Giáo án Lớp 2 học kỳ I

I.Mục tiêu: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối dòng thơ, khổ thơ.

- Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan như thế nào?

 Trả lời câu hỏi 1,2 ( sgk )

II. Đồ dùng dạy học: SGK

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 31 trang Người đăng honganh Lượt xem 1371Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
...........................................................................................................
 Ngày dạy: 2/12/4/2010
 Ngày dạy: 3/13/4 2010
 MÔN: TOÁN
 BÀI: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (Trừ không nhớ)
 I.Mục tiêu:
 Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số( không nhớ) dạng 65 – 30, 36 – 4.
 II/ Đồ dùng dạy học: 
 Các bó que tính
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy GV
Hoạt động HS
 1. Kiểm tra bài cũ : 5' Gọi 2 học sinh lên bảng : Giải bài 1b và bài 3 sgk/158
2 Bài mới: 
Hoạt động 2 Giới thiệu bài
Hoạt động 2 :Gthiệu cách làm tính trừ không nhớ:
* Dạng 65 - 30
 Cho hs lấy 65 qt gồm mấy chục?Mấy đơn vị 
-Gv đính bảng - ghi vào cột chục và đơn vị
-Ta tách ra 3 bó qtính,30 gồm mấy chục? Mấy đơn vị?
-Gv đính bảng - ghi vào cột chục và đơn vị
-Sau khi tách 30 que tính thì còn lại bao nhiêu que tính? Ta làm tính trừ: 60 – 30. Nhìn vào qtính còn lại ta được bao nhiêu? 
35 que tính gồm mấy chục? Mấy đơn vị? 
Gv đính bảng cài- ghi vào cột chục và cột đơn vị
+Hướng dẫn cách trừ 
 Cách đặt tính và cách tính
* Cho hs thực hiện vào bảng con
* Dạng 36 - 4 ( Hướng dẫn tương tự )
 Làm bài tính tương tự: 
 98 - 60, 76 - 5
Hoạt động3: Thực hành:
Bài 1 a , b : Tính
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
GV nhận xét
Bài 3: Tính nhẩm ( cột 1,3 )
IV: Hoạt động nối tiếp: 
Yêu cầu hs nêu phép tính và tính kết quả 2 dạng vừa học Dặn bài tập về nhà ở vở b/t. Chuẩn bị bài tiết sau : Luyện tập
- Nhắc lại tên bài học
-65gồm 6 chục và 5 đ vị. Bó chục đặt bên trái, bó đơn vị đặt bên phải
-30 gồm 3 chục và 0 đơn vị. Bó chục đặt bên trái, 
-Còn lại 35 que, 
gồm 3 chục và 5 đơn vị
- Vài hs nêu lại cách trừ
- Làm bảng con
- Làm bảng con
- Sử dụng thẻ đúng , sai
- Tính nhẩm đôi bạn
- Tự đặt tính nêu cách tính bài tập của mình
 *Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................ 
 MÔN: CHÍNH TẢ
 BÀI: CHUYỆN Ơ LỚP
I.Mục tiêu: 
- Nhìn sách hoặc nhìn bảng chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp: 20 chữ trong khoảng 10 phút
- Điền đúng các vần: uôt, uôc chữ c, k vào chổ trống. Bài tập: 2, 3 ( sgk )
 - Rèn luyện ý thức giữ vở sạch , viết chữ đẹp.
 II. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ đã chép sẵn bài 2, 3 ( sgk )
 III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ : 
 Gv đọc, hs viết : ngôi nhà, nghề nông , nghe nhạc , nghỉ mát vào viết bc
2.Bài mới:
Hoạt động: Giới thiệu bài 1 
Hoạt động 2: Hướng dẫn hs tập chép:
-Gv treo bảng phụ có bài tập chép
-Gv đọc mẫu
-Yêu cầu hs nêu từ khó viết có trong bài
Hướng dẫn viết: vuốt tóc, đâu, ngoan
* Giáo viên nhắc nhở cách ngồi, cách cầm bút của học sinh. Nhắc học sinh viết tên bài vào giữa trang. Chữ đầu dòng phải viết hoa, viết lùi vào 3 ô. 
- Soát lỗi.
-Giáo viên đọc cho học sinh soát lỗi, đánh vần những chữ khó viết.
-Giáo viên thu vở và chấm một số bài.
Hoạt động3: H dẫn hs làm bài tập chính tả:
-Bài 2: Điền uôt hay uôc
-Bài3: Điền chữ k hay c
 -Gọi 2hs sửa bài, nhận xét:
+2. buộc tóc, chuột đồng
+3. túi kẹo, quả cam
Gọi hs nêu qui tắc : k + i,e,ê
 IV. Hoạt động nối tiếp : Chuẩn bị bài tiết sau : Tập chép bài: Mèo con đi học (6 dòng thơ đầu).
Nhận xét tiết dạy. Tuyên dương những 
em viết đẹp, đúng
- Nhắc lại tên bài học
 đọc
2 HS đọc
- HS nêu từ khó- p tích, 
HS đọc
- Viết bảng con từ khó
- Chép bài vào vở
Đổi chéo vở để k tra
- Sử dụng bút chì gạch chân chữ sai
hs tự sửa sai ra lề vở bằng bút chì
- hs quan sát tranh, làm miệng rồi làm vở BT
4 HS làm
- Đọc các từ đúng
- Nêu qui tắc :k + e,ê,i
 MÔN: TẬP VIẾT
 BÀI: TÔ CHỮ HOA O, Ô, Ơ, P
 1.Mục tiêu: Tô được các chữ hoa: O, Ô, Ơ, P
-Viết đúng các vần: uôt, uôc, ưu, ươu; các từ ngữ; chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu. kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ).
- Rèn luyện ý thức giữ vở sạch , viết chữ đẹp.
2. Đồ dùng dạy học: - Gv: Bảng phụ có viết sẵn bài viết 
 - Hs: Bảng con, phấn, vở tập viết
III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ: 
 - Gọi 2 Hs lên bảng viết con chữ: gánh đỡ, sạch sẽ - Lớp viết bảng con. 
2.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Ghi đề tựa bài
Hoạt động2: H dẫn tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P
Hs quan sát mẫu chũ O, Ô, Ơ, P
 O, P
- Chữ O gồm mấy nét: (Gv nêu các nét)
- Tương tự hỏi chữ Ô, Ơ, P
H/dẫn qui trình tô chữ: O, Ô, Ơ, P
Hdẫn viết vần, từ ứng dụng
-Treo chữ mẫu các vần, từ: uôt, uôc, ưu, ươu; chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu.
+ Giảng nghĩa từ
+ Nêu cao của các con chữ?
+ Khoảng giữa các chữ như thế nào?
+ Lưu ý cho Hs cách nối các con chữ, cách đưa bút.
-Viết mẫu: uôt, uôc
 chải chuốt thuộc bài
Giáo viên nhắc lại cách viết 1 lần nữa.
Hoạt động3 : Thực hành
-Gọi 1 học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết?
-Giáo viên quan sát, theo dõi, giúp đỡ
- Thu chấm một số bài. Sửa chữa, khen ngợi. 
IV.Hoạt động nối tiếp : 
-Nhận xét-dặn dò.
- Nhắc lại đề bài
HS đọc
-2 học sinh so sánh.
- Quan sát
- Viết bảng con 
- Hs đọc các vần, từ
- Ph/tích, so sánh vần ai, ay
-Hs viết bảng con
- Viết vào vở
- Trình bày vở theo tổ
*Rut kinh nghiệm:..
 NGÀY SOẠN:13/4/2010
 NGÀY DẠY:4/14/4/2010 
 MÔN: TOÁN
 BÀI: LUYỆN TẬP
I. MUC TIÊU:
 - Biêt đặt tính ,làm tính trừ ,tính nhẩm các số trong phạm vi 100(không nhớ)
 - Bài tập 1, 2, 3, 5
- Rèn luyện tính tích cực tự giác khi học toán.
II. Đồ dùng dạy học: hs: các thẻ đúng, sai
III.CÁC HOẠT DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 học sinh lên bảng : Giải bài 1b và bài 3 cột 2 sgk/159
2.Bài mới
Hoạt động 1. Giới thiệu bài
Hoạt động2 Luyện tập
Bài1: Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu hs nhắc lại 3 dạng phép trừ đã học
( 57 - 23 ; 65 - 30 ; 36 -4 )
- Gọi hs lên bảng sửa bài- Nêu cách tính
Bài 2: Tính nhẩm 
- Yêu cầu nhẩm trong nhóm
- Sau đó Gv hỏi từng bài
Bài3: > , < , =
- Theo dõi, giúp đỡ các em yếu
- Sửa bài gọi 4 hs lên bảng 
Bài 4; GV tóm tắt
Trò chơi ở bài 5: Nối phép tính với kết quả đúng 
- Chọn 2 đội, mỗi đội 3 hs
- Phổ biến luật chơi: Tiếp sức
IV.Hoạt động nối tiếp:
 - Dặn bài tập về nhà ở vở b/t, 
 Chuẩn bị đồ dùng học tập lịch lóc, lịch tường cho bài học sau : Các ngày trong tuần lễ
ổ biến luật chơi: Tiếp sức
- Nhắc lại tên bài học
- hs nêu yêu cầu
- 2 hs trả lời
- Lớp làm bảng con
- hs nêu yêu cầu
- Tính nhẩm từng cặp
- Cá nhân trả lời
- hs nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
- Nêu số bài sai
HS đọc bài toán
HS làm vào vở
- Chọn bạn chơi
*Rút kinh nghiệm : 
 . 
 MÔN: TẬP ĐỌC
 BÀI: MÈO CON ĐI HỌC (2 Tiết)
I. Mục tiêu:- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu doạ cắt đuôi khiến mèo sợ phải
 đi học. Trả lời được câu hỏi 1,2 ( sgk )
II. Đồ dùng dạy học: SGK
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ: 5'- Gọi 2 hs đọc bài : Chuyện ở lớp - Kết hợp trả lời câu hỏi 
2. Bài mới:
Hoạt động 1. Giới thiệu bài, ghi tựa bài 
Hoạt động2: Luyện đọc tư khó
- Gv đọc mẫu 
+ Luyện đọc tiếng, từ khó:
H dẫn cách đọc: buồn bực, kiếm cớ, toáng, cừu
- Giải nghĩa: Kiếm cớ
+ Luyện đọc câu:
 -Gv lưu ý nghỉ hơi cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ (gạch xiên bằng phấn màu)
- Cho hs tiếp nối nhau đọc
- Nhận xét cách đọc , tuyên dương
+ Luỵên đọc doạn, bài:
 - GV chỉ
- H dẫn cách đọc : 1 em đọc lời dẫn, 1 em đọc lời Cừu, 1 em đọc lời Mèo
- Thi đọc theo vai- đọc đ/t
Hoạt động2: Ôn vần ưu, ươu
- Cho hs so sánh , đọc vần 2 vần
-Tìm tiếng trong bài có vần ưu (cừu)
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ưu, ươu
+ Treo tranh: H dẫn mẫu như sgk
- Thi nói từ nối tiếp
- Nói câu chứa tiếng có vần ưu,ươu
- Nhận xét, tuyên dương
Tiết 2
Hđộng1: Tìm hiểu bài thơ
- Gọi 2 hs đọc 4 dòng thơ đầu
- Hỏi: Mèo kiếm cớ gì để trốn học?
- Gọi 2hs đọc 6 câu thơ cuối
- Hỏi: Cừu nói gì khiến mèo vội xin đi học ngay? 
*Tóm tắt nội dung: Mèo lấy cớ đuôi ốm muốn nghỉ học.Cừu be toáng lên: sẽ chữa lành cho mèo bằng cách " cắt đuôi". Mèo thấy vậy xin đi học ngay.
 -Gv đọc mẫu lần 2: 
- Tổ chức thi đọc 
-Cho hs đọc toàn bài
Hoạt động2 : Luyện nói
- Gọi 2 hs làm mẫu theo tranh 
- Gọi vài cặp hỏi đáp trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương
 Hoạt động nối tiếp:
- Hỏi số ngày nghỉ của từng hs
-Tuyên dương em đi học đều, nhắc nhở em nghỉ nhiều
- Giáo dục hs đi học chuyên cần
Dặn dò-nhận xét
- Nhắc lại tên bài học
- Lắng nghe
Tìm tiếng khó ptích- đọc c/n- Đọc cả lớp
-Đọc nối tiếp mỗi em 1 dòng thơ
- HS đọc,dãy
- 2hs thi đọc cả bài
Lớp nh xét
- 2 hs đọc cả bài - đ/t.
-Vài hs đọc, so sánh
-hs mở sgk: gạch chân bằng bút chì- ptích tiếng
- Quan sát tranh ở sgk
- 2hs nêu từ theo tranh 
- Qs tranh đọc 2 câu mẫu 
- Thi nói câu theo 2 nhóm
- hs đọc- Lớp đọc thầm Mèo kêu đuôi ốm, xin nghỉ học
- Cừu nói muốn nghỉ học thì hãy cắt đuôi.
- 1 hoặc 2 hs kể lại nội dung bài
- Nghe
- 2 hs
- Nhìn sách nêu chủ đề" Hỏi nhau:Vì sao bạn thích đi học"
-2 hs hỏi - đáp 
-Hỏi đáp trong nhóm 2 bạn
- Hỏi-đáp trước lớp
. *Rút kinh nghiệm: .................................................................................................
 Ngày soạn: 4/14/4/2010
 Ngày dạy: 5/15/4/2010
 MÔN: TOÁN
 BÀI: CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ
I. Mục tiêu: 
- Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần ; biết đọc thứ ; ngày, tháng trên tờ lịch bóc hàng ngày.
- Bài tập 1, 2, 3
- Rèn luyện tính tích cực tự giác xem thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày.
II. Đồ dùng dạy học: Gv :1 quyển lịch bóc và 1 bảng thời khóa biểu của lớp
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 học sinh lên bảng - Lớp bảng con
 Điền > < = : 64 – 4  65 – 5 40 – 10  30 - 20
2 . Bài mới:
Hoạt động 1. Giới thiệu bài,ghi tựa bài
Hoạt động2: Gthiệu cho hs quyển lịch bóc hàng ngày:
- Hôm nay là thứ mấy? 
b. Giới thiệu về tuần lễ:
-Cho HS đọc từng tờ tịch (hoặc hình vẽ trong sách), giới thiệu tên từng ngày trong tuần: chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.
- Một tuần lễ có mấy ngày? (Có 7 ngày)
c/ Giới thiệu về ngày trong tháng:
-Hôm nay là ngày bao nhiêu?(Gv H dẫn )
-Tập cho HS nói nguyên câu: Hôm nay là ngày của tháng
Hoạt động3: Thực hành:
Bài 1: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
- Sủa bài, hỏi thêm: Một tuần lễ đi học mấy ngày, nghỉ mấy ngày?
Bài 2: Đọc các tờ lịch trên hình vẽ dưới đây rồi viết vào chỗ chấm ( Cho hs xem lịch)
-Bài yêu cầu gì?
Bài 3: Đọc thời khóa biểu
- Phát phiếu
Hoạt động 4 : Trò chơi củng cố 
- Tìm ngày tháng trên quyển lịch bóc
- Giới thiệu thêm lịch treo tường
IV. Hoạt động nối tiếp: - Dặn về nhà làm b/t ở vở b.t toán,
 Chuẩn bị bài học sau : Cộng trừ ( không nhớ) trong pv 100
- Nhắc lại tên bài học
- HS trả lời
- Vài HS nhắc lại
-HS đọc theo
-HS nhắc lại
- 2HStrả lời
- HS tìm
-HSnêu
-HSnhắc lại
-Viết thứ 
-Làm miệng- viết vào vở- đổi bài tự kiểm tra
-Đọc rồi làm miệng
-Làm miệng- hs lên bảng sửa bài
- Vài hs đọc thời khóa biểu
- Viết thời khóa biểu
- Thi đua 2 dãy
*Rút kinh nghiệm: 
 MÔN: CHÍNH TẢ
 BÀI:	 MÈO CON ĐI HỌC
I. Mục tiêu- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng 6 dòng đầu bài thơ Mèo con đi học: 24 chữ trong khoảng 10 – 15 phút.
- Điền đúng chữ r, d, gi; vần in, iên vào chỗ trống b/t ( 2 ) a hoặc b 
- Rèn luyện ý thức giữ vở sạch , viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ đã chép sẵn bài chính tả.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ : 5' 
 Gv đọc – hs viết : túi kẹo, con cua, vuốt tóc, luộc rau - Lớp viết bài
2.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi tựa bài
Hoạt động2: Hướng dẫn hs tập chép:
-Gv treo bảng phụ có bài tập chép
-Gv đọc mẫu
-Yêu cầu hs nêu từ khó viết có trong bài
H dẫn: buồn bực, trường, kiếm cớ, be toáng
-Giáo viên nhắc nhở cách ngồi, cách cầm bút của học sinh. Nhắc học sinh viết tên bài vào trang. Chữ đầu dòng phải viết hoa, viết lùi vào 3 ô. 
- Soát lỗi.
-Giáo viên đọc đoạn văn cho học sinh soát lỗi, đánh vần những chữ khó viết.
-Giáo viên thu vở và chấm một số bài.
Hoạt động3 H dẫn hs làm bài tập chính tả:
-Bài 2a: Điền r , d hay gi
 b Điền vần iên hay in
 -Gọi hs sửa bài, nhận xét
a. Thầy giáo dạy học . Bé nhảy dây.
 Đàn cá rô lội nước.
b. Đàn kiến đang đi. Ông đọc bảng tin.
IV Hoạt động nối tiếp:
 Thi viết tiếng có âm đầu: v, d, gi
Nhận xét-dặn dò
- Nhắc lại tên bài học
- 2 hs đọc
- hs nêu từ khó- p tích, học đọc
- Viết bảng con từ khó
- Chép bài vào vở
- Sử dụng bút chì gạch chân chữ sai
- hs tự sửa sai vào vở
- hs quan sát tranh, làm miệng rồi làm vở BT
- hs sửa bài
- Đọc các từ đúng
- Đổi chéo vở để kiểm tra
- 2dãy- Viết bảng con
* Rút kinh nghiệm: ...
 MÔN : KỂ CHUYỆN
 BÀI: SÓI VÀ SÓC
I.Mục tiêu;- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Sóc là con vật thông minh nên đã thoát được nguy hiểm.
II. Đồ dùng dạy học: Gv: Tranh minh họa cho câu chuyện
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới:
Hoạt động 1;Giới thiệu bàighi tựa bài
Hoạt động2: Giáo viên kể chuyện:
- Kể lần 1 (không tranh)
-Gv kể lần 2 kết hợp chỉ lên từng bức tranh 
- Chú ý về kĩ thuật kể: 
+ Lời Sóc: mềm mỏng
+ Lời Sói thể hiện sự boăn khoăn
+ Lời sóc khi đúng trên cây: ôn tồn, rắn rỏi
 Hoạt động3: Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn:
-Gv chỉ tranh 1 cho hs quan sát và đặt câu hỏi để hs có thể tự kể:
+ Tranh 1 vẽ cảnh gì? Câu hỏi dưới tranh là gì (Chuyện gì xảy ra khi Sóc đang chuyền trên cành cây?)
- Gọi vài hs kể trước lớp
-Tương tự các bức tranh còn lại
 Hoạt động4: H dẫn hs toàn bộ câu chuyện
- Quan sát tranh kể
- Kể không tranh
- Nhận xét, tuyên dương
Hoạt động5: \
Tìm hiểu nội dung câu chuyện:
- S ói và Sóc, ai là người thông minh?
-Hãy nêu một việc chứng tỏ sự thông minh đó.
-Gv chốt lại: 
Hoạt động nối tiếp:
- Câu chuyện có mấy nhân vật ? Em thích nhân vật nào? Vì sao ?
- Dặn học sinh về tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe. 
 - Chuẩn bị bài : Dê con nghe lời mẹ. Nhân xét tiết dạy, tuyên dương. 
2 HS kể
-Nhắc lại tên câu chuyện
- Lắng nghe
- Quan sát tranh
- hstrả lời
 hs kể đoạn nối tiếp
- 1 hs kể toàn chuyện
-1hs kể toàn bộ câu chuyện
- Cho nhiều hs nêu theo ý kiến riêng của mình
- Vài Hs trả lời
*Rút kinh nghiệm:...........................................................................................................
 ...................................................................................................................................... 
 MÔN: THỂ DỤC
 BÀI: TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
 I.Mục tiêu:
-Bước đầu biết cachfzs chuyền cầu theo nhóm 2 người bằng ( bảng cá nhân hoặc vợt gỗ).
-Bước đầu biết cách chơi tro chơi (có kết hợp với vần điệu)
II.Địa điểm-phương tiện: Chuẩn bị sân
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
Hoạt động 1: Mở đầu
GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
Khởi động
-GV hô theo nhịp
-GV theo dõi
Hoạt động 2; Cơ bản
-Trò chơi kéo cưa lừa xẻ
-GV nêu tên trò chơi và làm mẫu và giải thích cách chơi, luật chơi.
-Chuyền cầu theo nhóm 2 người
IV. Hoạt động nối tiếp:
-Thả lỏng 
-GV cùng HS hệ thống bài 
-GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà.
HS lắng nghe 
Vỗ tay và hát
Ôn bài thể dục
HS tập
-GV cho 2 HS làm mẫu
-GV sửa sai uốn nắn
-Chơi chính thức
-Gọi học sinh lên GV hướng dẫn và làm mẫu
-GV điều khiển 
-GV quan sát HS
-Vỗ tay và hát
-Tập động tác điều hòa 
Đội hình ngang lớp
 *Rút kinh nghiệm: 
............................................................................................................................................
 Ngày soạn: 15/4/2010 
 Ngày dạy : 6/ 16/4/2010 
 MÔN: TOÁN
 BÀI: CỘNG, TRỪ ( KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 
I. Mục tiêu:
- Biết cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ; cộng trừ nhẩm; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học.
- Bài tập 1, 2, 3, 4 
- Giáo dục học sinh cộng trừ cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ bài tập 1
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ : 5' - Gọi 2 học sinh trả lời câu hỏi bài 1 và 2 sgk/161 
 - Nhận xét - Ghi điểm
2.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi tựa bài
Hoạt động2 Ôn tập cộng trừ không nhớ trong pv 100
Bài1: Tính nhẩm
- Gọi 3hs lên bảng sửa bài- Nêu cách nhẩm
-Chỉ rõ mối quan hệ giữa phép cộng và trừ
Bài 2: đặt tính rồi tính
- H dẫn mẫu: 36 + 12
- 2 hs sửa bài
- Chỉ rõ mối quan hệ giữ phép cộng và trừ
Hoạt động 3: Giải toán
Bài 3: Ghi tóm tắt lên bảng
- Yêu cầu HS nhận dạng bài toán
- 1 HS lên sửa bài
Bài 4: Thực hiện tương tự
- Lưư ý dạng toán bớt đi
- Sửa bài
IV.Hoạt động nối tiếp: 
Tổ chức thi trả lời nhanh
Gv đưa ra một số phép tính đã học
Nhận xét- dặn dò:
- Nhắc lại tên bài học
- HS nêu yêu cầu
- Làm miệng, bảng con
- 1HS nêu yêu cầu, nêu cách đặt tính và cách tính
- Làm bảng con
- 2 HS đọc bài toán
- Dạng toán thêm vào
- Giải toán vào vở
-Thực hành trên phiếu b/t c/n
-Đổi chéo bài để kiểm tra
- Thu phiếu
- Thi đua trả lời nhanh theo 2dãy
*Rútkinhnghiệm:............................................................................................................................................................................................................................................................ 
 MÔN: 	TẬP ĐỌC	
 BÀI: NGƯỜI BẠN TỐT
I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bút chì, liền đua, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu. Bước đầu biết ngắt hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành. Trả lời được câu hỏi 1,2 ( sgk)
II. Đồ dùng dạy học: Sách Tiếng Việt, bảng phụ ghi bài đọc.
 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ: 5' - Gọi 2 hs đọc thuộc lòng bài thơ: Mèo con đi 
 + Mèo con kiếm cớ gì để định trốn học ? + Vì sao Mèo con lại đồng ý đi học ?
2. Bài mới:
Hoạt động 1.Giới thiệu bài,ghi tựa bài 
Hoạtđộng2: Luyện đọc- Gv đọc mẫu 
+ Luyện đọc tiếng, từ khó:
- Gạch chân- Hdẫn cách đọc: bút, liền, ngắn, ngượng nghịu, đặt
- Giải nghĩa: ngượng nghịu
+ Luyện đọc câu: 
- H dẫn đọc câu : - Cúc ơi, cho... với.
-GV lưu ý nghỉ hơi ở chỗ có dấu phẩy:
-GV theo dõi
+ Luỵên đọc đoạn, cả bài: Có 2 đoạn: 
 Đoạn1: Trong giờ vẽ...cho Hà
 Đoạn2: Phần còn lại
 - Đọc theo cách phân vai 
 Hdẫn cách đọc theo vai:1 em đọc lời người dẫn chuyện,1 em đọc lời của Hà,1 em đọc lời của Nụ
- Cho HS đọc thi đọc 
Hoạt động3: Ôn vần uc, ut
-Tìm tiếng trong bài có vần uc 
- Tìm tiếng ngoài bài có vần uc, ut
- Nói câu chứa tiếng có vần uc hoặc ut
+ Treo tranh: H dẫn mẫu như sgk
+ Thi nói câu nối tiếp
Hoạt động1: Tìm hiểu bài thơ
- Gọi 2 HS đọc đoạn 1
-Hỏi: Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà?
- Gọi 2HS đọc đoạn 2
- Hỏi: Bạn nào giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp ?
*Tóm tắt nội dung: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành.
 -Gv đọc mẫu lần 2: 
- Tổ chức thi đọc diễn cảm
-GV theo dõi
Hoạt động2 Luyện nói
 Kể về bạn tốt của em
- Hỏi: Thế nào là người bạn tốt?
- Gọi 2 hs làm mẫu theo tranh 
- Nhận xét, tuyên dương
IV. Hoạt động nối tiếp:
-Hỏi lại nội dung bài
-Nhận xét- dặn dò:
- Nhắc lại tên bài học
- Lắng nghe
Tìm tiếng khó đọc, ptích- đọc c/n- Đọc cả lớp
- HS đọc nối tiếp
HS CN,đọc nối tiếp đoạn, dãy
- Cả lớp đọc đ/t.
- 3 HS đọc phân vai
- 2 hs đọc cả bài,
HS tìm đọc, phân tích tiếng
HS tìm tiếng
- Quan sát tranh ở sgk
- 2HS nêu câu theo tranh
- Thi đua theo 2 nhóm 
- Lớp đọc thầm 
- Hà hỏi mượn bút, Cúc từ chối, Nụ cho Hà mượn
- 2 hs đọc - Trả lời
-Hà tự đến giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp.
- Nghe
- HS đọc nối tiếp 
- HS cả bài 
-Quan sát tranh 
- Vài hs nêu ví dụ 
4hs nêu bạn tốt ở 4 tranh
- Vài hs kể về người bạn tốt của mình
- Trả lời
*Rút kinh nghiệm: ..........................................................................................................
..........................................................................................................................................
 MÔN: THỦ CÔNG
 BÀI: CẮT, DÁN HÌNH HÌNH HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN 
I.Mục tiêu:	.
- Biết cách kẻ, cắt, dán nan giấy.
- Cắt được các nan giấy tương đối đều nhau. Đường cắt tương đối thẳng.
- Dán được các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản. Hàng rào có thể chưa cân đối.
* Với HS khéo tay:
- Kẻ, cắt được cáccnan giấy đều nhau.
- Dán được các nan giấy thành hình hàng ráo ngay ngắn, cân đối.
- Có thể kết hợp vẽ trang trí hàng rào
II.Đồ dùng dạy học: -Chuẩn bị mẫu các nan giấy và hàng rào.
-1 tờ giấy kẻ có kích thước lớn.
	-Học sinh: Giấy màu có kẻ ô, bút chì, vở thủ công, hồ dán  .
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định:
2.KTBC: 
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu giáo viên dặn trong tiết trước.
Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh.
3.Bài mới:
 Hoạt động 1:Giới thiệu bài, ghi tựa bài
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Ghim hình vẽ mẫu lên bảng.
Định hướng cho học sinh quan sát các nan giấy và hàng rào (H1)
Các nan giấy là những đoạn thẳng cách đều. Hàng rào được dán bởi các nan giấy.
Các nan giấy
Hàng rào bằng các nan giấy.
Hình 1
Hỏi: Có bao nhiêu số nan ngang? Có bao nhiêu số nan đứng ?
Khoảng cách giữa các nan đứng bao nhiêu ô, giữa các nan ngang bao nhiêu ô?
Giáo viên hướng dẫn kẻ cắt các nan giấy.
Lật mặt trái của tờ giấy màu có kẻ ô, kẻ theo các đường kẻ để có các nan cách đều nhau. Cho học sinh kẻ 4 nan đứng (dài 6 ô rộng 1 ô và 2 nan ngang dài 9 ô rộng 1 ô)
Cắt theo các đường thẳng cách đều sẽ được các nan giấy (H2)
Hướng dẫn học sinh cách kẻ và cắt:
Giáo viên thao tác từng bước yêu cầu học sinh quan sát.
Hoạt động 2:Thực hành kẻ cắt nan giấy:
Cho học sinh kẻ 4 nan đứng (dài 6 ô rộng 1 ô và 2 nan ngang dài 9 ô rộng 1 ô) cắt ra khỏi tờ giấy.
Quan sát giúp học sinh yếu hoàn thành nhiệm vụ của mình.
IV.Hoạt động nối tiếp:
Nhắc lại các bước cắt,dán hàng rà

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra CHK2 KHOI 1 KNMT.doc