Tiết 4: Đạo đức: GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP ( Tiết 1)
I. Mục tiêu: 1.Một số biểu hiệncụ thể của một số việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
-Lí do vì sao cần giữ gìn trường lớp sạch sẽ.
2.Làm một số công việccụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
3.HS có thái độ: đồng tình với các việc làm đúng thể hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II.Chuẩn bị: -Bài hát: Đi học “Bùi Đình Thảo”
-Phiếu giao việc của hoạt động 3.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ1:
Đóng vai theo tiểu phẩm “Bạn Hùng thật đáng khen”
HĐ2:Bày tỏ thái độ
HĐ3:Bày tỏ ý kiến.
3.Củng cố, dặn dò 3 ?-Quan tâm giúp đỡ bạn làm những việc gì?
?-Biết quan tâm giúp đỡ bạn đem lại lợi ích gì?
-Cho HS tự đánh giá lẫn nhau xem HS nào đã có thái độ biết quan tâm giúp đỡ bạn.
-Nhận xét, đánh giá, tuyên dương HS
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Các em quan sát trường lớp mình thế nào?
?-Vậy các em cần làm gì để trường lớp luôn sạch đẹp?
-Nêu kịch bản 1-2 lần
-HD HS đóng vai theo tiểu phẩm
?-Bạn Hùng làm gì trong buổi sinh nhật mình?
?-Hãy đoán xem vì sao bạn Hùng làm như vậy?
KL:Cần phải vứt rác đúng nơi quy định
Bài tập 2: Yêu cầu:
?-Em đồng tình với bạn trong tranh không?
?-Nếu bạn trong tranh là em ,em sẽ làm gì?
?-Các em làm gì để trường lớp sạch đẹp?
?-Em đã làm được những việc gì?
Bài tập 3:Gọi HS đọc.
-Yêu cầu HS giở thẻ- Gvnêu- HS giơ thẻ
+Thẻ xanh: tán thành
+Thẻ đỏ :Không tán thành
?-Giữ gìn trường lớp là bổn phận của ai?
?-Cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp?
?-Vì sao cần giữ gìn trường lớp sạch đẹp?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS:Dọn vệ sinh lớp học -1-2 HS nêu.
Mang lại niềm vui làm cho tình bạn ngày càng thân thiết, gần gũi hơn
-Nêu nhận xét, đánh giá lẫn nhau.
-Sạch sẽ
-Vài HS nêu
-Hát và vỗ tay
-Nhắc lại tên bài học.
-Nghe và theo dõi
-2 HS đọc lại
-Tự hình thành nhóm 4 đóng vai thảo luận
-2-3 nhóm lên thể hiện
-Nhận xét.
Quan sát
-Thảo luận cặpđôi
-Vài HS báo cáo kết quả theo từng tranh.
-Nhận xét bổ sung.
-Thảo luận cả lớp.
-Nối tiếp nhau cho ý kiến.
-Vài hS nêu.
-2 HS đọc
-Đọc cả lớp
-Thực hiện theo GV.
-Của HS.
Vài HS nêu
-Vài HS cho ý kiến
-Đọc ghi nhớ.
-Dọn vệ sinh lớp học.
:Ngày xưa có một gia đình anh em không hoà thuận +T2; Ông cụ lấy chuyện bẻ đũa ra dạy con +T3:Hai anh em ra sức bẻ bó đũa +T4;Ông cụ bẻ từng chiếc đũa +T5:Những người con hiểu ra lời khuyên của cha -Kể trong nhóm -Đại diện các nhóm thi kể -2HS kể toàn bộ nội dung -Tập kể theo vai -3 nhóm HS lên thể hiện -Nhận xét thao từng vai -Vài HS nêu -Liên hệ ở gia đình các em Tiết 4: Thể dục: GVCB DẠY Buổi chiều Tiết 1: Mĩ thuật: GVCB DẠY Tiết 2: Thể dục: GVCB DẠY Tiết 3: Âm nhạc: GVCB DẠY Thứ tư, ngày 26 tháng 11 năm 2014 Buổi sáng Tiết 1: Ôn Âm nhạc: GVCB DẠY Tiết 2: Ôn Mĩ thuật: GVCB DẠY Tiết 3: Toán: T68. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về trừ15;16;17;18 trừ đi một số và kỹ thuật thực hiện phép trừ có nhớ -Củng cố về giải bài toán-Thực hành xếp hình II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.Kiểm tra 2. Bài mới HĐ1: Tính nhẩm HĐ2:Giải toán HĐ3:Xếp hình 3.Củng cố, dặn dò -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài -Bài1: -chia lớp 4 nhóm lên thi điền nhanhkết quả vào 4 cột phép tính Bài2:Nêu 15-5-1=9 15-6=9 -Bài 3,4 yêu cầu HS tự làm vào vở -Nhận xét chung -Bài 5 -Hướng dẫn HS cách xếp hình -Nhận xét giờ học -Làm bảng con 45-37 ;56-39; 77-48; 88-39 -Nêu cách đặt tính và cách thực hiện -Thảo luận theo cặp đôi -Mỗi nhóm cử 4 HS lên điền 15-6=9 14-8=6 16-7=9 15-7=8 17-8=9 16-9=7 18-9=9 13-6=7 Vài HS đọc bài -Đọc đồng thanh -Nêu nhận xét:15-5-1=15-6=9 -Nêu miệng 16-6-3=7 17-7-2=8 16-9=7 17-9=8 -Thực hiện Bài4: Chị vắt được số lít sữa là50-18=32(lít) Đáp số:32(lít) -Đối vở và chấm bài -Quan sát SGK -Lấy bộ thực hành toán -Xếp hình trên bàn -Nhận xét đánh giá Tiết 4: Tập viết: CHỮ HOA M I.Mục đích – yêu cầu:- Biết viết chữ hoa M (theo cỡ chữ vừa và nhỏ). Biết viết đúng từ ứng dụng “ Miệng nói tay làm” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. II. Đồ dùng dạy – học. Mẫu chữ M đặt trong khung, bảng phụ. Vở tập viết, bút. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1 Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ 1: Giới thiệu chữ hoa. HĐ 2: HD viết cụm từ ứng dụng. HĐ 3: Tập viết. HĐ 4: Chấm bài. 3.Củng cố dặn dò. -Chấm vơ tập viết -Nhận xét đánh giá chung -Đưa mẫu chữ M trong khung ?-Chữ M đựơc viết bởi mấy nét? -Hướng dẫn cách viết và viết mẫu -Nhận xét uốn nắn sau mỗi lần viết -Giới thiệu cụm từ:ø miệng nói tay làm -Theo em hiểu nghĩa cụm từ này như thế nào? -Yêu cầu HS quan sát và nêu độ cao của các con chữ -Hướng dẫn HS cách viết và nối các chữ:Miệng -Nhắc nhở HS trước khi viết -Chấm 10-12 bài -Nhận xét đánh giá -Cần nhắc HS khi nói gì thì phải làm -Nhận xét, dặn dò :Thực hành như câu thành ngữ. -Viết bảng con:L, Lá -Quan sát -4 nét -Quan sát theo dõi -Viết lên bảng -Viết bảng con 3- 4 lần. 2HS đọc lại. -Nêu: Nói phải đi đôi với việc làm -Nêu. -Viết bảng con 2- 3 lần -Viết vào vở tập viết. -Thực hành như câu thành ngữ. Buổi chiều Tiết 1: Tự học TV: LUYỆN VIẾT ( Bài 21) I. Mục tiêu: - Giúp HS nắm chắc được cách viết chữ hoa M - Viết đúng và đẹp cụm từ ứng dụng : “ Miệng nói tay làm” -Rèn kĩ năng viết và trình bày -Giáo dục ý thức viết đẹp và trình bày II. Chuẩn bị: Vở Tập viết II Hoạt động dạy học : HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn lại cách viết chữ M ? Nêu cấu tạo và quy trình viết chữ M - GV nhận xét và cách viết chữ M - Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng Hoạt động 2: Thực hành luyện viết Nhắc HS cách nối các con chữ – viết mẫu và HD. -Nhắc nhở chung về tư thế ngồi, cầm bút, uốn nắn chung. Theo dõûi giúp đỡ HS *Chấm chửa: chấm 8 em - Nhận xét * Củng cố –Dặn dò: Về nhà luyện viết thêm HS quan sát và nghe HS nêu HS vết vào vở theo nội dung - Viết bảng con L - “ Miệng nói tay làm” - HS thực hành viết vào vở luyện viết - Viết kiểu chữ nghiêng ( Bài 20) Tiết 2: Tự học Toán: LUYỆN: 65-38 ; 46-17; 57 -28 ; 78 -29 I.Mục tiêu: - Luyện phép trừ có nhớ, HS thuộc bảng trừ vận dụng khi giải toán có lời văn. II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới. *Hoạt động 1: Ôn bảng trừ 13,14,15,16,17,18; ôn phép trừ có nhớ - YCHS đọc thuộc lòng bảng trừ - YCHS đặt tính rồi tính: 85-37; 56 – 29; 77-59; 98-49 *Hoạt động 2: Thực hành, luyện tập. Bài 1: Đặt tính rồi tính - YCHS đặt tính rồi tính vào VBT, gọi 3 HS làm bảng - YCHS viết vào VBT -HD chữa bài, củng cố phép trừ. Bài 2: Số ? - YCHS làm VBT, gọi 2 HS làm bảng lớp -HD chữa bài, củng cố cách tính. Bài 5: Bài toán - Gọi HS đọc đề toán, nêu cách giải 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. Hỏi củng cố lại bài. - Dặn dò HS học ở nhà. -Đọc thuộc lòng bảng trừ. - Làm bảng con -Thực hiện làm VBT - Chữa bài -Thực hiện làm VBT - Chữa bài - Làm và chữa bài - Làm vở, chữa bàiû - Đọc TL bảng trừ 11, 12, 13, 14, 15,16,17 Tiết 3: HDTH Toán: LÀM BÀI TẬP ( Tiết 1) . I.Mục tiêu: - Luyện phép trừ có nhớ, HS thuộc bảng trừ vận dụng khi giải toán có lời văn. II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới. *Hoạt động 1: Ôn bảng trừ 13,14,15,16,17,18; ôn phép trừ có nhớ - YCHS đọc thuộc lòng bảng trừ - YCHS đặt tính rồi tính: 85-37; 56 – 29; 77-59; 98-49 *Hoạt động 2: Thực hành, luyện tập. Bài 1: Số ? - YCHS nêu cách tìm số hạng - YCHS viết vào VBT -HD chữa bài, củng cố phép trừ. Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S - YCHS làm VBT, gọi 2 HS làm bảng lớp -HD chữa bài, củng cố cách tính. Bài 3: Số ? - YCHS nêu cách làm -HD chữa bài. Bài 4: Nối phép tính với kết quả đúng - YCHS làm và HD chữa bài Bài 5: Khoanh vào chữ dặt trước câu trả lời đúng - Gọi HS đọc đề toán, nêu cách giải rồi chọn đáp án đúng 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. Hỏi củng cố lại bài. - Dặn dò HS học ở nhà. -Đọc thuộc lòng bảng trừ. - Làm bảng con - Tìm số hạng, lấy tổng trừ số hạng kia -Thực hiện làm VBT - Chữa bài -Thực hiện làm VBT - Chữa bài - Làm và chữa bài - HS nêu cách làm -Làm vào VTH. - Làm vơ, chữa bàiû - Đáp án D. 7 tuổi - Đọc TL bảng trừ 11, 12, 13, 14, 15,16,17 Thứ năm, ngày 27 tháng 11 năm 2014 Buổi sáng Tiết 1: Tập đọc: NHẮN TIN I.Mục đích – yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc đúng các từ khó:. Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ. 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: -Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK. Hiểu nội dung: II. Chuẩn bị: Bảng phụ.:Giấy để viết nhắn tin III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1. Kiểm tra 2. Bài mơi HĐ1 :Luyện đọc HĐ2:Tìm hiểu bài HĐ3:Củng cố dặn dò -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài -Đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc -Hướng dẫn HS đọc -Chia lớp thành từng nhóm -Yêu cầu HS đọc thầm 2 mẫu tin nhắn ?-Mẫu tin thứ nhất là là ai nhắn cho ai? ?-Nhắn bằng cách nào? ?-Vì sao chị Nga và Hà lai nhắn tin cho Linh? ?-Chị Nga nhắn cho Linh những gì ?-Còn Hà nhắn cho Linh những gì? -Câu 5 gọi HS đọc -Bài tập yêu cầu viết nhắn tin cho ai? ?-Nội dung nhắn tin viết những gì? -Nhắc nhở HS viết nhắn tin ngắn, gọn , đủ ý đúng nội dung -Nhận xét đánh giá ?-Bài học viết em hiểu gì về cách viết nhắn tin? Nhận xét giờ học Dặn:Về nhà tập viết nhắn tin -3Hs đọc 3 đoạn của câu chuyện bó đũa và trả lời câu hỏi -Nhắc lại tên bài -Theo dõi -Nối tiếp nhau đọc từng mẩu tin nhắn -Phát âm từ khó -Luyện đọc trong nhóm -Các nhóm cử đại diện 2 HS lên thi đọc. -Nhận xét đánh giá. -Đọc -2HS đọc mẩu tin 1 -Chị Nga nhắn cho Linh Hà nhắn cho Linh -Viết nội dung ra dấy -Nơi đêû quà sáng, các việc cần làm ở nhà,giờ chị nga về -Mang đồ chơi, sổ bài hát -Nhané tin cho chị -Nhắn lại cho chị biết là em cho cô phúc mượn xe đạp -Viết nhắn tin vào giấy -Vài HS đọc -Nhận xét -Viết nhắn tin cần đầy đủ thông tin -Về nhà tập viết nhắn tin Tiết 2: Toán: T69. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: -Bảng trừ có nhớ:11,12,13,14,15,15,16,17,18 trừ đi một số -Vận dụng bảng trừ để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp +Cách vẽ hình theo mẫu II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1. Kiểm tra 2, Bài mới HĐ1: Ôn Bảng trừ HĐ2:Thực hành làm tính HĐ3 Vẽ hình theo mẫu 3.Củng cố dặn dò -Gọi HS đọc các bảng trừ11;12;13;14;15;16;17;18 trừ đi một số -Giới thiệu bài -Chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu các nhóm- Nêu kết quả của các phép tính và nhẩm đọc thuộc -Đánh giá chung -Bài 2. Nêu:5+6-8 -Phép tính trên gồm có? Phép tính -Ta thực hiện như thế nào? Bài3 –Vẽ vào vở -Yêu cầu HS làm luôn bài 1;2 vào vở bài tập toán - Củng cố bảng trừ vừa học -Nhận xét dặn dò HS:đọc bảng trừ -8-10Hsđọc -Nhận xét -Thảo luận trong nhóm +Nêu kết quả phép tính +Nhẩm đọc thuộc +Đọc trong nhóm +Đại diện các nhóm đọc nối tiếp nhau theo từng bảng trừ -Nhận xét -Nhắc lại phép tính -2 phép tính cộng và trừ -Cộng trước trừ sau -Nêu nhẩm miệng 5+6-8 8+4-5=7 11-8=3 9+8-9=8 -Quan sát -Nêu tên các cạnh, đỉnh của hình bên -Làm bài vào vở bài tập toán -Thực hành -Cả lớp đọc bảng trừ Tiết 3: Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH. MẪU CÂU: AI LÀM GÌ? DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI I.Mục đích yêu cầu.: - Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình - Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu:Ai làm gì? – Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm,dấu chấm hỏi II. Đồ dùng dạy – học.- Bảng phụ viết bài tập 2.- Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1. Kiểm tra 2. bài mới HĐ1:Từ ngữ về tình cảm gia đình HĐ2:Đặt câu theo mẫu :Ai làm gì? HĐ3:Dấu chấm ,dấu chấm hỏi 3.Củng cố dặn dò -Yêu cầu HS -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài Bài1: Cọi 2 HS đọc ?-Bài tập yêu cầu gì? -CN theo dõi ghi một số từ lên bảng -Gọi HS đọc lại từ ngữ ?-Để gia đình luôn hoà thuận em cần làm gì? -Bài2: GoÏi HS đọc -Bài tập yêu cầu gì -Chia lớp thành các nhóm và yêu cầu thảo luận miệng và sau đó ra giấy? _Nhận xét đánh giá chung Bài 3: gọi HS đọc bài ?-Cuối câu nào ghi dấu chấm? -Câu nào ghi dấu chấm hỏi ?-Câu chuyện này buồn cười ở chỗ nằo? -Chấm bài HS -Nhận xét giờ học -Nhắc HS về làm lại bài2 vào vở bài tập -Đặt câu theo mẫu:Ai làm gì? Vào bảng con -2HS đọc -Tìm 3 từ nói về tình cảmyêu thương nhau giữa anh chi em -Thảo luận cặp đôi -Nối tiếp nhau nói,tìm từ: chăm lo,yêu thương đoàn kết chăm sóc -Đọc -Vài HS nê -3HS đọc-Đọc đòng thanh phần từ ngữ -Xếp từ theo mẫu: ai làm gì? -Đọc câu mẫu -Thảo luận và làm bài -Đai diện các nhóm đọc bài -Nhận xét bổ sung -Đọc -Câu đơn bình thường -Câu hỏi -Làm bài vào vở bài tập tiếng việt -Vài HS đọc -Cô bé chưa biết viết xin giấy viết thư cho bạn chưa biêtât đọc Tiết 4: Tự nhiên và xã hội: Bài 14: PHÒNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHÀ I.Mục tiêu: -Một số thứ có thể gây ngộ độc cho mọi người trong gia đình, đặc biệt là em bé Những công việc cần làm để phòng chống ngộ độc khi ở nhà Biêt cách ứng xử khi người nhà hoặc người trong nhà bị ngộ đôïc -Biết được nguyên nhân ngộ độc qua đường ăn uống II.Đồ dùng dạy – học.Các hình trong SGK. III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu. ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1 Kiểm tra 2 Bài mới Khởi động giới thiệu bài HĐ1: Những thứ có thể gây ngộ độc HĐ2: Phòng tránh ngộ độc HĐ3: Đóng vai:Xử lý tình huống 3.Củng cố dặn dò ?Kể tên những việc đã làm để giữ môi trường xung quanh sạch sẽ ?-Nêu ích lợi của việc giữ môi trường sạch sẽ -Nhận xét đánh giá ?-Khi bị bệnh các bạn cần làm gì? ?-Nếu uống nhầm thuốc thì hậu quả xảy ra như thế nào? -Nêu yêu cầu bài học -Yêu cầu HS thảo luân theo bàn -Nghe các nhóm bày tỏ ý kiến -Những thứ trên có thể gây ngộ độc cho nhiều người đặc biệt là ai? Vì sao? -Yêu cầu HS thảo luận +Nếu cậu bé ăn bắp ngô đó thì diêù gì sẽ xảy ra? +Em bé ăn thuốc vì nhầm được kẹo điều gì sẽ xảy ra? +Nếu lấy nhầm lọ thuốc trừ sâu thì điều gì sẽ xảy ra? -Những thứ gì trong gi đình có thể gây ngộ độc ? -Vì sao lại bị ngộ đọc qua đường ăn uống? -Yêu cầu theo dõi SGK và nói rõ trong hình mọi người làm gì? Làm thế có tác dụng gì? ?-Em hãy kể thêm vài cách có tác dụng đề phòng bị ngộ độc do ăn uống ?-Đề phòng ngộ đọc khi ở nhà cần làm gì? --Chia lớp thành các nhóm và giao nhiệm vụ +Nhóm1;2: Nêu và xử lý tình huống bản thân bị ngộ độc +Nhóm3;4: Nêu và xử lý tình huống khi người nhà bị ngộ độc -Nhận xét tiết học -Nhắc HS cần cẩn thận -Kể tên những việc đã làm để giữ môi trường xung quanh sạch sẽ -2 HS nêu -Đi khám / uống nướùc -bệnh không khỏi đi ngay bệnh viện, có thể gây chết người -Q Sát SGK/30 và thảo luận về nội dung tranh +H1:Bắp ngô – bị ruồi đậu +H2:Lọ thuốc +H3 :Thuốc trừ sâu Đặc biệt là em bé vì chưa biết đọc nếu không phân biệt được hay ngịch -Thảo luận theo cặp về các hình vẽ -õSẽ bị đau bụng ỉa chảy vì ăn thức ăn ôi thiu -Đau bụng say thuốc ngộ độc -Cả nhà sẽ bị ngộ độc -Thuốc tây, dầu hoả, thức ăn ôi thiu -Do ăn, uống nhầm -Q sát thảo luận nhóm -2;3 nhóm trình bày +H4:Cậu bé vứt bắp ngô đi +H5:Cất lọ thuốc lên cao +H6:Cất lọ thuốc, dầu hoa -ăn trái cây phải rửa sạch gọt vỏ -Aên rau rửa sạch, ngâm thau nước, muối -Để riêng các loại -Vài HS nêu -Theo dõi -Thảo luận -Nêu:Phải gọi người lớn nói rõ mình đã ăn uôùng gì -Thảo luận -Nêu : gọi cấp cứu, nói rõ với bác sĩ đã ăn uống gì -Nhận xét bổ sung Buổi chiều Tiết 1:HDTH Toán: LUYỆN: BẢNG TRỪ I. Mục tiêu: - Củng cố bảng trừ, cách thực hiện phép trừ có nhớ Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải toán. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh HĐ1:Ôn bảng trừ ( 8 – 10’) HĐ 2: Thực hành 20’ 3.Củng cố dặn dò: 3’ - Gọi HS đọc TL bảng trừ -Nêu yêu cầu: Đặt tính rồi tính 44-8; 64 – 25 - Hãy nêu cách thực hiện Bài 1: Tính nhẩm: - YCHS thực hiện tính kết quả - HD chữa bàiû Bài 2: Ghi kết quả tính - YCHS làm VBT, nêu cách làm Bài 3: Vẽ hình theo mẫu rồi tô màu Bài 4: Viết phép trừ - HDHS vẽ hình theo mẫu -Nhận xét tiết học. -Dặn dò: - Đọc bảng trừ -Làm bảng con -Nêu kết quả phép tính. -HS làm vở; - Làm và chữa bài -Nêu cách đặt tính và cách tính. -HS vẽ hình -Chữa bài 0 – 0 = 0 -Đọc TL bảng trừ Tiết 2: HDTH Tiếng Việt: LUYỆN: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH. MẪU CÂU: AI LÀM GÌ? DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI I.Mục đích yêu cầu.: - Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình - Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu:Ai làm gì? – Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm,dấu chấm hỏi II. Đồ dùng dạy – học.- Bảng phụ viết bài tập 2.- Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh HĐ1:Từ ngữ về tình cảm gia đình HĐ2:Đặt câu theo mẫu :Ai làm gì? HĐ3:Dấu chấm ,dấu chấm hỏi 3.Củng cố dặn dò Bài1: Cọi 2 HS đọc ?-Bài tập yêu cầu gì? -CN theo dõi ghi một số từ lên bảng -Gọi HS đọc lại từ ngữ ?-Để gia đình luôn hoà thuận em cần làm gì? -Bài2: GoÏi HS đọc -Bài tập yêu cầu gì -Chia lớp thành các nhóm và yêu cầu thảo luận miệng và sau đó ra giấy? _Nhận xét đánh giá chung Bài 3: gọi HS đọc bài ?-Cuối câu nào ghi dấu chấm? -Câu nào ghi dấu chấm hỏi ?-Câu chuyện này buồn cười ở chỗ nằo? -Chấm bài HS -Nhận xét giờ học -Nhắc HS về làm lại bài2 vào vở bài tập -Tìm 3 từ nói về tình cảmyêu thương nhau giữa anh chi em -Thảo luận cặp đôi -Nối tiếp nhau nói,tìm từ: chăm lo,yêu thương đoàn kết chăm sóc -Đọc -Vài HS nê -3HS đọc-Đọc đòng thanh phần từ ngữ -Xếp từ theo mẫu: ai làm gì? -Đọc câu mẫu -Thảo luận và làm bài -Đai diện các nhóm đọc bài -Nhận xét bổ sung -Đọc -Câu đơn bình thường -Câu hỏi -Làm bài vào vở bài tập tiếng việt -Vài HS đọc -Cô bé chưa biết viết xin giấy viết thư cho bạn chưa biêtât đọc Tiết 3: Tự học Toán: LÀM BÀI TẬP ( Tiết 2) I. Mục tiêu: - Củng cố phép trừ có nhớ; giải toán II.Chuẩn bị. -Bảng con, VTH Toán. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ho¹t ®éng 1 :G thiƯu -ghi bµi Ho¹t ®éng 2: Thùc hµnh G tỉ chøc,h dÉn H lµm bµi tËp råi ch÷a Bµi 1: >,<,= - YCHS nêu cách làm - G theo dâi -nhËn xÐt Bµi 2: Số ? - HD cách làm - YCHS làm và HD chữa bài G nhËn xÐt,chØnh sưa Bµi 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S - YCHS lµm vào vở - Ch÷a bµi -nhËn xÐt Bµi 4: Bài toán - HDHS đọc đề toán theo tóm tắt rồi giải - YCHS lµm vào vở - Ch÷a bµi -nhËn xÐt Bµi 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: - HDHS thực hiện phép trừ rồi chọn đáp án đúng - HDHS làm và điền dấu thích hợp *Cđng cè - dỈn dß: Ra BT về nhà - H lµm bµi vµo vë - Làm và chữa bài - Làm vở - Ch÷a bµi -nhËn xÐt - Giải bài và chon đáp án đúng - Chữa bài: a) S; b) Đ; c) S; - Làm vở - Ch÷a bµi -nhËn xÐt - H lµm bµi vµo vë - Làm và chữa bài - H lµm bµi vµo vë - Làm và chữa bài - Giải bài và chon đáp án đúng C. 46 hộp sữa Thứ sáu, ngày 28 tháng 11 năm 2014 Buổi sáng Tiết 1: Toán: T70. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: -Củng cố phép trừ có nhớ(Tính nhẩm, viết) vận dụng đồ làm tính giải toán -Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng, số bị trừ trong phép trừ -Tiếp tục làm quen với việc ước lượng độ dài đoạn thẳng II. Chuẩn bị. Bảng con III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1 Kiểm tra 2.Bài mới HĐ1:Củng cố các bảng trừ HĐ2: củng cố cách tìm số hạng Số bị trừ chưa biết HĐ3: giải toán -HĐ3:Tập ước lượng 3. Nhận xét dặn dò -Gọi HS đọc các bảng trừ -Giới thiệu bài Bài1: Yêu câu HS đọc theo cặp đôi -Bài 2 -Bài 3 -Bài 4 -Gọi HS đọc ?-Bài toán thuộc dạng toán gì? -Vẽ lên bảng -Nhận xét giờ học -8-10 HS đọc -Nhận xét đánh giá HS đọc -Thẳo luận theo cặp -Chia lớp 4 nhóm. Mỗi nhom s cử 5 HS lên thi điền kết quả vào các phép tính -Làm vào bảng con 35 8 27 - 72 34 38 57 9 48 - 81 45 36 - - - -Nêu cách tìm số hạng , số bị trừchưa biết -Làm bài vào vở -Đổi vở chấm bài -2HS đọc -Toán về ít hơn -Tự đặt câu hỏi tìm hiểu đề -Giải vào vở Thùng bé có số kg đường là: 45-6=39(kg) Đáp số:39(kg) -Quan sát- tự ước lượng -Làm bảng con.Khoảng 9c Tiết 2: Chính tả: (Nghe – viết) TIẾNG VÕNG KÊU I. Mục tiêu: -Chép lại chính xác, đúng khổ thơ 2 của bai thơ:Tiếng võng kêu -Làm bài tập phân biệt l/r; i/iê; ăt/ăc II. Chuẩn bị: -Vở bài tập tiếng việt. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1. Kiểm tra 2. Bài mới HĐ1:Hướng dẫn tập chép HĐ2 : luyên làm bài tập 3.Củng cố dặn dò -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài -Đọc bài chép ?-Khi em bé ngủ em bé mơ thấy gì? ?-Các chữ đầu dòng thư viết như thế nào? -Nhắc nhở HS chép bài -Đọc lại bài -Chấm 10-12 bài của HS -Bài2-Gọi HS đọc HDHS làm bài - Củng cố cách viết chính tả -Nhận xét giờ học -Nhắc HS về xem lại bài -Viết bảng con:mải miết; chuột nhắt -2 HS đọc – cả lớp đọc -Con cò cánh bướm -Viết hoa -Tìm từ khó phân tích và viết bảng con -Nhìn bảng và chép bài -Đổi vở và soát lỗi -3HS đọc -Tự làm bài vào vở bài tập -Đọc bài Tiết 3: Tập làm văn: QUAN SÁT TRANH TRẢ LỜI CÂU HỎI I.Mục đích - yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng nghe và nói:Quan sát tranh, trả lời đúng các câu hỏi về nội dung tranh 2.Rèn kĩ năng nói – viết: viết được một mẩu nhắn tin ngắn gọn, đủ ý II.Đồ dùng dạy – học. -Bảng phụ ghi bài tập1; Vở bài tập tiếng việt III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1. Kiểm tra 2. Bài mới HĐ1 :Quan sát HĐ2: Viết nhắn tin 3.Nh
Tài liệu đính kèm: