầu đọc nhớ từng từ rồi viết vào vở. - Theo dõi giúp đỡ cho học sinh yếu viết kịp tốc độ của lớp . - Để học sinh so¸t bài, tự bắt lỗi. - Thu và nhận xét 5 bài. 2.3. Bài tập: Bài 2 : Điền vào chỗ chấm vần ui/ uy. Bài 3: r, d,hay gi: - Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng. C. KÕt luËn: - NX đánh giá tiết học. - 3HS lên bảng viết các từ: Liên, tin, tiền.... - Lắng nghe. - HS đọc, lớp đọc thầm tìm hiểu bài - Đoạn viết là lời nghĩ của em với anh. - ... có 4 câu. - Dấu phẩy, dấu chấm. - Các chữ cái đầu câu, Chó, Méo, Long Vương phải viết hoa. - Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con: Mèo, nghĩa, Long Vương, quý. - Nghe rõ rồi viết bài chính tả. - Nhìn sách và tự sửa lỗi bằng bút chì - Nộp bài lên để giáo viên nhận xét Bài 2: thủy- quý- ngùi- ủi- chui- vui Bài 3: rừng- dừng- giang- rang. BUỔI CHIỀU TiÕt 1: TËp viÕt: Ch÷ hoa Ô, Ơ I. Môc tiªu: - ViÕt ®óng ch÷ hoa Ô, Ơ (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), ch÷ vµ c©u øng dông: Ơn (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), Ơn sâu nghĩa nặng ( 3 lÇn). II. Phương pháp – Phương tiện: - Phư¬ng ph¸p: Trực quan, thực hành - Phư¬ng tiÖn: B¶ng phô. Mẫu chữ hoa Ô, Ơ III. Tiến trình d¹y - häc TG Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS 5’ 10’ 12’ 5’ A. Më ®Çu: 1. æn ®Þnh: 2. KT bµi cò: Y/c lớp viết vào bảng chữ Ơ và từ Ơn Giáo viên nhận xét, đánh giá. B. Ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Khám phá: Giới thiệu bài: 2. Kết nối: 2.1. Hướng dẫn viết chữ hoa: - Quan sát số nét quy trình viết chữ Ơ - Chữ hoa Ơ gồm mấy nét ? - Chỉ nét 1 và hỏi học sinh: Nét 1 là sự kết hợp giữa nét nào với nét nào? - Nét thứ 2 gồm những nét cơ bản nào nối với nhau? - Chữ Ơ cao mấy « li ? - Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình - Học sinh viết bảng con - Yêu cầu viết chữ hoa Ơ vào không trung và sau đó cho các em viết vào bảng con . - Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: Ơn sâu nghĩa nặng - Yêu cầu một em đọc cụm từ. - Quan sát , nhận xét : - Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ? - Nêu cách viết nét từ Ơ sang n ? - Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu ? - Viết bảng: Ơn - Yêu cầu viết chữ vào bảng - Theo dõi sửa cho học sinh. 2.2. Thực hành: - Nhắc lại tư thế ngồi viết. - Y/c viÕt bµi vµo VTV. - Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh . - Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm . C. KÕt luËn: - N hận xét đánh giá tiết học. - Lên bảng viết các chữ theo y/c - Lớp thực hành viết vào bảng con . - Học sinh quan sát. - ... gồm 1 nét. - Nét 1gồm nét cong trái và nét lượn ngang - Nét 2 là nét móc ngược trái phần cuối lượn vào trong . - Cao 5li rộng là kết hợp của 3 nét cơ bản: cong dưới, lượn dọc và lượn ngang. - Qsát theo giáo viên hướng dẫn - Lớp theo dõi và thực hiện viết vào không trung sau đó viết bảng con . - Chữ cao 2,5 li .chữ g, h - Chữ cao 1 li: â, o, n;, a, i - Chữ cao 1,5 li: - Chữ cao : 1,25 li : s - Nối nét cuối của chữ Ơ sang chữ n. - 1®/v chữ (bằng viết đủ âm o) - Thực hành viết vào bảng Ơn. - Viết vào vở tập viết. - Nộp vở. - Về nhà tập viết lại nhiều lần. Tiết 2: Ôn Tiếng Việt: T 1, Luyện đọc: TÌM NGỌC I, Mục tiêu: - Luyện đọc đúng từ khó, đọc ngắt nghỉ hơi đúng, thay đổi giọng theo lối phân vai và chọn câu trả lời đúng. II, Phương pháp, phương tiện: - Phương pháp: Thực hành - Phương tiện: VBT, TV III, Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 6' 1' 5' 8' 8' 6' 3' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết. 2, Kiểm tra bài cũ: - Đọc lại bài "Tin nhắn" B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá - Giới thiệu bài. 2, Kết nối: HĐ1: Đọc đúng, rõ ràng các từ: Long Vương, kim hoàn, đánh tráo, ngoạm. HĐ2: HD luyện đọc ngắt nghỉ hơi đúng dấu /. - T/c cho hs đọc bài và chữa lỗi. HĐ3: Khoanh vào câu trả lời đúng: - Nhận xét, rút kinh nghiệm. HĐ 4: Nối các câu a, b, c với số 1,2,3 cho đúng. - HD hs điền vào vở. - T/c cho hs thi nêu kq giữa các nhóm. C, Kết luận: - Bài ôn này giúp em củng cố được gì ? - Nhận xét giờ học. - Cả lớp hát - Cả lớp theo dõi bạn đọc. - Lắng nghe HĐ1: - Luyện phát âm đúng.. HĐ2: Đọc trong nhóm. HĐ3: - Đọc trong nhóm, đọc trước lớp. - ý đúng: b. HĐ4: 1 hs đọc trước lớp. cả lớp theo dõi. - Trao đổi nhóm, nêu kq. + ý: c. - Nhận xét bài của bạn. - Phát biểu: Biết đọc ngắt hơi đúng chỗ; biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật. . . Tiết 3: Rèn luyện kĩ năng sống: CHỦ ĐỀ 4: TÌM KIẾM SỰ GIÚP ĐỠ (tiết 1) I, Mục tiêu: - Biết nêu được những khó khăn gặp phải , cần nhờ đến sự giúp đỡ của người khác. - Nêu được các tình huống cụ thể và cách tìm kiếm sự giúp đỡ. - Biết vận dụng tìm kiếm sự giúp đỡ vào cuộc sông khi gặp khó khăn. II, Phương pháp, phương tiện: - Phương pháp: Hoạt động nhóm, trò chơi. - Phương tiện: Vở bài tập, các tình huống, ... III, Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' 1' 10' 10' 10' 5' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: - Để phòng tránh những nguy hiểm do điện giật, té ngã em cần làm gì ? B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá - Giới thiệu bài. 2, Kết nối: HĐ1: Trong cuộc sống hằng ngày em có thường nhờ người khác giúp đỡ không? Hãy nhớ lại các tình huống em đã nhờ người khác giúp đỡ và cho biết: - Khi đó em đã gặp khó khăn gì? - Em đã nhờ ai giúp đỡ? - Em đã nói ntn để người đó giúp đỡ em? - Người đó có giúp đỡ em không? - Sự giúp đỡ của người đó có giúp em vượt qua khó khăn không? - Cho hs thảo luận nhóm đôi, ghi kq thảo luận vào vở. Trình bày trước lớp. - Nhận xét,tuyên dương. HĐ2: Cách xin hỗ trợ. - Cho hs thảo luận Nối mỗi tranh với ô chữ ghi cách xin hỗ trợ phù hợp. - Y/c hs làm bài vào VBT. - Mời các nhóm báo cáo. - Nhận xét, - Y/c hs nêu những cách tìm kiếm sự hỗ trợ mà em biết. HĐ 3: - Y/c hs đọc nội dung chọn viêc nên làm và không nên làm để vẽ mặt cười hay mặt mếu (trang 40) - Nhận xét, kết luận. - Cho hs đọc lại kết quả. C, Kết luận: - Nhận xét giờ học. - Dăn dò việc nên làm và không nên làm để tìm sự giúp đỡ khi ở trường, ở nhà. - Cả lớp xung phong phát biểu, nhận xét. - Lắng nghe cô HD, ... Bài tập 1: (trang 26) - Đọc y/c của bài. trao đổi với bạn VD: - Khi đó em bị trẹo chân và đau không đi được. ... - Gọi vài em trình bày, lớp nhận xét. Bài tập 2: - Làm việc theo cá nhân. các em lên báo cáo – bạn khác nhận xét, bổ sung. - Chữa bài vào vở, nếu có kq sai. Bài tập 3: Làm việc theo nhóm đôi - Nối mỗi tranh với câu ND phù hợp. - Báo cáo, nhận xét và đánh giá. - Đọc lại những việc nên và không nên làm. - Đọc thuộc lại kết quả đúng. Ngµy so¹n: 12/12/2015 Thø tư ngµy 16 th¸ng 12 n¨m 2015 Ngµy gi¶ng: 16/12/215 TiÕt 1: LT vµ c©u: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? I. Môc tiªu: - Mở rộng vốn từ về vật nuôi. Biết dùng đúng từ chỉ đặc điểm của mỗi lồi vật. Bước đầu biết so sánh các đặc điểm. Biết nói câu có dùng ý so sánh. - Rèn kĩ năng dùng từ, đặt câu chính xác. - Giáo dục hs yêu thương loài vật. II. Phương pháp – Phương tiện: - Phöông phaùp: Trải nghiệm, thảo luận. - Phöông tieän: Tranh minh hoaï. bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1' 12’ 11’ 6' 5’ A. Më ®Çu: 1. æn ®Þnh: 2. KT bµi cò: - Mẹ em nấu cơm. - Hãy kể về đặc điểm của các con vật mà em biết ? - NX đánh giá bài làm học sinh B. Ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Khám phá: Giới thiệu bài: H«m nay chóng ta cïng t×m hiÓu mét sè tõ ng÷ vÒ vật nuôi. Câu kiểu Ai như thế nào? 2. Kết nối: 3. Thực hành: - Bài tập 1: Yêu cầu học sinh đọc đề bài - Treo bức tranh lên bảng - Yêu cầu quan sát tranh, thảo luận theo nhóm để chọn từ thích hợp. 1. Trâu khỏe 3. Rùa chậm 2. Thỏ nhanh 4. Chó trung thành - Cho các nhóm nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, tuyên dương. Bài tập 2: Mời một em đọc nội dung bài tập 2, đọc cả câu mẫu - Yêu cầu làm theo nhóm. - Đẹp như tiên, cao như sếu, khỏe như voi, nhanh như gió, chậm như rùa, hiền như bụt, trắng như tuyết, xanh như lá cây, đỏ như son . - Nhận xét, đánh giá. Bài tập 3: Y/c một em đọc đề bài - Gọi học sinh đọc câu mẫu - Yêu cầu làm vào vở - Tổ chức cho hs nhận xét, kết luận. C. KÕt luËn: Bài học hôm nay em biết thêm KT gì ? - Giáo viên nhận xét, đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài, xem trước bài - Hát, báo cáo sĩ số. - Tìm thành phần TLCH Ai NTN ? - 1 em lên bảng làm, lớp nhận xét. - Lắng nghe. Bài tập 1: Trao đổi nhóm đôi - Đại diện nhóm trình bày. các nhóm khác nghe nhận xét, bổ sung. Bài tập 2: Thực hiện vào phiếu - ĐD nhóm lên trình bày. - Nhóm khác lắng nghe bổ sung Bài tập 3: Thực hiện vào VBTTV. - Hs làm vµo vở. Nối tiếp đọc bài làm trước lớp, bạn nhận xét, bổ sung. - Xung phong phát biểu. TiÕt 4: To¸n: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ I, Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. Thực hiện được phép cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán về ít hơn, tìm số bị trừ, số hạng của 1 tổng (bài 1 (cột 1, 2, 3) bài 2 (cột 1, 2), bài 3, bài 4). II, Phương pháp, phương tiện: - Phương pháp: QS, Luyện tập, thực hành - Phương tiện: Que tÝnh - B¶ng phụ III. Tiến trình d¹y - häc: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1' 8’ 6' 7’ 8’ 5’ A. Më ®Çu: 1. æn ®Þnh: 2. KT bµi cò: - Gọi hs đọc thuộc các bảng cộng, trừ. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. B. Ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Khám phá: Hoâm nay chuùng ta seõ ... 2. Kết nối: Bài 1: - Gọi một em đọc yêu cầu đề bài . 5 + 9 8 + 6 3 + 9 14 – 7 9 +5 6 + 8 3 + 8 16 – 8 Bài 2: - Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Gọi 3 em khác n/x bài bạn trên bảng . + + Bài 3: - Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Nhận xét. Bài 4: - Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? -Bài toán có dạng gì ? - Mời 1 em lên bảng làm bài. - Yêu cầu lớp làm vào vở . - Gọi em khác n/x bài bạn trên bảng C. KÕt luËn: ... củng cố được kiến thức gì ? - Nhận xét giờ học. - 3,4 HS đọc Bµi 1: [- Tính nhẩm . - Nối tiếp nhau mỗi em đọc kết quả 1 phép tính - Theo dõi nhận xét bài bạn . Bµi 2: Đọc yêu cầu đề bài - Đặt tính rồi tính - HS làm bảng con - Nhận xét bài bạn trên bảng . Bµi 3: Đọc yêu cầu đề bài . - HS làm theo nhóm x + 16 = 20 x - 28 = 14 x = 20 - 16 x = 14 + 28 x = 4 x = 42 Bµi 4: Đọc bài toán Anh cân nặng 50 kg.Em nhẹ hơn 16 kg - Em cân nặng bao nhiêu kg ? - Dạng tóan ít hơn . - 1 em lên bảng làm bài . Bài giải : Em cân nặng là : 50 - 16 = 34 ( kg ) Đ/S : 34 kg - Nhận xét bài bạn . - Hai em nhắc lại nội dung bài. - Phát biểu, nhận xét. BUỔI CHIỀU Tiết 1: Ôn tập Tiếng Việt (T2) : Nghe - viết: TÌM NGỌC I, Mục tiêu: - Củng cố lại các kiến thức đã học. Nhằm giúp hs nắm chắc bài hơn và viết tốt hơn, nhanh hơn. II, Phương pháp, phương tiện: - Phương pháp: Thực hành - Phương tiện: VBT, TV III, Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' 1' 5' 15' 8' 4' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết. 2, Kiểm tra bài cũ: - Đọc lại bài B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá - Giới thiệu bài. 2, Kết nối: HĐ1: HD luyện viết . - Đọc lại bài viết. HD viết đúng các chữ khó, HĐ2: Luyện viết bài. - HD hs luyện viết lại bài "Tìm ngọc" theo y/c. - Tự đọc từng câu, cụm từ viết. - T/c hs kiểm tra chéo giữa các cặp. HĐ 3: Bài tập chính tả. - Tự làm vào tài liệu ôn bài tập (cá nhân). - Nhận xét kết luận. C, Kết luận: - Nhận xét giờ học. - Cả lớp hát - Cả lớp theo dõi bạn . - Lắng nghe - Theo dõi. - Luyện viết vào VBTRKN - Đổi vở kiểm tra chéo nhau. - Bài tập chính tả. - Làm bài nêu kq trước lớp. NX, chữa bài. - Chữa bài nếu làm chưa đúng. Tiết 2: Ôn tập Tiếng Việt, (tiết 3): Luyện đọc: GÀ "TỈ TÊ" VỚI GÀ I, Mục tiêu: - Củng cố lại các kiến thức đã học. Nhằm giúp hs nắm chắc bài hơn và đọc lưu loát hơn. II, Phương pháp, phương tiện: - Phương pháp: Thực hành - Phương tiện: VBT Ô TV III, Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 6' 1' 5' 6' 7' 5' 3' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết. 2, Kiểm tra bài cũ: - Đọc lại bài B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá - Giới thiệu bài. 2, Kết nối: HĐ1: HD phát âm đúng. - Đọc đúng, rõ ràng các từ: gõ mỏ, tín hiệu, nũng nịu, roóc roóc. - T/c cho hs thi đọc. HĐ2: HD đọc đúng câu văn, ngắt hơi ở chỗ ghi dấu/, nghỉ hơi ở chỗ ghi dấu // - T/c chữa bài. HĐ3: Cho hs đọc y/c. - Cho hs làm việc theo cặp, - T/c cho hs thi đọc. - Nhận xét, chữa bài. HĐ4: Viết một tin nhắn. - HD tìm hiểu y/c của bài. làm vào vở. - Cho hs làm miệng. C, Kết luận: - Nhận xét giờ học. - Cả lớp hát - Cả lớp theo dõi bạn đọc. - Lắng nghe Bài 1: Đọc đúng, rõ ràng các từ: gõ mỏ, tín hiệu, nũng nịu, roóc roóc. - Thi đọc trước lớp. Bài 2: Luyện đọc đúng: quà sáng, đã đánh dấu, que chuyền.: ngắt hơi ở chỗ ghi dấu/, nghỉ hơi ở chỗ ghi dấu // Bài 3: Làm việc theo nhóm đôi. - Thi đọc trước lớp. HĐ4: Làm bài cá nhân vàoVBTTV, chữa bài. Tiết 3: Ôn tập Toán (tiết 1) : ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ I, Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. Thực hiện được phép cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán về ít hơn, tìm số bị trừ, số hạng của 1 tổng (bài 1 (cột 1, 2, 3) bài 2 (cột 1, 2), bài 3, bài 4). I, Phương pháp, phương tiện dạy học: - Phương pháp: Hỏi đáp, luyện tập - Phương tiện: VBT, phiếu bài tập, ĐDHT, mô hình đồng hồ. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' 1' 12' 13 5' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - HD chơi trò chơi: "Ủng hộ miên Trung bị lũ lụt". 2, Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra việc thực hiện các bài tập trong VBTT. B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá- Giới thiệu bài . 2, Kết nối: Bµi 1, Tính: 9 + 5 = ... 15 – 8 = 9 + 1 + 4 = ... 15 – 5 – 3 = Bµi 2, Đặt tính rồi tính: - Cho hs đọc y/c rồi làm vào vở. C, Kết luận: - Nhận xét giờ học. dặn dò. - Cả lớp cùng chơi dưới sự HD của gv. - Cả lớp kiểm tra chéo.. - Lắng nghe - 1 HS ®äc ®Ò bµi - Quan s¸t, làm bài - C¶ líp lµm VBT - Ch÷a bµi Ngµy so¹n: 12/12/2015 Thø năm ngµy 17 th¸ng 12 n¨m 2015 Ngµy gi¶ng: 17/12/215 Tiết 1: Toán ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tr 85) I. Mục tiêu: Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật. Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Biết vẽ hình theo mẫu. ( bài 1, 2. 4). II. Phương pháp – Phương tiện: - Phương pháp: thực hành - Phương tiện: SGK, VBTT III. Tiến trình dạy – học: 5’ 1' 15' 12’ 5’ A. Më ®Çu: 1. æn ®Þnh: 2. KT bµi cò: x - 28 = 14 35 - x = 15 - Giáo viên nhận xét, đánh giá. B. Ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Khám phá: Giới thiệu bài: 2. Kết nối: Bài 1: a: hình tam giác b: hình tứ giác c: hình tứ giác d: hình vuông g: hình vuông e: hình chữ nhật - Nhận xét bài làm của học sinh Baøi 2:Cho hs đọc y/c Chia nhóm giao việc - Nhận xét, tuyên dương. C. KÕt luËn: - Nhận xét, dặn dò. - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào bảng con. - Học sinh khác nhận xét . Bài 1: Quan sát các hình ở BT1 trang 85, nêu tên hình. - Nhận xét bạn. Bài 2: Đọc y/c - N1: ý a - N2: ý b Tiết 2: Chính tả (TC): GÀ "TỈ TÊ" VỚI GÀ I, Mục tiêu: - Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng doạn văn có nhiều dấu câu.. - Làm được BT2 hoặc bt (3)a/b II, Phương pháp, phương tiện: - Phương pháp: Hỏi đáp, thực hành. - Phương tiện: Vở viết chính tả, sgk, vbttv. III, Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 6' 1' 10' 6' 8' 6' 4' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết. 2, Kiểm tra bài cũ: - TËp viÕt: tµu thuû, qu¶ nói, c¸i ch¨n, con tr¨n . - Nhận xét. B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá: - Giới thiệu bài. 2, Kết nối: HĐ1, Hướng dẫn tập chép : GV đọc bài viết - Đoạn viết nói lên điều gì? - Hãy đọc câu văn lời của gà mẹ nói với gà con . - Đoạn văn có mấy câu? - Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ? - Những chữ nào cần viết hoa? - Tìm những từ dễ lẫn và khó viết. - Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó - Mời hai em lên viết trên bảng lớp. HĐ2, Cho học sinh viết đoạn văn vào vở. - Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài. - Thu vở HS và nhận xét. HĐ3, Bài tập: Bài 2: - Yêu cầu đọc đề. - Yêu cầu làm việc theo từng tổ. - Y/c thảo luận theo tổ. - Mời 2 em lên bảng làm bài. - Nhận xét bài làm học sinh. Bài 3: Gọi một em đọc yêu cầu đề bài. - Treo bảng phụ. - Y/c 2 em lên bảng làm. - HD nhận xét bài làm của bạn. - Mời 2 HS đọc lại. - Giáo viên nhận xét đánh giá. C , Kết luận: - Nhận xét giờ học. - Cả lớp hát. - Viết bảng con. - Lắng nghe - Theo dõi. - HS ®äc bµi CT - HS tr¶ lêi, nhËn xÐt. - Ba em đọc đoạn viết ,lớp đọc thầm - Cách gà mẹ báo tin cho con biết : “ không có gì nguy hiểm “, “ có mồi ngon , lại đây “ .- “cúc ...cúc ...cúc “ “ Không có gì nguy hiểm , các con kiếm mồi đi “. - Có 4 câu. - Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép. - Các chữ cái đầu câu viết hoa. - Mời hai em lên viết trên bảng lớp. thong thả , miệng , nguy hiểm lắm - HS tự chép bµi vµo vë. - Häc sinh ch÷a lçi b»ng bút ch×. - Nép bµi viÕt. - Thực hiện vào VBT, chữa bài. sau - gạo – sáo – xao – rào – báo – mau – chào. - HS tự làm baøi. chữa bài. a, rán – gián – dán; dành – giành – rành. b, bánh tét – eng éc – khét – ghét. - Nhận xét, bổ sung. TiÕt 3: TËp lµm v¨n: NGẠC NHIÊN, THÍCH THÚ, LẬP THỜI GIAN BIỂU I. Mục tiêu: - Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp (BT 1, BT 2). - Dựa vào mẩu chuyện, lập được thời gian biểu theo cách đã học (BT 3). KNS: - Kiểm soát cảm xúc.Quản lý thời gian. Lắng nghe tích cực.Trình bày ý kiến cá nhân. Bài tập tình huống. II, Phương pháp, phương tiện: - Phương pháp: Đặt câu hỏi, trình bày ý kiến cá nhân, bài tập tình huống. - Phương tiện: Tranh. Baûng phuï, buùt daï. Moät soá tình huoáng. III, Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 6' 1' 8' 10' 10' 5' A. Më ®Çu: - 1. æn ®Þnh: - 2. KT bµi cò: - Kể về con vật cho các bạn nghe. - Ở dưới lớp nghe và nhận xét bạn. B. Ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Khám phá: - Giới thiệu bài. 2. Kết nối: 3. Thực hành: Bài 1, Y/c hs đọc lời bạn nhỏ trong bức tranh BT 1. - Lời nói của cậu bé thể hiện thái độ gì? - Y/c hs thảo luận theo nhóm. Bài 2: - Mời một em đọc nội dung BT
Tài liệu đính kèm: