I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao
- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết ghép âm đứng trước với eo, ao để tạo tiếng mới
- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 78
2. Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
: Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài mới : Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ Mục tiêu: Củng cố về: bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học, phép cộng 1 số với số 0 Phương pháp : Luyện tập, thực hành, động não Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH : Hoa đúng sai Nhận xét : đúng hay sai 0 + 3 = 0 1 + 2 = 3 3 + 2 = 5 4 + 0 = 4 2 + 3 = 4 Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả như thế nào? Sắp xếp các số đã học từ bé đến lớn Hoạt động 2: Làm vở bài tập Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để thực hiện đúng các dạng bài tập, làm thành thạo Phương pháp : Luyện tập Hình thức học : Cá nhân ĐDDH : Vở bài tập Bài 1 : Tính kết qủa Lưu ý: viết các số thẳng hàng dọc với nhau Bài 2 : Tính (dãy tính) Nêu lại cách làm bài dạng bài tập này: 2+1+2= Bài 3 : Học sinh đọc thầm bài tập Bài 4 : Cho học sinh xem tranh Nêu bài toán ứng với tình huống trong tranh Thực hiện phép tính gì? Viết phép tính vào dòng các ô vuông dưới tranh Củng cố: Trò chơi : ai nhanh , ai đúng Nối các phép tính với kết quả bằng nhau 2 + 1 4 3 + 1 3 1 + 4 5 0 + 6 6 Nhận xét Dặn dò: Làm lại các bài còn sai vào vở số 2 Oân lại các bài đã học để kiểm tra giữa kỳ Hát Học sinh nghe, giơ hoa – đúng, sai S à 0 + 3 = 3 Đ Đ Đ S à 2 + 3 = 5 Kết quả không thay đổi Học sinh xắp xếp số ở bộ đồ dùng, đọc lại Học sinh làm bài Học sinh sửa bài miệng Tính 2+1 được 3, lấy 3+2 bằng 5 Học sinh làm bài Học sinh sửa bài miệng Học sinh tự làm bài Học sinh nêu Phép cộng Học sinh sửa bài miệng Mỗi dãy cử 3 em lên thi tiếp sức Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Tiếng Việt Bài 39 : Vần au – âu (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : au, âu, câu cau, cái cầu Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Nắm được cấu tạo au – âu Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với au – âu để tạo tiếng mới Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần eo - ao Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Học sinh viết: cái kéo, chào cờ Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được âm au - âu từ tiếng khoá Phương pháp: Trực quan, đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi bảng: Cau – au Cầu – âu à Hôm nay chúng ta học bài vần au – âu ® ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần au Mục tiêu: Nhận diện được chữ au, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần au Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt , chữ mẫu Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ au Vần au được tạo nên từ âm nào? Lấy au ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: a – u – au Giáo viên đọc trơn au Giáo viên đánh vần : cơ-au-cau Hướng dẫn viết: Giáo viên viết và nêu cách viết Viết chữ au: viết chữ a lia bút nối với chữ u Cau: viết chữ c lia bút nối với chữ au Hoạt động 2: Dạy vần âu Mục tiêu: Nhận diện được chữ âu, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần âu Quy trình tương tự như vần au d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có au – âu và đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập, hỏi đáp Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt, vật mẫu Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc Giáo viên ghi bảng Lau sậy châu chấu Rau cải sáo sậu Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu: Cây cau, cái cầu Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Học sinh: được tạo nên từ âm a và âm u Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát và nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh đọc Tiếng Việt Bài 39 : Vần au – âu (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc được đoạn thơ ứng dụng Luyện nói được thành câu theo chù đề: Bà cháu Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Giáo viên hướng dẫn đọc ở sách giáo khoa Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Viết vần au Viết từ cây cau Viết vần âu Viết từ cái cầu Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: bà cháu Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân , lớp ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi bảng: bà cháu Người bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì? Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất? Em yêu quý bà nhất điều gì? Bà thường dẫn em đi đâu Em giúp bà điều gì? Củng cố: Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần au, âu Phương pháp: trò chơi Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn Cho học sinh cử địa diện lên nối cột A với cột B thành câu có nghĩa A B Củ bầu Qủa rau Bó ấu Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài, tìm từ có vần vừa học ở sách giáo khoa Chuẩn bị bài vần iu – êu Học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh cử đại diện lên thi đua Lớp hát Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Tự nhiên xã hội Bài 9 : HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh biết: Kể những hoạt động mà em thích Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi, giải trí Kỹ năng: Biết đi đứng và ngồi học đúng tư thế Thái độ: Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ sách giáo khoa trang 20, 21 Học sinh: Sách giáo khoa, vở Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Aên uống hàng ngày Để mau lớn và khoẻ mạnh chúng ta cần ăn những thức ăn nào ? Ta cần phải ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt Nhận xét Bài mới: Khởi động: Trò chơi hướng dẫn giao thông Mục tiêu: Gây hưng phấn trước khi vào bài và giới thiệu bài Phương pháp: Trò chơi Hình thức học: Lớp Cách tiến hành Người quản trò vừa nói, vừa làm động tác Quản trò hô : Đèn xanh Quản trò hô : Đèn đỏ à Giới thiệu bài học mới: hoạt động và nghỉ ngơi Hoạt động1: Mục tiêu: Nhận biết các trò chơi có lợi cho sức khoẻ Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại Hình thức học: Lớp, nhóm Bước 1: Hãy nói với các bạn tên các hoạt động hoặc trò chơi mà em chơi hằng ngày Bước 2: Những hoạt động vừa nêu có lợi gì (hoặc có hại gì) cho sức khoẻ à Chúng ta chơi trò chơi có lợi cho sức khoẻ và chú ý giữ an toàn khi chơi Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa Mục tiêu: Hiểu biết nghỉ ngơi là cần thiết cho sức khoẻ Phương pháp: Trực quan, thảo luận Hình thức học: Lớp, nhóm ĐDDH: Sách giáo khoa, tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 20, 21 Bước 1: Quan sát hình trang 20, 21 trong sách giáo khoa Chỉ và nói tên các hoạt động trong tranh Nêu tác dụng của từng hoạt động Bước 2: Trình bày Khi làm việc nhiều sẽ làm cho cơ thể mệt mỏi, lúc đó cần phải nghỉ ngơi đúng cách sẽ mau lại sức và hoạt động tiếp sẽ có hiệu qủa hơn Hoạt động 3: Mục tiêu: Nhận xét các tư thế đúng và sai trong hoạt động hàng ngày Phương pháp: Trực quan , giảng giải , thảo luận Hình thức học: Lớp, nhóm ĐDDH: Sách giáo khoa , tranh phóng to ờ sách giáo khoa Quan sát các tư thế đi, đứng, ngồi đúng tư thế ở sách giáo khoa trang 21 Chỉ và nói bạn nào đi, đứng, ngồi đúng tư thế à Chú ý ngồi học đúng tư thế, cần chú ý những lúc ngồi viết Củng cố : Thi đua ai ngồi đúng ai ngồi đẹp Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào? Nhận xét tiết học Dăn dò: Về ôn lại bài Thực hiện tốt điều đã được học Hát Chúng ta cần ăn nhiều loại thức ăn như thế : cơm, thịt, cá, trứng, rau, hoa qủa để có đủ các chất Aên đủ chất và đúng bữa Học sinh quay tay Học sinh dừng lại Học sinh thảo luận Học sinh kể lại trước lớp Đá bóng giúp cho chân khoẻ, nhanh nhẹn nhưng nếu đá bóng vào giữa trưa, trời nắng có thể bị ốm Học sinh thảo luận Học sinh trình bày Học sinh quan sát và thảo luận Một số học sinh phát biểu ý kiến Nhóm khác bổ sung, nhận xét Học sinh nêu nhận xét từng hình Khi là việc mệt và hoạt động qúa sức Thứ tư ngày 05 tháng 11 năm 2003 Tiếng Việt Bài 40 : Vần iu – êu (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần iu, êu để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần au – âu Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết bảng con: rau cải , lau sậy Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần iu – êu từ tiếng khoá Phương pháp: trực quan, đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Trong 2 từ vừa nêu có tiếng nào đã học? à Hôm nay chúng ta học bài vần iu - êu ® ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần iu Mục tiêu: Nhận diện được chữ iu, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần iu Phương pháp: Trực quan , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ iu Vần iu được tạo nên từ những chữ nào? Vần iu có chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau? Lấy vần iu ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: i – u – iu Giáo viên đọc trơn iu Đánh vần: rờ-iu-riu-huyền-rìu Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu . Viết chữ iu: viêt chữ i lia bút nối với chữ u Rìu: viết chữ r lia bút nối với chữ iu , nhấc bút đặt dấu huyền trên chữ iu Hoạt động 2: Dạy vần êu Mục tiêu: Nhận diện được chữ êu, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần êu Quy trình tương tự như vần iu d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có iu –êu và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ ứng dụng Líu lo cây nêu Chịu khó kêu gọi Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu: Cái rìu, cái phễu Tiếng đã học: lưỡi, cái Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Được ghép từ con chữ i , và chữ u Aâm i đứng trước và u đứng sau Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Tiếng Việt Bài 40 : Vần iu – êu (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng : cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả Luyện nói được thành câu theo chủ đề: ai chịu khó Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ai chịu khó Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa Phương pháp: Luyện tập , trực quan Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Cho học sinh đọc câu ứng dụng: cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả à Giáo viên ghi câu ứng dụng à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ Phương pháp : Trực quan , giảng giải , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: iu , êu, lưỡi rìu, cái phễu Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: ai chịu khó Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi bảng chủ đề: ai chịu khó Con gà bị con chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Vì sao? Người nông dân và con trâu, ai chịu khó? Em đi học có chịu khó không? Chịu khó để làm gì? Củng cố: Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần iu , êu Phương pháp: trò chơi ai nhanh ai đúng Giáo viên gắn từ có mang vần iu, êu lên bảng Nhận xét Dặn dò: Tìm tiếng có mang vần vừ học ở sách báo Đọc lại bài , chuẩn bị bài iêu – yêu Học sinh luyện đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh viết vở từng dòng theo hướng dẫn Học sinh nêu Học sinh cử mỗi tổ 3 em lên thi đua đọc nhanh đúng Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Tiếng việt Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Toán Tiết 35 : KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (giữa kỳ I) Theo đề chung của sở Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ năm ngày 06 tháng 11 năm 2003 Toán Tiết 36 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 Mục tiêu: Kiến thức: Giúp cho học sinh: Củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 3 Kỹ năng: Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 3. Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài Chuẩn bị: Giáo viên: Vở bài tập , sách giáo khoa, que tính Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ : kiểm tra Cho học sinh làm bảng con: 5 5 6 8 8 5 Tính: 3 + 2 + 0 1 + 1 + 1 2 + 0 + 2 Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Phép trừ trong phạm vi 3 Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm về phép trừ Mục tiêu: biết khái niệm ban đầu vê phép trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Phương pháp : Trực quan , thực hành, động não Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa Học phép trừ: 2 – 1 = 1 Xem tranh và nêu đề bài à Có 2 con ong, bay đi 1 con ong, còn lại 1 con ong, ta nói ” hai bớt một còn một” Em thực hiện lại trên hình tam giác Ta viết: 2 – 1 = 1 Dấu “ – “ gọi là dấu trừ Gắn phép tính vào tranh Đọc : 2 trừ 1 bằng 1 Tương tự học phép trừ: 3 – 1 = 2 Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Giáo viên treo sơ đồ: Hãy nêu nội dung Giáo viên ghi: 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 3 – 2 = 1 3 – 1 = 2 Giáo viên nhận xét Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập Phương pháp : Giảng giải , thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Vở bài tập Bài 1 : Tính kết quả rồi ghi sau dấu bằng Bài 2 : Tính đọc Hướng dẫn: cách làm tính trừ bằng đặt tính theo cột dọc viết phép trừ sao cho thẳng cột với nhau: làm tính trừ, viết kết quả Bài 3 : Quan sát tranh nêu bài toán, ghi phép tính Em làm tính gì? Ghi phép tính vào ô Nhận xét Dặn dò: Làm lại bài số 2 đặt tính dọc vào vở toán Chuẩn bị bài luyện tập Hát Học sinh điền dấu, giơ bảng = < > 5 3 4 Lúc đầu có 2 con ong bay đậu trên bông hoa, sau đó 1 con bay đi. Hỏi còn lại mấy con? Học sinh làm, nêu: 2 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác còn 1 hình Học sinh đưa dấu trừ: “ – “ Học sinh thực hiện Học sinh nhìn, đọc Học sinh thực hiện ở que tính 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành 3 chấm tròn:2+1=3 1 chấm tròn thêm 2 chấm thành 3 Tương tự với trừ Học sinh nhắc lại Học sinh làm bài Học sinh sửa bài miệng Học sinh làm bài Học sinh sửa bài miệng Có 3 con chim , bay đi 2 con. Hỏi còn mấy con? Phép trừ Học sinh làm bài, học sinh sửa bài miệng Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo Viên Chủ Nhiệm Ban Giám Hiệu Tiếng Việt Bài 41 : Vần iêu - yêu (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : iêu, yêu, sáo diều, yêu quý Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần iêu, yêu để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Gia
Tài liệu đính kèm: