I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về : nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5
- Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
- Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích học Toán
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ viết các bài tập sách bài tập trang 11.
2. Học sinh :
- Sách bài tập Toán 1.
- Bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt động dạy và học:
Ổn định : Bài cũ : - Viết: - Viết dấu < vào chỗ chấm. 1 2 3 4 3 5 2 3 - GV nhận xét ghi điểm. Bài mới: Giới thiệu : - Hôm nay chúng ta học bài: lớn hơn , dấu > b. Nhận biết quan hệ lớn hơn: giới thiệu dấu “>”. * Giới thiệu 2> 1 (hai lớn hơn một), 3>2 - Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 19 - GV: bên trái có mấy con bướm? - GV: bên phải có mấy con bướm? - GV 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không ? - Thực hiện cho các tranh còn lại tương tự như vậy. à Ta nói 2 lớn hơn 1 , ta viết 2>1 - Thực hiện tương tự để có : 3>2 , 4>3 , 5>4 Giáo viên viết : 3>1 , 3>2 , 4>2 , 5>3 c.Thực hành: Bài 1 : viết dấu > Bài 2 : Viết (theo mẫu) - GV hướng dẫn HS đếm số ô vuông, số chấm tròn ở bên trái và bên phải, so sánh và điền dấu vào ô trống ở giữa. Bài 3 : viết dấu > vào ô trống Bài 4: Nối ô trống với số thích hợp. Củng cố –dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài học. - Xem lại bài đã học, tập viết dấu > ở bảng con. - Chuẩn bị bài : luyện tập. GV nx tiết học. - Hát - 2 HS viết - 2 HS lên điền. - Học sinh nhắc lại tựa bài. - Học sinh quan sát - HS:2 con bướm - HS: 1 con bướm - HS: 2 con nhiều hơn 1 con - Học sinh đọc : 2 lớn 1 - Học sinh đọc. - Học sinh viết 1 dòng vào vở bài tập Toán 1. -Học sinh làm bài và chữa bài. - HS đổi vở để kiểm tra. - Học sinh viết. - 3HS lên điền vào ô trống. - HS làm bài và chữa bài. Thđ c«ng XÐ, d¸n h×nh ch÷ nhËt, h×nh tam gi¸c (TiÕt 2) I. Mục tiêu: - HS biết cách xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác. II. Đồ dùng: - GV: bài mẫu. - HS: vở thủ công, giấy thủ công, hồ dán, bút, thước. III. Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 2’ 30’ 3’ 1. Ổn định : 2. Bài cũ : - GV kiểm tra đồ dùng của HS. - GV nhận xét. 3. Bài mới: a). Giới thiệu : - Hôm nay chúng ta học bài: xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác (tiết 2) b). Nhắc lại cách làm: - GV nhắc lại các bước xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. c). Thực hành: - GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho HS, GV cần quan tâm sát sao đến HS yếu. d). Đánh giá sản phẩm: - GV nhận xét đánh giá chung và chấm điểm cho HS. 4. Củng cố –dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau: xé, dán hình vuông, hình tròn. - Hát - HS mở đồ dùng . - Vài HS nhắc lại các bước xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. - HS lấy giấy thủ công, thước, bút, hồ dán lên bàn. - HS lấy giấy kẻ hình chữ nhật, hình tam giác. - HS xé hình chữ nhật, hình tam giác theo đường kẻ. - Đặt hình chữ nhật, hình tam giác vào vở cho cân đối sau đố bôi hồ và dán vào vở thủ công. - HS trưng bày sản phẩm. - HS nhận xét bài của bạn. Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010 Häc vÇn ¢m i - a I. Mục tiêu: Sau bàihọc, HS có thể: - Đọc và viết được: i, a, bi, cá. - Đọc được các tiếng ứng dụng:bi, li, vi, ba, va, la và câu ứng dụng “ bé hà có vở ô li”. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: lá cờ. II. Đồ dùng: * GV: - SGK Tiếng Việt 1, tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. * HS: - SGK Tiếng Việt 1, bộ đồ dùng, bảng con, phấn, bút, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc : v, ê, l, h, c, o, c, ô, ơ, lò cò, vơ, cỏ. - Đọc SGK. - Viết: lò cò, vơ cỏ. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a). Giới thiệu âm i: - GV yêu cầu HS ghép âm i - GV hướng dẫn đọc. - GV yêu cầu HS thêm âm b vào trước âm i tạo thành tiếng mới. -GV yêu cầu HS phân tích tiếng bi. - GV hướng dẫn đọc đánh vần. - GV yêu cầu đọc trơn. - GV giới thiệu tranh : bé chơi bi. - GV ghi từ bi. b). Giới thiệu âm a : - GV giới thiệu tranh con cá. GV ghi từ : cá - GV yêu cầu HS phân tích từ – tiếng cá. - GV: còn âm a hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích âm a - GV: phân tích tiếng cá - GV: đọc đánh vần. - GV: đọc trơn. - GV: đọc từ. * So sánh 2 âm iâ - a - GV: âm iâ – a có gì giống và khác nhau. * Giải lao giữa giờ: c). Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng: bi vi li ba va la bi ve ba lô - GV giải nghĩa một số từ. d). Viết: - GV hướng dẫn viết chữ i, a, bi, cá. * Nhận xét tiết học * Hát múa chuyển tiết 2 Hát - 3 HS đọc. - 2 HS đọc. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - HS ghép âm i âvào bảng . - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS ghép tiếng bi. - HS phân tích tiếng bi gồm âm b đứng trước, âm iâ đứng sau. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 đến 5 HS đọc cá nhân. - Vài HS đọc lại: i – bi – biâø. - HS ghép từ : cá - HS: tiếng cá có âm c và thanh sắc học rồi. - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại âm chưa học. - HS: âm a gồm nét cong tròn khép kín và nét thẳng đứng. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS: tiếng cá gồm âm c đứng trước, a đứng sau. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: a – cá – cá. - HS: giống nhau cùng là nét thẳng đứng. õKhác nhau:i có dấu chấm, a có nét cong tròn khép kín. - 3 HS đọc lại cả 2 phần. - HS hát - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng. - HS nêu chữ a là nét cong tròn khép kín và nét móc ngược, chữ i gồm nét móc ngượcvà thêm dấu chấm , chữ cá viết con chữ c trước, con chữ a sau và dấu sắc trên chữ a; chữ biø viết con chữ b trước, con chữ i sau. - HS viết bảng con. TiÕt 2 TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 16’ 7’ 7’ 5’ 1’ 1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2 2. Bài mới: a). Luyện đọc * Đọc lại tiết 1: * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì? - GV: các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? - GV: bạn nhỏ trong tranh đang rất vui vì có được vở ô li để tập viết chữ đẹp. Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: bé hà có vở ô li. - GV ghi câu ứng dụng: bé có vở vẽ. * Đọc SGK: - GV mở SGK và đọc mẫu. b). Luyện nói: - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: lá cờ - Giáo viên treo tranh: lá cờ. - Tranh vẽ gì? - Đó là những cờ gì? - GV: cờ Tổ quốc có màu gì? Ở giữa lá cờ có hình gì? Màu gì? - GV: cờ Tổ quốc thường được treo ở đâu? - GV: ngoài cờ Tổ quốc, con còn biết loại cờ nào nữa? - GV: lá cờ Đội có màu gì?Ở giữa lá cờ Đội có hình gì? - GV: lá cờ Hội có màu gì? Cờ hội thường xuất hiện trong những dịp nào? c). Luyện viết: - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết. - Giáo viên nhận xét phần luyện viết. 3. Củng cố -Tổng kết: - trò chơi: thi tìm tiếng, từ có âm iâ, a. - GV nhận xét 3 đội chơi. 4. Dặn dò: - Tìm chữ vừa học ở sách báo - Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp - Nhận xét lớp học - 3 đến 5 học sinh đọc. - HS: tranh vẽ 2 bạn nhỏ và 2 con chó. - HS: các bạn đang xem vở ô li. - HS lên gạch chân tiếng có âm iâ, a vừa học. Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp. - Học sinh quan sát - HS: 3 lá cờ. - HS: cờ Tổ quốc,cờ Đội, cờ Hội. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh viết vào vở tập viết. - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng. To¸n BÐ h¬n, dÊu < I. Mục tiêu: - Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn , dấu <” khi so sánh các số. - Rèn kỹ năng thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn. - Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học. II. Chuẩn bị: Giáo viên: - Tranh vẽ sách giáo khoa / 17 - Mẫu vật hình bướm , cá - Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu < 2. Học sinh : - Sách giáo khoa, bộ đồ dùng . III. Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ Ổn định : Bài cũ : - Cho học sinh đếm theo thứ tự từ 1 đến 5 và ngược lại từ 5 đến 1 - Giáo viên treo tranh có nhóm đồ vật từ 1 đến 5 - Cho các số 2 , 5 , 4 , 1 , 3 . cho Học sinh xếp theo thứ tự từ lớn đến bé - GV nhận xét, ghi điểm. Bài mới: Giới thiệu : Chúng ta sẽ học bé hơn , dấu < Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bé hơn Mục tiêu: Học sinh nhận biết được quan hệ bé hơn - Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 17 - Bên trái có mấy ô tô - Bên phải có mấy ô tô - 1 ô tô so với 2 ô tô thì như thế nào ? * Tương tự với con chim, hình ca à Ta nói 1 bé hơn 2 , ta viết 1< 2 Tương tự cho : 2<3 , 3<4 , 4<5 à Lưu ý : khi viết dấu bé thì đầu nhọn quay về số bé hơn Hoạt động 2: Thực hành GV hướng dẫn HS làm bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 12 Bài 1 : Viết dấu < Bài 2 : Viết theo mẫu  - Ô bên trái có mấy chấm tròn? - Ô bên phải có mấy chấm tròn? - 1 chấm tròn so với 3 chấm tròn như thế nào? Tương tự cho 3 tranh còn lại Bài 3 : viết dấu < vào ô trống - 1 so với 2 như thế nào ? Tương tự cho bài còn lại Bài 4: nối ô trống với số thích hợp. - Tổ chức thành trò chơi: thi đua ai nhanh hơn - GV nhận xét 2 đội chơi. Củng cố – dăn dò: - GV nhận xét tiết học. - Xem lại bài đã học - Chuẩn bị bài : lớn hơn, dấu > - Hát - 2 HS đếm - Học sinh nêu số - Học sinh xếp số ở bảng con - Học sinh quan sát - 1 ô tô - 2 ô tô - 1 ôtô ít hơn 2 ôtô - Vài HS nhắc lại. - Học sinh đọc : 1 bé hơn 2 - Học sinh đọc 2 bé hơn 3, 3 bé hơn 4, 1 bé hơn 5 - Học sinh viết - 1 chấm tròn. - 3 chấm tròn. - 1 < 3 - HS làm bài và chữa bài. - 1 bé hơn 2 viết dấu bé - HS làm bài và chữa bài. - HS chia thành 2 đội, mỗi đội 4 HS. Đội nào nối nhanh và đúng thì đội đó thắng. ThĨ dơc §éi h×nh ®éi ngị - Trß ch¬i I. Mục tiêu: - Oân tập hợp hàng dọc, dóng hàng. - Làm quen với đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Oân trò chơi: Diệt các con vật có hại. II. Địa điểm, phương tiện: - Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập. - GV chuẩn bị 1 còi. III. Các hoạt động cơ bản: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1. PhÇn më ®Çu - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - HS xếp 3 hàng dọc, chấn chỉnh trang phục. - HS đứng tại chỗ vỗ tay hát. - HS: giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp. 25’ II- PhÇn c¬ b¶n: * Bài mới: - Oân tập hàng dọc, dóng hàng: + Lần 1: GV chỉ huy. + Lần 2: lớp trưởng chỉ huy. + GV theo dõi chỉnh sửa cho HS. - Tư thế đứng nghiêm: Xen kẽ giữa các lần hô “nghiêm!”, GV (tạm thời) hô “thôi” để HS đứng bình thường. GV chú ý sửa động tác sai cho HS. - Tư thế đứng nghỉ: GV hướng dẫn như động tác đứng nghiêm. - Tập phối hợp nghiêm, nghỉ: - Tập phối hợp: tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. * Trò chơi:”Diệt các con vật có hại” - HS tập 2 – 3 lần. - HS tập 2 – 3 lần. - HS tập 2 – 3 lần. - HS tập 2 – 3 lần. - HS tập 2- 3 lần. - HS tập 2 lần. 5’ HD: nếu nói tên con vật có hại thì cả lớpđồng thanh hô “Diệt! Diệt! Diệt!”, còn tên các con vật có ích thì đứng im, ai hô “Diệt!” là sai. III- Phần kết thúc: - Giậm chân tại chỗ. - GV hệ thống bài học. - GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà. - Lần 1: GV làm quản trò. - Lần 2: lớp trưởng làm quản trò. NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ Tuần 4 Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010 Chµo cê (Nội dung do Tổng đội – Hiệu trưởng) MÜ thuËt (Giáo viên chuyên ngành soạn giảng) To¸n B»ng nhau - dÊu = I. Mục tiêu: - Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó. - Học sinh biết sử dụng từ “bằng nhau” , dùng dấu “=” khi so sánh các số. - Học sinh yêu thích học Toán II. Chuẩn bị: Giáo viên: - Các mô hình đồ vật trong SGK – trang 22. 2. Học sinh : - Vở bài tập Toán, SGK Toán 1. III. Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1’ Ổn định : Bài cũ: - Điền dấu >, < và số vào chỗ chấm. 5 2 4 > 1 3 2 < - Làm bảng con: 2 4 4 3 2 1 - GV nhận xét , ghi điểm. Bài mới: Giới thiệu : - Hôm nay ta học bài: bằng nhau – dấu =. b) Nhận biết quan hệ bằng nhau: - Giáo viên treo tranh - Trong tranh có mấy con hươu? - Có mấy khóm cây? - Vậy cứ mỗi 1 con hươu thì có mấy khóm cây? à Vậy ta nói số hươu bằng số khóm cây : Ta có 3 bằng 3 - Ta có 3 chấm tròn xanh, có 3 chấm tròn trắng, vậy cứ 1 chấm tròn xanh lại có mấy chấm tròn trắng à Vậy số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn trắng và ngựơc lại : Ta có 3 bằng 3 - Ba bằng ba viết như sau : 3 = 3 - Dấu “=” đọc là bằng - GV: Chỉ vào : 3 = 3 à Tương tự 4 = 4 ; 2 = 2 à Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau c) Thực hành : Bài 1 : Viết dấu = . - GV lưu ý học sinh viết dấu bằng vào giữa hai số Bài 2: Viết (theo mẫu). - GV hướng dẫn HS đếm số chấm tròn và so sánh. Bài 3 : >, <, = Bài 4 : Làm cho bằng nhau. Củng cố: HS nhắc lại nội dung bài học Dặn dò: Tìm và so sánh các vật có số lượng bằng nhau - Hát - 2 HS lên điền. - 3 tổ làm. - Học sinh nhắc lại tựa bài - Học sinh quan sát - HS: Có 3 con. - HS: Có 3 khóm. - HS: Có 1 khóm cây. - Học sinh nhắc lại - HS: Có 1 chấm tròn trắng. - Học sinh nhắc lại 3 bằng 3 - Học sinh đọc 3 bằng 3 -HS làm bài trong vở bài tập Toán 1 – trang 15. - HS viết vào vở bài tập. - HS làm bài. - HS đọc miệng kết quả, các bạn khác nghe và bổ sung. - HS làm bài. - 4 HS lên chữa bài. - HS làm bài và chữa bài. Häc vÇn ¢m n - m I. Mục đích – yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được n-m, nơ, me. - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má. - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp II.Chuẩn bị: Giáo viên: - SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 28. Học sinh: - Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc : i, a , bi, cá, bi ve, ba lô, lá cờ. - Đọc SGK. - Viết: i, a, bi, cá. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a). Giới thiệu âm n: - GV yêu cầu HS ghép âm n. - GV yêu cầu HS phân tích âm n. - GV hướng dẫn đọc. - GV yêu cầu HS thêm âm ơ vào sau âm n tạo thành tiếng mới. -GV yêu cầu HS phân tích tiếng nơ. - GV hướng dẫn đọc đánh vần. - GV yêu cầu đọc trơn. - GV giới thiệu tranh. - GV ghi từ nơ. b). Giới thiệu âm m : - GV giới thiệu tranh quả me. GV ghi từ : me - GV yêu cầu HS phân tích từ – tiếng me. - GV: còn âm m hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích âm m - GV: phân tích tiếng me. - GV: đọc đánh vần. - GV: đọc trơn. - GV: đọc từ. * So sánh 2 âm n, m - GV: âm n, m có gì giống và khác nhau. * Giải lao giữa giờ: c). Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng: no nô nơ mo mô mơ ca nô bó mạ - GV giải nghĩa một số từ. d). Viết: - GV hướng dẫn viết chữ n, m, nơ, me. * Nhận xét tiết học * Hát múa chuyển tiết - Hát - 3 HS đọc. - 2 HS đọc. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - HS ghép âm n vào bảng. - HS: âm n gồm nét thẳng đứng và nét móc xuôi. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS ghép tiếng nơ. - HS phân tích tiếng nơ gồm âm n đứng trước, âm ơâ đứng sau. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 đến 5 HS đọc cá nhân. - Vài HS đọc lại: n – nơ –nơ - HS ghép từ : me - HS: tiếng me có âm e học rồi. - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại âm chưa học. - HS: âm m gồm nét thẳng đứng và 2 nét móc xuôi. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS: tiếng me gồm âm m đứng trước, e đứng sau. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: m – me - me - HS: giống nhau cùng là nét thẳng đứngvà nét móc xuôi. Khác nhau: âm m có thêm 1 nét móc xuôi . - 3 HS đọc lại cả 2 phần. - HS hát - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng. - HS nêu chữ n là nét móc xuôi và nét móc hai đầu, chữ m gồm nét 2 móc xuôivà nét móc hai đầu , chữ nơ viết con chữ n trước, con chữ[ sau ; chữ me viết con chữ m trước, con chữ e sau. - HS viết bảng con. TiÕt 2 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 16’ 7’ 7’ 5’ 1’ 1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2 2. Bài mới: a). Luyện đọc * Đọc lại tiết 1: * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì? - GV: Hai mẹ con bò, bê đang ăn cỏ trên một cánh đồngcỏ xanh tốt. Có cỏ đầy đủ như vậythì bò , bê sẽ được no nê. Đó cũng là nội dung câu ứng dụng. - GV ghi câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê * Đọc SGK: - GV mở SGK và đọc mẫu. b). Luyện nói: - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: bố mẹ, ba má. - GV: ở quê con gọi người sinh ra mình là gì? - GV: con còn biết cách gọi nào khác không? - GV có thể giải thích thêm về các cách gọi của các vùng khác nhau. - GV: nhà con có mấy anh em? Con là thứ mấy? - GV: bố mẹ con làm nghề gì? - GV: hằng ngày bố mẹ làm gì để chăm sóc và giúp đỡ con trong học tập? - GV: con có yêu bố mẹ không? Vì sao? - GV: con đã làm gì để bố mẹ vui lòng? - GV: các con biết bài hát nào nói về bố mẹ không? c). Luyện viết: - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết. - Giáo viên nhận xét phần luyện viết. 3. Củng cố -Tổng kết: - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có âm n, m. - GV nhận xét 3 đội chơi. 4. Dặn dò: - Tìm chữ vừa học ở sách báo - Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp. - Nhận xét lớp học. - 3 đến 5 học sinh đọc. - HS: tranh vẽ bò bê đang ăn cỏ. - HS lên gạch chân tiếng có âm ân, m vừa học. - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp. - HS trả lời. - HS: tía, bầm, u, mế. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh viết vào vở tập viết. - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng. Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010 ¢m nh¹c Giáo viên chuyên ngành soạn giảng To¸n LuyƯn tËp I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về khái niệm ban đầu về bằng nhau. - So sánh các số trong phạm vi 5. Rèn học sinh cách sử dụng thành thạo các từ, các dấu lớn hơn (>) , bé hơn (<), bằng nhau (=) để đọc ghi kết quả so sánh. - Học sinh yêu thích học Toán. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Vở bài tập Toán 1. 2. Học sinh : - Vở bài tập Toán 1. III.Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 28’ 3’ 1’ 1. Ổån định 2. Bài cũ: - Điền >, <, =: 3 3 4 1 2 5 2 2 - Số? 5 > 4 = 2 < 4 < - Làm bảng con: 2 1 4 4 3 > - GV nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới: - GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 16. Bài 1 : điền dấu >, <, =. - Giáo viên quan sát và sửa bài cho HS. Bài 2 : viết (theo mẫu) - GV nêu yêu cầu của bài. Bài 3 : làm cho bằng nhau (theo mẫu). - Lựa chọn số hình vuông màu trắng, màu xanh sao cho sau khi thêm , ta được số hình vuông bằng nhau - Giáo viên chấm vở 3.Củng cố: - Thi đua 3 tổ. Mỗi tổ có 2 nhóm mẫu vật. + Em hãy điền số và dùng dấu lớn hơn, bé hơn , bằng nhau để so sánh. 4.Dặn dò: - Về nhà xem lại các bài vừa làm. - Làm lại các bài vào bảng con . - Hát - 2 HS lên làm. - 2 HS lên làm. - 3 tổ làm. - HS làm bài. - 4 HS lên chữa. - HS làm bài. - 3 HS đọc kết quả. - Học sinh làm bài. - Học sinh đọc kết quả bài làm. - HS thi đua Häc vÇn ¢m d - ® I. Mục đích – yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được d - đ, dê, đò. - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 30, 31
Tài liệu đính kèm: