Thứ / ngày Tiết Môn Tên bài dạy
THỨ HAI
1 Đạo đức Học tập sinh hoạt đúng giờ (T1)
2 Toán Ôn tập các số đến 100
3 Tập đọc Có công mài sắt, có ngày nên kim.
4 Tập đọc Có công mài sắt, có ngày nên kim.
THỨ BA
1 Kể chuyện Có công mài sắt, có ngày nên kim.
2 Toán Ôn tập các số đến 100 (tt)
3 Chính tả Có công mài sắt, có ngày nên kim.
THỨ TƯ
1 Tập đọc Tự thuật
2 Toán Số hạng - Tổng
3 LT & Câu Từ và câu
4 Thủ cơng Gấp tn lửa
THỨ NĂM
1 Tập viết Chữ hoa A
2 Toán Luyện tập
3 TN & XH Cơ quan vận động
THỨ SÁU
1 Chính tả Ngày hôm qua đâu rồi?
2 Toán Đê-xi-met.
3 TLV Tự giới thiệu : câu và bài
4 SHTT Phê và tự phê
quan sát từng tranh trong SGK, đọc thầm lời gọi ý dưới mỗi tranh. + HS nối tiếp nhau kể từng đoạn của câu chuyện trước nhĩm. * Kể chuyện trước lớp: - Lần lượt từng HS lên kể từng đoạn của câu chuyện. - Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung. b) Kể lại tồn bộ câu chuyện: - HS nêu y/c của bài tập 2. - HS kể lại tồn bộ câu chuyện. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - GV nhận xét, đánh giá. - GV y/c HS dựng lại câu chuyện theo vai - GV mời một số nhĩm lên đĩng vai. - Cả lớp và GV nx, bình chọn nhĩm kể hay nhất. C. Củng cố - Dặn dị: - GV nhận xét giờ học. - Về nhà tập kể lại câu chuyện. - Cĩ cơng mài sắt, cĩ ngày nên kim. - Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn lại. - 2 HS nêu: Dựa vào tranh, kể lại từng đoạn câu chuyện Cĩ cơng mài sắt, cĩ ngày nên kim. - Tranh 1: Ngày xưa cĩ một cậu bé... - Tranh 2: Một hơm cậu nhìn thấy... - Tranh 3: Bà cụ ơn tồn giảng giải... - Tranh 4: Cậu bé hiểu ra... - 2 lần, mỗi lần 4 HS kể. - 2 HS nêu: Kể lại tồn bộ câu chuyện. - 34 HS kể. - HS chia nhĩm, mỗi nhĩm 3 em đĩng vai người dẫn chuyện, bà cụ, cậu bé. - 3 nhĩm lên đĩng vai ---------------------------------- TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TT) I. Mục tiêu -Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số -Biết so sánh các số trong phạm vi 100 .(BT 1,3,4,5) II. Chuẩn bị GV: Bảng cài – số rời HS: Bảng con - vở III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm bài: + HS1: Viết các số trịn chục cĩ hai chữ số. + HS2: Tìm số bé nhất cĩ 2 chữ số và số lớn nhất cĩ 2 chữ số. - HS dưới lớp tìm số liền trước, số liền sau của các số do GV đưa ra. B/ Bài mới: a) Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của giờ học. b) Nội dung *Bài 1: (VBT – 4): Viết (Theo mẫu) - HS nêu y/c. - GV treo bảng phụ đã chuẩn bị sẵn. - 1 HS làm mẫu. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào VBT - HS nhận xét, chữa bài. - GV đánh giá. GV: Bài củng cố cách đọc, viết, phân tích số cĩ hai chữ số. * Bài 2: (VBT – 4): >, =, < ? - HS nêu y/c của bài. - 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào VBT. - HS nhận xét, chữa bài. ? Vì sao em điền dấu “ <” vào chỗ chấm ở 52 . . . 56 ? - GV hỏi tương tự ở các phép tính khác. - HS đổi chéo vở kiểm tra bài cho nhau. GV: Củng cố cách so sánh các số cĩ hai chữ số. * Bài 3: (VBT – 4) - GV giao BT 3 về nhà Bài 4: Yêu cầu HS nêu cách viết theo thứ tự. Bài 5: Nêu cách làm v Trò chơi: Ai nhanh hơn. c, Củng cố, dặn dị: ? Bài học hơm nay chúng ta đã được ơn lại những kiến thức nào? - GV nhận xét giờ học. - 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. - Số bé nhất cĩ hai chữ số là:10 - Số lớn nhất cĩ hai chữ số là: 99 Chục Đơn vị Viết số Đọc số 7 8 78 Bảy mươi tám 9 5 95 Chín mươi lăm 6 1 61 Sáu mươi mốt 2 4 24 Hai mươi tư 78 = 70 + 8 95 = 90 + 5 61 = 60 + 1 24 = 20 + 4 52 < 56 ; 69 < 96 ; 70 + 4 = 74 81 > 80 ; 88 = 80 + 8 ; 30 + 5 < 53 - HS nêu - HS làm bài, sửa bài a. 28, 33, 45, 54 b. 54, 45, 33, 28 – Viết số thích hợp vào ơ trống, biết các các số đĩ là: 98, 76, 67, 93,84. ------------------------------------------------- CHÍNH TẢ (Tập chép ) CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM I. Mục tiêu -Chép chính xác bài chính tả (SGK); trình bài đúng 2 câu văn xuôi .Không mắc quá 5 lỗi trong bài . -Làm được các bài tập(BT) 2,3,4. II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ chép bài mẫu HS: Vở HS III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Mở đầu: - GV nêu y/c của giờ chính tả: + Viết đúng, sạch, đẹp các bài chính tả; làm đúng các bài tập phân biệt âm, vần dễ viết sai; thuộc bảng chữ cái... + Chuẩn bị đồ dùng cho giờ học (Vở, bút, bảng, phấn, VBT,...) B/ Bài mới 1. Giới thiệu bài: - GV nêu MĐYC của giờ học 2. Hướng dẫn tập chép: a) Hướng dẫn HS chuẩn bị: - GV đọc đoạn chép trên bảng - HS nhìn bảng đọc lại đoạn chép. - Giúp HS nắm nội dung đoạn chép. ? Đoạn này chép từ bài nào? ? Đoạn chép này là lời của ai nĩi với ai? ? Bà cụ nĩi gì? - Hướng dẫn HS nhận xét: ? Đoạn chép cĩ mấy câu? ? Cuối mỗi câu cĩ dấu gì? ? Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa? ? Chữ đầu đoạn được viết như thế nào? - HS tập viết vào bảng con những chữ khĩ b) HS chép bài vào vở, GV theo dõi, uốn nắn. c) Chấm, chữa bài; - HS tự chữa lỗi. Gạch chân từ viết sai, viết từ đúng bằng bút chì ra lề vở. - GV thu 5 7 bài chấm. - Nhận xét bài viết của HS. 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: * Bài 1: Điền c hoặc k vào chỗ chấm: - HS nêu y/c của bài. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào VBT - HS nhận xét, chữa bài. - GV đánh giá. * Bài 2: Viết những chữ cái cịn thiếu trong bảng sau: - HS nêu y/c của bài tâp. - GV nhắc lại y/c của bài tập: Đọc tên chữ cái ở cột 3 và điền vào chỗ trống ở cột 2 những chữ cái tương ứng. - 1 HS làm mẫu: á ă. - 2 HS lên bảng viết lần lượt viết từng chữ cái, dưới lớp làm bài vào VBT. - GV nhận xét, sửa sai. - 4, 5 HS đọc lại thứ tự đúng của 9 chữ cái . Bài 3: Học thuộc lịng bảng chữ cái: - GV xố những chữ cái đẵ viết ở cột 2, y/c HS nĩi lại những chữ cái đã xố. - HS nhìn cột 3 đọc lại tên 9 chữ cái. - GV xố bảng, từng HS đọc thuộc lịng tên 9 chữ cái. C/ Củng cố - Dặn dị: - GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS về nhà học thuộc lịng 9 chữ cái đầu. - HS theo dõi. - 3, 4 HS đọc. - Cĩ cơng mài sắt, cĩ ngày nên kim. - Của bà cụ nĩi với cậu bé. - Bà cụ giảng giải cho cậu bé biết: kiên trì, nhẫn lại thì việc gì cũng làm được. - Đoạn chép cĩ 2 câu. - Cuối mỗi câu cĩ dấu chấm. - Những chữ đầu câu, đầu đoạn được viết hoa (Mỗi, Giống). - Viết hoa chữ cái đầu tiên, lùi vào một ơ (chữ Mỗi). - ngày, mài, sắt, cháu. - kim khâu, cậu bé, kiên nhẫn, bà cụ. - 2 HS nêu. Số thứ tự Chữ cái Tên chữ cái 1 A a 2 Ă á 3 â ớ 4 b bê 5 c xê 6 d dê 7 đ đê 8 e e 9 ê ê - 2, 3 HS nĩi lại. - Cả lớp đọc lại tên 9 chữ cái. ------------------------------------------------- Thứ tư ngày 24 tháng 8 năm 2016 TẬP ĐỌC TỰ THUẬT I. Mục tiêu -Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng. -Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật( lí lịch) .(trả lời được các câu hỏi trong SGK).. II. Chuẩn bị GV: Tranh, bảng câu hỏi tự thuật HS: SGK III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS A, Kiểm tra bài cũ: - HS 1: Đọc đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi: ? Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì? - HS 2: Đọc đoạn 3, 4 và trả lời câu hỏi: ? Bà cụ giảng giải như thế nào? B, Bài mới 1) Giới thiệu bài: - GV yêu cầu HS xem bức ảnh bạn HS trong SGK. ? Đây là ảnh ai? - GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng. 2) Luyện đọc: a. GV đọc mẫu. b. Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. * Luyện đọc câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bảng tự thuật. - GV lắng nghe, chỉnh cách phát âm cho HS, sau đĩ viết các từ cần luyện đọc lên bảng: + Huyện, nam, nữ, nơi sinh, lớp, hiện nay,... - GV nhận xét, sửa sai. * Đọc từng đoạn trước lớp: - GV chia đoạn cho HS và gọi HS nối tiếp nhau đọc.(lần 1) + Đoạn 1: Từ đầu đến hết chỗ nơi sinh. + Đoạn 2: Từ chỗ quê quán đến hết. - GV nhận xét, sửa sai. (Lần 2) HS đọc nối tiếp đoạn kết hợp - GV treo bảng phụ hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ. (Lần3) HS đọc nối tiếp đoạn - GV giúp HS hiểu nghĩa các từ được giải nghĩa ở cuối bài. * Luyện đọc nhĩm - HS luyện đọc theo nhĩm bàn. - GV theo dõi, hướng dẫn các nhĩm đọc đúng. * Thi đọc : - 2 nhĩm thi đọc cả bài. - Cả lớp và GV nhận xét, đánh giá. * Đọc đồng thanh 3) Tìm hiểu bài: - GV yêu cầu cả lớp đọc thầm. ? Em biết những gì về bạn Thanh Hà? - Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà như vậy? - GV yêu cầu HS đọc câu hỏi 3. - HS làm mẫu trước lớp. - GV nhận xét. - HS nối tiếp nhau trả lời các câu hỏi về bản thân. ? Hãy cho biết tên địa phương em ở? 4) Luyện đọc lại: - GV gọi HS đọc lại tồn bài. - GV nhắc các em chú ý đọc bài với giọng rõ ràng, rành mạch. C/ Củng cố - Dặn dị: - GV yêu cầu HS ghi nhớ: + Ai cũng cần viết bản tự thuật: HS viết cho nhà trường, người đi làm viết cho cơ quan , xí nghiệp, cơng ti,... + Viết tự thuật phải chính xác. - GV nhận xét giờ học. - Bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá ven đường. - Mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một tí, sẽ cĩ ngày nĩ thành kim. Giống như cháu đi học, mỗi ngày cháu học một ít, sẽ cĩ ngày cháu thành tài. - HS quan sát tranh trong SGK. - Ảnh một bạn HS. - HS lắng nghe, theo dõi. - HS đọc nối tiếp hai lần, mỗi em đọc một câu. - Mỗi từ 2, 3 em đọc. - Từng nhĩm 2 em đọc, mỗi em đọc một đoạn. - HS tập ngắt nghỉ theo hướng dẫn của gv: Họ và tên: // Bùi Thanh Hà Nam, nữ: // nữ Ngày sinh:// 23 – 4 – 1996 (hai mươi ba, tháng tư, năm một nghìn chín trăm chín mươi sáu) - Bạn này đọc, bạn kia lắng nghe, nhận xét và ngược lại. - Mỗi nhĩm cử một bạn thi đọc. - HS hoạt động cá nhân. - Bạn Thanh Hà là nữ, bạn sinh ngày 23-4-1996, bạn sinh ở HN,... - Nhờ bản tự thuật của Thanh Hà mà chúng ta biết được các thơng tin về bạn ấy. - 1 HS nêu câu hỏi. - 1 HS làm mẫu trước lớp. - 4, 5 HS nối tiếp nhau trả lời. - HS nối tiếp nhau nĩi tên địa phương mình. -3, 4 em đọc. ---------------------------------- TOÁN SỐ HẠNG - TỔNG I. Mục tiêu -Biết số hạng; tổng. -Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. -Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.(BT:1,2,3). II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, bảng chữ, số HS: SGK III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Ôn tập các số đến 100 (tt) GV cho HS đọc số có 1 chữ số và những số có 2 chữ số. Điền số còn thiếu vào tia số ------------------------------------------------------> 12 15 17 20 23 26 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Trong phép cộng, các thành phần có tên gọi hay không, tên của chúng ntn? Hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua bài: “Số hạng – tổng” Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Giới thiệu số hạng và tổng GV ghi bảng phép cộng 35 + 24 = 59 GV gọi HS đọc GV chỉ vào từng số trong phép cộng và nêu 35 gọi là số hạng (thầy ghi bảng), 24 gọi là số hạng, 59 gọi là tổng. GV yêu cầu HS đọc tính cộng theo cột dọc Nêu tên các số trong phép cộng theo cột dọc Trong phép cộng 35 + 24 cũng là tổng GV giới thiệu phép cộng 63 + 15 = 78 GV yêu HS nêu lên các thành phần của phép cộng v Hoạt động 2: Thực hành * Bài 1:Viết số thích hợp vào ơ trống : - GV hướng dẫn mẫu - Cho HS làm vào SGK - GV theo dõi hướng dẫn * Bài 2: GV làm mẫu. Số hạng thứ 1 ta để trên, số hạng thứ 2 ta để dưới. Sau đó cộng lại theo cột (viết từng chữ số thẳng cột) * Bài 3: GV hướng dẫn HS tóm tắt Để tìm số xe đạp ngày hôm đó bán được ta làm ntn? Tóm tắt Buổi sáng bán: 12 xe đạp Buổi chiều bán: 20 xe đạp Hai buổi bán: . . . . . xe đạp? v Hoạt động 3: Trò chơi Thi đua viết phép cộng và tính tổng nhanh. GV nêu phép cộng 24 + 24 = ? 4. Kết luận (2’) Xem lại bài Chuẩn bị: Luyện tập - Hát à (ĐDDH: bảng chữ) - Ba mươi lăm cộng hai mươi bốn bằng năm mươi chín. - HS lặp lại + 35 --> số hạng 24 --> số hạng 59 --> tổng + 63 --> số hạng 15 --> số hạng 78 --> tổng à (ĐDDH: bảng số) - HS nêu yêu cầu của bài tập. - HS làm bài - Nhận xét HS theo dõi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con Đặt tính rồi tính theo mẫu : - HS đọc đề - Lấy số xe bán buổi sáng cộng số xe bán buổi chiều. - HS làm bài, sửa bài Bài giải : Số xe đạp cả hai buổi cửa hàng bán được là : + 20 = 32 ( xe đạp ) Đáp số : 32 xe đạp - HS thực hành theo kiểu thi đua. Ai làm xong trước được các bạn vỗ tay hoan nghênh. ------------------------------- LUYỆN TỪ và CÂU I. Mục tiêu -Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các BT thực hành. -Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập(BT1,BT2); viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh(BT3) - GDHS cĩ ý thức dùng từ, đặt câu đúng. II. Chuẩn bị Tranh và ảnh rời. Thẻ chữ có sẵn. Thẻ chữ để ghi. III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (1’) Kiểm tra đồ dùng học tập 3. Bài mới Giới thiệu (1’) Năm học này chúng ta có môn Luyện từ và Câu. Tiết học đầu tiên hôm nay chúng ta sẽ học về Từ và Câu. Ghi bảng. Phát triển các hoạt động (28’) Hoạt động 1: Cung cấp các biểu tượng về Từ Bài tập 1: (8’) Treo tranh: 8 ảnh rời Có 8 ảnh vẽ hình người, vật, việc. Mỗi người, vật, việc, đều có tên gọi. Tên gọi đó được gọi là từ. GV vừa nói vừa gắn lên bảng theo hàng dọc. Giao việc: Tìm ở bảng phụ thẻ chữ gọi tên từng hình vẽ. Mỗi nhóm có 8 em thi đua. Từng em của các nhóm lần lượt tìm thẻ chữ gắn đúng ở dòng hình vẽ sao cho tên gọi phù hợp với hình vẽ . Tất cả 8 hình 8 thẻ chữ / nhóm. Nhận xét – Tuyên dương GV chỉ vào hình vẽ cho HS đọc từ. GV chốt: Tên gọi cho mỗi người, vật, việc, đó là từ. Từ có nghĩa. Hoạt động 2: Luyện tập về Từ Bài tập 2: (14’) Giao việc: Tìm các từ chỉ đồ dùng học tập, từ chỉ hoạt động của HS, từ chỉ tính nết của HS. Các nhóm nhiều em ghi từ tìm được vào thẻ ghi gắn vào tờ giấy lớn của nhóm, có kẻ sẵn 3 nhóm từ. Xong, nhóm trưởng sẽ mang lên bảng. Nhóm nào tìm được nhiều từ và nhanh, đúng sẽ thắng. Nhận xét – Tuyên dương GV chốt lại. Hoạt động 3: Luyện tập về Câu Bài tập 3: (8’) GV: Các em đã biết chọn từ, tìm từ. Bây giờ chúng ta sẽ tập dùng từ để đặt thành 1 câu nói về người hoặc cảnh vật theo tranh. Treo tranh (2) GV: Hãy tìm hiểu xem: Tranh vẽ cảnh gì? Trong tranh có những ai? Các bạn trong tranh đang làm gì? Giao việc: Mỗi nhóm sẽ viết 1 câu nói về người hoặc cảnh vật trong mỗi tranh. Tự chọn tranh. Viết xong, dán lên bảng lớp. GV sửa chữa vài câu và so sánh với tranh về ý nghĩa. GV chốt lại: Khi trình bày sự việc, chúng ta dùng từ diễn đạt thành 1 câu nói để người khác hiểu được ý mình nói. 4. Kết luận (2’) Cho hai dãy thi đua: 1 dãy nêu từ và 1 dãy nêu câu với từ đó và ngược lại. GV: Trong bài học hôm nay các em đã biết tìm từ và đặt câu. Các em sẽ tiếp tục luyện tập ở các tiết sau. Chuẩn bị: Mở rộng vốn từ:Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi. Hát à (ĐDDH: tranh) Học cả lớp. 2 nhóm thi đua Thi đua: tiếp sức. 1 Nhóm1 Nhóm2 Trường Trường 2 Học sinh Học sinh Học sinh đọc lại các từ Tháo hình vẽ và thẻ chữ. à (ĐDDH: bảng phụ) Học cả lớp. 3 nhóm thi đua. Từ chỉ ĐDHT Từ chỉ HĐ của HS Từ chỉ tính nết của HS Bút Vở Bảng con Đọc Vẽ Hát Chăm chỉ Thật thà Khiêm tốn à (ĐDDH: tranh) Nhận xét. Nhóm trưởng mời bạn đọc lại. -Công viên, vườn hoa,vườn trường - Các bạn học sinh - Đang dạo chơi, ngắm hoa Thảo luận nhóm. Nhận xét. Tranh 1: Huệ cùng các bạn vào vườn hoa. Tranh 2: Huệ đang ngắm nhìn những bông hoa. Tranh 1: Các bạn vui vẻ vào vườn hoa. Tranh 2: Lan khen hoa đẹp. Từ: làm bài, vui chơi, giảng bài Học sinh đang làm bài. -Các bạn cùng vui chơi. Cô giáo đang giảng bài. ---------------------------------------------------------------------------------- THỦ CƠNG Gấp tên lửa (tiết 1) I. MỤC TIÊU - HS biết cách gấp và gấp được tên lửa, máy bay. - Rèn luyện đơi tay khéo léo và khả năng vận dụng các qui ước kí hiệu gấp hình cơ bản để gấp các hình khác nhau. - Hình thành thĩi quen lao động theo qui định, quá trình cẩn then khoa học, sáng tạo, cĩ thĩi quen giữ gìn vệ sinh và yêu thích gấp hình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV+HS: - Giấy mầu, kéo, bút chì, thước III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Kiểm tra : - Kiểm tra đồ dùng của HS B/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài:Gấp tên lửa (tiết 1) 2. Nội dung: a.Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét GV đưa mẫu tên lửa. Tên lửa cĩ hình dạng gì? Tên lửa cĩ màu gì? GV mở từ từ mẫu tên lửa ra và hỏi: Tên lửa được gấp từ tờ giấy hình gì? => Kết luận: Tên lửa được gấp từ tờ giấy hình chữ nhật, gồm cĩ 2 phần: phần thân và phần mũi. b.Hoạt động 2: Hướng dẫn gấp Gấp tên lửa được tiến hành theo 2 bước: * Bước 1: Tạo thân và mũi tên lửa: Đặt tờ giấy hình chữ nhật lên bàn, mặt kẻ ơ ở trên. Gấp đơi tờ giấy theo chiều dài để lấy đường dấu giữa (H1). Mở tờ giấy ra, gấp theo đường dấu giữa sao cho 2 mép giấy mới gấp nằm sát đường dấu giữa (H2). Gấp theo đường dấu gấp ở H2 sao cho 2 mép bên sát vào đường dấu giữa (H3). Gấp theo đường dấu gấp ở H3 sao cho 2 mép bên sát đường dấu giữa (H4). * Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng: Bẻ các nếp gấp sang 2 bên đường dấu giữa, ta được tên lửa (H5) Để phĩng tên lửa, ta cầm vào nếp gấp giữa, cho 2 cánh tên lửa ngang ra (H6) và phĩng tên lửa theo hướng chếch lên khơng trung. =>Kết luận: Cĩ 2 bước gấp tên lửa. c.Hoạt động 3: Thực hành gấp nháp GV yêu cầu 2 HS lên bảng gấp nháp. Ị GV nhận xét, uốn nắn những chỗ cịn sai sĩt. GV tổ chức cho cả lớp gấp nháp. Ị GV theo dõi, uốn nắn. =>Kết luận: Gấp đúng, đủ 2 bước. . C/ Củng cố - Dặn dị - Tiết thủ cơng hơm nay học bài gì? Tên lửa được gấp từ tờ giấy hình gì? Tên lửa gồm cĩ mấy phần? - HS thực hiện theo yêu cầu - HS lắng nghe - HS quan sát mẫu - ( dài giống mũi tên) - ( màu đỏ) - ( HCN) - HS làm theo hướng dẫn của GV - Một bạn làm lại các thao tác. - HS làm theo từng thao tác. - Một em khá làm lại theo mẫu. ---------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 25 tháng 8 năm 2016 TẬP VIẾT A - Anh em thuận hoà I. Mục tiêu -Viết đúng chữ hoa A(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Anh(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ),Anh em thuận hoà(3 lần) .Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. -Ở tất cả các bài tập viết, HS khá giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết ở lớp) trên trang vở Tập viết 2. II. Chuẩn bị GV: Chữ mẫu A. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. HS: Bảng, vở III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) GV giới thiệu về các dụng cụ học tập. Tập viết đòi hỏi đức tính cẩn thận và kiên nhẫn. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Nhiệm vụ của giờ tập viết. Nắm được cách viết chữ cái hoa. Viết vào vở mỗi chữ 1 dòng cỡ nhỏ. Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng. Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ A Chữ A cao mấy li? Gồm mấy đường kẻ ngang? Viết bởi mấy nét? GV chỉ vào chữ A và miêu tả: + Nét 1: gần giống nét móc ngược (trái) hơi lượn ở phía trên và nghiêng bên phải. + Nét 2: Nét móc phải. + Nét 3: Nét lượn ngang. GV viết bảng lớp. GV hướng dẫn cách viết. GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. HS viết bảng con. GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. GV nhận xét uốn nắn. v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. * Treo bảng phụ Giới thiệu câu: Anh em thuận hòa Giải nghĩa: Lời khuyên anh em trong nhà phải yêu thương nhau. Quan sát và nhận xét: Nêu độ cao các chữ cái. Cách đặt dấu thanh ở các chữ. Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? GV viết mẫu chữ: Anh lưu ý nối nét A và n HS viết bảng con * Viết: Anh - GV nhận xét và uốn nắn. v Hoạt động 3: Viết vở * Vở tập viết: GV nêu yêu cầu viết. GV theo dõi, giúp đỡ HS chưa hồn thành. Chấm, chữa bài. GV nhận xét chung. 4. Kết luận (2’) GV nhận xét tiết học. Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. - Hát à (ĐDDH: chữ mẫu) - 5 li - 6 đường kẻ ngang. - 3 nét - HS quan sát - HS tập viết trên bảng con à (ĐDDH: bảng phụ câu mẫu) - HS đọc câu - A, h: 2,5 li - t: 1,5 li - n, m, o, a: 1 li - Dấu chấm (.) dưới â - Dấu huyền (\) trên a - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con - Vở tập viết - HS viết vở ------------------------ TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Biết cộng nhẩm số tròn chủc có hai chữ số. - Biết tên gọi thành phầnvà kết quả của phép cộng . - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải toán bằng một phép cộng. - Bài tập cần làm : Bài 1,2( cột 2) các cột còn lại còn thời gian làm tiếp,3 a,b (các cột còn lại còn thời gian làm tiếp,),4, 5( các cột còn lại còn thời gian làm tiếp,) II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ. HS: SGK III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Số hạng - tổng GV cho HS nêu tên các thành phần trong phép cộng sau. 32 + 24 = 56 43 + 12 = 55 37 + 31 = 68 3. Bài mới Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’) Luyện tập Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Thực hành phép cộng các số hạng * Bài 1: các cột còn lại còn thời gian làm tiếp, Nêu cách thực hiện? Nêu tên các thành phần trong phép cộng * Bài 2: các cột còn lại HS còn thời gian làm tiếp Nêu yêu cầu Cộng nhẩm từ trái sang phải * Bài
Tài liệu đính kèm: