I / Mục tiêu : Biết được bạn bè cần phải quan tâm giúp đỡ nhau
- Nêu được một vài việc cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập , lao độngvà sinh hoạt hàng ngày.
- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm cụ thể.
- Nêu được ý nghĩa của việc quan tâm giúp đỡ bạn.
- HSKT: Biết lắng nghe và nói được mình việc làm của mình.
- KNS: Kĩ năng giao tiếp, Kĩ tự nhận thức, ra vấn đề, quyết định, hợp tác,.
II /Chuẩn bị : « Giấy khổ to , bút viết bảng .
- 15 que gồm mấy chục và mấy que tính ? -Đầu tiên ta bớt 3 que rời trước . Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì sao ? - Để bớt được 2 que tính nữa ta tháo 1 bó thành 10 que tính rời . Bớt đi 2 que còn lại 8 que với 3 bó còn nguyên là 38 que tính -Vậy 53 que tính bớt 15 que còn mấy que tính ? - Vậy 53 trừ 15 bằng mấy ? -Viết lên bảng 53 - 15 = 38 * Đặt tính và thực hiện phép tính . - Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình . - Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ . thực hiện tính viết . - Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính - Mời một em khác nhận xét . c/ Luyện tập : -Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . -Yêu cầu đọc chữa bài . - Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính : 83 - 19 ; 63 - 36 và 43 - 28 -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài -Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ? - Yêu cầu tự làm bài vào vở . - Gọi 3 HS lên bảng làm , mỗi em làm một ý . - Yêu cầu 3 em lên bảng nêu rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính . - Nhận xét ghi điểm . Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài . -Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào ? -Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm sao ? -Yêu cầu cả lớp làm vào vở . -Mời 1 em lên bảng làm bài . - Gọi em khác nhận xét bài bạn . -Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học sinh . Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . - Yêu cầu lớp thảo luận tìm cách vẽ . -Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . - Mời 2 em lên bảng thực hành vẽ . -Giáo viên nhận xét đánh giá d) Củng cố - Dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập . -Hai em lên bảng mỗi em làm một yêu cầu . - HS1 - Đặt tính và tính . - HS2 -Lên bảng thực hiện tìm x . -Học sinh khác nhận xét . * Lớp theo dõi giới thiệu bài -Vài em nhắc lại tựa bài. - Quan sát và lắng nghe và phân tích đề toán . - Thực hiện phép tính trừ 53 - 15 - Thao tác trên que tính và nêu còn 38 que tính - Trả lời về cách làm . - Có 53 qt. ( gồm 5 bó và 3 que rời ) - Phải bớt 15 que tính . - Gồm 1 chục và 5 que rời . - Bớt 2 que nữa . - Vì 3 + 2 = 5 - Còn 38 que tính . - 53 trừ 15 bằng 38 53* Viết 53 rồi viết 15 xuống dưới -15 sao cho 5 thẳng cột với 3( đơn vị ) . 38 1 thẳng cột với 5 (cột chục ) Viết dấu trừ và vạch kẻ ngang . Trừ từ phải sang trái . 3 không trừ được 5 lấy 13 trừ 5 bằng 8 . Viết 8 , nhớ 1 , 1 thêm 1 bằng 2 ,5 trừ 2 bằng 3, viết 3. - Một em đọc đề bài . -Yêu cầu lớp tự làm vào vở . - Nêu cách đặt tính và cách tính đối với các phép tính trên . - Em khác nhận xét bài bạn . -Một em đọc đề bài sách giáo khoa . - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ . - Lớp thực hiện vào vở . -Ba em lên bảng thực hiện . 63 83 53 - 24 -39 - 17 39 44 36 -Đọc đề . - Ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết . - Lấy hiệu cộng với số trừ . a/ x + 26 = 73 b/ x - 18 = 9 x = 73 - 26 x = 18 + 9 x = 47 x = 27 - Em khác nhận xét bài bạn - Đọc đề . - Thảo luận theo cặp . - Hai em lên bảng vẽ . - Hai em nhắc lại nội dung bài vừa học . - Về học bài và làm các bài tập còn lại . Tiết 2: Âm nhạc (THẦY GIÁO LANH DẠY) Tiết 3: Tập viết CHỮ HOA K A/ Mục tiêu : Viết đúng chữ hoa K (1 dòng cơ vừa, 1 dòng cở nhỏ),chử và câu ứng dụng: Kề(1 dòng cơ vừa, 1 dòng cở nhỏ), Kề vai sát cánh(3 lần) HSKT: Biết đọc viết chư k, kề thường. - KNS: Kĩ năng giao tiếp, Kĩ tự nhận thức, quyết định, hợp tác,... B/ Chuẩn bị : * Mẫu chữ hoa K đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết C/ Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ I và từ Ích nước lợi nhà . -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa Kvà một số từ ứng dụng có chữ hoa K. b)Hướng dẫn viết chữ hoa : *Quan sát số nét quy trình viết chữ K: -Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời : - Chữ hoa Kgồm mấy nét ? -Chỉ nét 1 và hỏi học sinh : -Nét 1 và 2 là sự kết hợp giữa nét nào với nét nào?Giống chữ nào đã học ? - Nét thứ 3 gồm những nét cơ bản nào nối với nhau? -Chữ Kcao mấy đơn vị chữ ? - Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình viết chữ Kcho học sinh - Nét 1 và 2 viết giống chữ I. - Nét 3 đặt bút ở dưới đường kẻ ngang số 5 và đường kẻ dọc số 5 .viết nét xuôi trái , đến khoảng giữa thân chữ thì lượn vào trong tạo thành nét xoắn nhỏ nằm giữa đường kẻ 3 . Sau đó viết tiếp nét móc ngược phải , điểm dừng bút ở điểm giao của đường ngang 2 và đường dọc 6 . - Viết lại qui trình viết lần 2 . *Học sinh viết bảng con - Yêu cầu viết chữ hoa Kvào không trung và sau đó cho các em viết vào bảng con . *Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng : -Yêu cầu một em đọc cụm từ . * / Quan sát , nhận xét : - Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ ? - Những chữ nào có độ cao bằng chữ K? -Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu ? - Nêu cách viết nét nối từ K sang c ? */ Viết bảng : - Yêu cầu viết chữ Ivào bảng - Theo dõi sửa cho học sinh . *) Hướng dẫn viết vào vở : -Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh tư thế ngồi viết, cách cầm bút . d/ Chấm chữa bài -Chấm từ 5 - 7 bài học sinh . -Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm . đ/ Củng cố - Dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết trong vở . - Lên bảng viết các chữ theo yêu cầu . - 2 em viết chữ I. - Hai em viết từ “Ích “ - Lớp thực hành viết vào bảng con . -Vài em nhắc lại tựa bài. -Học sinh quan sát . - Chữ Kgồm 3 nét, nét 1 gồm nét cong trái và nét lượn ngang , nét 2 là nét móc ngược phải như viết chữ I. -Cao 5 ô li rộng 5 ô li . - Quan sát theo giáo viên hướng dẫn - Lớp theo dõi và thực hiện viết vào không trung sau đó viết bảng con . - Đọc : Kề vai sát cánh . - Gồm 4 tiếng : kề , vai , sát , cánh . -Chữ Kcao 2,5 li .chữ c cao 1 li -Chữ l , h cao 2,5 li. -Bằng một đơn vị chữ (khoảng viết đủ âm o) -Nét cong trái của chữ c chạm vào điểm dừng của nét móc phải chữ K - Thực hành viết vào bảng con . - Viết vào vở tập viết : -1 dòng chữ K hoa cỡ nhỏ. 1 dòng chữ K hoa cỡ vừa. 1 dòng chữ Kề cỡ nhỏ. 1 dòng chữ Kề cỡ vừa. - 2 dòng câu ứng dụng“Kề vai sát cánh “ -Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm . -Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem trước bài mới : “ Ôn chữ hoa L” Tiết 4: Luyện Tiếng việt Luyện đọc: ĐIỆN THOẠI I/ Yêu cầu : Củng cố cho HS cách đọc : Đọc trôi chảy , ngắt nghỉ đúng . Biết phân biệt giọng đọc của từng nhân vật Hiểu được nội dung của bài đọc. HSKT: Đọc được các chữ cái đơn, từ đơn giản II/ Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Giới thiệu bài ghi đề bài A/ Luyện đọc: Điện thoại LUYỆN HS ĐẠI TRÀ Hướng dẫn đọc GV sửa lỗi Cho HS Luyện đọc từ khó phát âm GV nhận xét bổ sung - Luyện đọc lại câu khó đọc. * Hướng dẫn HS đọc từng đoạn: Luyện đọc trong nhóm Thi đọc Nhận xét đánh giá HSKT: Nghe bạn đọc xem tranh đọc theo câu đầu. LUYỆN HS KHÁ GIỎI Đọc phân vai: - Bài này có mấy nhân vật? -Bài này có mấy giọng đọc? - Phân các vai: Người dẫn chuyện. Bố. Con - GV và lớp theo dõi nhận xét tìm ra người đọc hay nhất ghi điểm tuyên dương trước lớp - Qua câu chuyện khuyên ta điều gì? Theo dõi nhận xét bình chọn người đọc hay nhất. IIICủng cố dặn dò: Về nhà rèn đọc nhiều hơn tập kể lại toàn bộ câu chuyện Tiết học sau kể tốt hơn Hai em HS giỏi đọc toàn bài Lớp theo dõi nhận xét Tìm từ khó đọc và phát âm: Sách, Khỏe,Mừng quýnh, Ngập ngừng,Bâng khuâng Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết lần 2. - -Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp . - Ba em đọc từng đoạn trong bài . -Đọc từng đoạn trong nhóm (3 em) . -Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc - Con chào bố.// Con khỏe lắm// Mẹ.../ cũng.../ Bố thế nào ạ?// bao giờ bố về?// - Đọc từng đoạn trong nhóm . - Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc . Các nhóm thi đọc Cá nhân , đồng thanh Theo dõi nhận xét bạn đọc. Trả lời theo ý của mình. - Bài này có 3 nhân vật. - Có 3 giọng đọc - Nhắc lại gọng đọc của các nhân vật. - Luyện đọc phân vai. Các nhóm cử đại diện lên thi đọc phân vai Nhận xét bạn đọc HS tự trả lời theo ý của mình 2 đến 3 HS đọc lại toàn bài Tiết 5: Thủ công (THẦY GIÁO NGHĨA DẠY) Soạn 13 /11 /2010 Giảng T6/ 19/ 11/ 2010 Tiết 1: Tập làm văn : GỌI ĐIỆN . A/ Mục tiêu :- Đọc hiểu bài gọi điện,biết một số thao tác gọi điện thoại; trả lời được các câu hỏi về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại(BT1). Viết được 3, 4 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu ở (BT2) HSKT: Biết lắng nghe bạn đọc bài và tìm được chữ Đ viết và đọc được đ . - KNS: Kĩ năng giao tiếp, Kĩ tự nhận thức, ra vấn đề, quyết định, hợp tác,... B/ Chuẩn bị : - Điện thoại . C/ Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Kiểm tra bài cũ : - Mời 3 em lên bảng đọc bức thư hỏi thăm ông bà ( Bài 3 tập làm văn tuần II ) - Nhận xét ghi điểm từng em . 2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ thực hành nói chuyện qua điện thoại . b/ Hướng dẫn làm bài tập : *Bài 1 - Gọi 1 em đọc yêu cầu đề . -Gọi một em làm miệng ý a. - Nhận xét sửa cho học sinh . -Gọi một số em trình bày trước lớp ý b. - Đọc câu hỏi ý c và yêu cầu trả lời . - Nhắc nhớ ghi nhớ về cách gọi điện thoại và một số điều cần chú ý khi nói chuyện qua điện thoại. - Nhận xét tuyên dương những em nói tốt *Bài 2 -Mời một em đọc nội dung bài tập - Mời một em đọc tình huống a -Khi bạn em gọi điện đến bạn có thể nói gì ? - Nếu em đồng ý , em sẽ nói gì và hẹn ngày giờ thế nào với bạn ? -Yêu cầu viết vào vở . - Mời HS đọc lại bài viết của mình. - Nhận xét ghi điểm học sinh . c) Củng cố - Dặn dò: -Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau - Ba em đọc bài làm . - Lắng nghe nhận xét bài bạn . - Một em nhắc lại tựa bài - Đọc bài tập đọc Điện thoại - Một em đọc đề bài . -Nêu miệng ý a của bài . Thứ tự khi gọi điện : 1/ Tìm số máy của bạn trong sổ . 2/ Nhắc ống nghe lên . 3/ Nhấn số . -Ý nghĩa của các tín hiệu : + “ tút “ ngắn liên tục là máy bận . + “ tút” dài , ngắt quãng là máy chưa có người nhấc . -Cần giơi thiệu tên , quan hệ với bạn và xin phép bác sao cho lễ phép lịch sự . - Nhận xét lời của bạn . - Đọc đề bài . -Đọc tình huống a . - A lô! Ngọc đấy à . Mình là Tâm đây . Bạn Lan lớp mình vừa bị ốm . Mình muốn rủ cậu đi thăm bạn ấy . - Alô ! Chào Ngọc .Mình là Tâm đây mà . Mình muốn rủ bạn đi thăm Lan , cậu ấy bị cảm ... - Đến sáu giờ chiều nay , mình qua nhà đón cậu rồi hai đứa mình đi nhé !... - Viết bài vào vở . -Đọc bài viết trước lớp để lớp nghe và nhận xét . - Nhận xét bài bạn . -Hai em nhắc lại nội dung bài học . -Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau. Tiết 2: Mĩ thuật THẦY GIÁO NGHĨA DẠY Tiết 3: Chính tả : (TC) MẸ. A/ Mục tiêu :- chép chính xác bài chính tả; biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát. Làm đúng BT2; BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV chọn HSKT: Biết đọc chép lại được tiếng mẹ và câu đầu. - KNS: Kĩ năng giao tiếp, Kĩ tự nhận thức, ra vấn đề, quyết định, hợp tác,... B/ Chuẩn bị : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2. C/ Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: -Mời 2 em lên bảng viết các từ do giáo viên đọc . - Lớp thực hiện viết vào bảng con . -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài -Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết một đoạn trong bài “ Mẹ “ b) Hướng dẫn nghe viết : 1/Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết - Treo bảng phụ đọc đoạn cần viết yêu cầu đọc. -Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào ? 2/ Hướng dẫn cách trình bày : -Đoạn trích này có mấy câu? - Các câu có số chữ như thế nào ? - Hướng dẫn cách viết đôí với mỗi loại câu. -Mời một em đọc lại đoạn trích . 3/ Hướng dẫn viết từ khó : - Tìm những từ dễ lẫn và khó viết . - Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó . -4/ HDNhìn bảng chép bài -Đọc thong thả từng câu, các dấu chấm - Mỗi câu hoặc cụm từ đọc 3 lần . 5/Soát lỗi chấm bài : - Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài -Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét. c/ Hướng dẫn làm bài tập *Bài 1 : - Yêu cầu đọc đề . - Mời một em lên làm mẫu . - Yêu cầu nối tiếp để tìm các chữ theo yêu cầu . - Ghi lên bảng các từ HS nêu . - Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn . -Giáo viên nhận xét đánh giá . *Bài 2: - Yêu cầu Một em đọc đề . -Yêu cầu lớp làm việc theo nhóm . -Mời 4 nhóm lên bảng làm bài . - Yêu cầu em khác nhận xét bổ sung . -Nhận xét chốt ý đúng . d) Củng cố - Dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày sách vở -Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới -Hai em lên bảng viết các từ : Sự tích cây vú sữa , cành lá , sữa mẹ , người cha , chọn nghé , con trai , cái chai ... -Nhận xét bài bạn . -Lớp lắng nghe giới thiệu bài. -Hai em nhắc lại tựa bài. -Lớp đọc đồng thanh đoạn viết . - Mẹ được so sánh với các ngôi sao và ngọn gió . -Có 4 câu . - Có câu có 6 chữ có câu có 8 chữ xen kẽ nhau. - 2 em đọc lại đoạn trích . - Nêu các từu khó và thực hành viết bảng con -lời ru , gió , quạt, thức , giấc tròn , ngọn gió , suốt đời ,.. -Lớp chép vào vở . -Nhìn bảng để soát và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm -Đọc bài . - Một em đọc mẫu cả lớp làm vào vở . -Đêm đã khuya . Bốn bề yên tĩnh . Ve đã lặng vì mệt và gió cũng thôi trò chuyện cùng cây . Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng võng kẽo kẹt , tiếng mẹ ru con. ,.. - Nhận xét bài bạn . -Đọc yêu cầu đề bài . - Phân thành các nhóm thảo luận tìm từ để điền - Lớp làm bài vào vở . - a/ gió - giấc - rồi - ru. b/ cả - chẳng - ngủ - của - cũng - vẫn - kẻo - võng - những - tả . - Nhận xét bài bạn và ghi vào vở . -Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả. -Về nhà học bài và làm bài tập trong sách . Tiết 4: Luyện Toán LUYỆN ĐẶT TÍNH, TÍNH DẠNG 33 – 5, 53 – 5 I/ Yêu cầu: Rèn kỹ năng đặt tính và tính thành thạovới phép tính 33 – 5 , 53 – 5 HSKT: đọc, viết được các số 1 đến 13 làm được các phép tính cộng không nhớ trong phạm vi 10 II/ Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy hoạt động học Giới thiệu bài Vận dụng, thực hành Nêu lại cách đặt tính 33-5; 53 -15 Cách thực hiện phép tính Dạy HS đại trà Bài1: Đặt tính rồi tính; biết số bị trừ và số trừ là: 73 và 49; 43 và 17; 63 và 55; Bài2: HS đọc đề toán rồi giải vào vở Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Chửa bài nhận xét Dạy HS khá giỏi: Bài1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 43 – ..... - 12. = 16 8 + 5 - ...... = 7 Bài 2: Lan xếp được 23 bông hoa, Hồng xếp được ít hơn Lan 7bông hoa . Hỏi hai bạn xếp được bao nhiêu bông hoa? Bài toán cho biết gì ? Bài toán muốn ta tìm gì? Muốn biết số hoa của hai bạn trước hết ta phải tìm gì? Thu bài chấm chửa lỗi nhận xét. Củng cố dặn dò: Về nhà xem lại các bài tập đã làm Nhận xét giờ học Nêu lại cách đặt tính 33-5; 53 -15 Cách thực hiện phép tính 33* Vieát 33 roài vieát 5 xuoáng döôùi thẳng - 5 vôùi 3 ( ñôn vò ) . Vieát daáu tröø vaø 28 keû ngang . Tröø töø phaûi sang traùi . 3 khoâng tröø ñöôïc 5 laáy 13 tröø 5 baèng 8 . Vieát 8 , nhôù 1 . 3 tröø 1 baèng 2 , vieát 2. Thực hiện như trên HS tự làm vào vở Một HS lên bảng làm _ 73 _ 43 _ 63 49 17 55 24 26 8 1 HS đọc đề toán Tự giải toán Có: 63 quyển vở Phát: 48 quyển vở Còn :..... quyển vở? Bài giải: Số vở còn lại là: 63 – 48 = 15 ( quyển) Đáp số: 15 quyển vở HS tự làm 43 – 15 – 12 = 16 8 + 5 – 6 = 7 Hai HS đọcc lại đề toán Lan: 23 bông hoa Hồng xếp ít hơn Lan: 7 bông hoa Số hoa của cả hai bạn....bông hoa ? Số hoa của Hồng HS tự giải Bài giải Số hoa của Hồng là: 23 – 7 = 16 (bông) Số hoa của cả hai bạn 23 + 16 = 39 (bông) Đáp số : 39 bông hoa BUỔI CHIỀU Tiết 1: Toán : Luyện tập A/ Mục tiêu: - Thuộc bảng 13 trừ đi một số. Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5 ; dạng 53 – 15 . Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng 53 – 15 . BT1, BT2, BT4. DHSKT: đọc viết được số 11, nhớ được số 11, làm các phép tính cộng trong phạm vi 10 Không nhớ B/ Chuẩn bị :- que tính . C/ Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ : -Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà -HS1 : Đặt tính rồi tính : 63 - 24 ; 83 - 39 ; - Nêu cách thực hiện phép tính 83- 39 -HS2: Thực hiện : 53 - 17 ; 82 - 15 . -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta sẽ củng cố phép trừ dạng 13- 5 ; 33 - 5 ; 53 - 15 . Giải bài toán có lời văn. c/ Luyện tập : -Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . -Yêu cầu đọc chữa bài . -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài -Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ? - Yêu cầu tự làm bài vào vở . - Gọi 3 HS lên bảng làm , mỗi em làm một ý . - Yêu cầu 3 em lên bảng nêu rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính . - Nhận xét ghi điểm . Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài . -Yêu cầu cả lớp làm vào vở . -Yêu cầu so sánh 4 + 9 và 13 - Yêu cầu so sánh 33 - 4 - 9 và 33 - 13 . - Gọi em khác nhận xét bài bạn . -Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học sinh . Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . -Đề bài cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Phát đi có nghĩa làgì ? - Muốn biếtsố vở cịn lạiù bao nhiêu quyển ta làm như thế nào ? -Yêu cầu HS tự làm vào vở . -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 5: - giảm tải d) Củng cố - Dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập . -Hai em lên bảng mỗi em làm một yêu cầu . - HS1 - Đặt tính và tính . - HS2 . Lên bảng thực hiện . -Học sinh khác nhận xét . * Lớp theo dõi giới thiệu bài -Vài em nhắc lại tựa bài. - Một em đọc đề bài . -Yêu cầu lớp tự làm vào vở . - Nối tiếp nhau đọc kết quả chữa bài . - Em khác nhận xét bài bạn . -Một em đọc đề bài sách giáo khoa . - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ . - Lớp thực hiện vào vở . -Ba em lên bảng thực hiện . 63 73 33 - 35 -29 - 8 28 44 25 -Đọc đề . - Bằng nhau . Vì trừ liên tiếp các số hạng bằng trừ đi tổng . 33 - 9 - 4 = 20 ; 63 - 7 - 6 = 50 ; 42 - 8 - 4 = 30 33 - 13 = 20 63 - 13 = 50; 42 - 12 = 30 - Em khác nhận xét bài bạn - Một em đọc đề . - Cô có 63 quyển vở , phát đi 48 quyển vở . - Còn lại bao nhiêu quyển vở . - Có nghĩa là bớt đi . - Ta lấy 63 - 48 *Giải : - Số quyển vở còn lại là : 63 - 48 = 15 ( quyển vở ) Đ/S : 15 quyển vở . - Nhận xét bài làm của bạn . - Hai em nhắc lại nội dung bài vừa học . - Về học bài và làm các bài tập còn lại . Tiết 2: Luyện Tập làm văn GỌI ĐIỆN A/ Mục tiêu ª Đọc và hiểu bài “ Gọi điện” .Biết và ghi nhớ một số thao tác khi gọi điện . Trả lời các câu hỏi về các việc cần làm và cách giao tiếp qua điện thoại . Viết được từ 4 đến 5 câu trao đổi qua điện thoại theo tình huống giao tiếp cụ thể . - HSKT: Biết lắng nghe bạn đọc bài và tìm được chữ bà. - KNS: Kĩ năng giao tiếp, Kĩ tự nhận thức, ra vấn đề, quyết định, hợp tác,... B/ Chuẩn bị : - Điện thoại . C/ Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học Bài mới: a/ Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ thực hành nói chuyện qua điện thoại . b/ Hướng dẫn làm bài tập : *Bài 1 - Gọi 1 em đọc yêu cầu đề . -Gọi một em làm miệng ý a. - Nhận xét sửa cho học sinh . -Gọi một số em trình bày trước lớp ý b. - Đọc câu hỏi ý c và yêu cầu trả lời . - Nhắc nhớ ghi nhớ về cách gọi điện thoại và một số điều cần chú ý khi nói chuyện qua điện thoại. - Nhận xét tuyên dương những em nói tốt . *Bài 2 -Mời một em đọc nội dung bài tập - Mời một em đọc tình huống a -Khi bạn em gọi điện đến bạn có thể nói gì ? - Nếu em đồng ý , em sẽ nói gì và hẹn ngày giờ thế nào với bạn ? -Yêu cầu viết vào vở . - Mời HS đọc lại bài viết của mình. - Nhận xét ghi điểm học sinh . c) Củng cố - Dặn dò: -Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau - Một em nhắc lại tựa bài - Một em đọc đề bài -Nêu miệng ý a của bài . Thứ tự khi gọi điện : 1/ Tìm số máy của bạn trong sổ . 2/ Nhấc ống nghe lên . 3/ Nhấn số . -Ý nghĩa của các tín hiệu : + “ tút “ ngắn liên tục là máy bận . + “ tút” dài , ngắt quãng là máy chưa có người nhấc . -Cần giơi thiệu tên , quan hệ với bạn và xin phép sao cho lễ phép lịch sự . - Nhận xét lời của bạn . - Đọc đề bài . -Đọc tình huống a . - A lô! Ngọc đấy à . Mình là Tâm đây . Bạn Lan lớp mình vừa bị ốm . Mình muốn rủ cậu đi thăm bạn ấy . - Alô ! Chào Ngọc .Mình là Tâm đây mà . Mình muốn rủ bạn đi thăm Lan , cậu ấy bị cảm ... - Đến sáu giờ chiều nay , mình qua nhà đón cậu rồi hai đứa mình đi nhé !... - Viết bài vào vở . -Đọc bài viết trước lớp để lớp nghe và nhận xét . - Nhận xét bài bạn . HS thực hành gọi điện thoại -Hai em nhắc lại nội dung bài học . -Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau. Tiết 3 SINH HOẠT SAO I /Yêu cầu : HS có ý thức tự giác trong học tập, trong sinh hoạt. GD học sinh tự nhận khuyêt điểm của mình để tự sửa chữa khuyết điểm của mình Có ý thức tôn trọng và biết ơn thầy cô giáo II/ Các sao tự sinh hoạt tự quản theo các bước sau: 1. Điểm danh báo cáo. 2. Kiểm tra vệ sinh cá nhân . Sao trưởng nhận xét đánh giá, tuyên dương những bạn ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Vệ sinh tay ,chân áo quần sạch 3. Các sao viên kể việc làm tốt, điểm tốt của mình. Toàn sao khen bạn 4. Đọc lời hứa: “Vâng lời Bác Hồ dạy Em xin hứa sẳn sàng Là con ngoan trò giỏi Cháu Bác Hồ kính yêu” 5. Toàn sao sinh hoạt theo chủ điểm : Về Ngày Nhà giáo Việt Nam Hát, kể chuyện, đọc thơ... GV nhắc nhở, nhận xét Soạn 13 /11 /2010 Giảng T4/ 17/ 11/ 2010 33 - 5. A/ Mục tiêu DHSKT: đọc viết được số 11, nhớ được số 11, làm các phép tính cộng trong phạm vi 10 Không nhớ B/ Chuẩn bị :- Bảng gài - que tính . C/ Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ : -Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà -HS1 : Đọc thuộc lòng bảng trừ 13 trừ đi một số -HS2: Thực hiện một số phép tính dạng 13 trừ đi một số . -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ dạng 33 - 5. *) Giới thiệu phép trừ 33 - 5 - Nêu bài toán : - Có 33 que tính bớt đi 5 que tính . còn lại bao nhiêu que tính ? -Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ? - Viết lên
Tài liệu đính kèm: