- Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
II. ĐỒ DÙNG
Bộ đồ dùng tranh minh họa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
buồm, làng xóm, ươm, iêm HS lần lượt viết vào vở ô li, Mỗi chữ viết 1 hàng Sửa sai - uốn nắn Chấm 1 số bài Nhận xét – dặn dò TUẦN XVII Thứ 2 ngày 21 tháng 12 năm 2009 HỌC VẦN ăt, ât I. MỤC TIÊU - Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật. II. ĐỒ DÙNG: Bộ đồ dùng, tranh minh hoạ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và giới thiệu bài GV đọc cho HS viết bảng con: T1: bánh ngọt T2: trái nhót T3: ca hát 1 – 2 HS đọc câu ứng dụng GV nhận xét ghi điểm GV giới thiệu bài mới và ghi mục bài lên bảng. HS đọc Hoạt động 2: Dạy vần ăt, ât Cho HS phân tích và ghép ăt. HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. HS đánh vần ăt GV hỏi HS: Để được tiếng mặt ta cần thêm âm gì và dấu gì? HS nêu và phân tích, ghép mặt HS đọc và đánh vần HS quan sát tranh và nêu từ khóa rửa mặt HS ghép và đọc. GV giải thích. Vần ât: Tương tự vần ăt. Cho HS so sánh vần ât và ăt Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Gv ghi từ ứng dụng lên bảng đôi mắt mật ong bắt tay thật thà Cho HS lên bảng gạch chân tiếng chứa vần mới. HS luyện đọc cá nhân, bàn, dãy, lớp GV đọc mẫu và giải thích các từ. Hoạt động 4: Hướng dẫn viết bảng con GV vừa viết lên bảng vừa hướng dẫn quy trình viết HS viết bảng con. Gv theo dõi, sữa chữa Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Cho HS luyện đọc các vần, từ ở tiết 1 Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi tranh câu ứng dụng. GV ghi câu ứng dụng lên bảng ù: Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm. Cho HS tìm tiếng chứa vần mới và gạch chân HS đọc cá nhân, bàn, dãy, lớp Hoạt động 2: Luyện nói HS đọc tên bài luyện nói: Ngày chủ nhật. GV nêu câu ? gợi ý theo tranh (Hướng dẫn HS ở SGV) HS luyện nói trong nhóm Thi nói trước lớp. GV nhận xét Hoạt động 3: Luyện viết Hướng dẫn HS viết vở tập viết HS viết bài. GV theo dõi hướng dẫn thêm. Chấm bài. CỦNG CỐ – DẶN DÒ HS đọc lại toàn bài ở bảng Tìm tiếng chứa vần vừa học ở SGK Dặn: về đọc lại bài chuẩn bị bài sau TOÁN Luyện tập chung I. MỤC TIÊU - Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10, viết được các số theo thứ tự quy định - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Bài cũ Kiểm tra vở bài tập toán. 1 - 2 HS nêu bảng cộng, trừ 10 Hoạt động 2: Luyện tập Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập toán a) Gọi HS lần lượt nêu yêu cầu từng BT 1, 2, 3, 4 b) Hướng dẫn cách làm từng bài HS làm vào vở BT GV theo dõi HS yếu c) Chấm, chữa bài: Bài 1; Bài 2, 3: gọi HS lần lượt nêu kết quả bài làm Nhận xét đối chiếu Bài 4 Gọi HS lên bảng làm Củng cố - dặn dò LUYỆN ĐỌC, VIẾT ot - at I. MỤC TIÊU HS yếu đọc , viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát HS Trung bình đọc, viết được: bánh ngọt, chẻ lạt, trái nhót, bố rót trà mời bà HS khá đọc, viết được: bãi cát, gót chân, bó lạt, buổi sáng chim hót líu lo, nói ngọt lọt đến xươngù. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Vở Luyện viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Luyện đọc GV viết lên bảng theo các nhóm HS luyện đọc theo nhóm GV theo dõi hướng dẫn thêm HS yếu Gọi 3 - 4 HS đọc trước lớp. nhận xét Hoạt động 2: Luyện viết GV đọc cho HS viết theo nhóm Giúp đỡ thêm HS yếu Chấm bài, nhận xét Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học, dặn dò LUYỆN TOÁN Luyện tập chung I. MỤC TIÊU Củng cố về phép trừ trong phạm vi 10 ( cả lớp). HS khá: Đọc tóm tắt viết phép tính thích hợp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Vở luyện toán, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV lần lượt hướng dẫn HS làm các bài tập sau: Bài 1, 2: cả lớp ( Bài 3,4 - trang 89 - SGK) Bài 3: HS khá ù( Bài 5 - trang 89 - SGK) GV theo dõi hướng dẫn thêm Chấm bài, nhận xét Thứ 3 ngày 22 tháng 12 năm 2009 TOÁN Luyện tập chung I. MỤC TIÊU - Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10 - Biết cộng trừ các số trong phạm vi 10 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Bài cũ Kiểm tra vở bài tập toán. 1 - 2 HS nêu bảng trừ 8,9 Hoạt động 2: Luyện tập Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập toán a) Gọi HS lần lượt nêu yêu cầu từng BT 1, 2, 3, 4 b) Hướng dẫn cách làm từng bài HS làm vào vở BT GV theo dõi HS yếu c) Chấm, chữa bài: Bài 1; Bài 2: gọi HS lần lượt nêu kết quả bài làm Nhận xét đối chiếu Bài 3 Gọi HS lên bảng làm Củng cố - dặn dò HỌC VẦN ôt, ơt I. MỤC TIÊU - Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt, ; từ và đoạn thơ câu ứng dụng. - Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt. II. ĐỒ DÙNG: Bộ đồ dùng, tranh minh hoạ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và giới thiệu bài ùGV đọc cho HS viết bảng con: T1: rửa mặt T2: đôi mắt T3: đấu vật 1 – 2 HS đọc câu ứng dụng GV nhận xét ghi điểm GV giới thiệu bài mới và ghi mục bài lên bảng. HS đọc Hoạt động 2: Dạy vần ôt, ơt Cho HS phân tích và ghép ôt. HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. HS đánh vần ôt GV hỏi HS: Để được tiếng cột ta cần thêm âm gì và dấu gì? HS nêu và phân tích, ghép cột HS đọc và đánh vần HS quan sát tranh và nêu từ khóa cột cờ HS ghép và đọc. GV giải thích. Vần ơt: Tương tự vần ôt. Cho HS so sánh vần ôt, ơt Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Gv ghi từ ứng dụng lên bảng cơn sốt quả ớt xay bột ngớt mưa Cho HS lên bảng gạch chân tiếng chứa vần mới. HS luyện đọc cá nhân, bàn, dãy, lớp GV đọc mẫu và giải thích các từ. Hoạt động 4: Hướng dẫn viết bảng con GV vừa viết lên bảng vừa hướng dẫn quy trình viết HS viết bảng con. Gv theo dõi, sữa chữa Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Cho HS luyện đọc các vần, từ ở tiết 1 Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi tranh câu ứng dụng. GV ghi câu ứng dụng lên bảng ù: Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm. Cho HS tìm tiếng chứa vần mới và gạch chân HS đọc cá nhân, bàn, dãy, lớp Hoạt động 2: Luyện nói HS đọc tên bài luyện nói: Những người bạn tốt. GV nêu câu ? gợi ý theo tranh (Hướng dẫn HS ở SGV) HS luyện nói trong nhóm Thi nói trước lớp. GV nhận xét Hoạt động 3: Luyện viết Hướng dẫn HS viết vở tập viết HS viết bài. GV theo dõi hướng dẫn thêm. Chấm bài. CỦNG CỐ – DẶN DÒ HS đọc lại toàn bài ở bảng Tìm tiếng chứa vần vừa học ở SGK Dặn: về đọc lại bài chuẩn bị bài sau LUYỆN ĐỌC, VIẾT ăt, ât I. MỤC TIÊU HS yếu đọc , viết được: ât, ăt, khăn mặt, đấu vật, ngày chủ nhật. HS Trung bình đọc, viết được: đôi mắt, bắt tay, gặt lúa, ông bà em mắt đã kém. HS khá đọc, viết được: mật ong, thật thà, nhặt rau, mùa thu bầu trời xanh ngắt. phòng ăn nhà em hơi chật. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Vở Luyện viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Luyện đọc GV viết lên bảng theo các nhóm HS luyện đọc theo nhóm GV theo dõi hướng dẫn thêm HS yếu Gọi 3 - 4 HS đọc trước lớp. nhận xét Hoạt động 2: Luyện viết GV đọc cho HS viết theo nhóm Giúp đỡ thêm HS yếu Chấm bài, nhận xét Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học, dặn dò LUYỆN TOÁN Luyện tập chung I. MỤC TIÊU Củng cố về phép cộng trong phạm vi 10. viết các số theo thứ tự tăng dần. ( cả lớp) HS khá: Nhìn hình vẽ nêu phép tính thích hợp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Vở luyện toán, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV lần lượt hướng dẫn HS làm các bài tập sau: Bài 1, 2: cả lớp ( Bài 1cột 1, 2, bài 2a - trang 90 - SGK) Bài 3: HS khá ù( Bài 3a - trang 90 - SGK) GV theo dõi hướng dẫn thêm Chấm bài, nhận xét Thứ 4 ngày 23 tháng 12 năm 2009 HỌC VẦN et, êt I. MỤC TIÊU - Đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chợ tết. II. ĐỒ DÙNG Bộ đồ dùng, tranh minh họa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và giới thiệu bài Cho HS đọc viết bảng con: T1: cột cờ T2: cái vợt T3: cơn sốt 1 – 2 HS đọc câu ứng dụng. Gv nhận xét, ghi điểm. GV giới thiệu bài mới và ghi mục bài lên bảng. HS đọc Hoạt động 2: Dạy vần et, êt Cho HS phân tích và ghép et. HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. GV hỏi HS: Để được tiếng tét ta cần thêm âm gì và dấu gì? HS nêu và phân tích, ghép tét. HS đọc và đánh vần HS quan sát tranh và nêu từ khóa bánh tét HS ghép và đọc. GV giải thích. Vần êt: Tương tự vần et. Cho HS so sánh vần et và êt Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Gv ghi từ ứng dụng lên bảng nét chữ con rết sấm sét kết bạn Cho HS lên bảng gạch chân tiếng chứa vần mới. HS luyện đọc cá nhân, bàn, dãy, lớp GV đọc mẫu và giải thích các từ. Hoạt động 4: Hướng dẫn viết bảng con GV vừa viết lên bảng vừa hướng dẫn quy trình viết HS viết bảng con. Gv theo dõi, sữa chữa Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Cho HS luyện đọc các vần, từ ở tiết 1 Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi tranh câu ứng dụng. GV ghi câu ứng dụng lên bảng ù: Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. Cho HS tìm tiếng chứa vần mới và gạch chân HS đọc cá nhân, bàn, dãy, lớp Hoạt động 2: Luyện nói HS đọc tên bài luyện nói: Chợ tết. GV nêu câu ? gợi ý theo tranh (Hướng dẫn HS ở SGV) HS luyện nói trong nhóm Thi nói trước lớp. GV nhận xét Hoạt động 3: Luyện viết Hướng dẫn HS viết vở tập viết HS viết bài. GV theo dõi hướng dẫn thêm. Chấm bài. CỦNG CỐ – DẶN DÒ HS đọc lại toàn bài ở bảng Tìm chữ vừa học ở SGK Dặn: về đọc lại bài chuẩn bị bài sau. TOÁN Luyện tập chung I. MỤC TIÊU - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10, thực hiện được cộng trừ so sánh các số trong phạm vi 10 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ, nhận dạng hình tam giác. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Bài cũ Kiểm tra vở bài tập toán. 1 - 2 HS nêu bảng cộng, trừ trong phạm 6 Hoạt động 2: Luyện tập Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập toán a) Gọi HS lần lượt nêu yêu cầu từng BT 1, 2, 3 b) Hướng dẫn cách làm từng bài HS làm vào vở BT GV theo dõi HS yếu c) Chấm bài d) Chữa bài Bài 1; Bài 2, 3: gọi HS lần lượt nêu kết quả bài làm Nhận xét đối chiếu Củng cố - dặn dò LUYỆN TOÁN Luyện tập chung I. MỤC TIÊU Củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi 10. So sánh các so åtrong phạm vi 10 ( cả lớp) HS khá: Nhìn hình vẽ nêu phép tính thích hợp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Vở luyện toán, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV lần lượt hướng dẫn HS làm các bài tập sau: Bài 1, 2: cả lớp ( Bài 2a, 3 - trang 91 - SGK) Bài 3: HS khá ù( Bài 4a - trang 91 - SGK) GV theo dõi hướng dẫn thêm Chấm bài, nhận xét LUYỆN ĐỌC, VIẾT ôt, ơt I. MỤC TIÊU HS yếu đọc , viết được: cột, vợt, cơn sốt, quả ớt HS Trung bình đọc, viết được: xay bột, ngớt mưa, cơn mưa rào đã ngớt, chùa Một Cột ở Hà Nội. HS khá đọc, viết được: số một, cây ớt, cối xay bột, chả lá lốt rất ngon, . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Vở Luyện viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Luyện đọc GV viết lên bảng theo các nhóm HS luyện đọc theo nhóm GV theo dõi hướng dẫn thêm HS yếu Gọi 3 - 4 HS đọc trước lớp. nhận xét Hoạt động 2: Luyện viết GV đọc cho HS viết theo nhóm Giúp đỡ thêm HS yếu Chấm bài, nhận xét Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học, dặn dò Thứ 5 ngày 24 tháng 12 năm 2009 HỌC VẦN ut, ưt I. MỤC TIÊU - Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. II. ĐỒ DÙNG Bộ đồ dùng tranh minh họa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và giới thiệu bài Cho HS đọc viết bảng con: T1: bánh tét T2: dệt vải T3: nét chữ 1 – 2 HS đọc câu ứng dụng. Gv nhận xét, ghi điểm. GV giới thiệu bài mới và ghi mục bài lên bảng. HS đọc Hoạt động 2: Dạy vần ut, ưt Cho HS phân tích và ghép ut. HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. HS đánh vần ut GV hỏi HS: Để được tiếng bút ta cần thêm âm gì và dấu gì? HS nêu và phân tích, ghép bút . HS đọc và đánh vần HS quan sát tranh và nêu từ khóa bút chì HS ghép và đọc. GV giải thích. Vần ưt: Tương tự vần ut. Cho HS so sánh vần ut và ưt Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Gv ghi từ ứng dụng lên bảng chim cút sứt răng sút bóng nứt nẻ Cho HS lên bảng gạch chân tiếng chứa vần mới. HS luyện đọc cá nhân, bàn, dãy, lớp GV đọc mẫu và giải thích các từ. Hoạt động 4: Hướng dẫn viết bảng con GV vừa viết lên bảng vừa hướng dẫn quy trình viết HS viết bảng con. Gv theo dõi, sữa chữa Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Cho HS luyện đọc các vần, từ ở tiết 1 Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi tranh câu ứng dụng. GV ghi câu ứng dụng lên bảng Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời. Cho HS tìm tiếng chứa vần mới và gạch chân HS đọc cá nhân, bàn, dãy, lớp GV nêu câu hỏi nhằm giáo dục BVMT Hoạt động 2: Luyện nói HS đọc tên bài luyện nói: Ngón út, em út, sau rốt. GV nêu câu ? gợi ý theo tranh (Hướng dẫn HS ở SGV) HS luyện nói trong nhóm Thi nói trước lớp. GV nhận xét Hoạt động 3: Luyện viết Hướng dẫn HS viết vở tập viết HS viết bài. GV theo dõi hướng dẫn thêm. Chấm bài. CỦNG CỐ – DẶN DÒ HS đọc lại toàn bài ở bảng Tìm tiếng chứa vần vừa học ở SGK Dặn: về đọc lại bài chuẩn bị bài sau. TOÁN Tự kiểm tra I. MỤC TIÊU - Kiểm tra kết quả học tập về: cộng trừ các số trong phạm vi 10, thứ tự của các số trong dãy số từ 0 đến 10, đọc tóm tắt bài toán và viết phép tính thích hợp, nhận dạng hình vuông. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VBT toán III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GV kiểm tra VBT của HS Hoạt động 2: Kiểm tra và chấm bài GV nêu nội dung, yêu cầu của tiết kiểm tra Cho HS tự làm bài GV theo dõi Chấm bài và nhận xét. Củng cố dặn dò LUYỆN ĐỌC, VIẾT et, êt I. MỤC TIÊU HS yếu đọc , viết được : et, êt, bánh tét, dệt vải, chợ tết. HS Trung bình đọc, viết được: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn, mỗi tết em thêm một tuổi.. HS khá đọc, viết được: con vẹt, bồ kết, nét chữ, kết bạn, em nặn đồ chơi bằng đất sét. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Vở Luyện viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Luyện đọc GV viết lên bảng theo các nhóm HS luyện đọc theo nhóm GV theo dõi hướng dẫn thêm HS yếu Gọi 3 - 4 HS đọc trước lớp. nhận xét Hoạt động 2: Luyện viết GV đọc cho HS viết theo nhóm Giúp đỡ thêm HS yếu Chấm bài, nhận xét Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học, dặn dò LUYỆN TOÁN Luyện tập chung I. MỤC TIÊU Biêết làm tính cộng trừ trong phạm vi 10ø( cả lớp). HS khá: nhận biết hình tam giác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Vở luyện toán, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV lần lượt hướng dẫn HS làm các bài tập sau: Bài 1,2: cả lớp ( Bài 1,3 - trang 92 - SGK) Bài 3: HS khá ù( Bài 5 - trang 92 - SGK) GV theo dõi hướng dẫn thêm Chấm bài, nhận xét Thứ 6 ngày 25 tháng 12 năm 2009 TẬP VIẾT Bài 13: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt... I. MỤC TIÊU - Viết đúng các chữ:ø thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt...kiểu chữ viết thường, cỡ chữ vừa theo vở Tập viết1, tập 1 - Rèn tư thế ngồi đúng cho HS , cách trình bày đẹp II. CHUẨN BỊ Chữ mẫu, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và giới thiệu bài HS viết ở bảng con: T1: nhà trường T2: buôn làng T3: hiền lành GV giới thiệu bài mới và ghi mục bài lên bảng Hoạt động 1: Hướng dẫn viết GV viết mẫu thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt Nêu quy trình viêt Cho HS viết vào bảng con Sửa sai - uốn nắn Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập viết Chú ý: viết đúng khoảng cách, độ cao Chấm - chữa bài TẬP VIẾT Bài 14: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút... I. MỤC TIÊU - Viết đúng các chữ:ø xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút....kiểu chữ viết thường, cỡ chữ vừa theo vở Tập viết1, tập 1 - Rèn tư thế ngồi đúng cho HS , cách trình bày đẹp II. CHUẨN BỊ Chữ mẫu, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và giới thiệu bài HS viết ở bảng con: T1: đỏ thắm T2: mầm non T3: đường hầm GV giới thiệu bài mới và ghi mục bài lên bảng Hoạt động 2: Hướng dẫn viết GV viết mẫu xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút Nêu quy trình viêt Cho HS viết vào bảng con Sửa sai - uốn nắn Hoạt động 3: Hướng dẫn HS tập viết Chú ý: viết đúng khoảng cách, độ cao Chấm - chữa bài Buổi chiều LUYỆN ĐỌC, VIẾT ut, ưt I. MỤC TIÊU - HS yếu đọc, viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng - HS trung bình đọc, viết: chim cút, sút bóng, sứt răng, cây cau cao vút. - HS khá đọc viết được: bút vẽ, nứt nẻ, cuộn dây đã bị đứt, máy hút bụi chạy rất êm. chị tặng em bút chì đỏ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC SGK, Vở Luyện Viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Luyện đọc GV viết từ lên bảng. cho HS luyện đọc theo nhóm Gọi HS đọc trước lớp theo bài của nhóm mình. GV nhận xét, sữa chữa Cho các nhóm đọc đồng thanh. GV nhận xét sửa sai Hoạt động 2: Luyện viết GV đọc cho HS viết theo tổ HS lần lượt viết vào vở ô li, Mỗi chữ viết 1 hàng Sửa sai - uốn nắn Chấm 1 số bài Nhận xét – dặn dò TỰ HỌC Thi viết chữ đúng đẹp lần 2 I. MỤC TIÊU - Viết đúng, đẹp các chữ: phẳng lặng, vươn vai, rau muống, dòng kênh, bạn lan chăm chỉ làm bài... theo kiểu chữ viết thường, cỡ chữ vừa, mỗi chữ 1 dòng. - Rèn tư thế ngồi đúng cho HS , cách trình bày đẹp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Hướng dẫn viết GV viết mẫu và nêu quy trình viết phẳng lặng, vươn vai, rau muống, dòng kênh, bạn lan chăm chỉ làm bài GV hướng dẫn cách viết. Hoạt động 2: HS tập viết bài - HS viét bài - GV theo dõi hướng dẫn thêm - Thu và Nhận xét Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học Dặn dò TUẦN XVIII Thứ 2 ngày 28 tháng 12 năm 2009 HỌC VẦN it, iêt I. MỤC TIÊU - Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết. II. ĐỒ DÙNG: Bộ đồ dùng, tranh minh hoạ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và giới thiệu bài GV đọc cho HS viết bảng con: T1: mứt gừng T2: sứt răng T3: bút chì 1 – 2 HS đọc câu ứng dụng GV nhận xét ghi điểm GV giới thiệu bài mới và ghi mục bài lên bảng. HS đọc Hoạt động 2: Dạy vần it, iêt Cho HS phân tích và ghép it. HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. HS đánh vần it GV hỏi HS: Để được tiếng mít ta cần thêm âm gì và dấu gì? HS nêu và phân tích, ghép mít HS đọc và đánh vần HS quan sát tranh và nêu từ khóa trái mít HS ghép và đọc. GV giải thích. Vần iêt: Tương tự vần it. Cho HS so sánh vần it và iêt Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Gv ghi từ ứng dụng lên bảng con vịt thời tiết đông nghịt hiểu biết Cho HS lên bảng gạch chân tiếng chứa vần mới. HS luyện đọc cá nhân, bàn, dãy, lớp GV đọc mẫu và giải thích các từ. Hoạt động 4: Hướng dẫn viết bảng con GV vừa viết lên bảng vừa hướng dẫn quy trình viết HS viết bảng con. Gv theo dõi, sữa chữa Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Cho HS luyện đọc các vần, từ ở tiết 1 Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi tranh câu ứng dụng. GV ghi câu ứng dụng lên bảng ù: Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng. Cho HS tìm tiếng chứa vần mới và gạch chân HS đọc cá nhân, b
Tài liệu đính kèm: