I.MỤC TIÊU:
-Hiểu:- Vì sao cần giữ gìn vệ sinh trật tự nơi công cộng
-Cần làm gì và cần tránh những gì để giữ trật tự vệ sinh, trật tự vệ sinh nơi công cộng
2.-Hiểu biết giữ trật tự vệ sinh những nơi công cộng
3-HS có thái độ tôn trọng những quy định vệ trật tự vệ sinh nơi công cộng
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
tên trò chơi và hướng dẫn HS cách chơi +Đọc vần điệu vỗ tay nghiêng người theo nhịp chuyển từ 1 vòng tròn thành 2 vòng tròn và ngược lại +Đi theo vòng tròn đọc vần điệu và vỗ tay nhảy chuyển đội hình 2)Đi đều và hát -CN điều khiển- HS chơi C.Phần kết thúc. -Cúi người thả lỏng -Đứng vỗ tay và hát. -Hệ thống bài – nhắc về ôn bài. 5 – 8’ 3 – 5’ 5 – 6’ 5 – 6’ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ Thø ba ngµy th¸ng n¨m 2005 ?&@ Môn: TOÁN Bài:. I.Mục tiêu. Giúp HS củng cố về: -Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu -Củng cố cách tìm một thành phần của phép trừ khi biết 2 thành phần còn lại - Vận dụng cách tìm số trừ vào bài toán II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 2) Bài mới HĐ1:Hướng dẫn HS cách tìm số trừ HĐ2:Thực hành 3)Củng cố -Yêu câu HS làm bảng con -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bai -Yêu cầu HS quan sát trên bảng -Có tất cả bao nhiêu ô vuông? -Sau khi lấy đi còn lại 6ô vậy làm thế nào? -NẾu gọi số ô vuông lấy đi là x ta có phép tính gì? -10 Trừ bao nhiêu bằng 6 -Làm thế nào để ra 4 -Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? -Bài 1 -Bài2:-Nêu yêu cầu bài tập Bài 3.Gọi HS đọc -Bài tập cho biết gì? _ -Bài toán hỏi gì? -Dặn HS về làm bai tập 100-6; 100-29; 100-33 -Nêu cách trừ -Quan sát -10 Ô vuông -Làm phép trừ10- =6 -10-x=6 -Nêu tên gọi các thành phần của phèp trừ -Bằng trừ đi 4 -Lấy 10-6=4 -Lấy số bị trừ,trừ đi hiệu -Nhắc lại nhiều lần -Làm bảng con 15-x=10 15-x=8 x=15-10=8 x=15-8 x=5 x=7 -Nêu cách tìm số trừ -Nêu cách tìn số trừ số bị trừ -Tự làm vào vở -2HS đọc -Bến xe có 35 ôtô sau khi một số ô tô rời bến còn lại10 ô tô -Có.ô tô rời bến -Giải vào vở Số ô tô đã rời bến 35-10=25(ô tô) Đáp số:25(ô tô) -Nhắc lại cách tìm số trừ ?&@ Môn: Kể Chuyện Bài: I.Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn và toànbộ nội dung câu chuyện. Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung. 2. Rèn kĩ năng nghe: Có khả năng theo dõi bạn kể. Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 2 Bài mới HĐ1:Kể lại từng phần theo gợi ý HĐ2:Kể theo tưởng tượng HĐ3:Kể toàn bộ nội dung câu chuyện 3)Củng cố -Nhận xét đánh giá nội dung -Giới thiệu bài -Gọi HS đọc bài -Gọi HS kể lị từng gợi ý -Chia lớp thành 4 nhóm -Nhận xét đánh giá -Nêu yêu cầu : truyện chỉ có 2 anh em, các em phải tự đoán xem 2 anh em nghĩ gì khi gặp nhau trên đồng -Người anh sẽ nghĩ gì? -Người em nghĩ gì? -Yêu cầu HS kể toàn bộ nội dung câu chuyện thêm đoạn kết bằng lời của 2 anh em -Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? -Em đã làm gì để anh em sống hoà thuận? -Nhận xét đánh giá -HS kể chuyện bó đũa -Vài HS đọc -4 HS nối tiếp nhau kể -Kể trong nhóm -Mỗi nhóm cử 4 HS kể lại theo 4 gợi ý -Nhận xét chọn HS kể hay -1-2 HS kể lại toàn bộ nội dung -1-2HS đọc lại đoạn 4 của câu chuyện -thảo luận theo bàn -Phát biểu ý kiến -Em tốt quá em chỉ lo lắng -Anh thật tốt với em. -Chọn HS có lời nói hay -Kể theo yêu cầu -Nhận xét -2HS kể theo lời của em -Nhận xét -Anh em trong gia đình phải biết yêu thương nhau, đùm bọc , đoàn kết với nhau -Nêu vài HS ?&@ Môn: CHÍNH TẢ (Nghe – viết) Bài.. I.Mục đích – yêu cầu. Rèn kĩ năng viết chính tả.Chép chính xác, trình bày đúng đoạn 2 của truyện : Hai anh em –Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm, vần dễ lẫn:ai/ay;a/s II.Đồ dùng dạy – học. Chép sẵn bài chép. Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút, III.Các hoạt động dạy – học. ND - TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ 1:HD tập chép. HĐ 2: Luyện tập. 3.Củng cố –dặn dò. -Đọc: lặng lẽ, vóc nặng, chắc chắn, nhặt nhạnh -Nhận xét, đánh gia -Giới thiệu bài -Hướng dẫn chuẩn bị:CN chép bài lên bảng -Tìm câu nói lên suy nghĩ của ngưòi em? -Câu suy nghĩ của người em ghi với dấu câu ghì? -Theo dõi uốn nắn nhắc nhở HS -Đọc lại bài -Chấm vở HS Bài 2: -Gọi HS đọc -Bài 3a-Gọi HS đọc -Bài tập yêu cầu gì? Bài3b:Yêu cầu HS nêu miệng -Nhận xét giờ học -Nhắc HS về nhà viết bài -Viết bảng con -2HS đọc bài tập chép -Anh mình còn phải nuôi vợ con..công bằng -Trong dấu ngoặc kép,sau dấu 2 chấm -Tím tiếng HS hay viết sai phân tích viết bảng em -Nhìn bài vở chép -Đổi vở soát lỗi -2 HS -Làm vào bảng con -Aùi; lái xe;ngày mai -Ay;máy bay, nhảy dây -2 HS đọc -Tìm tiếng bắt đầu s;x +Chỉ thầy thuốc ;bác sỹ +Chỉ tiêu loài chim sẻ +Trái nghĩa với đẹp; xấu -Mật , gât , bậc ?&@ Môn: THỦ CÔNG. Bài:.Cắt dán biển báo giao thông cấm xe đi I Mục tiêu.Gup HS biêtd -Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều -Gấp, cắt dán được biển báo cấm xe đi ngược chiều -Có ý thức chấp hành luật lệ giâo thông -Vệ sinh an toàn khi làm việc II Chuẩn bị. Quy trình gấp , vật mẫu, giấu màu. Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút III Các hoạt động dạy học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 2. Bài mới HĐ1: Quan sát,nhận xét HĐ2: Hướng dẫn thao tác mẫu HĐ3:Thực hành HĐ4 : Đánh giá -Dặn dò -Gọi HS lên thực hành gấp, cắt , dán biển báo giao thông chỉ lối đi -Nhận xét đánh giá chung -Giới thiệu bài -Đưa biển báøo giao thông cấm xe đi cho HS so sánh với biển báo chỉ lối đi -Giới thiệu: Biển báo có nền màu đỏ là biển báo cấm xe đi -Vậy quy trình gấp, cắt, dán có giống nhau không? -Vậy có mấy bước gấp, cắt, dán biển báo cấm xe đi? -Hướng dẫn HS từng thao tác gấp hình, cắt biển báo +Hình tròn đỏ:6ô vuông +Hình chữ nhật nhỏ 1ô- dài 4ô +Chân hình chữ nhật 1ô – dài 10ô -Yêu cầu HS thực hành cá nhân -Nhắc HS làm đúng mẫu -Yêu cầu HS thuyết trình khi đi xe gặp biển báo này cần làm gì? -Nhắc HS thực hiện an toàn giao thông -2 HS thực hành -HS tự kiểm tra đồ dùng lẫn nhau -Giống nhau -Màu sắc khác nhau -Có giống nhau -2 bước +B1: GẤp cắt +B2: Dán biển báo _Nêu cách dán -Quan sát theo dõi -Thực hành - -Trình bày sản phẩm -Tự chọn sản phẩm đẹp -Vài HS nêu Thứ tư ngày tháng năm 2005 ?&@ Môn: TẬP ĐỌC Bài: Bé 10a I.Mục đích – yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc đúng các từ khó:. Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ. Biết đọc với dọng nhẹ nhàng tình cảm 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK. Hiểu nội dung bài hoa rát yêu thương em, b iết chăm sóc em giúp đỡ bố mẹ II. Chuẩn bị. Bảng phụ. . III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sính 1 Kiểm tra 2. Bài mới HĐ1:Luyện đọc HĐ2: Tìm hiểu bài HĐ3:Luyện đọc lại 3)Dặn dò -Gọi HS đọc bài 2 anh em -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài -Đọc mẫu : giọng nhẹ nhàng tình cảm -Hướng dẫn HS lưyện đọc -Chia bài 3 đoạn -Chia lớp thành các nhóm -Yêu cầu HS đọc thầm -Em biết gì về gia đình bé hoa? -Em Nụ đáng yêu như thế nào? -Hoa làm gì gúp mẹ? -Trong thư gửi bố, Hoa kể chguyện gì, nêu mong muốn gì? -Theo em hoa là ngưới thế nào? -Em đã làm gì để giúp đỡ gia đình? -Gọi vài HS đọc bài -Nhận xét giờ học -Nhắc HS phải biết chăm sóc em giúp cha mẹ -3Hs đọc trả lời SGK -Theo dõi, dò bài theo -Nối tiếp nhau đọc từng câu -Phát âm từ khó -3 HS nối tiếp nhau đọc -Giải nghĩa từ -Đọc trong nhóm -Các nhóm cử đại diện thi đọc theo doạn bài -Nhận xét đánh giá -Đọc -Gia đình hoa có 4 người: bố, mẹ,Hoa và em Nụ -Môi đỏ hồng,mắt mở to tròn và đen láy -Hoa ru em ngủ, trông em giúp mẹ -Hoa kể về em Nụ,Hoa hát bài hát ru ,em Hoa mong khi nào bố về dạy hát cho em -Biết giúp đỡ bố mẹ, thương yêu em , chăm sóc em -Vài HS cho ý kiến -4-5 HS thi đọc -Chọn HS đọc hay ?&@ Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU BÀi:Từ chỉ dặc điểm-Ai thế nào I; Mục đích yêu cầu -Mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vât, sự vật -Rèn kỹ năng đặt câu kiểu,Ai làm thế nào? II. Đồ dùng dạy – học. Bảng phụ viết bài tập 2. Vở bài tập. -Tranh phóng to bài tập 1 III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra Bài mới HĐ1: Từ chỉ dặc điểm, tính chất của người sự vật HĐ2: Kiểu câu ai thế nào? 3)Củng cố dặn dò -Yêu cầu HS đọc câu theo mẫu,Ai làm gì? -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài BÀi1: gọi HS đọc bài -Bài tập yêu cầu gì? -Các em cần quan sát tranh thật kỹ -Em bé thế nào? -Câu b.c.d Bài 2: Gọi HS đọc -Hướng dẫn HS làm câu mẫu -Chia lớp thành các nhóm mỗi nhóm làm theo 3 nhiệm vu a,b,c -Nhận xét chung -Bài3- gọi HS đọc -Hướng dẫn HS phân tích câu mẫu +Mái tóc của ai bạc trắng? -Mái tocù của ông em thế nào? -Chấm bài của học sinh -Hôm nay em học nội dung gì -Nhận xét giờ học -Đặt câu vào bảng con -2-3 Học sinh đọc và quan sát tranh -Dựa vao tranh trả lơìu câu hỏi -Xinh đẹp dễ thương -Nói thành câu: Em bé rất xinh +Em bé rất dễ thương -Hoạt động trong nhóm -Các nhóm báo cáo kết quả -2 HS đọc bài -Nối tiếp nhau nêu -Các nhóm nhận nhiệm vụ -Báo cao kết quả +Nhận xét bổ sung +2-3 HS đọc -Mái tóc của ông em -Bạc trăng( đen nháy, hoa râm) -Nối tiếp nhau nói câu 1 -Yêu cầu HS nói theo nhóm các câu -Làm bài vào vở bài tập - -Vài HS nêu -Về nhà làm bài tập ?&@ Môn: TOÁN Bài:. I. Mục tiêu: Giúp HS: -Có biểu tượng về đường thẳng, nhận biết được 3 đường thẳng hàng -Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm( bằng thước , bút), biết ghi tên các đường thẳng II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 2. Bài mới HĐ1:Đường thẳng ,ba điểm thẳng hàng HĐ2: Thực hành 3)Củng cố dặn dò -Yêu cầu HS làm bảng con -Nhận xét đánh giá -Gới thiệu bài -giới thiệu về đường thẳng AB -Hướng dẫn HS cách vẽ đoạn thẳng A B +Chấm 2 điểm A,b nối liền với nhau ta được đoạn thẳng A,B -Từ đoạn thẳng AB ta dùng bút thước kéo dài về 2 phía ta đựợc đường thẳng AB +Làm mẫu trên bảng -Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng +Chấm sẵn 3 điểmA,B,C CN vẽ một đường thẳng đi qua 3 điểm -CN chấm 3 điểm và vẽ đường thẳng-1 Điểm ở ngoài-CN nêu 3 điểm không cùng nằm trên 1 đường thẳng -Bài1 nêu yêu cầu -Bài2 CN chuẩn bị bảng -Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳngCD -Nhận xét dặn dò 16-x=9 ;35-x=20 -Nêu cách tìm số trừ chưa biết -Vẽ vào bảng con A B -Đọc: đoạn thẳng A B -Vẽ bảng con -Đọc: đường thẳng A B -HS quan sát -Tự chấm 3 điểm thẳng hàng và vẽ 1 đường thẳng -Nêu 3 điểm A,B,C cùng nằm trên 1 đường thẳng -Làm trên bảng lớp (1 HS) -Làm bài vào vở bài tập . N . O . M . . P Q -3 Điểm thẳng hàng M, N, O C B O A D -3Điểm thẳng hàng AOC, BOD -Vẽ bảng con. Vẽ đưởng thẳng CD. ?&@ Môn: Mĩ thuật Bài:.15:Vẽ theo mẫu: Cái cốc (ly) I. Mục tiêu:Giúp HS biết -Quan sát so sánh, nhận xét hình dáng các loại cốc -Cách vẽ và vẽ đựoc cái cốc -Biết cách bảo vệ và giữ gìn các đồ dùng trong nhà II, Chuẩn bị. -Một số ly cốc Tranh có 3 mức đậm nhạt, phấm màu. Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh HĐ1:Quan sát nhận xét HĐ2: Cách vẽ cái cốc HĐ3:Thực hành HĐ4:đánh giá -Dặn dò -Giới thiệu bài -Đưa ra một số loại ly -Loại cốc nào cũng có mấy bộ phận? -Cốc thường được làm bằng chất liệu gì? -Cách trang trí như thế nào? -Chỉ vào cái cốc và nói cho HS biết được vẽ bằng các nét thẳng,nét cong. Có cốc có thêm quai cầm -Các cốc có hình gì? -Các em có thẻ tự chọn mẫu để vẽ, vẽ vừa đủ trong khung hình -Vẽ bằng các nét thẳng sau đó sửa lại: miệng cốc, đáy cốc, tay cầm -Vẽ xong các em trang trí theo ý thích -Quan sát theo dõi dúp đỡ HS yếu -Gợi ý và yêu cầu HS tự nhận xét về bài vở của bạn +Hình dáng cái cốc có giống không? +Cách trang trí thế nào? -Nhận xét chung -Vẽ quan sát các con vật nuôi ở nhà các em -Quan sát -Nêu nhận xét -3 phần: miệng, đáy, thân -Nhựa, thuỷ tinh -Nhận xét -Quan sát theo dõi -Hình chữ nhật ( hình trụ) -Vẽ vào vở tập vẽ -Tự đánh giá trong tổ -Chọn bài mà mìn thích ?&@ Môn: Hát nhạc Bài: I. Mục tiêu: Giúp HS: II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh Thứ năm ngày tháng năm 2004 ?&@ Môn: TẬP ĐỌC Bài: Bán chói I.Mục đích, yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó: Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. 2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài, các câu thơ.Nuôi sao cho xuể Hiểu nội dung bài: Hiểu tính hài hước của câu truyện:bé giang muốn bán bớt chó con nhưng cách bán chó của Giang lại làm cho số vật nuôi tăng lên 3. Học thuộc lòng bài thơ. II.Đồ dùng dạy- học. - Tranh minh hoạ bài trong SGK. - Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ 1: Luyện đọc. HĐ 2: Tìm hiểu bài. HĐ 3: Luyện đọc lại. 3.Củng cố dặn dò. -Gọi HS đọc bài bé hoa -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài -Đọc mẫu -Hướng dẫn HS đọc mẫu -Hướng dẫn đọc một số câu -Giúp HS hiểu một số từ mới -Chia lớp thành các nhóm -Yêu cầu HS đọc thầm. -Vì sao bố muốn cho bớt chó đi? -Hai chị em Liên và Giang bàn nhau thế nào? -Giang đã bán chó thế nào? -Sau khi Giang bán chó số vật nuôi trong nhà có giảm đi không? -Em hãy tưởng tượng chị Liên làm gì và nói gì sau khi nghe Giang kể chuyện bán chó? -HD cách đọc. -Chia nhóm nêu yêu cầu luyện đọc. -Quan câu chuyện em thấy bé giang như thế nào? -Nhắc HS. -2 –3 HS đọc – trả lời câu hỏi SGK. -Nghe – theo dõi. -Nối tiếp nhau đọc từng câu. -Phát âm từ khó. -Nối tiếp nhau đọc đoạn. -Nêu nghĩa một số từ. -Luyện đọc trong nhóm -Cử đại diện các nhóm thi đọc. -Bình xét bạn đọc hay. -Thực hiện. -Vì nhà có nhiều chó quá nuôi không xuể. -Bé Giang nói bán chó để lấy tiền. Chị Liên không tin có người mua chó, chị muốn đem cho bớt. -Không bán màđổi 1 chó lấy 2con mèo. +Mỗi con mèo giá 10 000 đồng. -Số vật nuôi không giảm mà còn tăng thêm vì bớt 1 con chó thêm 2 con mèo. -Vài HS nêu. +Chao ôi! Bán chó kiểu gì buồn cười quá. -Luyện đọc theo vai. -2 – 3 Nhóm lên đọc -Nhận xét cách đọc -Yêu thích vật nuôi. -Về luyện đọc và trả lời câu hỏi SGK. ?&@ Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết). Bài: Bé Hoa. I. Mục tiêu: - Nghe – viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài bé Hoa. -Tiếp tục luyện tập phân biệt các tiếng có âm đầu, vần dễ lẫn ai/ay; s/x (ất/ấc) II. Chuẩn bị: -Vở bài tập tiếng việt. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2.Bài 2. HĐ 1: HD chính tả. HĐ 2: Luyện tập. 3.Dặn dò. -Yêu cầu HS tìm tiếng viết s/x -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệubài. -Đọc cả bài. -Giúp HS hiểu nội dung bài chính tả. +Em Nụ đáng yêu thế nào? -Yêu cầu HS tìm các tiếng hay viết sai. -Đọc lại bài chính tả. -Đọc bài -Đọc lại bài. -Chấm một số vở HS. Bài 2: Gọi HS đọc. -Bài tập yêu cầu gì? Bài 3: Gọi HS đọc. -Chấm vở bài tập của HS. -Nhận xét bài viết. -Dặn HS. -Viết vào bảng con 2 từ. -Nghe và theo dõi. -2HS đọc lại bài viết. -Môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen láy. -Tìm , phân tích và viết bảng con. -Nghe. -Viết vào vở. -Đổi vở và soát lỗi. -2HS đọc yêu cầu đề. -Tìm từ có chứa ai/ ay -Làm vào bảng con: bay, chảy, sai. -2HS đọc yêu cầu đề. -Làm vào vở bài tập. -Sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao. -Giấc ngủ, thật thà, chủ nhật, nhấc lên. -Về viết lại những từ sai. ?&@ Môn: TOÁN Bài: Luyện tập. I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Củng cố về bảng trừ có nhớ, cách thực hiện phép trừ số có hai chữ số có nhớ. Cách tìm số trừ và số bị trừ chưa biết. Vẽ đườngthẳng qua các điểm cho trước. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: Củng cố cách trừ có nhớ. HĐ 2: Củng cố lại cách tìm số bị trừ, số trừ. HĐ 3: Vẽ đường thẳng đi qua các điểm. 3.Củng cố dò. -Gọi HS lên vẽ đoạn thẳng. - 3 điểm nằm trên một đường thẳng ta gọi là gì? -Nhận xét. -Giới thiệu bài. Bài 1: Yêu cầu HS nhẩm. Bài 2:yêu cầu HS nêu. -Nêu: 32 – x = 18 -Muốn tìm số trừ ta làm gì? -Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào? -Treo bảng, HD HS cách vẽ. -Chấm vở HS. -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS. -Thực hành. -Vẽ đường thẳng. -Vẽ đường thẳng đi qua 3 điểm. -3 Điểm thẳng hàng. -Thảo luận theo cặp. -Lớp chia làm 2 nhóm thi đua lên điền kết quả bài tập. -Nhóm nào xong trước thì thắng. -Nhận xét bổ xung. -Cách đặt tính và cách tính. -làm bảng con. -Nêu tên gọi các thành phần -Nêu cách tìm x: Số trừ. -Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. -Lấy hiệu cộng với số trừ. -Làm vào vở. 32 – x = 18 x – 17 = 25 x= 32 – 18 x = 25 + 17 x = 14 x = 42 -1HS làm trên bảng. -Làm vào vở bài tập toán. M . N . O . B A C ?&@ Môn: TẬP VIẾT Bài: Chữ hoa N. I.Mục đích – yêu cầu: Biết viết chữ hoa N (theo cỡ chữ vừa và nhỏ). Biết viết câu ứngdụng “ Nghĩ trước, nghĩ sau” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. II. Đồ dùng dạy – học. Mẫu chữ N, bảng phụ. Vở tập viết, bút. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bàimới. HĐ 1: Hd viết chữ hoa. Hđ 2: Viết cụm từ ứng dụng. -HĐ 3: Tập viết. 3.Củng cố dặn dò. -Chấm vở HS. -Nhận xét đánh giá. -Đưa mẫu chữ và giới thiệu. -Chữ N có độ cao mấy li? Viết bởi mấy nét? -Viết mẫu và HD cách viết? -Nhận xét – uốn nắn. -Giới thiệu cụm từ ứng dụng. +Nghĩ trước, nghĩ sau. -Hiểu nghĩa: Muốn khuyên các em hiểu và suy nghĩ chín chắn trước khi nói, làm. -yêu cầu HS quan sát và nêu nhận xét về độ cao các con chữ. -HD HS cách viết tiếng Nghĩ. -Nhận xét uốn nắn. -HD và nhắc nhở HS viết. Viết theo vở tập viết. Theo dõi. -Chấm một số vở HS. -Nhận xét giờ học, bài viết. -Nhắc HS. -Viết bảng con chữ M, Miệng -Quan sát và nhận xét. - 5 li, gồm 3 nét: nét móc ngược trái từ dưới lên, lượn sang phải, móc xuôi phải. -Theo dõi. -Viết bảng con 3 –4 lần. -2 –3 HS đọc . -Đọc đồng thanh. -Nêu. -Phân tích và theo dõi. -Viết bảng con 2- 3 lần. -Viết bài theo yêu cầu. -Viết hoàn thành bài tập ở nhà. Thứ sáu ngày tháng năm 2005 ?&@ Môn: TOÁN Bài: Luyện tập chung. I. Mục tiêu. Giúp HS củng cố lại: Kĩ năng tính nhẩm, thực hiện phép trừ có nhớ, thực hiện phép cộng trừ liên tiếp. Cách tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ, giải bài toán bằng phép trừ liên quan đến quan hệ ngắn hơn. II. Chuẩn bị. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: Tính nhẩm cách thực hiện trừ có nhớ. HĐ 2: Thực hiện biểu thức. HĐ 3: Tìm thành phần chưa biết của phép tính. HĐ 4: Giải toán. 3.Củng cố dặn dò. -Chấm vở bài tập của HS nhận xét. -Giới thiệu bài. Bài 1: Bài 2: Yêu cầu HS đặt tính và bảng con. -Bài 3: Nêu: 42 – 12 – 8 -Ta cần thực hiện như thế nào? Bài 4: Tìm x. -Lần lượt nêu 3 phép tính và yêu cầu HS nêu. Bài 5: Gọi Hs đọc. -Bài toán thuộc dạng toán gì? -HD HS tìm hiểu bài. -Thu vở HS chấm. -Nhận xét đánh giá. -Nhắc HS. -Nhẩm đọc theo cặp. -Vài Hs đọc lại bài. -Nêu cách trừ. -Có mấy phép tính. 2 phép trừ -Thực hiện từ trái sang phải 42 – 12 – 8 36 +14 - 28 30 – 8 = 22 50 – 28 =22 -Làm vào vở. -Tên gọi các thành phần trong phép tính. -Nêu cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính. x + 14 = 40 x – 22 = 38 x = 40 – 14 x = 38 + 22
Tài liệu đính kèm: