Thứ / ngày Tiết Môn Tên bài dạy
THỨ HAI
19/08/2013 1 Đạo đức Học tập sinh hoạt đúng giờ (T1)
2 Toán Ôn tập các số đến 100
3 Tập đọc Có công mài sắt, có ngày nên kim.
4 Tập đọc Có công mài sắt, có ngày nên kim.
THỨ BA
20/08/2013 1 Kể chuyện Có công mài sắt, có ngày nên kim.
2 Toán Ôn tập các số đến 100 (tt)
3 Chính tả Có công mài sắt, có ngày nên kim.
THỨ TƯ
21/08/2013 1 Tập đọc Tự thuật
2 Toán Số hạng - Tổng
3 LT & Câu Từ và câu
THỨ NĂM
22/08/2013 1 Tập viết Chữ hoa A
2 Toán Luyện tập
3 TN & XH Cơ quan vận động
4 Thủ cơng Gấp tn lửa
THỨ SÁU
23/08/2013
1 Chính tả Ngày hôm qua đâu rồi?
2 Toán Đê-xi-met.
3 TLV Tự giới thiệu : câu và bài
4 SHTT Phê và tự phê
sách, cậu chỉ đọc được vài dòng là chán, bỏ đi chơi.Viết chỉ nắn nót được mấy chữ đầu rồi nguệch ngoạc cho xong chuyện. Cậu bé ngạc nhiên về việc làm của bà: - Bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá. - Mài thỏi sắt thành chiếc kim khâu để vá quần áo - “Thỏi sắt to như thế làm sao bà mài thành kim được.” Tiết 2 4.Luyện đọc các đoạn 3 và 4: a, Đọc từng câu: - Đọc nối tiếp (lần 1) - GV nhận xét và viết các từ khó cần luyện đọc lên bảng: + Giảng giải, hiểu, quay. - HS luyện đọc từ khó. - Đọc nới tiếp (lần 2) kết hợp sửa phát âm b, Đọc từng đoạn trước lớp: - GV gọi HS đọc đoạn 3. - GV treo bảng phụ viết câu văn cần luyện đọc, hướng dẫn HS ngắt nghỉ đúng chỗ và thể hiện tình cảm qua giọng đọc. - GV gọi hs đọc lại câu văn. - Cả lớp và GV nhận xét, sửa sai. - GV giải nghĩa một số từ khó: Ơn tồn, thành tài. c, Luyện đọc nhóm - GV yêu cầu HS đọc theo nhóm đơi -GV theo dõi,hướng dẫn các nhóm đọc đúng. d, Thi đọc - GV tổ chức thi đọc giữa 2 nhóm. - Cả lớp và GV nhận xét, đánh giá. e, Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3 5. Hướng dẫn t́m hiểu các đoạn 3 và 4: - 1HS đọc đoạn 3, 4 cả lớp đọc thầm theo. ? Bà cụ giảng giải như thế nào? ? Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ khơng? ? Chi tiết nào chứng tỏ điều đó? ? Câu chuyện này khuyên em điều gì? Em hiểu thế nào về ý nghĩa của câu: Cĩ cơng mài sắt, cĩ ngày nên kim? Kết luận: Cơng việc dù khĩ khăn đến đâu, nhưng nếu ta biết kiên trì nhẫn nại thì mọi việc sẽ thành cơng. 6.Luyện đọc lại: - GV tổ chức đọc theo vai. - Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay. GDKNS: Em đã kiên trì, nhẫn nại hay chưa? C.Củng cố - Dặn dò: ?Em thích nhân vật nào trong câu chuyện? Vì sao? - GV nhận xét tiết học. - GV nhắc HS về nhà đọc lại bài. - HS nối tiếp nhau đọc, mỗi em đọc một câu cho hết đoạn 3 và 4. - Mỗi từ 1-2 em đọc. - 1-2 HS đọc đoạn 3. +Mỗi ngày mài / thỏi sắt nhỏ đi một tí,/ sẽ có ngày / nó thành kim.// +Giống như cháu đi học, / mỗi ngày cháu học một tí, / sẽ có ngày / cháu thành tài.// - 2, 3 em đọc câu văn. - 1 bạn đọc, bạn kia lắng nghe, góp ý và ngược lại. - Mỗi nhóm cử 1 em thi đọc đoạn 3. Lời giảng giải của bà cụ: - Mỗi ngày mài ... thành tài. - Cậu bé đã tin lời bà cụ. - Cậu đã hiểu ra và quay về nhà học bài. - Câu chuyện này khuyên em nhẫn lại, kiên trì - Khuyên em làm việc chăm chỉ, cần cù, khơng ngại khó, ngại khổ, - Mỗi nhóm cử 3 em đọc. -3, 4 HS phát biểu ý kiến. --------------------------------------------- Thứ ba ngày 20 tháng 8 năm 2013 KỂ CHUYỆN CĨ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM I. MỤC TIÊU - Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện . -HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Bốn tranh minh họa truyện kể. 1 chiếc kim khâu - HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Mở đầu: - GV giới thiệu các tiết kể chuyện trong sách Tiếng Việt 2. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: ? Truyện ngụ ngơn trong tiết tập đọc các em vừa học cĩ tên là gì? ? Em học được lời khuyên gì qua câu chuyện đĩ? - GV: Trong tiết học kể chuyện ngày hơm nay, chúng ta sẽ kể lại câu chuyện: Cĩ cơng mài sắt, cĩ ngày nên kim. 2. Hướng dẫn kể chuyện: a) Kể từng đoạn truyện theo tranh: - HS nêu y/c của bài 1. * Kể chuyện trong nhĩm: + HS quan sát từng tranh trong SGK, đọc thầm lời gọi ý dưới mỗi tranh. + HS nối tiếp nhau kể từng đoạn của câu chuyện trước nhĩm. * Kể chuyện trước lớp: - Lần lượt từng HS lên kể từng đoạn của câu chuyện. - Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung. b) Kể lại tồn bộ câu chuyện: - HS nêu y/c của bài tập 2. - HS kể lại tồn bộ câu chuyện. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - GV nhận xét, đánh giá. - GV y/c HS dựng lại câu chuyện theo vai - GV mời một số nhĩm lên đĩng vai. - Cả lớp và GV nx, bình chọn nhĩm kể hay nhất. C. Củng cố - Dặn dị: - GV nhận xét giờ học. - Về nhà tập kể lại câu chuyện. - Cĩ cơng mài sắt, cĩ ngày nên kim. - Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn lại. - 2 HS nêu: Dựa vào tranh, kể lại từng đoạn câu chuyện Cĩ cơng mài sắt, cĩ ngày nên kim. - Tranh 1: Ngày xưa cĩ một cậu bé... - Tranh 2: Một hơm cậu nhìn thấy... - Tranh 3: Bà cụ ơn tồn giảng giải... - Tranh 4: Cậu bé hiểu ra... - 2 lần, mỗi lần 4 HS kể. - 2 HS nêu: Kể lại tồn bộ câu chuyện. - 34 HS kể. - HS chia nhĩm, mỗi nhĩm 3 em đĩng vai người dẫn chuyện, bà cụ, cậu bé. - 3 nhĩm lên đĩng vai ---------------------------------------------------------- TỐN ƠN TậP CÁC SỐ ĐẾN 100 I. MỤC TIÊU - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số . -Biết so sánh các số trong phạm vi 100 .(BT 1345) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Kẻ sẵn bảng như BT 1 - VBT - HS: SGK - VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của Trò 1. Kiểm tra bài cũ: – Số liền trước của 72 là số nào? Số liền sau của 72 là số nào? HS đọc số từ 10 đến 99 – Nêu các số có 1 chữ số 2. Dạy bài mới: a. Khám phá: Giới thiệu: Ôn tập các số đến 100 b.Kết nối, thực hành: Bài 1: 8 chục 5 đơn vị viết số là: 85 Nêu cách đọc Không đọc là tám mươi năm 85 gồm mấy chục, mấy đơn vị? Bài 2: Y/c học sinh đọc đề bài - Cho học sinh làm bài cá nhân Bài 3: Gọi đđọc YC Khi sửa bài thầy hướng dẫn HS giải thích vì sao đặt dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm. Bài 4: Yêu cầu HS nêu cách viết theo thứ tự. Bài 5: Nêu cách làm v Trò chơi: Ai nhanh hơn c. Áp dụng: – Nhận xét tiết học Dặn dị. Chuẩn bị: Số hạng – tổng – 71 – 73 – Nêu – Nêu – Tám mươi lăm (85 = 80 + 5) –HS làm: 3 HS đọc – Gồm 80 chục và 5 đơn vị - HS làm bài - Điền dấu >, <, = - HS làm bài, sửabài: - Vì: 34 = 30 + 4 38 = 30 + 8 - Có cùng chữ số hàng chục là 3 mà 4 < 8 nên 34 < 38 - HS nêu - HS làm bài, sửa bài a. 28, 33, 45, 54 b. 54, 45, 33, 28 – Viết số thích hợp vào ơ trống, biết các các số đĩ là:98, 76, 67, 93,84. – HS làm bài. ~~~~~~~~~~~~~~~*&*~~~~~~~~~~~~~~~~ CHÍNH TẢ (Tập chép) CĨ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM I. MỤC TIÊU - Chép chính xác bài chính tả (SGK); trình bài đúng 2 câu văn xuôi .Không mắc quá 5 lỗi trong bài . -Làm được các bài tập(BT) 2,3,4. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - GV: Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần chép - HS : VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Mở đầu: - GV nêu y/c của giờ chính tả: + Viết đúng, sạch, đẹp các bài chính tả; làm đúng các bài tập phân biệt âm, vần dễ viết sai; thuộc bảng chữ cái... + Chuẩn bị đồ dùng cho giờ học (Vở, bút, bảng, phấn, VBT,...) B/ Bài mới 1. Giới thiệu bài: - GV nêu MĐYC của giờ học 2. Hướng dẫn tập chép: a) Hướng dẫn HS chuẩn bị: - GV đọc đoạn chép trên bảng - HS nhìn bảng đọc lại đoạn chép. - Giúp HS nắm nội dung đoạn chép. ? Đoạn này chép từ bài nào? ? Đoạn chép này là lời của ai nĩi với ai? ? Bà cụ nĩi gì? - Hướng dẫn HS nhận xét: ? Đoạn chép cĩ mấy câu? ? Cuối mỗi câu cĩ dấu gì? ? Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa? ? Chữ đầu đoạn được viết như thế nào? - HS tập viết vào bảng con những chữ khĩ b) HS chép bài vào vở, GV theo dõi, uốn nắn. c) Chấm, chữa bài; - HS tự chữa lỗi. Gạch chân từ viết sai, viết từ đúng bằng bút chì ra lề vở. - GV thu 5 7 bài chấm. - Nhận xét bài viết của HS. 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: * Bài 1: Điền c hoặc k vào chỗ chấm: - HS nêu y/c của bài. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào VBT - HS nhận xét, chữa bài. - GV đánh giá, cho điểm. * Bài 2: Viết những chữ cái cịn thiếu trong bảng sau: - HS nêu y/c của bài tâp. - GV nhắc lại y/c của bài tập: Đọc tên chữ cái ở cột 3 và điền vào chỗ trống ở cột 2 những chữ cái tương ứng. - 1 HS làm mẫu: á ă. - 2 HS lên bảng viết lần lượt viết từng chữ cái, dưới lớp làm bài vào VBT. - GV nhận xét, sửa sai. - 4, 5 HS đọc lại thứ tự đúng của 9 chữ cái . Bài 3: Học thuộc lịng bảng chữ cái: - GV xố những chữ cái đẵ viết ở cột 2, y/c HS nĩi lại những chữ cái đã xố. - HS nhìn cột 3 đọc lại tên 9 chữ cái. - GV xố bảng, từng HS đọc thuộc lịng tên 9 chữ cái. C/ Củng cố - Dặn dị: - GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS về nhà học thuộc lịng 9 chữ cái đầu. - HS theo dõi. - 3, 4 HS đọc. - Cĩ cơng mài sắt, cĩ ngày nên kim. - Của bà cụ nĩi với cậu bé. - Bà cụ giảng giải cho cậu bé biết: kiên trì, nhẫn lại thì việc gì cũng làm được. - Đoạn chép cĩ 2 câu. - Cuối mỗi câu cĩ dấu chấm. - Những chữ đầu câu, đầu đoạn được viết hoa (Mỗi, Giống). - Viết hoa chữ cái đầu tiên, lùi vào một ơ (chữ Mỗi). - ngày, mài, sắt, cháu. - kim khâu, cậu bé, kiên nhẫn, bà cụ. - 2 HS nêu. Số thứ tự Chữ cái Tên chữ cái 1 a a 2 ă á 3 â ớ 4 b bê 5 c xê 6 d dê 7 đ đê 8 e e 9 ê ê - 2, 3 HS nĩi lại. - Cả lớp đọc lại tên 9 chữ cái. -------------------------------------------------- Thứ tư ngày 21 tháng 8 năm 2013 TẬP ĐỌC TỰ THUẬT I. MỤC TIÊU -Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng. -Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật( lí lịch) .(trả lời được các câu hỏi trong SGK).. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Bảng phụ - HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS A, Kiểm tra bài cũ: - HS 1: Đọc đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi: ? Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì? - HS 2: Đọc đoạn 3, 4 và trả lời câu hỏi: ? Bà cụ giảng giải như thế nào? B, Bài mới 1) Giới thiệu bài: - GV yêu cầu HS xem bức ảnh bạn HS trong SGK. ? Đây là ảnh ai? - GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng. 2) Luyện đọc: a. GV đọc mẫu. b. Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. * Luyện đọc câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bảng tự thuật. - GV lắng nghe, chỉnh cách phát âm cho HS, sau đĩ viết các từ cần luyện đọc lên bảng: + huyện, nam, nữ, nơi sinh, lớp, hiện nay,... - GV nhận xét, sửa sai. * Đọc từng đoạn trước lớp: - GV chia đoạn cho HS và gọi HS nối tiếp nhau đọc.(lần 1) + Đoạn 1: Từ đầu đến hết chỗ nơi sinh. + Đoạn 2: Từ chỗ quê quán đến hết. - GV nhận xét, sửa sai. (Lần 2) HS đọc nối tiếp đoạn kết hợp - GV treo bảng phụ hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ. (Lần3) HS đọc nối tiếp đoạn - GV giúp HS hiểu nghĩa các từ được giải nghĩa ở cuối bài. * Luyện đọc nhĩm - HS luyện đọc theo nhĩm bàn. - GV theo dõi, hướng dẫn các nhĩm đọc đúng. * Thi đọc : - 2 nhĩm thi đọc cả bài. - Cả lớp và GV nhận xét, đánh giá. * Đọc đồng thanh 3) Tìm hiểu bài: - GV yêu cầu cả lớp đọc thầm. ? Em biết những gì về bạn Thanh Hà? - Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà như vậy? - GV yêu cầu HS đọc câu hỏi 3. - HS khá, giỏi làm mẫu trước lớp. - GV nhận xét. - HS nối tiếp nhau trả lời các câu hỏi về bản thân. ? Hãy cho biết tên địa phương em ở? 4) Luyện đọc lại: - GV gọi HS đọc lại tồn bài. - GV nhắc các em chú ý đọc bài với giọng rõ ràng, rành mạch. C/ Củng cố - Dặn dị: - GV yêu cầu HS ghi nhớ: + Ai cũng cần viết bản tự thuật: HS viết cho nhà trường, người đi làm viết cho cơ quan , xí nghiệp, cơng ti,... + Viết tự thuật phải chính xác. - GV nhận xét giờ học. - Bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá ven đường. - Mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một tí, sẽ cĩ ngày nĩ thành kim. Giống như cháu đi học, mỗi ngày cháu học một ít, sẽ cĩ ngày cháu thành tài. - HS quan sát tranh trong SGK. - Ảnh một bạn HS. - HS lắng nghe, theo dõi. - HS đọc nối tiếp hai lần, mỗi em đọc một câu. - Mỗi từ 2, 3 em đọc. - Từng nhĩm 2 em đọc, mỗi em đọc một đoạn. - HS tập ngắt nghỉ theo hướng dẫn của gv: Họ và tên: // Bùi Thanh Hà Nam, nữ: // nữ Ngày sinh:// 23 – 4 – 1996 (hai mươi ba, tháng tư, năm một nghìn chín trăm chín mươi sáu) - Bạn này đọc, bạn kia lắng nghe, nhận xét và ngược lại. - Mỗi nhĩm cử một bạn thi đọc. - HS hoạt động cá nhân. - Bạn Thanh Hà là nữ, bạn sinh ngày 23-4-1996, bạn sinh ở HN,... - Nhờ bản tự thuật của Thanh Hà mà chúng ta biết được các thơng tin về bạn ấy. - 1 HS nêu câu hỏi. - 1 HS khá, giỏi làm mẫu trước lớp. - 4, 5 HS nối tiếp nhau trả lời. - HS nối tiếp nhau nĩi tên địa phương mình. -3, 4 em đọc. ~~~~~~~~~~~~~~~*&*~~~~~~~~~~~~~~~~ TỐN SỐ HẠNG – TỔNG I. MỤC TIÊU -Biết số hạng; tổng. -Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. -Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.(BT123). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Bảng phụ - HS: SGK - VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ - 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một phần. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung a. Giới thiệu số hạng và tổng: - GV viết lên bảng phép cộng: 35 + 24 = 59 Số hạng Tổng Số hạng - GV gọi HS đọc phép cộng. - GV chỉ vào từng số trong phép cộng và nêu: 35 và 24 gọi là số hạng. - GV viết chữ “Số hạng” dưới số 35 và 24, sau đĩ kẻ mũi tên. - GV chỉ lần lượt vào 35 và 24 và hỏi: Trong phép cộng này 35, 24 được gọi là gì? - GV giới thiệu tiếp: 59 là kết quả của phép cộng, 59 gọi là tổng. - GV viết chữ “Tổng” dưới số 59 và kẻ mũi tên. ? Trong phép cộng này 59 được gọi là gì? - GV chỉ lần lượt vào từng số trong phép cộng để HS đọc tên gọi của từng số. - GV viết phép cộng trên theo cột dọc, rồi làm tương tự như trên. - GV viết một phép cộng khác: 63 + 15 = 78 - GV chỉ vào từng số và gọi HS nêu tên gọi thích hợp. * GV lưu ý: Trong phép cộng 35 + 24 = 59, thì 59 là tổng, 35 + 24 cũng là tổng (35 + 24 cĩ giá trị là 59). b. Thực hành: * Bài 1: : Viết số thích hợp vào ơ trống (theo mẫu): - HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn mẫu. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào VBT. - HS nhận xét, chữa bài. ? Muốn tìm tổng ta làm thế nào? * Bài 2: GV làm mẫu. Số hạng thứ 1 ta để trên, số hạng thứ 2 ta để dưới. Sau đó cộng lại theo cột (viết từng chữ số thẳng cột) * Bài 3: GV hướng dẫn HS tóm tắt Để tìm số xe đạp ngày hôm đó bán được ta làm ntn? Tóm tắt Buổi sáng bán: 12 xe đạp Buổi chiều bán: 20 xe đạp Hai buổi bán: . . . . . xe đạp? C. Củng cố - Dặn dị: ? Qua bài học hơm nay, chúng ta biết được điều gì về phép cộng? - GV chốt kiến thức. - Nhận xét giờ học. Bài: Điền dấu >, =, < vào chỗ chấm. a) 27 . . . 72 b) 80 + 6 . . . 85 68 . . . 86 40 + 4 . . . 44 - ba mươi lăm cộng hai mươi tư bằng năm mươi chín. - 35 gọi là số hạng, 24 gọi là số hạng. - 59 được gọi là tổng. - 63, 15 gọi là số hạng. - 78 gọi là tổng. Số hạng 12 43 5 65 Số hạng 5 26 22 0 Tổng 17 69 27 65 - Muốn tìm tổng ta lấy số hạng cộng với số hạng. a ) Các số hạng là 42 và 36 b) Các số hạng là 53 và 22: 53 + 22 75 c) Các số hạng là 30 và 28: d) Các số hạng là 9 và 20: -2 HS đọc đề bài -HS phân tích đề rồi giải Bài giải : Số xe đạp cả hai buổi cửa hàng bán được là : + 20 = 32 ( xe đạp ) Đáp số : 32 xe đạp ~~~~~~~~~~~~~~~*&*~~~~~~~~~~~~~~~~ LUYỆN TỪ VÀ CÂU I. MỤC TIÊU - Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thơng qua cácBT thực hành - Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập (BT1, BT2); Viết được một câu nĩi về nội dung mỗi tranh. - GDHS cĩ ý thức dùng từ, đặt câu đúng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Tranh minh họa; Bảng phụ ghi BT2 - HS: SGK - VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A/ Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở, ĐD của học sinh. B/ Bài mới 1/ Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng, cho HS nhắc lại. 2/ Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Cho HS đọc đề và nêu yêu cầu + Cĩ bao nhiêu hình vẽ ? + Tám hình vẽ này ứng dụng với 8 tên gọi trong phần ngoặc đơn, hãy đọc 8 tên gọi đĩ ? + Chọn từ thích hợp trong 8 từ để gọi tên bức tranh 1. + Yêu cầu HS tiếp tục làm bài 1, lớp trưởng điều khiển cả lớp. Bài 2: Cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài. + Yêu cầu HS lấy ví dụ về từng loại. + Tổ chức thi tìm từ nhanh. Kiểm tra kết quả, tuyên dương nhĩm thắng. Bài 3: + Gọi HS đọc yêu cầu của đề. + Gọi HS đọc câu mẫu. + Câu mẫu vừa đọc nĩi về ai ? cái gì ? + Tranh 1 cịn cho ta thấy điều gì? (Vườn hoa được vẽ thế nào ?) + Tranh 2 cho ta thấy Huệ định điều gì? + Theo em, cậu bé trong tranh 2 sẽ làm gì ? + Y/ cầu HS viết câu của em vào VBT C/ Củng cố - Dặn dị: - Hơm nay, các em học luyện từ và câu bài gì ? - Để đọc và viết về câu đúng em cần biết điều gì ? HS nhắc lại. + Chọn tên gọi cho mỗi người, mỗi vật, mỗi việc được vẽ. + Cĩ 8 hình vẽ. + Đọc bài: học sinh, nhà, xe đạp, múa, trường, chạy, hoa hồng, cơ giáo. + Trường. + HS tiếp tục làm bài vào VBTTV và nhận xét , sửa chữa. Tìm các từ chỉ đồ dùng học tập, chỉ hoạt động của HS, chỉ tính nết của HS. + Gọi 3 HS, mỗi HS nêu 1 từ. + Chia HS thành 4 nhĩm ghi vào phiếu học tập sau đĩ lên dán ở bảng. + Hãy viết một câu thích hợp nĩi về người hoặc cảnh vật trong mỗi hình vẽ. + Huệ cùng các bạn vào vườn hoa. + Nĩi về Huệ và vườn hoa trong tranh 1. + Vườn hoa thật đẹp./ Những bơng hoa trong vườn thật đẹp . . . + HS đọc nối tiếp nĩi về cơ bé. + Cậu bé ngăn Huệ lại./Cậu bé khuyên Huệ khơng nên hái hoa trong vườn . . . --------------------------------------------------- Thứ năm ngày 22 tháng 8 năm 2013 TẬP VẾT CHỮ HOA A I. MỤC TIÊU - Viết đúng chữ hoa A(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Anh(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ),Anh em thuận hoà(3 lần) .Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. - Ở tất cả các bài tập viết, HS khá giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết ở lớp) trên trang vở Tập viết 2. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Mẫu chữ viết hoa A - HS: Vở tập viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Kiểm tra bài cũ - GV nêu y/c của tiết Tập viết ở lớp 2. B/ Bài mới 1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa: a) Quan sát và nhận xét chữ A hoa: * Nhận xét: - GV treo mẫu chữ A hoa. ? Chữ A hoa cao mấy li, gồm mấy đường kẻ ngang? ? Chữ A hoa được viết bởi mấy nét? * Hướng dẫn cách viết: - GV viết mẫu chữ A hoa cỡ vừa trên bảng lớp, kết hợp nhắc lại cách viết để HS theo dõi. b) Hướng dẫn HS viết trên bảng con: - HS tập viết chữ A hoa 2, 3 lượt. - GV nhận xét, uốn nắn. c) Hướng dẫn viết câu ứng dụng: - Giới thiệu câu ứng dụng: + GV cho HS đọc câu ứng dụng. + Giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng: Đưa ra lời khuyên anh em trong nhà phải yêu thương nhau. - Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: ? Các chữ A hoa cỡ nhỏ và chữ h cao mấy li? ? Chữ t cao mấy li? ? Nhữmg chữ cịn lại (n, m, o, a) cao mấy li? ? Cách đặt dấu thanh ở các chữ ntn? ? Khoảng cách giữa các tiếng được viết như thế nào? - GV viết mẫu chữ Anh và nhắc HS lưu ý điểm cuối của chữ A nối liền với điểm bắt đầu chữ n. d) Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết: - GV nêu y/c của bài viết. - HS viết bài vào vở. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu, kém viết đúng quy trình. e) Chấm, chữa bài: - GV chấm nhanh 57 bài. - Nhận xét bài viết của HS. C/ Củng cố - Dặn dị: - GV nhận xét giờ học. - Dăn dị về nhà luyện viết nhiều - HS quan sát. - Chữ A hoa cao 5 li, gồm 6 dịng kẻ ngang. - Chữ A hoa được viết bởi 3 nét: nét 1 gần giống nét mĩc ngược nhưng hơi lượn ở phía trên và nghiêng về bên phải; nét 2 là nét mĩc phải, nét 3 là nét lượn ngang. - Cả lớp luyện viết trên bảng con. - Các chữ A hoa cỡ nhỏ và chữ h cao 2,5 li. - Chữ t cao 1,5 li. - Những chữ n, m, o, a cao 1li. - Dấu nặng đặt dưới â, dấu huyền đặt trên a. - Bằng khoảng cách viết chữ cái o. - Cả lớp viết bài vào vở Tập viết. ----------------------------------------------------------- TỐN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Biết cộng nhẩm số tròn chủc có hai chữ số. - Biết tên gọi thành phầnvà kết quả của phép cộng . - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải toán bằng một phép cộng. - Bài tập cần làm : Bài 1,2( cột 2) các cột còn lai HS khá giỏi,3 a,b (c cho HS khá giỏi),4, 5( HS khá giỏi) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV + HS : SGK - VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Kiểm tra bài cũ - 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 phép tính. - Dưới lớp làm vào nháp. - HS nhận xét, chữa bài. - GV đánh giá, cho điểm. ? 52 được gọi là gì? 37 được gọi là gì? 89 được gọi là gì? ? 15 được gọi là gì? 43 được gọi là gì? 58 được gọi là gì? B/ Bài mới 1/ Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của giờ học. 2/ Nội dung *Bài 1: Các cột còn lai HS khá giỏi + Gọi HS nêu Y/C của bài - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con Bài 2: các cột còn lai HS khá giỏi Gọi HS nêu Y/C của bài - Học sinh làm bài vào sách - Gọi 1 học sinh chữa bài miệng giáo viên cho học sinh nhận xét để nhận ra. Bài 3: c cho HS khá giỏi Yêu cầu HS đọc đề bài. - Muốn tính tổng khi đã biết các số hạng ta làm thế nào ? - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề - Bài tốn yêu cầu tìm gì. Bài tốn cho biết những gì về số học sinh ở trong thư viện. - Muốn biết cĩ tất cả bao nhiêu bạn ta phải làm phép tính gì ? Tĩm tắt Trai: 25 học sinh Gái: 32 học sinh Tất cả cĩ học sinh - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. GV chấm 1 số em làm nhanh * Bài 5: HS khá giỏi + Nêu yêu cầu. GV làm mẫu 32 45 77 3. Củng cố, dặn dị : - GV nhận xét tiết học . - Chuẩn bị trước bài : Đề - xi- mét * Viết phép cộng rồi tính, biết: a) Các số hạng là 52 và 37: 52 + 37 89 b) Các số hạng là 15 và 43: 15 + 43 58 + + + + 34 53 29 62 8 42 26 40 5 71 76 79 69 67 79 60 + 20 + 10 = 90 60 + 30 = 90 - 2 HS đọc đề bài. - Ta lấy số hạng cộng với nhau. + + 43 5 25 21 68 26 Học sinh đọc đề bài. - Tìm số học sinh trong thư viện. - Cĩ 25 học sinh trai ; 32 học sinh gái - Phép tính cộng Bài giải Số học
Tài liệu đính kèm: