TiÕt 1: To¸n: 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29 (t 67)
I. Môc tiªu:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38; 46 – 17;
57 – 28; 78 – 29.
- Biết giải bài toán có một phép trừ trên.( Bài 1(cột 1, 2, 3), Bài 2 ( cột 1), Bài 3.
II. Phương pháp – Phương tiện:
- Ph¬¬ng ph¸p: Trực quan, thực hành
- Ph¬¬ng tiÖn: Que tính, bảng phụ
III. Tiến trình d¹y - häc:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
6'
1'
10'
6'
6'
6'
5' A. Më ®Çu: 1. æn ®Þnh:
2. KT bµi cò:
_56 _37 _68
7 8 9
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
B. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Khám phá: Giới thiệu bài:
2. Kết nối:
- Giới thiệu phép trừ 65 - 38
- Có 65 que tính bớt đi 38 que tính. Còn lại bao nhiêu que tính ?
- Muốn biết có . que tính ta làm ntn?
- Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả
- Vậy 65 q.tính bớt 38 qtính còn ? q t?
- Vậy 65 trừ 38 bằng. ? 65 - 38 = 27
- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình .
- Nhận xét.
- HD hs tự thực hiện các phép tính
_46 _57 _78
17 28 29
3. Luyện tập:
Bài 1: Nªu y/c cña BT
85 55 95 96 86 _66
27 18 46 48 27 19
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
Bài 2: Nªu y/c cña BT
- Y/c HĐ nhãm
86 – 6 – 10 = 58 – 9 – 9 =
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
Bài 3: Đọc bài toán hỏi:
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán yêu cầu gì ?
- Yêu cầu tự tóm tắt và giải bài vào vở.
- Nhận xét, đánh giá.
C. KÕt luËn:
- Nhận xét, đánh giá tiết học
- HS thực hiện vào bảng con
_56 _37 _68
7 8 9
49 29 59
- Q. s và lắng nghe và p.tích đề toán
- Thực hiện phép tính trừ 65 - 38
- Thao tác trên que tính và nêu còn 27 que tính
- 65 trừ 38 bằng 26
65 Trừ từ phải sang trái
-3 8 5 không trừ được 8 lấy 15
27 trừ 8 bằng 7. Viết 7 , nhớ 1.
3 tthêm 1 bằng 4, lấy 6 trừ 4 bằng 2, viết 2.
- Thực hiện vào bảng con
_46 _57 _78
17 28 29
39 29 49
- Nhắc lại cách tính.
Bài 1, TÝnh.
- HS làm bảng con :
85 55 95 96 98
27 18 46 48 19
58 37 49 48 79
- NX
Bài 2: Số ?
- HS làm theo nhóm. Tr×nh bµy
86 – 6 – 10 = 70 58 – 9 – 9 = 40
Bài 3:
- Đọc đề .Hs làm vào vở
Bµi giải
Số Số tuổi của mẹ là :
65 - 27 = 38 ( tuổi )
иp sè : 38 tuổi.
- HS nhắc lại ND bài vừa häc.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá Bài 2: Nªu y/c cña BT - Y/c HĐ nhãm 86 – 6 – 10 = 58 – 9 – 9 = - Giáo viên nhận xét, đánh giá Bài 3: Đọc bài toán hỏi: - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán yêu cầu gì ? - Yêu cầu tự tóm tắt và giải bài vào vở. - Nhận xét, đánh giá. C. KÕt luËn: - Nhận xét, đánh giá tiết học - HS thực hiện vào bảng con _56 _37 _68 7 8 9 49 29 59 - Q. s và lắng nghe và p.tích đề toán - Thực hiện phép tính trừ 65 - 38 - Thao tác trên que tính và nêu còn 27 que tính - 65 trừ 38 bằng 26 65 Trừ từ phải sang trái -3 8 5 không trừ được 8 lấy 15 27 trừ 8 bằng 7. Viết 7 , nhớ 1. 3 tthêm 1 bằng 4, lấy 6 trừ 4 bằng 2, viết 2. - Thực hiện vào bảng con _46 _57 _78 17 28 29 39 29 49 - Nhắc lại cách tính. Bài 1, TÝnh. - HS làm bảng con : 85 55 95 96 98 27 18 46 48 19 58 37 49 48 79 - NX Bài 2: Số ? - HS làm theo nhóm. Tr×nh bµy 86 – 6 – 10 = 70 58 – 9 – 9 = 40 Bài 3: - Đọc đề .Hs làm vào vở Bµi giải Số Số tuổi của mẹ là : 65 - 27 = 38 ( tuổi ) иp sè : 38 tuổi. - HS nhắc lại ND bài vừa häc. TiÕt 3: TËp ®äc: NHẮN TIN I. Môc tiªu: - Häc sinh ®äc rµnh m¹ch hai mÈu tin nh¾n, biÕt ng¾t nghØ h¬i ®óng chç. - N¾m ®îc c¸ch viÕt tin nh¾n (ng¾n gän, ®ñ ý). Tr¶ lêi ®îc c¸c c©u hái trong II. Phương pháp – Phương tiện: - Phương ph¸p : Trực quan, thảo luận nhóm trình bày ý kiến cá nhân - Phương tiÖn: B¶ng phô. Tranh minh họa III. Tiến trình dạy - học TG 5’ 1' 17’ 10’ 5’ 3' Ho¹t ®éng cña GV A. Mở đầu: 1. Ổn định: 2. KT bài cũ: y/c đọc bài và TLCH về nội dung bài “Câu chuyện bó đũa”. B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá: Giới thiệu: HS quan sát tranh 2. Kết nối: 2.1.Luyện đọc: - GV đọc mẫu diễn cảm toàn bài - Đọc nối tiếp từng câu - Đọc từng đoạn : - HD ngắt giọng: Y/c đọc đúng ngắt giọng một số câu dài, câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp. - Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp. - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh - Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm - Thi đọc: Mời các nhóm thi đua đọc - Đọc đồng thanh: Y/c đọc ĐT cả bài. 2.2. Tìm hiểu bài: - GV đọc lại bài. - Y/c lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi: - Nhöõng ai nhaén tin cho Linh? Nhaén baèng caùch naøo ? - Vì sao chò Nga vaø Haø phaûi nhaén tin cho Linh baèng caùch aáy ? - Chò Nga nhaén Linh nhöõng gì ? - Haø nhaén tin cho Linh nhöõng gì ? - Baøi taäp yeâu caàu em laøm gì ? - Vì sao em phaûi vieát tin nhaén?ND laø gì ? 2.3. Luyện đọc lại: - Y/c lôùp thöïc haønh vieát tin nhaén sau ñoù goïi moät soá em ñoïc - Lần lượt đọc tin nhắn cho lớp nghe. - Nhận xét, đánh giá. C. KÕt luËn: - Qua bài văn này em biết được điều gì ? - Nhận xét giờ học. Dặn dò. Ho¹t ®éng cña HS - 1 em đọc bài “Câu chuyện bó đũa” và trả lời câu hỏi của giáo viên. - Lớp lắng nghe đọc mẫu - §ọc nối tiếp câu, tìm tiếng từ khó - Rèn đọc các từ: quaø saùng , loàng ñeøn, queùt nhaø, ... . - Em nhôù queùt nhaø,/ hoïc thuoäc hai khoå thô/ vaø laøm ba baøi taäp toaùn / chò ñaõ ñaùnh daáu.// . - ®ọc từng đoạn nối tiếp trước lớp. - Đọc từng đoạn trong nhóm. Các em khác lắng nghe và nhận xét - Các nhóm thi đua đọc bài. - Lớp đọc đồng thanh cả bài. - Theo dõi. - Lớp đọc thầm bài - Chò Nga vaø baïn Haø nhaén tin cho Linh. Vieát lôøi nhaén - Vì luùc chò Nga ñi Linh chöa nguû daäy Coøn luùc Haø ñeán nhaø - Quaø saùng chò ñeå trong - Haø ñeán chôi nhöng - Ñoïc yeâu caàu ñeà. - Vieát tin nhaén. - Thöïc haønh vieát tin nhaén. - Laàn löôït töøng em ñoïc tin nhaén, theo dõi nhận xét bài của bạn. - ... biết đọc tin nhắn và viết tin nhắn. TiÕt 2: ChÝnh t¶ (nghe viết): CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA I. Môc tiªu: - Nghe -viÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®óng ®o¹n v¨n xu«i cã lêi nãi nh©n vËt. Lµm ®îc bµi tËp 2 (a, b, c,) bµi tËp 3 (c). II. Phương pháp – Phương tiện: - Phương ph¸p: Đàm thoại, thực hành - Phương tiÖn: B¶ng phô III. Tiến trình d¹y - häc TG Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS 6’ 1' 10’ 14’ 7’ 3’ A. Më ®Çu: 1. æn ®Þnh: 2. KT bµi cò: HS viết các tiếng có chứa vần iê/ yê/ uya. - Yêu cầu lớp viết BC. Nhận xét. B. Ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Khám phá: Giới thiệu bài 2. Kết nối 2.1. Hướng dẫn nghe viết: - Đọc mẫu đoạn văn cần viết. - Đoạn viết là lời nói của ai nói với ai ? - Đoạn văn viết có mấy câu ? - Đoạn văn có những dấu câu nào ? - Trong bài có những chữ nào viết hoa ? - Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng con (nháp). 2.2. Đọc cho HS viết bài bài chÝnh t¶: - Yêu cầu nghe nhớ từng từ rồi viết vào vở. - Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh . - Để học sinh so¸t bài, tự bắt lỗi. - Thu và nhận xét 5 bài. 2.3. Bài tập: Bài 2 : Điền vào chỗ trống a, l/ n ? b, i/ iê ? c, ăt/ ăc ? Bài 3: Tìm những từ chứa tiếng có vần ăt/ăc c, ăt/ ăc ? - Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng. C. KÕt luËn: - NX đánh giá tiết học. - 3HS lên bảng viết các từ: Liên, Yến, khuya. - Lắng nghe. - HS đọc, lớp đọc thầm tìm hiểu bài - Đoạn viết là lời nói của cô giáo nói với Chi. - ... có 3 câu. - Dấu gạch ngang, dấu phẩy,dấu chấm. - Các chữ cái đầu câu phải viết hoa. - Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con: rằng, yếu, lẫn, đoàn kết. - Nghe – Viết bài chính tả. - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên nhận xét Bài 2: - a, lên- nên- no- lo - b, miết- biết- chim- điểm - c, nhắt- nhắc- đặt- mắc Bài 3: Trao đổi theo cặp cùng bàn - Làm vào vở, chữa bài cả lớp. + Dắt tay + Hướng bắc + Cắt BUỔI CHIỀU TiÕt 1: TËp viÕt: Ch÷ hoa M I. Môc tiªu: - ViÕt ®óng ch÷ hoa M ( 1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), ch÷ vµ c©u øng dông: Miệng (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), Miệng nói tay làm ( 3 lÇn) II. Phương pháp – Phương tiện: - Phư¬ng ph¸p: Trực quan, thực hành - Phư¬ng tiÖn: B¶ng phô. Mẫu chữ hoa M III. Tiến trình d¹y - häc TG Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS 5’ 10’ 12’ 5’ A. Më ®Çu: 1. æn ®Þnh: 2. KT bµi cò: Y/c lớp viết vào bảng chữ L và từ Lá Giáo viên nhận xét, đánh giá. B. Ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Khám phá: Giới thiệu bài: 2. Kết nối: 2.1. Hướng dẫn viết chữ hoa: - Quan sát số nét quy trình viết chữ M - Chữ hoa M gồm mấy nét ? - Chỉ nét 1 và hỏi học sinh: Nét 1 là sự kết hợp giữa nét nào với nét nào? - Nét thứ 2 gồm những nét cơ bản nào nối với nhau? - Chữ M cao mấy « li ? - Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình - Học sinh viết bảng con - Yêu cầu viết chữ hoa Mvào không trung và sau đó cho các em viết vào bảng con . - Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: - Yêu cầu một em đọc cụm từ. - Quan sát , nhận xét : - Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ? - Nêu cách viết nét nối từ M sang a ? - Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu ? - Viết bảng: Miệng - Yêu cầu viết chữ vào bảng - Theo dõi sửa cho học sinh. 2.2. Thực hành: - Nhắc lại tư thế ngồi viết. - Y/c viÕt bµi vµo VTV. - Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh . - Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm . C. KÕt luËn: - N hận xét đánh giá tiết học. - Lên bảng viết các chữ theo y/c - Lớp thực hành viết vào bảng con . - Học sinh quan sát. - ... gồm 1 nét. - Nét 1gồm nét cong trái và nét lượn ngang - Nét 2 là nét móc ngược trái phần cuối lượn vào trong . - Cao 5li rộng là kết hợp của 3 nét cơ bản: cong dưới, lượn dọc và lượn ngang. - Qsát theo giáo viên hướng dẫn - Lớp theo dõi và thực hiện viết vào không trung sau đó viết bảng con . - Chữ cao 2,5 li .chữ g, l, y; - Chữ cao 1 li: :i, ê, o, n;, m - Chữ cao 1,5 li: t - Chữ cao : 2 li : - Nối nét cuối của chữ M sang chữ i. - 1®/v chữ (bằng viết đủ âm o) - Thực hành viết vào bảng Miệng . - Viết vào vở tập viết. - Nộp vở 5 em. - Về nhà tập viết lại nhiều lần. Tiết 2: Ôn Tiếng Việt: T 1, Luyện đọc: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA I, Mục tiêu: - Luyện đọc đúng từ khó, đọc ngắt nghỉ hơi đúng, thay đổi giọng theo lối phân vai và chọn câu trả lời đúng. II, Phương pháp, phương tiện: - Phương pháp: Thực hành - Phương tiện: VBT, TV III, Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 6' 1' 5' 8' 8' 6' 3' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết. 2, Kiểm tra bài cũ: - Đọc lại bài B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá - Giới thiệu bài. 2, Kết nối: HĐ1: HD luyện đọc từ khó. - Đọc đúng, rõ ràng các từ: hòa thuận, buồn phiền, bẻ gãy, đùm bọc. HĐ2: Đọc câu văn chú ý ngắt hơi theo chỉ dẫn/. - T/c cho hs đọc bài và chữa lỗi. HĐ3: Đọc phân biệt lời người kể và lời nhân vật: - Nhận xét, rút kinh nghiệm. HĐ 4: Lựa chọn câu đúng. - HD hs điền vào vở. - T/c cho hs thi nêu kq giữa các nhóm. C, Kết luận: - Bài ôn này giúp em củng cố được gì ? - Nhận xét giờ học. - Cả lớp hát - Cả lớp theo dõi bạn đọc. - Lắng nghe HĐ1: - Luyện phát âm đúng.. HĐ2: Đọc trong nhóm. HĐ3: - Đọc trong nhóm, đọc trước lớp. HĐ4: 1 hs đọc trước lớp. cả lớp theo dõi. - Trao đổi nhóm, nêu kq. + Các ý: b, c, d. - Nhận xét bài của bạn. - Phát biểu: Biết đọc ngắt hơi đúng chỗ; biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật. . . Tiết 3: Rèn luyện kĩ năng sống (tiết 1) CHỦ ĐỀ 3: TỰ BẢO VỆ MÌNH I, Mục tiêu: - HS biết những nơi thường có rắn, biết thực hiện các hoạt động để đề phòng có rắn. - Biết phòng tránh và sơ cứu bị thương do các con vật. - HS biết thực hành sơ cứu người bị nạn do các con vật cắn, cào. II, Phương pháp, phương tiện: - Phương pháp: Hoạt động nhóm, trò chơi, thực hành. - Phương tiện: Vở bài tập, nước, miếng vải. III, Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' 1' 10' 10' 10' 5' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: - Để phòng tránh bị thương do các con vật em cần làm gì ? B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá - Giới thiệu bài. 2, Kết nối: HĐ1: Phòng tránh rắn cắn - Cho hs thảo luận nhóm đôi, ghi kq thảo luận vào vở. Trình bày trước lớp. + Khi đi qua bụi rậm em cần làm gì để phòng tránh bị rắn cắn? - Nhận xét, tuyên dương. HĐ2: Làm gì khi em/ bạn em bị thương do các con vật. - Cho hs thảo luận nhóm nêu những việc nên và không nên làm để phòng tránh bị thương do các con vật. - Mời các nhóm báo cáo - Nhận xét, chỉ rõ cho hs về từng loài vật có thể gây thương tích cho con người. - Y/c hs làm bài vào VBT. - Y/c hs đọc ghi nhớ (trang 27) HĐ 3: Thực hành - Nhận xét, kết luận. C, Kết luận:- Nhận xét giờ học. - Cả lớp xung phong phát biểu, nhận xét. - Lắng nghe cô HD, ... Bài tập 1: (trang 26) - Đọc y/c của bài. trao đổi với bạn - Gọi vài em trình bày, lớp nhận xét - Lựa chọn các ý: a, b, c. Bài tập 2: - thảo luận nhóm nêu những việc nên và không nên làm để phòng tránh bị thương do các con vật. - Làm việc theo nhóm. ĐD các nhóm lên báo cáo – nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Chưa bài vào vở, nếu có kq sai. HĐ 3: Làm việc theo nhóm N1: Sơ cứu khi bị súc vật cào. N2: Sơ cứu khi bị rắn cắn Mỗi nhóm cử ra một giám khảo để theo dõi các thao tác thực hành, - Báo cáo, nhận xét và đánh giá. Ngµy so¹n: 21/11/2015 Thø tư ngµy 25 th¸ng 11 n¨m 2015 Ngµy gi¶ng: 25/11/215 TiÕt 1: LT vµ c©u: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH. CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ? DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI I. Môc tiªu: - Nêu được 1 số từ ngữ chỉ tình cảm gia đình. (BT 1) - Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu văn theo mẫu Ai là gì ? - Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống. II. Phương pháp – Phương tiện: - Thùc hµnh, tr×nh bµy ý kiÕn c¸ nh©n, trß ch¬i - Bút dạ. Bảng phụ III.Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1' 12’ 11’ 6' 5’ A. Më ®Çu: 1. æn ®Þnh: 2. KT bµi cò: - Hãy kể về công việc em thường làm giúp bố mẹ ? - NX đánh giá bài làm học sinh B. Ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Khám phá: Giới thiệu bài: H«m nay chóng ta cïng t×m hiÓu mét sè tõ ng÷ vÒ tình cảm trong gđ. Câu kiểu Ai là gì ? dấu chấm, dấu chấm hỏi. 2. Kết nối: 3. Thực hành: - Bài tập 1: Hãy tìm 3 từ nói về tình cảm thương yêu giữa anh chị em. - Cho các nhóm nhận xét, bổ sung. VD: giúp đỡ, chăm sóc, yêu thương, yêu quý, chiều chuộng, nhường nhịn, ... Bài tập 2: Sắp xếp các từ ở ba nhóm sau thành câu: 1 2 3 anh , chị em, chị em, anh em Khuyên bảo, chăm sóc, trông nom giúp đỡ Anh chị em nhau - Chia lớp thành 2 nhóm. Phát cho mỗi nhóm một tờ giấy, một bút dạ. - Mời các nhóm trình bày bài của nhóm mình , các nhóm khác lắng nghe bổ sung. - Nhận xét, đánh giá. Bài tập 3: Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống ?: - Tổ chức cho hs nhận xét, kết luận. C. KÕt luËn: - Em thường làm gì để giúp anh chị ? Trong câu em vừa nói từ nào trả lời câu hỏi Ai ? làm gì ? - Giáo viên nhận xét, đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài, xem trước bài mới: - 2 em kể , lớp nhận xét. - Lắng nghe. Bài tập 1: Trao đổi nhóm đôi - Đại diện nhóm trình bày. các nhóm khác nghe nhận xét, bổ sung. Bài tập 2: Thực hiện vào phiếu Ai Làm gì? Anh em Khuyên bảo nhau. Chị em Giúp đỡ nhau. Chị Trông nom em. Em Giúp đỡ anh. - Đ D nhóm lên trình bày. - nhóm khác lắng nghe bổ sung Bài tập 3: Thực hiện vào VBTTV. - Hs làm vµo vở. Nối tiếp đọc bài làm trước lớp, bạn nhận xét, bổ sung. - Xung phong phát biểu. - Lớp nhận xét. TiÕt 1: To¸n: LUYỆN TẬP I, Mục tiêu: - HS thuéc b¶ng trõ 15, 16, 17, 18 trõ ®i mét sè. - BiÕt thùc hiÖn phÐp trõ cã cã nhí trong ph¹m vi 100 d¹ng ®· häc. - Biết giải bài toán về ít hơn. II, Phương pháp, phương tiện: - Phương pháp: Luyện tập, thực hành - Phương tiện: Que tÝnh - B¶ng phụ III. Tiến trình d¹y - häc: 5’ 1' 10’ 5’ 5’ 5’ 5' A. Më ®Çu: 1. æn ®Þnh: 2. KT bµi cò: - Đặt tính rồi tính: 37 - 8; 48 - 7 - Giáo viên nhận xét, đánh giá. B. Ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Khám phá: : Hoâm nay chuùng ta seõ cuûng coá laïi caùc daïng pheùp tröø ñaõ hoïc. 2. Kết nối: 3, Thực hành Bài 1: Nªu y/c BT? - Y/c HS nhÈm, ®äc kÕt qu¶ nèi tiÕp - GV nhËn xÐt vµ söa sai. Bài 2: Nªu y/c BT? - Yeâu caàu töï laøm vaø ghi keát quaû. - Haõy so saùnh keát quaû cuûa 15 - 5 – 1; 15 - 6 - So saùnh 5 + 1 vaø 6 ? - Vì sao 15 - 5 - 1 = 15 - 6 ? - Keát luaän : Khi tröø 1 soá ñi moät toång cuõng baèng soá ñoù tröø ñi töøng soá haïng. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: Đặt tính rồi tính - Đọc y/c rồi giải. - Nhận xét, đánh giá. Bài 4: Cho hs đọc bài toán, HD tìm hiểu bài toán, gọi 1 hs lên bảng giải. - Nhận xét, đánh giá C. KÕt luËn: - Nhận xét, dặn dò. - HS lên bảng mỗi em làm BT. - Học sinh khác nhận xét . . Bài 1: - TÝnh nhÈm. - Töï nhaåm vaø laàn löôït theo baøn nªu kÕt qu¶ - Nhaän xeùt. Bài 2: Tính nhaåm. - Lôùp thöïc hieän vaøo SGK - Kqû baèng nhau vì ñeàu = 9 - 5 + 1 = 6 - Vì 15 = 15 , 5 + 1 = 6 neân: 15 - 5 - 1 baèng 15 - 6 - Nhận xét. Bài 3: - 2 em lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở. Bài 4: - 1 em lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở. - Đổi vở cho nhau chữa bài. BUỔI CHIỀU Tiết 1: Ôn tập Tiếng Việt (T2) : Luyện viết Nghe - viết: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA I, Mục tiêu: - Củng cố lại các kiến thức đã học. Nhằm giúp hs nắm chắc bài hơn và viết tốt hơn, nhanh hơn. II, Phương pháp, phương tiện: - Phương pháp: Thực hành - Phương tiện: VBT, TV III, Tiến trình dạy học: T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' 1' 5' 15' 8' 4' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết. 2, Kiểm tra bài cũ: - Đọc lại bài B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá - Giới thiệu bài. 2, Kết nối: HĐ1: HD luyện viết . - Đọc lại bài viết. HD viết đúng các chữ khó, HĐ2: Luyện viết bài. - HD hs luyện viết lại bài "Câu chuyện bó đũai" theo y/c. - Tự đọc từng câu, cụm từ viết. - T/c hs kiểm tra chéo giữa các cặp. HĐ 3: Bài tập chính tả. - Tự làm vào tài liệu ôn bài tập (cá nhân). - Nhận xét kết luận. C, Kết luận: - Nhận xét giờ học. - Cả lớp hát - Cả lớp theo dõi bạn . - Lắng nghe - Theo dõi. - Luyện viết vào VBTRKN - Đổi vở kiểm tra chéo nhau. - Bài tập chính tả. - Làm bài nêu kq trước lớp. NX, chữa bài. - Chữa bài nếu làm chưa đúng. Tiết 2: Ôn tập Tiếng Việt, (tiết 3): Luyện đọc: NHẮN TIN I, Mục tiêu: - Củng cố lại các kiến thức đã học. Nhằm giúp hs nắm chắc bài hơn và đọc lưu loát hơn. II, Phương pháp, phương tiện: - Phương pháp: Thực hành - Phương tiện: VBT Ô TV III, Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 6' 1' 5' 6' 7' 5' 3' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết. 2, Kiểm tra bài cũ: - Đọc lại bài B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá - Giới thiệu bài. 2, Kết nối: HĐ1: HD đọc đúng câu văn, ngắt hơi ở chỗ ghi dấu/, nghỉ hơi ở chỗ ghi dấu //.. - Đọc đúng, rõ ràng các từ: quà sáng, đã đánh dấu, que chuyền. - T/c cho hs thi đọc. HĐ2: HD chọn câu trả lời đúng. - T/c chữa bài. HĐ3: Cho hs đọc y/c. - Cho hs làm việc theo cặp, - Nhận xét, chữa bài. HĐ4: Viết một tin nhắn. - HD tìm hiểu y/c của bài. làm vào vở. - Cho hs làm miệng. C, Kết luận: - Nhận xét giờ học. - Cả lớp hát - Cả lớp theo dõi bạn đọc. - Lắng nghe Bài 1: Luyện đọc đúng: quà sáng, đã đánh dấu, que chuyền.: ngắt hơi ở chỗ ghi dấu/, nghỉ hơi ở chỗ ghi dấu //. - Thi đọc trước lớp. Bài 2: - b, Nhắn bằng cách viết ra giấy. . Bài 3: - Làm việc theo nhóm đôi, nêu kq. HĐ4: Làm bài cá nhân vàoVBTTV, chữa bài. Tiết 3: Ôn tập Toán (tiết 1) : 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 - 9 I, Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56- 7; 37 – 8; 68 – 9. Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng. ( Bài 1 (cột 1, 2, 3), Bài 2(a, b) I, Phương pháp, phương tiện dạy học: - Phương pháp: Hỏi đáp, luyện tập - Phương tiện: VBT, phiếu bài tập, ĐDHT. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' 1' 5' 5' 5' 5' 5' 3' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - HD chơi trò chơi: "Ủng hộ miên Trung bị lũ lụt". 2, Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra việc thực hiện các bài tập trong VBTT. B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá- Giới thiệu bài . 2, Kết nối: HĐ1: Tính HĐ2:Bài tập 2. Đặt tính rồi tính: - Cho hs làm VBTT , nhận xét. - Nhận xét chốt nội dung. HĐ 3: Bài tập 3. Tìm x x + 8 = 36 9 + x = 47 HĐ 4: Bài tập 4: Số ? - Nghe báo cáo, nhận xét. HĐ 5: Bài tập 5: Giải bài toán - Cho hs đọc bài toán, tìm hiểu nd. - HD chữa bài. C, Kết luận: - Nhận xét giờ học. dặn dò. - Cả lớp cg chơi dưới sự HD của gv. - Cả lớp kiểm tra chéo.. - Lắng nghe - Bài 1: Thực hành nối vào vở rồi nêu kq. - Bài tập 2: Thực hành vào VBTT . Nhận xét, chữa bài. - Bài tập 3: 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở. chữa bài. x + 8 = 36 9 + x = 47 x = 36 – 8 x = 47 - 9 x = 28 x = 38 Bài tập 4: Làm vào VBTT, đổi vở chữa bài theo cặp. - Bài tập 5: Bài giải Đội văn nghệ có số bạn nữ là: 66 - 28 = 38 (bạn) Đáp số: 38 bạn nữ - 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở. chữa bài. Ngµy so¹n: 21/11/2015 Thø năm ngµy 26 th¸ng 11 n¨m 2015 Ngµy gi¶ng: 26/11/215 Tiết 1: Toán BẢNG TRỪ (tr 69) I. Mục tiêu: Thuộc bảng trừ trong phạm vi 20. Biết vận dụng bảng cộng trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.( Bài 1, Bài 2 (cột 1). II. Phương pháp – Phương tiện: - Phương pháp: thực hành - Phương tiện: SGK, VBTT III. Tiến trình d¹y - häc: 5’ 1' 15’ 12’ 5’ A. Më ®Çu: 1. æn ®Þnh: 2. KT bµi cò: - Đặt tính rồi tính: 52 - 3; 22 - 7 - Giáo viên nhận xét, đánh giá. B. Ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Khám phá: Giới thiệu bài: 2. Kết nối: Bài 1: Nªu y/c BT? - Giáo viên nhận xét đánh giá - BT 1 em vận dụng vào bảng nào để tính. - Y/c hs đọc thuộc các bảng trừ ở BT1. Bài 2: Nªu y/c BT? - Thực hiện vào phiếu bài tập - Nhận xét, tuyên dương. C. KÕt luËn: - Nhận xét, dặn dò. - HS lên bảng mỗi em làm BT. - Học sinh khác nhận xét . Bài 1: Tính nhẩm - Một em đọc y/c của bài - HS làm vào Sgk, nối tiếp nêu kết quả. - Nhận xét. Bài 2: Tính. - Nêu cách tính đối với các phép tính trên. - Nhận xét. Tiết 2: Chính tả (tập chép): TIẾNG VÕNG KÊU I, Mục tiêu: Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Tiếng võng kêu. Làm được BT 2a. II, Phương pháp, phương tiện: - Phương pháp: Hỏi đáp, trưc quan, thực hành. - Phương tiện: Vở viết chính tả, sgk, vbttv. III, Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 6' 1' 19' 9' 4' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết. 2, Kiểm tra bài cũ: - Thi viết tiếng bắt đầu bằng x/s. - Nhận xét. B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá: - Giới thiệu bài. 2, Kết nối: HĐ1: HD nghe viết. - GV đọc đoạn chép chính tả hỏi: - Đoạn viết có mấy dòng thơ ? - Cuối mỗi câu có dấu gì ? - Chữ đầu của mỗi dòng được viết ntn? - Y/c hs viết các chữ khó vào bảng con. - Cho hs viết bài vào vở. Nhắc nhở tư thế ngồi viết của hs. - Theo dõi uốn nắn. - Kiểm tra nhận xét, đánh giá một số bài viết. HĐ2: HD làm bài tập chính tả. - Bài 2: a, c - Nhận xét, chữa bài. C , Kết luận: - Nhận xét giờ học. - Cả lớp hát. - Viết bảng con. + x: xách túi. + s: chim sẻ, sương muối, sẽ, ... - Lắng nghe - Theo dõi. - Đoạn viết có 6 câu. - Cuối câu có dấu chấm, dấu chấm hỏi. - Chữ cái đầu của các câu được viết hoa. - Tự chọn những chữ khó để viết. - Nhìn sách chép bài vào vở. - Đổi vở soát lỗi. - Bài 2: a, lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nẩy. - HSKG: c, thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh. - Nhận xét, bổ sung. TiÕt 3: TËp lµm v¨n: QUAN SÁT TRANH TRẢ LỜI CÂU HỎI. VIẾT TIN NHẮN I. Mục tiêu: Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh BT1.Viết được một mẩu tin nhắn gọn, đủ ý (BT2). II, Phương pháp, phương tiện: - Phương pháp: Làm việc nhóm – chia sẻ thông tin. - Phương tiện: sgk, vở tập làm văn III, Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 6' 1' 14' 12' 5' A. Më ®Çu: - 1. æn ®Þnh: - 2. KT bµi cò: - 2hs kể về ông (bà) của mình cho các bạn nghe. - Ở dưới lớp nghe và nhận xét bạn. B. Ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Khám phá: - Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ thực hành QST, TLCH và viết tin nhắn. 2. Kết nối: 3. Thực hành: Bài 1: §äc y/c BT - Gọi hs đọc y/c bài 1 và các CH gợi ý. - HD hs trả lời từng câu. a, Bạn nhỏ đang làm gì ? b, Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào ? c, Tóc bạn như thế nào ? d, Bạn mặc áo màu gì ? - Nhận xét, KL. Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề. - Cho hs làm bài vào VBTTV. - Gọi vài hs đọc bài làm tại lớp, nhận xét, chữa bài. C. KÕt
Tài liệu đính kèm: