Giáo án Lớp 2 - Tuần 11 - Năm học 2015-2016 - Cô Xuyên

Tiết 1: Toán: 12 trừ đi một số. 12 - 8

 I. Mục tiêu:

 - Biết cỏch thực hiện phộp trừ dạng 12 – 8. Lập và học thuộc bảng 12 trừ đi một số.

 - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 12- 8.

 II. Phương phỏp – Phương tiện:

 - Phương pháp: Trực quan, thực hành

 - Phương tiện: Que tớnh, bảng phụ

 III. Tiến trỡnh dạy - học:

Tg Hoạt động của GV Hoạt động của GV

5’

2’

7’

10’

15’

3’ A. Mở đầu:

1. ổn định:

2. KT bài cũ: x + 23 = 71 ; 18 + x = 61

- Giỏo viờn nhận xột, đỏnh giỏ.

B. Hoạt động dạy học:

1. Khám phá: Giới thiệu bài:

2. Kết nối:

 2.1. Giới thiệu phép trừ 12 - 8

- Có 12 que tính bớt đi 8 que tính. còn lại bao nhiêu que tính ?

- Muốn biết có bao nhiêu qt ta làm ntn?

- Vậy 12 q.tính bớt 8 q.tính còn mấy que tính?

- Vậy 12 trừ 8 bằng mấy ? Viết 12 - 8 = 4

- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách tÝnh.

2.2.Lập bảng công thức : 12 trừ đi một số

- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết quả

- Yêu cầu đọc TL bảng công thức.

3. Luyện tập:

Bài 1: Nªu y/c bµi tËp

9 + 3 = 12 8 + 4 = 12 7 + 5 = 12

 3 + 9 = 12 4 + 8 = 12 5 + 7 = 12

Bài 2: Nªu y/c bµi tËp

- - - - -

 7 6 5 4 8

Bài 4: Yêu cầu tự tóm tắt và làm bài vào vở

- Bài toán cho biết gì ?

- Bài toán yêu cầu gì ?

- Yêu cầu 1 em lên bảng.

- Giáo viên nhận xét đánh giá

C. KÕt luËn:

 - NX đánh giá tiết học. Giao BTVN

- HS lên bảng làm bài

- HS khác nhận xét

- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề toán

- Thực hiện phép tính trừ 12 - 8

- Thao tác trên que tính và nêu còn 4 que tính

- 12 trừ 8 bằng 4

 _ 12 Viết 12 rồi viết 8

 8 Viết dấu trừ và vạch

 4 kẻ ngang . Trừ từ phải sang trái, 2 không trừ được 8 lấy 12 trừ 8 bằng 4. Viết 4, nhớ 1. 1trừ 1 bằng 0.

- Tự lập công thức :

 12 - 2 = 10 12- 5 = 7 12 - 8 = 4

 12 - 3 = 9 12- 6 = 6 12 - 9 = 3

 12 - 4 = 8 12- 7 = 5 12 -10 =2

- Tính nhẩm. Hs nªu nối tiếp

12 – 9 = 3 12 – 8 = 4 12 – 7 = 5

12 – 3 = 9 12 – 4 = 8 12 – 5 = 7

- §ọc đề bài sách giáo khoa.

- Hs làm bảng con

- Nhận xét bài bạn

- Tự làm vào vở .

- Một em lên bảng làm bài .

 Bài giải

 Số quyển vở bìa xanh là :

 12 - 6 = 6 ( quyển )

 Đ/S : 6 quyển

- HS nhận xét.

 

docx 28 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 554Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 11 - Năm học 2015-2016 - Cô Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n : 
- HD ngắt giọng: Y/c đọc đúng ngắt giọng một số câu dài, câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp.
- Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh 
- Giải nghĩa : lẫm chẫm, đậm đà, trảy 
- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm 
- Hướng dẫn đọc các cụm từ khó 
- Thi đọc: Mời các nhóm thi đua đọc 
- Đọc đồng thanh: Y/c đọc ĐT cả bài 
2.2. Tìm hiểu bài:
- Y/c lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi:
 - Những từ ngữ, hình ảnh nào cho thấy cây xoài cát rất đẹp ?
- Quả xoài cát có mùi vị, màu sắc như thế nào?
- Tại sao mẹ lại chọn những quả xoài to nhất, ngon nhất bày lên bàn thờ ông ?.... 
- Tại sao bạn nhỏ cho rằng quả xoài cát nhà mình là thứ quà ngon nhất ?
2.3. Thực hành:
- Thi đọc diễn cảm
- Nhận xét, đánh giá
C. KÕt luËn: 
- Qua bài văn này em học tập được điều gì
 Ho¹t ®éng cña HS
- Hai em đọc bài “Bà cháu” và trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Lớp lắng nghe đọc mẫu 
- §ọc nối tiếp câu, tìm tiếng từ khó 
- Rèn đọc các từ: lẫm chẫm, đu đưa, xoài tượng, nếp hương. 
 Mùa xoài nào,/ mẹ em cũng chọn những quả chín vàng / và to nhất,/ bày lên bàn thờ ông.// 
- ®ọc từng đoạn trước lớp.
- Đọc từng đoạn trong nhóm .
Các em khác lắng nghe và nhận xét
- Các nhóm thi đua đọc bài.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài .
- Lớp đọc thầm bài 
- Hoa nở trắng cành, từng chùm quả to đu đưa theo gió mùa hè.
- Có mùi thơm dịu dàng, vị ngọt đậm đà, màu sắc vàng đẹp.
- Để tưởng nhớ, biết ơn ông đã trồng cây cho con cháu có quả ăn.
- HSKG: Vì xoài cát rất thơm ngon bạn đã ăn từ nhỏ. Cây xoài gắn với kỉ niệm về người ông đã mất. 
- Phải nhớ ơn những người đã mang lại điều tốt lành cho mình.
TiÕt 2: ChÝnh t¶ (TËp chÐp): Bµ ch¸u
I. Môc tiªu: 
- Chép lại chính xác bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®óng ®o¹n trÝch trong bµi: Bµ ch¸u. 
- Lµm ®­îc BT2, BT3 ; BT (4) a/b.
II. Phương pháp – Phương tiện:
 - Ph­¬ng ph¸p: Đàm thoại, thực hành
 - Ph­¬ng tiÖn: B¶ng phô
III. Tiến trình d¹y - häc
TG
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
6’
10’
14’
7’
3’
A. Më ®Çu:
1. æn ®Þnh: 
2. KT bµi cò: Đọc các từ khó cho HS viết 
- Yêu cầu lớp viết BC. Nhận xét.
B. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Khám phá: Giới thiệu bài 
2. Kết nối
 2.1. Hướng dẫn tập chép:
- Đọc mẫu đoạn văn cần chép.
- Câu chuyện kết thúc ra sao ?
- Tìm lời nói của hai anh em trong đoạn ?
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Lời nói của hai anh em được viết với dấu nào?
- Trong bài có những chữ nào viết hoa ?
- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng con 
 2.2. ChÐp chÝnh t¶:
- Yêu cầu nhìn bảng chép bài vào vở 
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
- Đọc lại để học sinh so¸t bài, tự bắt lỗi 
- Thu và nhận xét từ 10 – 15 bài 
 2.3. Bài tập:
Bài 2 : - Gọi hai em đọc hai từ mẫu 
- Y/c lớp đọc các từ trong bài sau khi điền .
Bài 3: Trước những chữ cái nào ta viết gh mà không viết g ? 
- Trước những chữ cái nào ta viết g mà không viết gh ? 
Bài 4: Treo bảng phụ đã chép sẵn.
- Đại diện lên điền
- Yêu cầu lớp làm vào vở.
- Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
C. KÕt luËn: 
- Giáo viên NX đánh giá tiết học
- 3HS lên bảng viết các từ:
 vũng nước, ngói đỏ, cái chổi, sẽ tới, chim sẻ, ngả mũ.
- HS đọc, lớp đọc thầm tìm hiểu bài
- Bà móm mém, hiền từ sống lại còn nhà cửa, đất đai, vàng bạc biến mất .
- “Chúng cháu chỉ cần bà sống lại”
- Có 5 câu .
- Đặt trong dấu ngoặc kép và sau dấu hai chấm.
- Chữ cái đầu câu .
- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con: sống lại, màu nhiệm, ruộng vườn, móm mém 
- Nhìn bảng chép bài .
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm 
- Tìm những tiếng có nghĩa để điền
vào các ô trống. HS nªu: ghi, ghì, 
 - gừ, gờ, gở, gỡ, ga, gà 
- Đọc yêu cầu đề bài . 
- e, i, ê 
- a, ă, â, o, ô, ơ, u, ư 
- Điền vào chỗ trống:
- Học sinh làm vào vở 
a/ nước sôi, ăn xôi, cây xoan; siêng năng.
- Về nhà học và làm BT trong sách .
 BUỔI CHIỀU
 TiÕt 1: TËp viÕt: Ch÷ hoa I 
 I. Môc tiªu: 
 	- ViÕt ®óng ch÷ hoa I ( 1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), ch÷ vµ c©u øng dông: Ich (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), Ich nước lợi nhà ( 3 lÇn)
 II. Phương pháp – Phương tiện: 
- Ph¬ng ph¸p: Trực quan, thực hành
 - Ph¬ng tiÖn: B¶ng phô. Mẫu chữ hoa I
 III. Tiến trình d¹y - häc
TG
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
5’
10’
12’
5’
A. Më ®Çu:
1. æn ®Þnh: 
2. KT bµi cò: Y/c lớp viết vào bảng chữ H và từ Hai Giáo viên nhận xét đánh giá 
B. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Khám phá: Giới thiệu bài:
2. Kết nối: 
 2.1. Hướng dẫn viết chữ hoa:
- Quan sát số nét quy trình viết chữ I
- Chữ hoa I gồm mấy nét ? 
- Chỉ nét 1 và hỏi học sinh: Nét 1 là sự kết hợp giữa nét nào với nét nào?
- Nét thứ 2 gồm những nét cơ bản nào nối với nhau?
- ChữI cao mấy « li ?
- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình
- Học sinh viết bảng con 
- Yêu cầu viết chữ hoa I vào không trung và sau đó cho các em viết vào bảng con .
- Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
- Yêu cầu một em đọc cụm từ.
- Quan sát , nhận xét :
- Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ?
- Những chữ nào có độ cao bằng chữ I?
- Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu ? 
- Nêu cách viết nét nối từ I sang c ?
- Viết bảng: 
- Yêu cầu viết chữ vào bảng
- Theo dõi sửa cho học sinh . 
2.2. Thực hành:
- Y/c viÕt bµi vµo VTV
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm . 
C. KÕt luËn: N hận xét đánh giá tiết học.
- Lên bảng viết các chữ theo y/c
- Lớp thực hành viết vào bảng con .
- Học sinh quan sát.
- Gồm 2 nét.
- Nét 1gồm nét cong trái và nét lượn ngang 
- Nét 2 là nét móc ngược trái phần cuối lượn vào trong . 
- Cao 5li rộng 4li .
- Qsát theo giáo viên hướng dẫn 
- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào không trung sau đó viết bảng con .
- Chữ I cao 2,5 li .chữ c cao 1 li 
- Chữ l , h .
- 1®/v chữ (khoảng viết đủ âm o) 
- Nét cong trái của chữ c chạm vào điểm dừng của nét móc phải chữ I
- Thực hành viết vào bảng .
- Viết vào vở tập viết
- Nộp vở từ 5- 7 em.
- Về nhà tập viết lại nhiều lần.
Tiết 2: Ôn Tiếng Việt: T 1, Luyện đọc: BÀ CHÁU
I, Mục tiêu: 
 - Luyện đọc đúng từ khó, đọc ngắt nghỉ hơi đúng, thay đổi giọng theo lối phân vai và chọn câu trả lời đúng.
II, Phương pháp, phương tiện:
 - Phương pháp: Thực hành
 - Phương tiện: VBT, TV
III, Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
5'
8'
8'
6'
3'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc lại bài 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: HD luyện đọc từ khó.
- Đọc đúng, rõ ràng các từ: hưởng ứng, xong xuôi, cười rộ.
HĐ2: Đọc câu văn chú ý ngắt hơi theo chỉ dẫn.
- T/c cho hs đọc bài và chữa lỗi.
HĐ3: Đọc đoạn văn, chú ý thay đổi giọng đọc ở những dòng có dấu gạch ngang đầu dòng để phân biệt lời kể với lời nhân vật.
HĐ 4: Chọn câu trả lời đúng.
- HD hs đọc chọn ý đúng.
- T/c cho hs thi nêu kq giữa các nhóm.
C, Kết luận:
- Gọi vài em đọc toàn bài.
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Cả lớp theo dõi bạn đọc.
- Lắng nghe
HĐ1:
- Luyện phát âm đúng..
 HĐ2: Đọc trong nhóm.
HĐ3: - Luyện đọc theo lời nhân vật trong nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc trước lớp. cả lớp theo dõi nhận xét bạn.
HĐ4: HS chọn theo cách nghĩ của mình, phát biểu trước lơp, nx chữa bài.
- 2 hs đọc lại toàn bài.
Tiết 3: Rèn luyện kĩ năng sống (tiết 3) 
CHỦ ĐỀ 2: TỰ PHỤC VỤ, VỆ SINH CÁ NHÂN
A: ĐÔI TAY SẠCH SẼ
I, Mục tiêu:
 - Kiến thức: HS biết nhớ lại các hoạt động khi rửa tay và rửa mặt.
 - Kĩ năng: HS biết rửa tay và rửa mặt đúng trình tự.
 - Thái độ: HS có thói quen rửa tay trước khi ăn, khi tay bị bẩn và rửa mặt vào buổi sáng, buổi trưa sau khi thức dây, buổi tối trước khi đi ngủ.
 II, Phương pháp, phương tiện:
 - Phương pháp: Hoạt động nhóm, trò chơi, thực hành 
 - Phương tiện: Vở bài tập, khăn mặt, chậu nước sạch.
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
10'
10'
6.
5'
 2'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Nêu tình huống 2, 3.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
 HĐ1: Bài tập 1: Hồi tưởng rửa tay và rửa mặt.
- Hồi tưởng rửa tay:
- Cho hs thảo luận nhóm đôi, ghi kq thảo luận vào vở. Trình bày trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.
? Em thường rửa tay khi nào?
? Em có luôn dùng xà phòng (hoặc nước rửa tay) khi rửa tay không ?
? Em có cảm giác thế nào khi tay bị bẩn? 
? Em có cảm giác thế nào khi em rửa tay sạch sẽ ?
- Hồi tưởng rửa mặt: (tương tự như khi rửa tay. )
HĐ2: Bài tập 2: Thực hành rửa tay và rửa mặt.
 - Cho hs thảo luận nhóm các bước rửa tay.
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- Mời các nhóm báo cáo
- Nhận xét, bổ sung.
HĐ3: Bài tập 3: Ý kiến của em
- Em hãy thực hành lắng nghe một cách tích cực trong các trường hợp:
- Cho hs đọc y/c, trao đổi cặp đôi.
- Cho hs đọc nội dung "Lời khuyên"
HĐ4: Bài tập 4: Tự đánh giá
- Đánh giá về rửa tay.
? Em thường rửa tay khi nào?
? Em có luôn dùng xà phòng (hoặc nước rửa tay) khi rửa tay không ?
? Em có cảm giác thế nào khi tay bị bẩn? 
? Em có cảm giác thế nào khi em rửa tay sạch sẽ ?
- Đánh giá về rửa mặt. (tương tự như khi rửa tay)
C, Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp xung phong phát biểu, nhận xét.
- Lắng nghe cô HD, ...
Bài tập 1: Hồi tưởng
- Dựa theo các câu hỏi a, b, c trang 13 sách RLKNS.
a, Em thường rửa tay trước khi ăn, khi tay bị bẩn và khi em học bài, làm bài ...
b, + Em có luôn dùng xà phòng để rửa tay hằng ngày.
+ Em có luôn dùng nước rửa tay để rửa tay hằng ngày.
c, Em có cảm giác rất ghê khi tay bị bẩn. 
+ Em có cảm giác rất thoải mái khi tay em sạch sẽ.
- Làm vào sgk trang 13
- Gọi vài em trình bày, lớp nhận xét
Bài tập 2: Thực hành rửa tay
- Đọc các bước rửa tay trang 14.
- Làm việc theo nhóm.
- Thực hành rửa tay bằng xà phòng.
Theo cặp, HS 1 thực hành rửa tay.
HS 2 theo dõi, nhận xét. báo cáo kq.
Bài tập 3: Trao đổi theo cặp.
- Phát biểu cá nhân, nhận xét ý kiến của bạn.
- Làm vào vở.
Bài tập 4: Tự đánh giá
- Đọc y/c của bài.
- Trao đổi theo cặp.
- Đọc nội dung lời khuyên. liên hệ.
Ngµy so¹n: 31/10/2015 Thø tư ngµy 04 th¸ng 11 n¨m 2015
 Ngµy gi¶ng: 04/11/215 
TiÕt 1: LT vµ c©u: Tõ ng÷ vÒ ®å dïng vµ c«ng viÖc trong nhµ
I. Môc tiªu: 
 - Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật ẩn trong tranh (BT1); tìm được từ ngữ chỉ công việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ thẻ (BT 2).
II. Phương pháp – Phương tiện: 
 - Thùc hµnh, tr×nh bµy ý kiÕn c¸ nh©n, trß ch¬i
 - Bút dạ. Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
 1'
15’
15’
5’
A. Më ®Çu: 1. æn ®Þnh: 
 2. KT bµi cò: 
- Gọi 2 em lên bảng .
- NX đánh giá bài làm học sinh 
B. Ho¹t ®éng d¹y häc: 
1. Khám phá: Giới thiệu bài: H«m nay chóng ta cïng t×m hiÓu mét sè tõ ng÷ vÒ ®å dïng vµ c«ng viÖc trong nhµ trong bµi luyÖn tõ vµ c©u.
2. Kết nối: 
3. Thực hành: 
- Bài tập 1: 
- Treo bảng phụ và yêu cầu đọc .
- Treo các bức tranh .
- Chia lớp thành 4 nhóm. Phát cho mỗi nhóm một tờ giấy, một bút dạ. 
- Y/c viết thành 2 cột .
- Viết tên các đồ dùng và công dụng .
- Mời các nhóm đọc bài của nhóm mình , các nhóm khác lắng nghe và bổ sung .
- NX.
- Bài 2:
- Nªu y/c. 
- Mời một em khá đọc bài thơ “Thỏ thẻ”
- Tìm những từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ muốn làm giúp ông ?
-Bạn nhỏ muốn ... giúp ông những việc gì? 
- Nhận xét đánh giá .
C. KÕt luËn:
- Tìm những từ chỉ các đồ vật trong gia đình em ?
- Em thường làm gì để giúp gia đình ?
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới: 
- Tìm những từ chỉ người trong gia đình họ hàng của họ ngoại, họ nội.
- Tìm những từ chỉ các đồ dùng và công dụng mỗi loại 
- HS th¶o luËn nhãm: 4 nhóm
1 bát hoa to
đựng thức ăn
1 cái thìa
xúc thức ăn
1 chảo
để rán
1 bình
đựng nước lọc
1 li to có quai
để uống trà
2 đĩa hoa
đựng thức ăn
1 ghế tựa
để ngồi
 - Đọc đề bài.
- HS nêu yêu cầu: Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp. 
- Hs làm vµo vở 
- Đun nước, rút rạ .
- Xách siêu nước, ôm rạ, dập lửa, thổi khói .
- Cái nồi, bếp, dao, thớt, rổ, chén, thớt, bàn ghế, ti vi, tủ lạnh, ...
- Quét nhà, rửa chén, tr«ng em, ...
- Hai em nêu lại nội dung vừa học 
- Về nhà học bài và làm các bài tập còn lại.
TiÕt 1: To¸n: 32 - 8
I. Môc tiªu: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong ph¹m vi 100, d¹ng 32 - 8 
 - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ d¹ng 32 – 8
 - BiÕt t×m sè h¹ng cña mét tæng.
II. Phương pháp – Phương tiện: 
 - Phương pháp: Trực quan, thực hành
 - Phương tiện: Bảng gài - que tính.
III. Tiến trình d¹y – häc
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
6'
1'
10'
6'
 5'
6'
5'
A. Më ®Çu: 1. æn ®Þnh: 
 2. KT bµi cò: 
- Đọc bảng trừ 12 trừ đi một số
- Giáo viên nhận xét đánh giá 
B. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Khám phá: Giới thiệu bài: 
2. Kết nối:
- Giới thiệu phép trừ 32 - 8 
- Có 32 que tính bớt đi 8 que tính. Còn lại bao nhiêu que tính ?
- Muốn biết có ... que tính ta làm ntn?
- Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả 
- Vậy32 q.tính bớt 8 qtính còn mấy que t?
- Vậy 32 trừ 8 bằng mấy ? 32 - 8 = 24 
- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình .
- Nhận xét.
3. Luyện tập:
Bài 1: Nªu y/c cña BT 
 43 78 19 55 36
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2: Nªu y/c cña BT 
- Y/c HĐ nhãm 
 - NX 65 36 54
Bài 3: Đọc bài toán hỏi:
- Bài toán cho biết gì ? 
- Bài toán yêu cầu gì ?
- Yêu cầu tự tóm tắt và giải bài vào vở.
- Nhận xét, đánh giá. 
C. KÕt luËn:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- VN học và làm BT. Xem trước: 52 - 28
- HS nêu bảng 12 trừ đi một số 
- Học sinh khác nhận xét 
- Q. s và lắng nghe và p.tích đề toán 
- Thực hiện phép tính trừ 32 - 8
- Thao tác trên que tính và nêu còn 24 que tính 
- 32 trừ 8 bằng 24 
 32 Trừ từ phải sang trái
- 8 2 không trừ được 8 lấy 12 
 24 trừ 8 bằng 4. Viết 4 , nhớ 1. 
 3 trừ 1 bằng 2 viết 2. 
- TÝnh. 
- HS làm bảng con
- NX
- Đặt tính rồi tính hiệu. 
- HS làm theo nhóm. Tr×nh bµy
- NX
- Đọc đề .Hs làm vào vở 
- Có 22 nhãn vở cho đi 9 nhãn vở 
- Hỏi còn lại bao nhiêu nhãn vở 
 Bµi giải 
 Số nhãn vở còn lại là :
 22 - 9 = 13 ( nhãn vở )
 иp sè : 13 nhãn vở.
- HS nhắc lại ND bài vừa häc.
 BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Ôn tập Tiếng Việt (T2) : Luyện viết
Nghe - viết: BÀ CHÁU
I, Mục tiêu: 
- Củng cố lại các kiến thức đã học. Nhằm giúp hs nắm chắc bài hơn và viết tốt hơn, nhanh hơn.
II, Phương pháp, phương tiện:
 - Phương pháp: Thực hành
 - Phương tiện: VBT, TV
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
5'
15'
8'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc lại bài 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: HD luyện viết .
- Đọc lại bài viết. HD viết đúng các chữ khó, 
HĐ2: Luyện viết bài.
- HD hs luyện viết lại bài "Bà cháu" theo y/c.
- Đọc từng câu, cụm từ cho hs viết.
- T/c hs kiểm tra chéo giữa các cặp.
HĐ 3: Bài tập chính tả.
- Tự làm vào tài liệu ôn bài tập (cá nhân).
- Nhận xét kết luận.
C, Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Cả lớp theo dõi bạn .
- Lắng nghe
- Theo dõi.
- Luyện viết vào VBTRKN 
- Đổi vở kiểm tra chéo nhau.
- Bài tập chính tả.
- Làm bài nêu kq trước lớp. NX, chữa bài.
- Chữa bài nếu làm chưa đúng.
Tiết 2: Ôn tập Tiếng Việt, (tiết 3): Luyện đọc:
CÂY XOÀI CỦA ÔNG EM
I, Mục tiêu: 
 - Củng cố lại các kiến thức đã học. Nhằm giúp hs nắm chắc bài hơn và đọc lưu loát hơn.
II, Phương pháp, phương tiện:
 - Phương pháp: Thực hành 
 - Phương tiện: VBT Ô TV
III, Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
5'
8'
 8'
6'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc lại bài 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: HD luyện đọc .
- Đọc đúng, rõ ràng các từ: bưu thiếp, niềm vui, Phan Thiết, Bình Thuận, VL.
HĐ2: HD đọc đúng câu văn, ngắt hơi ở chỗ ghi dấu/, nghỉ hơi ở chỗ ghi dấu //.
HĐ3: Đọc n, dung ghi ngoài bì thư.
- Cho hs làm việc theo cặp, 
- T/c cho hs thi đọc 
- Nhận xét, chữa bài.
HĐ4: Nhân dịp sinh nhật bạn cũ, em sẽ chọn bưu thiếp nào dưới đây
- HD tìm hiểu y/c của bài.
- Cho hs làm miệng.
C, Kết luận:
- Gọi vài em đọc toàn bài.
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Cả lớp theo dõi bạn đọc.
- Lắng nghe
Bài 1: Luyện đọc đúng nặng trĩu, âu yếm, trìu mến.
Bài 2: L đọc ngắt hơi đúng y. câu.
- Đọc theo cặp, trước lớp.
Bài 3: 
- Làm việc theo nhóm đôi.
- Thi đọc giữa các nhóm.
HĐ4: Làm bài cá nhân vào VBTTV, chữa bài.
a - Bưu thiếp để thăm hỏi.
b - Bưu thiếp để chúc mừng.
c - Bưu thiếp để báo tin.
- 2 hs đọc lại toàn bài.
Tiết 3: Ôn tập Toán (tiết 1) : 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ 12 - 8
I, Mục tiêu: 
 - HS được luyện tập củng cố về số tròn chục trừ đi một số, tìm một số hạng, giải được bài toán có lời văn.
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Phương pháp: Hỏi đáp, luyện tập
 - Phương tiện: VBT, phiếu bài tập, ĐDHT.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
7'
6'
6'
 5'
 5'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- HD chơi trò chơi: Đi chợ
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc thực hiện các bài tập trong VBTT.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá- Giới thiệu bài .
2, Kết nối:
HĐ1: Nối (theo mẫu)
HĐ2:Bài tập 2. Tính 
- Cho hs làm VBTT , nhận xét.
- Nhận xét chốt nội dung.
HĐ 3: Bài tập 3. Tìm x
x + 8 = 12 16 + x = 51
HĐ 4: Bài tập 4: Giải bài toán
- Cho hs đọc bài toán, tìm hiểu nd.
- HD chữa bài.
 C, Kết luận:
- Nhận xét giờ học. dặn dò.
- Cả lớp cg chơi dưới sự HD của gv.
- Cả lớp kiểm tra chéo..
- Lắng nghe
- Bài 1: Thực hành nối vào vở rồi nêu kq.
- Bài tập 2: Thực hành vào VBTT . Nhận xét, chữa bài.
- Bài tập 3: 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở. chữa bài.
 x + 8 = 12 16 + x = 51
 x = 12 – 8 x = 51 - 16
 x = 4 x = 35
Bài tập 4: 
Bài giải
Số bút chì đỏ trong hộp là:
12 - 3 = 9 (bút)
 Đáp số: a,: 9 bút chì đỏ
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở. chữa bài.
Ngµy so¹n: 31/10/2015 Thø năm ngµy 05 th¸ng 11 n¨m 2015
Ngµy gi¶ng: 05/11/215 
 TiÕt 1: To¸n: 52 - 28
 I. Môc tiªu: - BiÕt c¸ch thùc hiÖn phÐp trõ cã cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 52 - 28.
 - BiÕt gi¶i to¸n cã mét phÐp trõ d¹ng 52- 28.
 II. Phương pháp – Phương tiện: 
 - Phương pháp: Trực quan, thực hành
 - Phương tiện: Que tÝnh - B¶ng phụ
 III. Tiến trình d¹y - häc:
5’
10’
8’
7’
7’
3’
A. Më ®Çu: 1. æn ®Þnh: 
 2. KT bµi cò:
- Đặt tính rồi tính: 52 - 3; 22 - 7 
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
B. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Khám phá: Giới thiệu bài: 
2. Kết nối: 
 2.1. Giới thiệu phép trừ 52 - 28 
- Có 52 que tính bớt đi 28 que tính. còn lại bao nhiêu que tính ?
- Muốn biết có ...que tính ta làm ntn?
 Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả.
- Vậy52 que tính bớt 28 que còn mấy que tính 
- Vậy 52 trừ 28 bằng mấy ?
- Viết lên bảng 52 - 28 = 24 
- Gọi HS lên bảng đặt tính và nêu cách tính 
- Nhận xét . 
3. Luyện tập:
Bài 1: Nªu y/c BT?
- - - -
 43 16 45 69
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2: Nªu y/c BT?
- Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào?
 - - -
 45 44 37
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3:
- Bài toán cho biết gì ? đội 2 trồng 92 cây, đội 1 trồng ít hơn 38 cây
- Bài toán hỏi gì ? Số cây đội 1 trồng .
- Bài toán thuộc dạng gì ? BT về ít hơn .
- Yêu cầu học sinh tự ghi tóm tắt và giải bài 
- Nhận xét, đánh giá 
C. KÕt luËn:
 - Nhận xét, dặn dò. 
- HS lên bảng mỗi em làm BT.
- Học sinh khác nhận xét .
- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề toán .
- Thực hiện phép tính trừ 52 - 28 
- Thao tác trên que tính và nêu còn 24 que tính 
- 52 trừ 28 bằng 24 
 _52 Trừ từ phải sang trái
 28 2 không trừ được 8 lấy 
 24 12 trừ 8 bằng 4, viết 4, nhớ 1. 
 2 thêm 1=3, 5 trừ 3=2, viết 2. 
- Một em đọc đề bài: TÝnh 
- HS làm bảng con
- Nêu cách đặt tính và cách tính đối với các phép tính trên. 
- Nhận xét.
- Đặt tính rồi tính hiệu 
- Ba em lên bảng thực hiện.
- Đọc đề .
- Ph©n tÝch BT vµ gi¶i 
 Bµi giải
 Số cây đội một trồng lµ: 
 92 - 38 = 54 ( cây )
 иp sè : 54 cây 
- Về học bài và làm các bài tập 
Tiết 2: ChÝnh t¶ (Nghe viÕt): C©y xoµi cña «ng em
I. Môc tiªu:
 - Nghe viÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®óng ®o¹n v¨n xu«i.
 - Lµm ®­îc BT2; BT3b.
II. Phương pháp – Phương tiện: 
 - Đàm thoại, thực hành.
 - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
III. Tiến trình d¹y - häc:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
8’
12’
5’
5’
5’
A. Më ®Çu:
1. æn ®Þnh: 
2. KT bµi cò: Y/c viết các từ con gà, cái ghế, nhà ga, gồ ghề
B. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Khám phá: Giới thiệu bài:
2. Kết nối: 
 2.1.Hướng dẫn nghe viết :
- GV y/c đọc đoạn viết 
- Tìm nhg h. ảnh nói lên cây xoài rất đẹp ?
- Mẹ làm gì khi đến mùa xoài chín ?
- Đoạn trích này có mấy câu?
- Tìm những từ dễ lẫn và khó viết .
- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó 
2.2. Viết chÝnh t¶: 
- Đọc thong thả từng câu, các dấu chấm 
- Mỗi câu hoặc cụm từ, đọc 3 lần 
- Đọc lại chậm rãi để học sinh soát bài 
- Thu vë học sinh nhận xét và đánh giá.
3. Thực hành:
Bài 2 : 
- Mời một em lên làm mẫu BT.
- Yêu cầu nối tiếp để tìm các chữ.
- Ghi lên bảng các từ HS nêu .
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
Bài 3b: Đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu lớp làm việc theo nhóm .
- Mời 4 nhóm lên bảng làm bài .
- Yêu cầu em khác nhận xét bổ sung .
- Nhận xét chốt ý đúng . 
 C. KÕt luËn:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học trước bài mới: Sự tích cây vú sữa
- HS lên bảng viết 
- Nhận xét. 
- 2 Hs đọc bài 
- Hoa nở trắng, chùm quả to, đu đưa theo gió đầu hè, quả chín vàng.
- Chọn những quả thơm ngon nhất bày lên bàn thờ ông 
- Có 4 câu 
- Nêu các từ khó và viết bảng con 
 trồng, lẫm chẫm, quả, nở, những... 
- Lớp nghe đọc chép vào vở.
- Nhìn bảng để soát và tự sửa lỗi
- Nộp bài.
- Điền vào chỗ trống g hay gh?
- Thứ tự các từ cần điền là : 
ghềnh, gà, gạo, ghi ,..
- Điền vào chỗ trống: ươn hay ương
- Các nhóm thảo luận tìm từ để điền 
a/ sạch - sạch - xanh - xanh.
b/ thương - thương - ươn - đường. 
- Nhận xét bài và ghi vào vở .
- Ba em nhắc lại các yêu cầu

Tài liệu đính kèm:

  • docxTUẦN 11 (2).docx