Giáo án Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Quảng Trung

Buổi chiều

Tiết 1: GĐHSY Toán: LUYỆN 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ

I.Mục tiêu.Giúp HS:Vận dụng các kiến thức kỹ năng thực hiện phép trừ có nhớ để tự tìm được cách thực hiện phép trừ dạng 100 trừ đi số có một chữ số hoặc số có 2 chữ số

-Thực hành tính trừ dạng:100Trừ đi một số, giaỉ toán

Rèn kĩ năng viết số đẹp , rõ ràng, đặt tính và tính kết quả đúng

II.Chuẩn bị: Vở ôn luyện

III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu

HĐ của giáo viên HĐ của học sinh

HĐ1 : Ôn cách thực hiện 100 trừ đi một số

HD HS thực hiện

 GV sửa sai và giúp HS yếu ghi nhớ

HĐ2 : Thực hành

 Bài 1: Đặt tính rồi tính

100 - 7 100 - 12 100 -43 100 -65

100- 19; 100 - 46; 100 – 45 100 - 27

- ¦u tiªn cho hs yu

Bài2 :Tính nhẩm

100 – 30 100- 40

100 - 60 100 - 80

100 – 50 100 - 90

100 – 70 100 -10

Bài 3 Điền dấu ,<,>,=

67 -19 . 50 + 5

76 – 28 38 + 5

Bµi 4 :Trong v­n c 100 c©y cam vµ c©y t¸o lµ Ýt h¬n c©y cam lµ 35 c©y . Hi trong v­n c bao nhiªu c©y t¸o ?

? Bµi to¸n cho bit g× ?

? Bµi to¸n hi g× ?

- Yªu cÇu hs gi¶i vµo v.

- Chm bµi

 HĐ3 : Gv chấm và nhận xét kết quả

Củng cố : ? Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào? Từng hs trả lời

Lớp nhận xét ,giúp bạn

HS làm bảng con

Nêu kết quả ( 3 em yếu )

Lớp nhận xét , bổ sung cho bạn

HS làm vào vở

2 em lên bảng

Lớp đối chiếu kết quả

Lớp kiểm tra kết quả

- Hs thc hiƯn vµo b¶ng con

- Nªu kt qu¶ vµ c¸ch thc hiƯn.

-HS lµm vµo b¶ng con.

- Hs lµm miƯng

- Dµnh cho hs yu .

- Hs ®c bµi to¸n.

- Hs tm t¾t bµi to¸n

Gi¶i vµo v.

 

doc 22 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 580Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Quảng Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o vở
-Nhắc lại cách tìm số trừ
-Dặn HS về làm bai tập
100-6; 100-29; 100-33
-Nêu cách trừ
-10 Ô vuông
-Làm phép trừ 10-	=6
 10-x=6
-Nêu tên gọi các thành phần của phèp trừ
-Bằng trừ đi 4
-Lấy 10-6=4
-Lấy số bị trừ,trừ đi hiệu
-Nhắc lại nhiều lần
-Làm bảng con
15 - x=10	15 -x=8
 x=15-10=8	 x=15-8
 x=5	 x=7
-Nêu cách tìm số trừ
-Nêu cách tìn số trừ số bị trừ
-Bến xe có 35 ôtô sau khi một số ô tô rời bến còn lại10 ô tô
-Có.ô tô rời bến
-Giải vào vở
 Số ô tô đã rời bến
 35-10=25(ô tô) 
 Đáp số:25(ô tô)
-Nhắc lại cách tìm số trừ
Tiết 3: Kể Chuyện: HAI ANH EM
I.Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng nói:
-Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện.
-Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.
2. Rèn kĩ năng nghe: Có khả năng theo dõi bạn kể.
-Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. Kiểm tra
2. Bài mới
HĐ1:Kể lại từng phần theo gợi ý
HĐ2:Kể theo tưởng tượng
HĐ3:Kể toàn bộ nội dung câu chuyện
3. Củng cố
-Nhận xét đánh giá nội dung
-Giới thiệu bài
-Gọi HS đọc bài
-Gọi HS kể lại từng gợi ý
-Chia lớp thành 4 nhóm
-Nhận xét đánh giá
-Nêu yêu cầu : truyện chỉ có 2 anh em, các em phải tự đoán xem 2 anh em nghĩ gì khi gặp nhau trên đồng
?-Người anh sẽ nghĩ gì?
?-Người em nghĩ gì?
-Yêu cầu HS kể toàn bộ nội dung câu chuyện thêm đoạn kết bằng lời của 2 anh em
?-Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
?-Em đã làm gì để anh em sống hoà thuận?
-Nhận xét đánh giá
-HS kể chuyện bó đũa
-Vài HS đọc
-4 HS nối tiếp nhau kể
-Kể trong nhóm
-Mỗi nhóm cử 4 HS kể lại theo 4 gợi ý
-Nhận xét chọn HS kể hay
-1-2 HS kể lại toàn bộ nội dung
-1-2HS đọc lại đoạn 4 của câu chuyện
-thảo luận theo bàn
-Phát biểu ý kiến
-Em tốt quá em chỉ lo lắng
-Anh thật tốt với em.
-Chọn HS có lời nói hay
-Kể theo yêu cầu
-Nhận xét
-2HS kể theo lời của em
-Nhận xét
-Anh em trong gia đình phải biết yêu thương nhau, đùm bọc , đoàn kết với nhau
Tiết 4: Thể dục: GVCB DẠY 
Buổi chiều
Tiết 1: Mĩ thuật: GVCB DẠY 
Tiết 2: Thể dục: GVCB DẠY 
Tiết 3: Âm nhạc: GVCB DẠY 
 Thứ tư, ngày 03 tháng 12 năm 2014
Buổi sáng
Tiết 1: Ôn Âm nhạc: GVCB DẠY 
Tiết 2: Ôn Mĩ thuật: GVCB DẠY 
Tiết 3: Toán: T72. ĐƯỜNG THẲNG
 I. Mục tiêu: -Có biểu tượng về đường thẳng, nhận biết được 3 đường thẳng hàng
-Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm( bằng thước , bút), biết ghi tên các đường thẳng
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1 Kiểm tra
2. Bài mới
HĐ1:Đường thẳng ,ba điểm thẳng hàng
HĐ2: Thực hành
3.Củng cố dặn dò
-Yêu cầu HS làm bảng con
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-giới thiệu về đường thẳng AB
-Hướng dẫn HS cách vẽ đoạn thẳng A B
+Chấm 2 điểm A,B nối liền với nhau ta được đoạn thẳng A,B
-Từ đoạn thẳng AB ta dùng bút thước kéo dài về 2 phía ta đựợc đường thẳng AB
+Làm mẫu trên bảng
-Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng
+Chấm sẵn 3 điểmA,B,C vẽ một đường thẳng đi qua 3 điểm
- chấm 3 điểm và vẽ đường thẳng-1 Điểm ở ngoài
- nêu 3 điểm không cùng nằm trên 1 đường thẳng
-Bài1 nêu yêu cầu
-Bài2 : chuẩn bị bảng
-Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng CD
-Nhận xét dặn dò
16-x=9 ;35-x=20
-Nêu cách tìm số trừ chưa biết
A B
-Vẽ vào bảng con
-Đọc: đoạn thẳng A B
A B
-Vẽ bảng con
-Đọc: đường thẳng A B
-HS quan sát
-Tự chấm 3 điểm thẳng hàng và vẽ 1 đường thẳng
-Nêu 3 điểm A,B,C cùng nằm trên 1 đường thẳng
-Làm trên bảng lớp (1 HS)
-Làm bài vào vở bài tập
-3 Điểm thẳng hàng M, N, O
 C
 B
 O
 A D
-3Điểm thẳng hàng AOC, BOD
-Vẽ bảng con.
Vẽ đưởng thẳng CD.
Tiết 4: Tập viết: CHỮ HOA N
I.Mục đích – yêu cầu: Biết viết chữ hoa N (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
Biết viết câu ứngdụng “ Nghĩ trước, nghĩ sau” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy – học. Mẫu chữ N, bảng phụ. Vở tập viết, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
ND – TL 
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bàimới.
HĐ1:
HDHS viết chữ hoa.
HĐ 2: Viết cụm từ ứng dụng.
-HĐ 3: Tập viết.
3.Củng cố dặn dò.
-Chấm vở HS.
-Nhận xét đánh giá.
-Đưa mẫu chữ và giới thiệu.
?-Chữ N có độ cao mấy li? Viết bởi mấy nét?
-Viết mẫu và HD cách viết?
-Nhận xét – uốn nắn.
-Giới thiệu cụm từ ứng dụng.
+Nghĩ trước, nghĩ sau.
-Hiểu nghĩa: Muốn khuyên các em hiểu và suy nghĩ chín chắn trước khi nói, làm.
-yêu cầu HS quan sát và nêu nhận xét về độ cao các con chữ.
-HD HS cách viết tiếng Nghĩ.
-Nhận xét uốn nắn.
-HD và nhắc nhở HS viết. Viết theo vở tập viết. Theo dõi.
-Chấm một số vở HS.
-Nhận xét giờ học, bài viết.
- Củng cố cách viết chữ 
-Nhắc HS.hoàn thành bài tậpviết ở nhà.
-Viết bảng con chữ M, Miệng
-Quan sát và nhận xét.
- 5 li, gồm 3 nét: nét móc ngược trái từ dưới lên, lượn sang phải, móc xuôi phải.
-Theo dõi.
-Viết bảng con 3 –4 lần.
-2 –3 HS đọc .
-Đọc đồng thanh.
-Nêu.
-Phân tích và theo dõi.
-Viết bảng con 2- 3 lần.
-Viết bài theo yêu cầu.
-Viết hoàn thành bài tập ở nhà.
Buổi chiều
Tiết 1: Tự học TV: LUYỆN VIẾT ( Bài 23)
I. Mục tiêu: - Giúp HS nắm chắc được cách viết chữ hoa N
 - Viết đúng và đẹp cụm từ ứng dụng : “Nghĩ trước, nghĩ sau” 
-Rèn kĩ năng viết và trình bày 
 -Giáo dục ý thức viết đẹp và trình bày
II. Chuẩn bị: Vở Tập viết
 II Hoạt động dạy học : 
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
 Hoạt động 1: Hướng dẫn lại cách viết chữ N
 ? Nêu cấu tạo và quy trình viết chữ N
- GV nhận xét và cách viết chữ N
- Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng
 Hoạt động 2: Thực hành luyện viết 
Nhắc HS cách nối các con chữ – viết mẫu và HD.
-Nhắc nhở chung về tư thế ngồi, cầm bút, uốn nắn chung.
Theo dõûi giúp đỡ HS 
 *Chấm chửa: chấm 8 em 
 - Nhận xét 
 * Củng cố –Dặn dò: Về nhà luyện viết thêm
HS quan sát và nghe 
HS nêu 
HS vết vào vở theo nội dung
 - Viết bảng con L
- “Nghĩ trước, nghĩ sau” 
- HS thực hành viết vào vở luyện viết
- Viết kiểu chữ nghiêng ( Bài 24)
Tiết 2: Tự học Toán: LUYỆN: 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ. TÌM SỐ TRỪ
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố cách thực hiện tìm số hạng , số bị trừ, tìm số trừ ( nâng cao 
- Ôn lại phép trừ đã học : 100 trừ đi moat số và giải toán đơn về phép trừ, phép cộng.
II.Chuẩn bị.: Vở bồi dưỡng
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
HĐ1 Làm các bài tập
Bài 1: Tìm x
 34 - x = 13 25 - x = 20
 45 – x = 30 x - 10 = 15
Bài 2 Tính 
 46 +54 – 12 87 – 39 + 15
 48- 28 + 54 90- 54 -36
Bài 3:
 Giải bài toán:Cô giáo có 50 quyển vở , cô đã thưởng cho học sinh giỏi một số vở , cô còn lại 15 quyển . Hỏi cô đã thưởng bao nhiêu quyển.?
HD :? BT yêu cầu tìm gì 
? Tìm số vở cô đã thưởng ? Em làm phép tính gì
- NhËn xÐt , ch÷a bµi .
Củng cố : Cách thực hiện giải toán
Làm vào vở
 HS thực hiện 
 HS đọc đề và giải vào vở
HS Giải vào vở
Lớp chửa bài
Tiết 3: HDTH Toán: LÀM BÀI TẬP ( Tiết 1)
. I.Mục tiêu: - Luyện phép trừ có nhơ dạng 100 trừ đi một sốù, tìm số trừ, đường thẳng
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới.
*Hoạt động 1: Thực hành, luyện tập.
Bài 1: Tính 
- YCHS nêu cách tính
- YCHS viết vào VBT
-HD chữa bài, củng cố phép trừ.
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S 
- YCHS làm VBT, gọi 2 HS làm bảng lớp
-HD chữa bài, củng cố cách tính.
Bài 3: >,<,=
- YCHS nêu cách làm
-HD chữa bài.
Bài 4: Tìm X
- YCHS làm và HD chữa bài
Bài 5: Khoanh vào chữ dặt trước câu trả lời đúng
- Gọi HS đọc đề toán, nêu cách giải rồi chọn đáp án đúng
 3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học. Hỏi củng cố lại bài.
- Dặn dò HS học ở nhà.
- Làm bảng con
-Thực hiện làm VBT
 - Chữa bài 
-Thực hiện làm VBT
 - Chữa bài 
- Làm và chữa bài
- HS nêu cách làm
-Làm vào VTH.
- Làm vơ, chữa bàiû
- Đáp án C. 14 viên bi
- Đọc TL bảng trừ 
 Thứ năm, ngày 04 tháng 12 năm 2014
Buổi sáng
Tiết 1: Tập đọc: BÉ HOA 
I.Mục đích – yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc đúng các từ khó:.
Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.
Biết đọc với giọng nhẹ nhàng tình cảm
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.
Hiểu nội dung bài hoa rát yêu thương em, b iết chăm sóc em giúp đỡ bố mẹ
II. Chuẩn bị. Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. Kiểm tra
2. Bài mới
HĐ1:Luyện đọc
Đọc câu
Đọc đoạn
HĐ2: Tìm hiểu bài
HĐ3:Luyện đọc lại
3.Củng cố Dặn dò
-Gọi HS đọc bài Hai anh em
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Đọc mẫu : giọng nhẹ nhàng tình cảm
-Hướng dẫn HS lưyện đọc
-Chia bài 3 đoạn
-Chia lớp thành các nhóm
-Yêu cầu HS đọc thầm
?-Em biết gì về gia đình bé hoa?
?-Em Nụ đáng yêu như thế nào
?-Hoa làm gì giúp mẹ?
?-Trong thư gửi bố, Hoa kể chuyện gì, nêu mong muốn gì?
?-Theo em hoa là ngưới thế nào?
?-Em đã làm gì để giúp đỡ gia đình?
-Gọi vài HS đọc bài
? Bé Hoa trong câu chuyện là người thế nào
-Nhận xét giờ học
-Nhắc HS phải biết chăm sóc em giúp cha mẹ
-3Hs đọc trả lời SGK
-Theo dõi, dò bài theo
-Nối tiếp nhau đọc từng câu
-Phát âm từ khó
-3 HS nối tiếp nhau đọc
-Giải nghĩa từ
-Đọc trong nhóm
-Các nhóm cử đại diện thi đọc theo doạn bài
-Nhận xét đánh giá
-Gia đình hoa có 4 người: bố, mẹ,Hoa và em Nụ
-Môi đỏ hồng,mắt mở to tròn và đen láy
-Hoa ru em ngủ, trông em giúp mẹ
-Hoa kể về em Nụ,Hoa hát bài hát ru ,em Hoa mong khi nào bố về dạy hát cho em
-Biết giúp đỡ bố mẹ, thương yêu em , chăm sóc em
-Vài HS cho ý kiến
-4-5 HS thi đọc
-Chọn HS đọc hay
Tiết 2: Toán: T74. LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
Củng cố về bảng trừ có nhớ, cách thực hiện phép trừ số có hai chữ số có nhớ.
Cách tìm số trừ và số bị trừ chưa biết.
Vẽ đườngthẳng qua các điểm cho trước.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ơ
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Củng cố cách trừ có nhớ.
HĐ 2: Củng cố lại cách tìm số bị trừ, số trừ.
HĐ 3: Vẽ đường thẳng đi qua các điểm.
3.Củng cố dò.
-Gọi HS lên vẽ đoạn thẳng.
-? 3 điểm nằm trên một đường thẳng ta gọi là gì?
-Nhận xét.
-Giới thiệu bài.
Bài 1: Yêu cầu HS nhẩm.
Bài 2: yêu cầu HS nêu.
-Nêu: 32 – x = 18
?-Muốn tìm số trừ ta làm gì?
?-Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
-Treo bảng, HD HS cách vẽ.
-Chấm vở HS.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS.Ôn cách tìm thành phần chưa biết của phép trừ
-Thực hành. -Vẽ đường thẳng.
-Vẽ đường thẳng đi qua 3 điểm.
-3 Điểm thẳng hàng.
-Thảo luận theo cặp.
-Lớp chia làm 2 nhóm thi đua lên điền kết quả bài tập.
-Nhóm nào xong trước thì thắng.
-Nhận xét bổ xung.
-Cách đặt tính và cách tính. -làm bảng con.
-Nêu tên gọi các thành phần
-Nêu cách tìm x: Số trừ.
-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
-Lấy hiệu cộng với số trừ.
-Làm vào vở.
32 – x = 18 x – 17 = 25
 x= 32 – 18 x = 25 + 17
 x = 14 x = 42
-1HS làm trên bảng.
-Làm vào vở bài tập toán.
Tiết 3: Luyện từ và câu: TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO? 
I. Mục đích yêu cầu: -Mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vât, sự vật
-Rèn kỹ năng đặt câu kiểu,Ai làm thế nào?
II. Đồ dùng dạy – học. Bảng phụ viết bài tập 2.
Vở bài tập. -Tranh phóng to bài tập 1
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1 Kiểm tra
Bài mới 
HĐ1: Từ chỉ dặc điểm, tính chất của người sự vật
HĐ2: Kiểu câu Ai thế nào?
3.Củng cố dặn dò
-Yêu cầu HS đọc câu theo mẫu,Ai làm gì?
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
BÀi1: gọi HS đọc bài
-Bài tập yêu cầu gì?
-Các em cần quan sát tranh thật kỹ
-Em bé thế nào?
-Câu b.c.d
Bài 2: Gọi HS đọc
-Hướng dẫn HS làm câu mẫu
-Chia lớp thành các nhóm mỗi nhóm làm theo 3 nhiệm vu a,b,c
-Nhận xét chung 
-Bài3- gọi HS đọc
-Hướng dẫn HS phân tích câu mẫu
+Mái tóc của ai bạc trắng?
-Mái tocù của ông em thế nào?
-Chấm bài của học sinh
-Hôm nay em học nội dung gì?
-Nhận xét giờ học
-Đặt câu vào bảng con
-2-3 Học sinh đọc và quan sát tranh
-Dựa vao tranh trả lơìu câu hỏi
-Xinh đẹp dễ thương
-Nói thành câu: Em bé rất xinh
+Em bé rất dễ thương
-Hoạt động trong nhóm
-Các nhóm báo cáo kết quả
-2 HS đọc bài
-Nối tiếp nhau nêu
-Các nhóm nhận nhiệm vụ
-Báo cao kết quả
+Nhận xét bổ sung
+2-3 HS đọc
-Mái tóc của ông em
-Bạc trăng( đen nháy, hoa râm)
-Nối tiếp nhau nói câu 1
-Yêu cầu HS nói theo nhóm các câu
-Làm bài vào vở bài tập
-Vài HS nêu
-Về nhà làm bài tập
Tiết 4: Tự nhiên và xã hội: Bài 15: TRƯỜNG HỌC
I.Mục tiêu: - Trường học gồm có lớp học, phòng thư viện, phòng hội họp
- Kể được các hoạt động ở trường
- Biết tên trường, địa điểm của trường, biết mô tả lại cảnh quan của trường
- Giáo dục hs tự hào, yêu quý trường của mình, có ý thức giữa gìn và làm đẹp cho ngôi trường của mình.
II.Đồ dùng dạy – học. Các hình trong SGK.
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: Tham quan trường học.
HĐ2: Làm việc với SGK.
3,Củng cố dặn dò.
-Gọi Hs trả lời câu hỏi
+Kể tên các thức ăn gây ra ngộ độc ở nhà?
+Đề phòng ngộ độc ở nhà cần phải làm gì?
-Nhận xét chung.
-Giới thiệu bài.
-Cho HS ra sân quan sát trường và các phòng học.
-Trường em tên gì? Thuộc xã, huyện nào? 
-Trường mình có 3 điểm trường: Thôn Công Hoà – Biểu Lệ – Trung tâm 
-Trường có mấy khối lớp?
-Tổng số lớp? TS học sinh?
?Ở khu vực các em học có bao nhiêu lớp? Gồm có phòng học nào?
-Tả vài đặc điểm về trường, sân trường?
-KL: Trường học có các phòng học, sân trường, các phòng làm việc 
-Yêu cầu Hs quan sát SGK
-Nêu gợi ý cho HS tự hỏi nhau
?+Cảnh ở bức tranh 1 diễn ra ở đâu?
?-Các bạn học sinh đang làm gì?
-?-Em thích phòng nào nhất? Tại sao?
?- Các em đến thư viện làm gì?
?-Nếu có phòng y tế thì để làm gì?
-Gọi Vài hs lên giới thiệu về trường của mình và các loại phòng (thư viện, văn phòng 
?-Em cần làm gì để trường luôn sạch đẹp?
-Nhận xét dặn dò.Hãy yêu quý trường học của mình
Về làm bài tập ở vở bài tập
-1 –2 HS trả lời.
-Nêu.
-Quan sát và nhận xét.
-Nêu: Trường Tiểu học Quảng Trung xã Quảng Trung – Quảng Trạch – Quảng Bình.
-Trường có 5 khối – kể tên mỗi khối có bao nhiêu lớp.
-Có 17 lớp – HS
-Quan sát và nêu.
-3 – 4 HS tả lại.
-Mở sách quan sát.
-Ở trong phòng học.
-Nêu.
-Nêu hết theo từng tranh
-Hs nêu.
-Đọc sách, báo.
-Khám bệnh, lấy thuốc.
-Vài HS nêu.
-Về làm bài tập ở vở bài tập.
Buổi chiều
Tiết 1:HDTH Toán: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: - HS Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu
-Củng cố cách tìm một thành phần của phép trừ khi biết 2 thành phần còn lại
- Vận dụng cách tìm số trừ vào bài toán
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1HĐ 1 Làm bài tập
Bài 1: Tìm x
Củng cố lại cách- tìm số trừ chưa biết.
Bài 2 :Củng cố về tìm số trừ
Bài 3 : Củng cố giải toán
HĐ 2: Chửa bài
3.Củng cố, dặn dò 2’
-HD làm bài tập.
? Nêu cách tìm số trừ chưa biết
Hướng dẫn : Ô trống cần điền là thành phần gì? 
BT cho biết gì ? 
BT hỏi gì ?
BT thuộc dạng gì?
-Nhận xét – giờ học.
-Dặn HS.làm lại các bài tập
.
HS thực hiện vào vở
-2HS đọc đề bài.
Thực hiện vào vở
Vd : 28 - x = 16 
 x = 28 – 16 
 x = 12
HS thực hiện vào vở
 Bài giải
Số học sinh đã chuyển đến lớp khác là: 
 38 – 30 = 8 ( học sinh)
 Đáp số 8 học sinh
Tiết 2: HDTH Tiếng Việt: LUYỆN: TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. MẪU CÂU: AI THẾ NÀO? 
I. Mục đích yêu cầu: -Mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vât, sự vật
-Rèn kỹ năng đặt câu kiểu,Ai làm thế nào?
II. Đồ dùng dạy – học. Bảng phụ viết bài tập 2. Vở bài tập. -Tranh phóng to bài tập 1
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
HĐ1: Từ chỉ đặc điểm, tính chất của người sự vật
HĐ2: Kiểu câu ai thế nào?
* Củng cố dặn dò
Ho¹t ®éng 1: G thiƯu -ghi bµi
Ho¹t ®éng 2: LuyƯn tËp
Bµi 1: T×m 4 tõ chØ ®Ỉc ®iĨm tÝnh c¸ch cđa em bÐ vµ ®Ỉt c©u víi c¸c tõ võa t×m ®­ỵc.
Vd: lÉm chÉm
 -Em bÐ b­íc ®i lÉm chÉm theo mĐ.
G nh¾c nhë H khi ®Ỉt c©u
G nhËn xÐt-chØnh sưa
Bµi 2 : XÕp c¸c tõ sau thµnh 3 nhãm xanh biÕc; cao to ; lÞch sù ; ch¨m ngoan; vµng rùc; x¸m xÞt ; chãt vãt; dÞu dµng; kiªu c¨ng
a, Tõ chØ ®Ỉc ®iĨm mµu s¾c.
b, Tõ chØ ®Ỉc diĨm h×nh d¸ng.
c, Tõ chØ ®Ỉc ®iĨm tÝnh nÕt.
G chØnh sưa -nhËn xÐt
Bµi 3 : Nèi tõ chØ ng­êi hoỈc vËt ë bªn tr¸i víi tõ chØ ®ĩng ®Ỉc ®iĨm cđa ng­êi hay vËt ®ã ë bªn ph¶i:
Em bÐ g¸i to khoỴ.
Con voi sum suª, xanh tèt.
Trang vë dƠ th­¬ng.
C©y ®a nghiªm kh¾c.
C« gi¸o em tr¾ng tinh.
G nhËn xÐt -bỉ sung
* Cđng cè -dỈn dß:
G chèt l¹i c¸c kiÕn thøc võa «n
G nhËn xÐt giê häc 
VỊ nhµ tiÕp tơc t×m tõ chØ ®Ỉc ®iĨm vµ ®Ỉt c©u
-H nghe vµ nhÈm ®äc
1 em ®äc yªu cÇu
H lµm bµi theo nhãm
C¸c nhãm viÕt nèi tiÕp,mçi em viÕt 1 tõ.
C¸c nhãm ®äc kÕt qu¶ vµ cïng nhau ch÷a bµi.
1 em nªu yªu cÇu
H theo dâi
H tù t×m vµ ®Ỉt c©u vµo vë
H ®äc kÕt qu¶ lµm
1 em nªu yªu cÇu
H lµm miƯng
Ch÷a bµi -nhËn xÐt
1 em nªu yªu cÇu
H th¶o luËn theo N4
Tiết 3: Tự học Toán: LÀM BÀI TẬP ( Tiết 2) 
 I. Mục tiêu: - Củng cố phép trừ có nhớ; giải toán, đường thẳng
II.Chuẩn bị. -Bảng con, VTH Toán.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ho¹t ®éng 1 :G thiƯu -ghi bµi
Ho¹t ®éng 2: Thùc hµnh
G tỉ chøc,h dÉn H lµm bµi tËp råi ch÷a
Bµi 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S 
- YCHS nêu cách làm
- G theo dâi -nhËn xÐt
Bµi 2: Viết tiếp vào chỗ chấm
- HD cách làm
- YCHS làm và HD chữa bài
G nhËn xÐt,chØnh sưa
Bµi 3: Viết số thích hợp vào ô trống
- YCHS lµm vào vở 
- Ch÷a bµi -nhËn xÐt
Bµi 4: Tính
- HDHS đọc đề toán 
- YCHS lµm vào vở 
- Ch÷a bµi -nhËn xÐt
Bµi 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
- HDHS thực hiện phép trừ rồi chọn đáp án đúng
- HDHS làm và điền dấu thích hợp 
*Cđng cè - dỈn dß: Ra BT về nhà
- Giải bài và chon đáp án đúng
- Chữa bài: a) S; b) Đ; c) Đ; 
- H lµm bµi vµo vë
- Làm và chữa bài
- Làm vở
- Ch÷a bµi -nhËn xÐt
- Giải bài và chon đáp án đúng
- Chữa bài: nêu cách tìm
- Làm vở
- Ch÷a bµi -nhËn xÐt
- H lµm bµi vµo vë
- Làm và chữa bài
- Giải bài và chon đáp án đúng D. 9 tuổi
 Thứ sáu, ngày 05 tháng 12 năm 2014
Buổi sáng
Tiết 1: Toán: T75. LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu. – HS rèn Kĩ năng tính nhẩm, thực hiện phép trừ có nhớ, thực hiện phép cộng trừ liên tiếp.
- Cách tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ, giải bài toán bằng phép trừ liên quan đến quan hệ ngắn hơn.
II. Chuẩn bị.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Tính nhẩm cách thực hiện trừ có nhớ
HĐ 2: Thực hiện biểu thức.
HĐ 3: Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
HĐ 4: Giải toán.
3.Củng cố dặn dò.
-Chấm vở bài tập của HS nhận xét.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:
Bài 2: Yêu cầu HS đặt tính và bảng con.
-Bài 3: Nêu: 42 – 12 – 8
?-Ta cần thực hiện như thế nào?
Bài 4: Tìm x.
-Lần lượt nêu 3 phép tính và yêu cầu HS nêu.
Bài 5: Gọi Hs đọc.
?-Bài toán thuộc dạng toán gì?
-HD HS tìm hiểu bài.
-Thu vở HS chấm.
-Nhận xét đánh giá.
-Nhắc HS.Hoàn thành bài tập 
-Nhẩm đọc theo cặp.
-Vài Hs đọc lại bài.
-Nêu cách trừ.
-Có mấy phép tính. 2 phép trừ
-Thực hiện từ trái sang phải
42 – 12 – 8 36 +14 - 28
 30 – 8 = 22 50 – 28 =22
-Làm vào vở.
-Tên gọi các thành phần trong phép tính.
-Nêu cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
x + 14 = 40 x – 22 = 38
x = 40 – 14 x = 38 + 22
x= 26 x = 60
 52 – x = 17
 x = 52 – 17
 x = 35.
-2HS đọc. -Bài toán về ít hơn.
-Nêu câu hỏi và gọi bạn trả lời.
-Giải: Băng giấy màu xanh dài
65 – 17 = 4

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 15.doc