Giáo án Lớp 2 - Tuần 10 - Năm học 2015-2016 - Cô Xuyên

Tiết 4: Toán: SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ (trang 47)

 I, Mục tiêu:

 - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số. Biết giải bài toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số), (Bài 1, Bài 3).

I, Phương pháp, phương tiện dạy học:

 - PP: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập

- PT

 VBT, phiếu bài tập, ĐDHT.

III. Tiến trình dạy học:

T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

6'

1'

15'

7'

6'

4' A, Phần mở đầu:

1, Ổn định tổ chức:

- Hát chuyển tiết.

 2, Kiểm tra bài cũ:

- Kiểm tra việc thực hiện các bài tập trong VBTT.

B, Các hoạt động dạy học:

1, Khám phá

- Giới thiệu bài .

2, Kết nối:

HĐ1: Giới thiệu bài.

- Ví dụ 1: 40 - 8 = ?

- HD thực hiện đặt tính, tính ra kq.

- Thao tác trên que tính để tìm kq.

Vậy: 40 - 8 = 32

- Y/c hs tự đặt tính rồi tính

- Ví dụ 2: HD tương tự, chú ý cho hs nhận ra sự khác nhau giữa 2 VD.

HĐ2: HD làm Bài tập 1. Tính

- Y/c hs thực hiện vào bảng con.

- Nhận xét chốt nội dung.

 HĐ3: Bài tập3. Đọc y/c trong sgk, HD tìm hiểu y/c của bài rồi làm bài vào vở.

- Nhận xét chữa bài trên bảng lớp.

- Tổ chức nhận xét, chữa bài.

C, Kết luận:

- Chốt lại nội dung bài.

- Nhận xét giờ học. dặn dò.

- Cả lớp hát,

- Cả lớp kiểm tra chéo.

- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.

- Theo dõi và phát biểu.

- Nối tiếp nhau nhắc lại VD trên.

- Bài tập 1:

- Thực hiện vào bảng con.

- Bài tập 3: Làm vào VBTT.

Bài giải

Còn lại số que tính là:

 20 - 5 = 15 (que tính)

 Đáp số: 15 que tính

- 1 hs lên bảng thực hiện .

- Đổi vở nhận xét bài chéo nhau.

- Chép đầu bài vào vở.

 

docx 22 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 388Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 10 - Năm học 2015-2016 - Cô Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 hỏi:
- Đoạn viết có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Những chữ nào được viết hoa? Vì sao?
- Y/c hs viết các chữ khó vào bảng con.
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết của hs.
- Y/c hs viết bài vào vở. 
- Theo dõi uốn nắn.
- Kiểm tra nhận xét, đánh giá một số bài viết.
HĐ2: HD làm bài tập chính tả.
- Bài 2: c/ k
- Bài 3: dấu hỏi hay ngã?
- Gọi 1-2 em đọc lại bài đã chữa trước lớp.
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát.
- Viết bảng con. 
+ x: xẻ gỗ, xách túi. 
+ s: chim sẻ, sương muối, sẽ, ...
- Lắng nghe
- Theo dõi.
- Đoạn viết có 5 câu.
- Cuối câu có dấu chấm, dấu phẩy, dấu hỏi chấm, dấu hai chấm.
- ... có dấu gạch đầu dòng. 
- Chữ cái đầu của các câu được viết hoa.
- Tự chọn những chữ khó để viết.
- Nhìn sách chép bài vào vở.
- Đổi vở soát lỗi.
- Bài 2: cá, cao, cau.
- Bài 3: - kéo, kê, kè, ... 
- Nhận xét, bổ sung.
Tiết 4: Toán: SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ (trang 47)
 I, Mục tiêu:
 - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số. Biết giải bài toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số), (Bài 1, Bài 3). 
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - PP: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập
- PT
 VBT, phiếu bài tập, ĐDHT.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
15'
7'
6'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc thực hiện các bài tập trong VBTT.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài .
2, Kết nối:
HĐ1: Giới thiệu bài.
- Ví dụ 1: 40 - 8 = ?
- HD thực hiện đặt tính, tính ra kq.
- Thao tác trên que tính để tìm kq.
Vậy: 40 - 8 = 32
- Y/c hs tự đặt tính rồi tính
- Ví dụ 2: HD tương tự, chú ý cho hs nhận ra sự khác nhau giữa 2 VD.
HĐ2: HD làm Bài tập 1. Tính 
- Y/c hs thực hiện vào bảng con.
- Nhận xét chốt nội dung.
 HĐ3: Bài tập3. Đọc y/c trong sgk, HD tìm hiểu y/c của bài rồi làm bài vào vở.
- Nhận xét chữa bài trên bảng lớp.
- Tổ chức nhận xét, chữa bài.
C, Kết luận:
- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. dặn dò.
- Cả lớp hát, 
- Cả lớp kiểm tra chéo..
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Theo dõi và phát biểu.
- Nối tiếp nhau nhắc lại VD trên.
- Bài tập 1: 
- Thực hiện vào bảng con.
- Bài tập 3: Làm vào VBTT.
Bài giải
Còn lại số que tính là:
 20 - 5 = 15 (que tính)
 Đáp số: 15 que tính
- 1 hs lên bảng thực hiện .
- Đổi vở nhận xét bài chéo nhau.
- Chép đầu bài vào vở.
 Soạn ngày 24/10 / 2015
 Sáng Giảng thứ ba ngày 27/10 / 2015
 Tiết 2: Toán: 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ 11 - 5 (tr 48) 
I. Mục tiêu
 - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5. Lập được bảng 11 trừ đi một số. 
 - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11 – 5. 
II, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - PP: Quan sát , hỏi đáp, luyên tập.
 - PT: Bảng phụ BT1, SGK, VBTT.
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
13'
5'
5'
 5'
3'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc thực hiện các bài tập trong VBTT.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài .
2, Kết nối:
HĐ1: Hướng dẫn bằng que tính.
như SGK.
 11
 - 
 5 (HD đặt tính rồi tính)
 —
 6 
 11 - 5 = 6 (đặt tính ngang)
 - Cùng hs lập bảng 11 trừ đi một số.
 11 – 2 = 9 11 - 6 = 5
 11 - 3 =8 11 - 7 = 4
 11 - 4 = 7 11 - 8 = 3
 11 - 5 = 6 11 – 9 =2
 - Y/c hs đọc thuộc lòng.
HĐ2: Bài tập 1. Tính nhẩm.
- Cho hs làm miệng.
- Nhận xét chốt nội dung.
 HĐ3: Bài tập 2. Tính
- Thực hiện vào bảng con.
HĐ4: Bài tập 4. Đọc bài toán và HD giải . 
- Nhận xét chữa bài trên bảng lớp.
C, Kết luận:
- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. dặn dò.
- Cả lớp hát, 
- Cả lớp kiểm tra chéo..
- Lắng nghe
- Theo dõi và phát biểu
- Nối tiếp nhau nhắc lại VD trên.
- Đọc thuộc lòng bảng 11 trừ đi một số.
Bài tập 1. Tính nhẩm. 
- Thực hiện nhẩm, nối tiếp nêu KQ.
- Nhận xét bạn.
Bài tập 2.
- Thực hiện vào bảng con.
Bài tập 4.
Cả lớp thực hiện vào vở, 1 em lên bảng làm bài, chữa bài.
Bài giải:
Bình còn lại số bóng bay là:
11 - 4 = 7 (quả )
 Đáp số: 7 quả bóng bay
- 1 hs đọc lại bài trên bảng .
- Chép đầu bài vào vở.
 Tiết 2: Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG. DẤU CHẤM, D CHẤM HỎI
I. Mục tiêu:
 - Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, học hàng (BT1, BT2). 
 - Xếp đúng từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại (BT3). 
 - Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống (BT4).
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - PP: Luyện đọc, động não, trao đổi.
 - PT: SGK, bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần điền.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
6'
5'
6'
 6'
 5'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát đầu giờ.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- kể tên một số đồ dùng học tập và nêu tác dụng của mỗi đồ dùng đó. 
Nhận xet, bổ sung.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối: HD làm bài tập. 
HĐ1: Bài 1. Tìm các từ chỉ người trong gđ, họ hàng,...bé Hà.
- Cho hs thực hiện trong nhóm,
- HD lớp nhận xét, bổ sung. 
HĐ2: Bài 2: Kể thêm các từ chỉ người trong gđ, họ hàng mà em biết 
- Tổ chức nhận xét, chữa bài.
 HĐ3: Bài 3. Xêp vào mỗi nhóm sau một từ chỉ người trong gđ, họ hàng mà em biết:
- Tổ chức nhận xét, chữa bài.
HĐ 4: Bài 4: Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống?
- Chia nhóm làm vào bảng phụ, trình bày.
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- 1-2 em nêu 
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Lắng nghe
Bài 1: Làm miệng theo cặp.
- a, trâu, ăn,
- b, bò, uống
- c, Mặt trời tỏa
- ĐD nhóm trình bày trước lớp.
Bài 2: Đọc y/c của bài .
- Làm bài theo cặp, báo cáo kết quả.
Bài 3: Làm bài cá nhân.
- a, Họ nội: Ông, bà nội, bác, cô, chú, thím, ...
- b, Họ ngoại: Ông, bà ngoại, bác, cậu, mợ, chú, dì, ...
Bài 4: Làm việc theo nhóm.
- Đ D nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Chữ bài nếu làm bị sai.
Tiết 3: Chính tả(nghe viết): ÔNG VÀ CHÁU 
I. Mục tiêu:
- Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ. Làm được BT2, BT3 (a).
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - PP: Hỏi đáp và luyện tập.
 - PT: VBTTV.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
19'
 9'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Thi viết tiếng bắt đầu bằng gh/ g.
- Nhận xét.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: HD nghe viết.
- GV đọc đoạn văn viết chính tả hỏi:
- Đoạn viết có mấy khổ thơ?
- Các khổ thơ có những dấu gì?
- Chữ đầu của mỗi dòng được viết ntn?
- Y/c hs viết các chữ khó vào bảng con.
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết của hs.
- Đọc cho hs viết bài vào vở. 
- Theo dõi uốn nắn.
- Kiểm tra nhận xét, đánh giá một số bài viết.
HĐ2: HD làm bài tập chính tả.
- Bài 2: c/ k
- Bài 3b: hỏi hay ngã?
- Gọi 1-2 em đọc lại bài đã chữa trước lớp.
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát.
- Viết bảng con. 
+ g: gỗ, gò, gà. 
+ gh: ghé, ghê, ghẹ
- Lắng nghe
- Theo dõi.
- Đoạn viết có 2 khổ thơ.
- Cuối khổ thơ có dấu chấm than và dấu đống ngoặc kép, dấu phẩy, dấu hỏi chấm, dấu hai chấm.
- ... có dấu gạch đầu dòng. 
- Chữ cái đầu của các câu được viết hoa.
- Tự chọn những chữ khó để viết.
- Đọc cho hs viết bài vào vở.
- Đổi vở soát lỗi.
- Bài 2: VD: c: cò, cua, cáy, cọ...
 K: kéo, kê, kệ, ký.. .
- Bài 3: - dạy bảo – con bão 
 - lặng lẽ – số lẻ
- Nhận xét, bổ sung.
Chiều: Tiết 1: Tập viết: CHỮ HOA H
I, Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa H (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ, chữ và câu ứng dụng; Hai 
(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Hai sương một nắng (3 lần).
II, Phương pháp, phương tiện: 
 - PP: Quan sát, hỏi đáp và luyện tập.
 - PTDH: Chữ mẫu, vở tập viết, bảng con.
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
8'
8'
13'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát đầu giờ
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng của hs.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: HD viết chữ hoa.
-HD hs quan sát, n/ xét chữ H hoa, và chữ Hai.
- Độ cao mấy li?
- Gồm mấy đường kẻ ngang ?
- Được viết bởi mấy nét?
- Viết mẫu và hd quy trình viết.
HĐ2: HD viết câu ứng dụng.
- GT câu ứng dụng, cho vài em nhắc lại, giúp hs hiểu nghĩa.
- HD hs quan sát, n/ xét chữ đầu câu.
- Độ cao các chữ cái? cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ.
- Viết mẫu .Hai sương một nắng 
HĐ2: HD viết vào vở.
- Nêu y/c viết bài.
- Theo dõi gi/ đỡ hs yếu viết cho kịp.
- Nhận xét bài viết của một số em.
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát chuyển tiết.
- Lấy vở tập viết, bảng con, ...
- Lắng nghe
- Quan sát, nhận xét.
- Cao 5 li.
- 6 dòng kẻ ngang.
- Được viết bởi 4 nét.
- Theo dõi, tô bóng.
- Đọc 2-3 em.
- Nhận xét độ cao các chữ cái? cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ.
- Viết bài vào vở theo y/c của gv.
Tiết 2: Ôn Tiếng Việt: T 1, Luyện đọc: Sáng kiến của bé Hà
I, Mục tiêu: 
 - Luyện đọc đúng từ khó, đọc theo lối phân vai và trả lời các câu hỏi.
II, Phương pháp, phương tiện:
 - PP: Thực hành
 - PT: VBT, TV
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
5'
7'
7'
7'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc lại bài 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: HD luyện đọc từ khó.
- Đọc đúng, rõ ràng các từ: hưởng ứng, xong xuôi, cười rộ.
HĐ2: Đọc đoạn văn, chú ý thay đổi giọng đọc ở những dòng có dấu gạch ngang đầu dòng để phân biệt lời kể với lời nhân vật.
- T/c cho hs làm bài và chữa bài.
HĐ3: Y/c hs điền tiếp vào chỗ ...
HĐ3, 4: Chọn câu trả lời đúng.
- HD hs đọc chọn ý đúng.
- T/c cho hs thi nêu kq giữa các nhóm.
C, Kết luận:
- Gọi vài em đọc toàn bài.
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Cả lớp theo dõi bạn đọc.
- Lắng nghe
HĐ1:
- Luyện phát âm đúng..
 HĐ2:
- Luyện đọc theo lời nhân vật trong nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc trước lớp. cả lớp theo dõi nhận xét bạn.
HĐ3: Điền vào VBTTV rồi đọc kq.
HĐ4: HS chọn theo cách nghĩ của mình, phát biểu trước lơp, nx chữa bài.
- 2 hs đọc lại toàn bài.
Tiết 3: Rèn luyện kĩ năng sống: CHỦ ĐỀ 1: LẮNG NGHE TÍCH CỰC
I, Mục tiêu:
 - Kiến thức: hs biết được những hành vi lắng nghe tích cực.
 - Kĩ năng: Nhận biết các hậu quả có thể xảy ra nếu không lắng nghe tích cực.
 - Thái độ: hs có thói quen lắng nghe tích cực.
 II, Phương pháp, phương tiện:
 PP: - Hoạt động nhóm, trò chơi, sắm vai ... 
 PT: - Phiếu bài tập, giấy ghi nội dung truyền tin.
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
4'
1'
15'
20'
5'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
 2, Kiểm tra bài cũ:
- HD chơi trò chơi: Tranh chua cua cắp.
- Để chơi tốt trò chơi em cần chú ý điều gì?
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
 HĐ1: Bài tập 3: Ý kiến của em
Em hãy đánh dấu x vào ô ...
- Nhận xét, tuyên dương.
HĐ2: Bài tập 4: - Cho hs thảo luận nhóm các tình huống, ghi lại ý kiến của em.
- Y/c hs ghi dự đoán vào trong phiếu.
- Tổ chức chia nhóm (4 nhóm).
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- Mời các nhóm báo cáo
- Nhận xét, bổ sung.
HĐ3: Bài tập 5: Thực hành.
- Em hãy thực hành lắng nghe một cách tích cực trong các trường hợp:
- Cho hs đọc y/c, trao đổi cặp đôi.
- Cho hs đọc nội dung "Lời khuyên"
C, Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp cùng chơi, nhận xét.
- Lắng nghe cô HD, ...
- Lắng nghe
- Làm vào sgk trang 8
- Gọi vài em trình bày, lớp nhận xét
- 4 nhóm.
- Làm việc theo nhóm.
- Các nhóm trao đổi các tình huống, cá nhân ghi kq theo ý mình.
- Phát biểu cá nhân, nhận xét ý kiến của bạn.
- Đọc y/c của bài.
- Trao đổi theo cặp.
- Đọc nội dung bài học. liên hệ.
 Soạn ngày 24/10 / 2015
 Sáng: Giảng thứ tư ngày 28/10/ 2015
 Tiết 1: Toán 31 – 5 (tr 49) 
I. Mục tiêu:
 - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 – 5.
 - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5.
 - Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng. (Bài 1 (dòng 1), Bài 2 (a, b), Bài 3,4 
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - PP: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập
 - PT: VBT, phiếu bài tập, ĐDHT.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
10'
7'
6'
5'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- HD trò chơi "Truyền tin"
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc thức 11 trừ đi một số.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá: 
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: Bài tập 1. Tính
- Y/c hs đọc y/c làm vào bảng con.
- Nhận xét chốt nội dung.
 HĐ2: Bài tập2. Đặt tính rồi tính...
- Đọc y/c trong sgk, HD tìm hiểu y/c của bài rồi làm bài vào vở.ý a, b.
- Nhận xét chữa bài trên bảng lớp.
Bài tập 3: HD hs đọc y/c rồi giải.
- Y/c hs làm vào VBTT
- Làm bài cá nhân 
- Tổ chức nhận xét, chữa bài.
C, Kết luận:
- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. dặn dò.
- Cả lớp cùng chơi, 
- 2 – 3 em đọc.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Bài 1: 
- Thực hành bài 1 theo y/c..
- Bài tập2: 
- Làm việc cá nhân.
- Trình bày kq trước lớp.
- Bài tập3:
Bài giải
Số quả trứng còn lại là:
 51 - 6 = 45 (quả)
 Đáp số: 45 quả trứng
- 1 hs lên bảng thực hiện .
- Đổi vở nhận xét bài chéo nhau.
- Nêu nhận xét trước lớp.
Tiết 2: Tập làm văn: KỂ VỀ NGƯỜI THÂN
I, Mục tiêu: 
 - Biết kể về ông bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏi gợi ý BT1. 
 - Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân (BT2).
 KNS: - Xác định giá trị; Tự nhận thức bản thân; Lắng nghe tích cực.
 -Thể hiện sự cảm thông. 
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - PP: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập
 - PT: VBT, phiếu bài tập, ĐDHT.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
13'
15'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- HD trò chơi "Truyền tin"
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài tập 3 của hs.
- HD nhận xét, chỉnh sửa.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối: HD làm bài tập:
HĐ1: Bài tập 1. Kể về ông bà (người thân) của em.
- Gọi 1 hs đọc y/c.
- Chia nhóm cho hs tập trong nhóm dựa theo 3 câu hỏi (trg 85 sgk) rồi cử vai em trình bày trước lớp, cả lớp theo dõi nhận xét, KL.
HĐ2: BT 2: Dựa theo BT 1viết một đoạn văn ngắn 3 – 5 câu kể về ông bà,( người thân) của em. 
- Nhận xét sửa chữa nếu hs dùng từ chưa phù hợp.
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp thực hiện truyền tin.
- Vài em nối tiếp đọc bài đã làm xong ở BT3 .
- Lắng nghe
- Bài tập 1. ( miệng)
- Theo dõi.
- Trao đổi trong nhóm đôi.
- 2 -3 cặp hỏi và TL trước lớp, cả lớp theo dõi nhận xét.
- Bài 2: hs đọc y/c, tìm hiểu y/c của bài thực hiện cá nhân rồi nối tiếp nhau nêu kq.
- Nhận xét bạn.
- Chữa bài, nếu dùng từ chưa đúng.
Chiều: Tiết 1: Ôn tập Tiếng Việt - T2 : Luyện viết
Nghe - viết: SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ
I, Mục tiêu: 
- Củng cố lại các kiến thức đã học. Nhằm giúp hs nắm chắc bài hơn và viết tốt hơn, nhanh hơn.
II, Phương pháp, phương tiện:
 - PP: Thực hành
 - PT: VBT, TV
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
5'
15'
8'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc lại bài 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: HD luyện viết .
- Đọc lại bài viết. HD viết đúng các chữ khó, 
HĐ2: Luyện viết bài.
- HD hs luyện viết lại bài "Sáng kiến của bé Hà" theo y/c.
- Đọc từng câu, cụm từ cho hs viết.
- T/c hs kiểm tra chéo giữa các cặp.
HĐ 3: Bài tập chính tả.
- Tự làm vào tài liệu ôn bài tập (cá nhân).
- Nhận xét kết luận.
C, Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Cả lớp theo dõi bạn .
- Lắng nghe
- Theo dõi.
- Luyện viết vào VBTRKN 
- Đổi vở kiểm tra chéo nhau.
- Bài tập chính tả.
- Làm bài nêu kq trước lớp. NX, chữa bài.
- Chữa bài nếu làm chưa đúng.
Tiết 2: Ôn tập Tiếng Việt, tiết 3: Luyện đọc:
BƯU THIẾP
I, Mục tiêu: 
 - Củng cố lại các kiến thức đã học. Nhằm giúp hs nắm chắc bài hơn và đọc lưu loát hơn.
II, Phương pháp, phương tiện:
 - PP: Thực hành 
 - PT: VBT ÔN TV
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
5'
8'
 8'
6'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc lại bài 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: HD luyện đọc .
- Đọc đúng, rõ ràng các từ: bưu thiếp, niềm vui, Phan Thiết, Bình Thuận, Vĩnh Long.
HĐ2: HD đọc đúng câu văn, ngắt hơi ở chỗ ghi dấu/, nghỉ hơi ở chỗ ghi dấu //.
HĐ3: Đọc nội dung ghi ngoài bì thư.
- Cho hs làm việc theo cặp, 
- T/c cho hs thi đọc 
- Nhận xét, chữa bài.
HĐ4: Nhân dịp sinh nhật bạn cũ, em sẽ chọn bưu thiếp nào dưới đây
- HD tìm hiểu y/c của bài.
- Cho hs làm miệng.
C, Kết luận:
- Gọi vài em đọc toàn bài.
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Cả lớp theo dõi bạn đọc.
- Lắng nghe
Bài 1: Luyện đọc đúng nặng trĩu, âu yếm, trìu mến.
Bài 2: Luyện đọc ngắt hơi đúng theo yêu câu.
- Đọc theo cặp, trước lớp.
Bài 3: 
- Làm việc theo nhóm đôi.
- Thi đọc giữa các nhóm.
HĐ4: Làm bài cá nhân vào VBTTV, chữa bài.
a - Bưu thiếp để thăm hỏi.
b - Bưu thiếp để chúc mừng.
c - Bưu thiếp để báo tin.
- 2 hs đọc lại toàn bài.
Tiết 3: Ôn tập Toán – T1 : SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ
I, Mục tiêu: 
 - HS được luyện tập củng cố về số tròn chục trừ đi một số, tìm một số hạng, giải được bài toán có lời văn.
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - PP: Hỏi đáp, luyện tập
 - PT: VBT, phiếu bài tập, ĐDHT.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
7'
6'
6'
 5'
 5'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- HD chơi trò chơi: Đi chợ
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc thực hiện các bài tập trong VBTT.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá- Giới thiệu bài .
2, Kết nối:
HĐ1: Tính nhẩm
HĐ2:Bài tập 2. Tính 
- Cho hs làm VBTT , nhận xét.
- Nhận xét chốt nội dung.
HĐ 3: Bài tập 3. Tìm x
x + 6 = 10 18 + x = 40
HĐ 4: Bài tập 4: Giải bài toán
- Cho hs đọc bài toán, tìm hiểu nd.
- HD chữa bài.
 C, Kết luận:
- Nhận xét giờ học. dặn dò.
- Cả lớp cùng chơi dưới sự HD của gv.
- Cả lớp kiểm tra chéo..
- Lắng nghe
- Bài 1: Thực hành cân vào vở rồi nêu kq.
- Bài tập 2: Thực hành vào VBTT . Nhận xét, chữa bài.
- Bài tập 3: 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở. chữa bài.
 x + 6 = 10 18 + x = 40
 x = 10 – 6 x = 40 - 18
 x = 4 x = 22
Bài tập 4: 
Bài giải
Số con gà của nhà bạn Văn là:
30 - 14 = 16 (con)
 Đáp số: a,: 16 con gà
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở. chữa bài.
 Soạn ngày 24/10 / 2015
 Giảng thứ năm ngày 29/ 10 / 2015
Tiết 1: Toán 51 - 15 (tr 49)
I. Mục tiêu:
 - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15.
 - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 51 – 15.
 - Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng. (Bài 1 (3 cột đầu), Bài 2 (a, b)
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - PP: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập
 - PT: VBT, phiếu bài tập, ĐDHT.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
10'
7'
6'
 6'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- HD trò chơi "Truyền tin"
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc thức 11 trừ đi một số.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá: 
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: Nêu ví dụ: 51 – 15 = ?
- HD thực hiện đặt tính rồi tính có minh họa bằng que tính.
- Cho hs nhắc lại cách tính nối tiếp.
Bài tập 1. Tính
- Y/c hs đọc y/c làm vào bảng con.
- Nhận xét chốt nội dung.
 HĐ2: Bài tập2. Đặt tính rồi tính...
- Đọc y/c trong sgk, HD tìm hiểu y/c của bài rồi làm bài vào vở.ý a, b.
- Nhận xét chữa bài trên bảng lớp.
HĐ 3: Bài tập 4: Vẽ hình theo mẫu:
- Y/c hs làm vào VBTT.
- Làm bài cá nhân .
- Tổ chức nhận xét, chữa bài.
C, Kết luận:
- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. dặn dò.
- Cả lớp cùng chơi, 
- 2 – 3 em đọc.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Cá nhân nhắc lại cách tính nối tiếp.
- Bài 1: Làm vào bảng con. 
- Thực hành bài 1 theo y/c..
- Bài tập2: - Làm việc cá nhân.
- 1 em lên bảng làm bài.
- Trình bày kq trước lớp.
- Nhận xét, chữa bài.
- Bài tập4: Vẽ bài vào SGK.
- 1 hs lên bảng thực hiện .
- Đổi vở nhận xét bài chéo nhau.
- Nêu nhận xét trước lớp.
Tiết 2: Tiếng Việt: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (Đọc)
 HS hoàn thành bài theo đề của cấp trên ra.
Tiết 3: Tiếng Việt: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (Viết)
 HS hoàn thành bài theo đề của cấp trên ra.
Tiết 4: Ôn Tiếng Việt: (Tiết 4) Luyện viết. CHỮ HOA G, H
I, Mục tiêu: 
 - Luyện viết các chữ hoa G, H cỡ vừa, cỡ nhỏ mỗi chữ một dòng.
 - Luyện viết ứng dụng 2 thành ngữ, mỗi thành ngữ 1 dòng.
II, Phương pháp, phương tiện:
 - PP: Thực hành
 - PT: VBT, TV
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
5'
10'
10'
5'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc lại bài 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: HD luyện viết.
- Đọc các chữ hoa, các thành ngữ trong VBT.
HĐ2: Viết mẫu và HD quy trình viết.
- Y/c hs luyện viết trên bảng con. chữ G và H.
HĐ3: HD viết bài trong vở.
- Nhắc lại tư thế ngồi viết. Nêu y/c viết cho hs.
HĐ 4: Kiểm tra một số bài. 
- Tổ chức cho hs kt chéo nhau số bài còn lại. 
C, Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Cả lớp theo dõi bạn đọc.
- Lắng nghe
HĐ1: 
- 1 – 2 hs đọc các chữ hoa, các thành ngữ trong VBT.
 HĐ2: 
- Cả lớp theo dõi nhận xét bạn.
- Luyện viết trên bảng con. chữ G và H.
HĐ3: - Viết bài
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- Kiểm tra chéo nhau số bài còn lại. 
 Soạn ngày 24/10 /2015
 Giảng thứ sáu ngày 30/10/ 2015
Tiết 1: Toán KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
 HS hoàn thành bài theo đề của cấp trên ra.
 Tiết 4: Ôn toán: tiết 2: 31 – 5; 51 - 15
I. Mục tiêu:
 - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 – 5; 51 – 15. 
 - Tìm được số hạng chưa biết trong một tổng.
 - Vận dụng vào giải toán có lời văn.
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - PP: Luyện tập. 
 - PT: Vở bài tập củng cố kiến thức kĩ năng.
III. Tiến trình dạy học:

Tài liệu đính kèm:

  • docxTUẦN 10.docx