Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - Trần Thị Thanh Hảo - Trường Tiểu Học Trần Quốc Toản

I) Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao

- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng

2. Kỹ năng:

- Học sinh biết ghép âm đứng trước với eo, ao để tạo tiếng mới

- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

- Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 78

2. Học sinh:

- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

III) Hoạt động dạy và học:

 

doc 36 trang Người đăng honganh Lượt xem 1164Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - Trần Thị Thanh Hảo - Trường Tiểu Học Trần Quốc Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính 
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài mới :
Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ
Mục tiêu: Củng cố về: bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học, phép cộng 1 số với số 0
Phương pháp : Luyện tập, thực hành, động não
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
ĐDDH : Hoa đúng sai
Nhận xét : đúng hay sai
0 + 3 = 0
1 + 2 = 3
3 + 2 = 5
4 + 0 = 4
2 + 3 = 4
Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả như thế nào?
Sắp xếp các số đã học từ bé đến lớn
Hoạt động 2: Làm vở bài tập
Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để thực hiện đúng các dạng bài tập, làm thành thạo
Phương pháp : Luyện tập 
Hình thức học : Cá nhân
ĐDDH : Vở bài tập
Bài 1 : Tính kết qủa
Lưu ý: viết các số thẳng hàng dọc với nhau
Bài 2 : Tính (dãy tính)
Nêu lại cách làm bài dạng bài tập này: 2+1+2=
Bài 3 : Học sinh đọc thầm bài tập
Bài 4 : Cho học sinh xem tranh
Nêu bài toán ứng với tình huống trong tranh
Thực hiện phép tính gì?
Viết phép tính vào dòng các ô vuông dưới tranh
Củng cố:
Trò chơi : ai nhanh , ai đúng 
Nối các phép tính với kết quả bằng nhau
2 + 1	 4
3 + 1	 	 3
1 + 4	 5
0 + 6	 6
Nhận xét 
Dặn dò:
Làm lại các bài còn sai vào vở số 2 
Oân lại các bài đã học để kiểm tra giữa kỳ
Hát
Học sinh nghe, giơ hoa – đúng, sai
S à 0 + 3 = 3
Đ
Đ
Đ
S à 2 + 3 = 5
Kết quả không thay đổi
Học sinh xắp xếp số ở bộ đồ dùng, đọc lại
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài miệng
Tính 2+1 được 3, lấy 3+2 bằng 5
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài miệng
Học sinh tự làm bài
Học sinh nêu 
Phép cộng
Học sinh sửa bài miệng
Mỗi dãy cử 3 em lên thi tiếp sức
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Tiếng Việt
Bài 39 : Vần au – âu (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết được : au, âu, câu cau, cái cầu
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Nắm được cấu tạo au – âu 
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với au – âu để tạo tiếng mới
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: vần eo - ao
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Học sinh viết: cái kéo, chào cờ
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được âm au - âu từ tiếng khoá
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi bảng:
Cau – au 
Cầu – âu 
à Hôm nay chúng ta học bài vần au – âu ® ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần au
Mục tiêu: Nhận diện được chữ au, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần au
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt , chữ mẫu 
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ au
Vần au được tạo nên từ âm nào?
Lấy au ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: a – u – au
Giáo viên đọc trơn au
Giáo viên đánh vần : cơ-au-cau
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết và nêu cách viết
Viết chữ au: viết chữ a lia bút nối với chữ u
Cau: viết chữ c lia bút nối với chữ au
Hoạt động 2: Dạy vần âu
Mục tiêu: Nhận diện được chữ âu, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần âu
Quy trình tương tự như vần au 
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có au – âu và đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép 
Phương pháp: Trực quan , luyện tập, hỏi đáp 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt, vật mẫu 
Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc 
Giáo viên ghi bảng 
Lau sậy	 châu chấu
Rau cải	 sáo sậu
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu: Cây cau, cái cầu
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
Học sinh: được tạo nên từ âm a và âm u 
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc trơn
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con 
Học sinh quan sát và nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh đọc
Tiếng Việt
Bài 39 : Vần au – âu (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:	
Học sinh đọc được đoạn thơ ứng dụng
Luyện nói được thành câu theo chù đề: Bà cháu
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Giáo viên hướng dẫn đọc ở sách giáo khoa 
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ 
Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành 
Hình thức học : Lớp , cá nhân 
ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Viết vần au
Viết từ cây cau
Viết vần âu
Viết từ cái cầu
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: bà cháu
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành 
Hình thức học: cá nhân , lớp
ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi bảng: bà cháu
Người bà đang làm gì?
Hai cháu đang làm gì?
Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất?
Em yêu quý bà nhất điều gì?
Bà thường dẫn em đi đâu
Em giúp bà điều gì?
Củng cố:
Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần au, âu
Phương pháp: trò chơi
Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn
Cho học sinh cử địa diện lên nối cột A với cột B thành câu có nghĩa
A B
Củ bầu
Qủa rau
Bó ấu
Nhận xét
Dặn dò:
Đọc lại bài, tìm từ có vần vừa học ở sách giáo khoa 
Chuẩn bị bài vần iu – êu
Học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh cử đại diện lên thi đua
Lớp hát
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Tự nhiên xã hội
Bài 9 : HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI
Mục tiêu:
Kiến thức:
Giúp học sinh biết: Kể những hoạt động mà em thích
Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi, giải trí 
Kỹ năng:
Biết đi đứng và ngồi học đúng tư thế
Thái độ:
Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ sách giáo khoa trang 20, 21
Học sinh: 
Sách giáo khoa, vở
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: Aên uống hàng ngày
Để mau lớn và khoẻ mạnh chúng ta cần ăn những thức ăn nào ?
Ta cần phải ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt
Nhận xét
Bài mới:
Khởi động: Trò chơi hướng dẫn giao thông
Mục tiêu: Gây hưng phấn trước khi vào bài và giới thiệu bài
Phương pháp: Trò chơi
Hình thức học: Lớp
Cách tiến hành
Người quản trò vừa nói, vừa làm động tác
Quản trò hô : Đèn xanh
Quản trò hô : Đèn đỏ
à Giới thiệu bài học mới: hoạt động và nghỉ ngơi
Hoạt động1: 
Mục tiêu: Nhận biết các trò chơi có lợi cho sức khoẻ
Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại 
Hình thức học: Lớp, nhóm 
Bước 1:
Hãy nói với các bạn tên các hoạt động hoặc trò chơi mà em chơi hằng ngày
Bước 2:
Những hoạt động vừa nêu có lợi gì (hoặc có hại gì) cho sức khoẻ
à Chúng ta chơi trò chơi có lợi cho sức khoẻ và chú ý giữ an toàn khi chơi
Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa 
Mục tiêu: Hiểu biết nghỉ ngơi là cần thiết cho sức khoẻ
Phương pháp: Trực quan, thảo luận 
Hình thức học: Lớp, nhóm
ĐDDH: Sách giáo khoa, tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 20, 21
Bước 1:
Quan sát hình trang 20, 21 trong sách giáo khoa 
Chỉ và nói tên các hoạt động trong tranh
Nêu tác dụng của từng hoạt động
Bước 2: Trình bày
Khi làm việc nhiều sẽ làm cho cơ thể mệt mỏi, lúc đó cần phải nghỉ ngơi đúng cách sẽ mau lại sức và hoạt động tiếp sẽ có hiệu qủa hơn
Hoạt động 3: 
Mục tiêu: Nhận xét các tư thế đúng và sai trong hoạt động hàng ngày
Phương pháp: Trực quan , giảng giải , thảo luận 
Hình thức học: Lớp, nhóm
ĐDDH: Sách giáo khoa , tranh phóng to ờ sách giáo khoa 
Quan sát các tư thế đi, đứng, ngồi đúng tư thế ở sách giáo khoa trang 21
Chỉ và nói bạn nào đi, đứng, ngồi đúng tư thế 
à Chú ý ngồi học đúng tư thế, cần chú ý những lúc ngồi viết
Củng cố : 
Thi đua ai ngồi đúng ai ngồi đẹp
Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào?
Nhận xét tiết học
Dăn dò: 
Về ôn lại bài 
Thực hiện tốt điều đã được học
Hát
Chúng ta cần ăn nhiều loại thức ăn như thế : cơm, thịt, cá, trứng, rau, hoa qủa  để có đủ các chất
Aên đủ chất và đúng bữa
Học sinh quay tay
Học sinh dừng lại
Học sinh thảo luận
Học sinh kể lại trước lớp
Đá bóng giúp cho chân khoẻ, nhanh nhẹn nhưng nếu đá bóng vào giữa trưa, trời nắng có thể bị ốm
Học sinh thảo luận 
Học sinh trình bày
Học sinh quan sát và thảo luận 
Một số học sinh phát biểu ý kiến
Nhóm khác bổ sung, nhận xét 
Học sinh nêu nhận xét từng hình
Khi là việc mệt và hoạt động qúa sức
Thứ tư ngày 05 tháng 11 năm 2003
Tiếng Việt
Bài 40 : Vần iu – êu (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với các vần iu, êu để tạo thành tiếng mới
Viết đúng vần, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh trong sách giáo khoa
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: vần au – âu 
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Cho học sinh viết bảng con: rau cải , lau sậy
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần iu – êu từ tiếng khoá
Phương pháp: trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Trong 2 từ vừa nêu có tiếng nào đã học?
à Hôm nay chúng ta học bài vần iu - êu ® ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần iu
Mục tiêu: Nhận diện được chữ iu, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần iu
Phương pháp: Trực quan , đàm thoại 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt 
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ iu
Vần iu được tạo nên từ những chữ nào?
Vần iu có chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau?
Lấy vần iu ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: i – u – iu 
Giáo viên đọc trơn iu
Đánh vần: rờ-iu-riu-huyền-rìu
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu . 
Viết chữ iu: viêt chữ i lia bút nối với chữ u
Rìu: viết chữ r lia bút nối với chữ iu , nhấc bút đặt dấu huyền trên chữ iu
Hoạt động 2: Dạy vần êu
Mục tiêu: Nhận diện được chữ êu, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần êu
Quy trình tương tự như vần iu
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có iu –êu và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép 
Phương pháp: Trực quan , luyện tập , đàm thoại 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt 
Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ ứng dụng
Líu lo	 cây nêu
Chịu khó	 kêu gọi
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu: Cái rìu, cái phễu
Tiếng đã học: lưỡi, cái
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
Được ghép từ con chữ i , và chữ u 
Aâm i đứng trước và u đứng sau
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con 
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân
Tiếng Việt
Bài 40 : Vần iu – êu (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:	
Đọc được câu ứng dụng : cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: ai chịu khó
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ai chịu khó
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa 
Phương pháp: Luyện tập , trực quan 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa 
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Cho học sinh đọc câu ứng dụng: cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả
à Giáo viên ghi câu ứng dụng
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ 
Phương pháp : Trực quan , giảng giải , thực hành 
Hình thức học : Lớp , cá nhân 
ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: iu , êu, lưỡi rìu, cái phễu
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: ai chịu khó
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành 
Hình thức học: cá nhân 
ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi bảng chủ đề: ai chịu khó
Con gà bị con chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Vì sao?
Người nông dân và con trâu, ai chịu khó?
Em đi học có chịu khó không? Chịu khó để làm gì?
Củng cố:
Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần iu , êu
Phương pháp: trò chơi ai nhanh ai đúng
Giáo viên gắn từ có mang vần iu, êu lên bảng
Nhận xét
Dặn dò:
Tìm tiếng có mang vần vừ học ở sách báo
Đọc lại bài , chuẩn bị bài iêu – yêu
Học sinh luyện đọc 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh quan sát 
Học sinh viết vở từng dòng theo hướng dẫn
Học sinh nêu 
Học sinh cử mỗi tổ 3 em lên thi đua đọc nhanh đúng
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Tiếng việt
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Giáo viên chủ nhiệm
Toán
Tiết 35 : KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (giữa kỳ I)
Theo đề chung của sở
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Giáo viên chủ nhiệm
Thứ năm ngày 06 tháng 11 năm 2003
Toán
Tiết 36 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp cho học sinh:
Củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 3
Kỹ năng:
Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 3.
Thái độ:
Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Vở bài tập , sách giáo khoa, que tính
Học sinh :
Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ : kiểm tra
Cho học sinh làm bảng con:
5 ƒ 5
6 ƒ 8
8 ƒ 5
Tính:
3 + 2 + 0
1 + 1 + 1
2 + 0 + 2
Nhận xét 
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Phép trừ trong phạm vi 3
Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm về phép trừ
Mục tiêu: biết khái niệm ban đầu vê phép trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Phương pháp : Trực quan , thực hành, động não 
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa
Học phép trừ: 2 – 1 = 1
Xem tranh và nêu đề bài
à Có 2 con ong, bay đi 1 con ong, còn lại 1 con ong, ta nói ” hai bớt một còn một”
Em thực hiện lại trên hình tam giác
Ta viết: 2 – 1 = 1
Dấu “ – “ gọi là dấu trừ
Gắn phép tính vào tranh
Đọc : 2 trừ 1 bằng 1
Tương tự học phép trừ: 3 – 1 = 2
Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Giáo viên treo sơ đồ: Hãy nêu nội dung
Giáo viên ghi:
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
3 – 2 = 1
3 – 1 = 2
Giáo viên nhận xét
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập
Phương pháp : Giảng giải , thực hành 
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : Vở bài tập
Bài 1 : 
Tính kết quả rồi ghi sau dấu bằng
Bài 2 : Tính đọc 
Hướng dẫn: cách làm tính trừ bằng đặt tính theo cột dọc viết phép trừ sao cho thẳng cột với nhau: làm tính trừ, viết kết quả
Bài 3 : 
Quan sát tranh nêu bài toán, ghi phép tính
Em làm tính gì?
Ghi phép tính vào ô
Nhận xét 
Dặn dò:
Làm lại bài số 2 đặt tính dọc vào vở toán
Chuẩn bị bài luyện tập
Hát
Học sinh điền dấu, giơ bảng
=
<
>
5
3
4
Lúc đầu có 2 con ong bay đậu trên bông hoa, sau đó 1 con bay đi. Hỏi còn lại mấy con?
Học sinh làm, nêu: 2 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác còn 1 hình
Học sinh đưa dấu trừ: “ – “
Học sinh thực hiện
Học sinh nhìn, đọc
Học sinh thực hiện ở que tính
2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành 3 chấm tròn:2+1=3
1 chấm tròn thêm 2 chấm thành 3
Tương tự với trừ
Học sinh nhắc lại
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài miệng
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài miệng
Có 3 con chim , bay đi 2 con. Hỏi còn mấy con?
Phép trừ
Học sinh làm bài, học sinh sửa bài miệng
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Giáo Viên Chủ Nhiệm
Ban Giám Hiệu
Tiếng Việt
Bài 41 : Vần iêu - yêu (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết được : iêu, yêu, sáo diều, yêu quý
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với các vần iêu, yêu để tạo thành tiếng mới
Viết đúng vần, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
Gia

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 09 (Lan).doc