Giáo án Lớp 1 tuần 9 - Phạm Thị Duy

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được : uôi-ươi, nải chuối, múi bưởi

- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng

- Nhận ra đựơc cấu tạo của vần uôi - ươi

2. Kỹ năng:

- Biết ghép âm đứng trước với các vần uôi, ươi để tạo thành tiếng mới

- Viết đúng vần, đều nét đẹp

 

doc 28 trang Người đăng haroro Lượt xem 1176Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 tuần 9 - Phạm Thị Duy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bảng con
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc
Tiết 2 Học vần
 Vần : ay – â – ây 
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức:
Đọc được câu ứng dụng : giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: chạy , bay, đi bộ, đi xe
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chạy , bay, đi bộ, đi xe
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên: 
Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 74, sách giáo khoa 
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên cho học sinh luyện đọc bài tiết 1
Giáo viên đính tranh trong sgk 74
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu
Nêu cách viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây
Cho hs viết bài vào vở
Uốn nắn - Chấm bài, nhận xét.
Hoạt động 3: Luyên nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
Em gọi tên từng hoạt động trong tranh
Khi nào em phải đi máy bay?
Hằng ngày em đi bộ hay đi xe đến lớp?
Bố mẹ em đi làm bằng gì?
Củng cố:
Cho học sinh đọc cả bài 
Thi đua ai nhanh ai đúng: nối từ
Suối chảy	 bơi lội
Chú tư	 đi cày
Bầy cá	 qua khe đá 
Nhận xét
Dặn dò:
Về nhà xem lại các vần đã học
Học sinh luyện đọc cá nhân ,nhóm, lớp
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu cách viết
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh đọc bài 
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
****************************************************************
Tiết 3 Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức:
Giúp cho học sinh củng cố về:
Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học
Phép cộng 1 số với số 0
2.Kỹ năng:
Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác
3. Thái độ:
Yêu thích học toán
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên:
Vở bài tập , bộ đồ dùng học toán 
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài mới :
Hoạt động 1: ôn lại kiến thức cũ
Nhận xét : đúng hay sai
0 + 3 = 0
1 + 2 = 3
3 + 2 = 5
4 + 0 = 4
2 + 3 = 4
Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả như thế nào?
Sắp xếp các số đã học từ bé đến lớn
Hoạt động 2: Làm bài tập
Bài 1 : Tính kết qủa
Lưu ý: viết các số thẳng hàng dọc với nhau
Bài 2 : Tính (dãy tính)
Nêu lại cách làm bài dạng bài tập này: 2+1+2=
Bài 3 : Học sinh đọc thầm bài tập
Bài 4 : Cho học sinh xem tranh
Nêu bài toán ứng với tình huống trong tranh
Thực hiện phép tính gì?
Viết phép tính vào dòng các ô vuông dưới tranh
Củng cố:
Trò chơi : ai nhanh , ai đúng 
Nối các phép tính với kết quả bằng nhau
2 + 1	 4
3 + 1	 	 3
1 + 4	 5
0 + 6	 6
Nhận xét 
Dặn dò:
Làm lại các bài còn sai vào vở số 2 
Ôn lại các bài đã học để kiểm tra giữa kỳ
Hát
Học sinh nghe, giơ hoa – đúng, sai
S à 0 + 3 = 3
Đ
Đ
Đ
S à 2 + 3 = 5
Kết quả không thay đổi
Học sinh xắp xếp số ở bộ đồ dùng, đọc lại
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài miệng
Tính 2+1 được 3, lấy 3+2 bằng 5
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài miệng
Học sinh tự làm bài
Học sinh nêu 
Phép cộng
Học sinh sửa bài miệng
Mỗi dãy cử 3 em lên thi tiếp sức
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
******************************************************************
Tiết 4 Thể dục
 ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
 I/MỤC ĐÍCH:
 - Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác, nhanh, trật tự .
 - Ôn tư thế đứng cơ bản, đứng đưa hai tay ra trước. 
 - Học đứng đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng.
 II/ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN:
 - Sân trường, vệ sinh nơi tập, chuẩn bị còi. 
 III/NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: 
Nội dung
Định lượng
Phương pháp - Tổ chức lớp
I/PHẦN MỞ ĐẦU:
 - GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ và yêu cầu bài học.
 + Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học. 
 + Ôn tư thế đứng cơ bản, đứng đưa hai tay ra trước. 
 + Học đứng đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
 - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. 
 - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường.
 - Đi thành hình vòng tròn và hít thở sâu rồi cho đứng lại, quay mặt vào tâm. 
 - Trò chơi (do GV chọn).
II/PHẦN CƠ BẢN :
 - Ôn tư thế đứng cơ bản, đứng đưa hai tay ra trước. 
 - Học đứng đưa hai tay dang ngang :
Chuẩn bị : TTĐCB. 
Động tác : Từ TTĐCB đưa hai tay sang hai bên lên cao ngang vai, hai bàn tay sấp, các ngón tay khép lại với nhau, thân người thẳng, mặt hướng về trước.
 - Học đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V :
Chuẩn bị : TTĐCB. 
Động tác : Từ TTĐCB đưa hai tay lên cao chếch chữ V, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay khép lại với nhau, thân người và chân thẳng, mặt hơi ngữa, mắt nhìn lên cao .
 - Tập phối hợp (ra trước – dang ngang) :
Nhịp 1 : TTĐCB đưa hai tay ra trước .
Nhịp 2 : Về TTĐCB.
Nhịp 3 : Đứng đưa hai tay dang ngang (bàn tay sấp).
Nhịp 4 : Về TTĐCB.
 - Tập phối hợp (ra trước – lên cao chếch chữ V ) :
Nhịp 1 : TTĐCB đưa hai tay ra trước .
Nhịp 2 : Về TTĐCB.
Nhịp 3 : Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. 
Nhịp 4 : Về TTĐCB.
 - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay trái, quay phải.
Yêu cầu : HS thực hiện được động tác tương đối chính xác, nhanh, kỉ luật.
 III/PHẦN KẾT THÚC :
 - Đi thường theo nhịp 2 – 4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên.
 - GV cùng HS hệ thống bài.
 - GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà:
 + Ôn : . Một số kĩ năng đội hình đội ngũ.
 . Tư thế đứng cơ bản.
7’
30 – 40 m
25’
4’
2 – 3 l
8’
2 – 3 l
2 – 3 l
6’
2 – 3 l
7’
1 – 2l
3’
- 4 hàng ngang
ê
 x x x x x x x x x o
 x x x x x x x x x
 x x x x x x x x x
 x x x x x x x x x 
- Vòng tròn.
- Từ đội hình vòng tròn sau khởi động, GV dùng khẩu lệnh cho HS quay mặt vào tâm.
- GV điều khiển cả lớp thực hiện lần 1.
- Lần sau cán sự lớp điều khiển. GV quan sát, sửa các tư thế sai của HS. 
 - GV vừa làm mẫu, vừa giải thích động tác, sau đó cho HS tập theo với nhịp hô chậm. 
- Xen kẽ giữa các lần tập, GV nhận xét, sửa những động tác sai của HS. 
- Sau đó GV điều khiển, nhưng không làm mẫu, có thể cho cán sự lớp làm mẫu cả lớp tập theo.
- Từ đội hình vòng tròn, GV dùng khẩu lệnh cho HS giải tán,rồi dùng khẩu lệnh cho HS tập hợp lại. 
- Lần sau cho cán sự lớp điều khiển, GV quan sát và nhận xét.
- 4 hàng ngang
- Gọi một vài em lên thực hiện lại các nội dung.
- Nêu ưu, khuyết điểm của HS.
- Về nhà tự ôn.
*******************************************************************************
Thứ tư, ngày 14 tháng 10 năm 2009
Tiết 1 Học vần
ÔN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các vần, tiếng kết thúc bằng: i - y
Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng
Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới 
Đặt dấu thanh đúng vị trí
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên:
Bảng ôn trong sách giáo khoa trang 74
Học sinh: 
Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: vần ay – ây 
Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa 
 + Trang trái
 + Trang Phải
Cho học sinh viết bảng con 
Cối xay	vây cá
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu bài: 
Trong tuần qua chúng ta đã học những vần gì ?
à Giáo viên đưa vào bảng ôn
Hoạt động1: Ôn các vần vừa học
Giáo viên chỉ vần cho học sinh đọc 
à Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng
Cho học sinh lấy bộ chữ và ghép: chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang 
à Giáo viên đưa vào bảng ôn
Giáo viên chỉ cho học sinh đọc 
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
Giáo viên đưa vật, gợi ý để rút ra các từ ứng dụng, và viết bảng con
Đôi đũa
Tuổi thơ
Mây bay
Giáo viên sửa lỗi phát âm
Hoạt động 4: Tập viết
Nêu tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết
Tuổi thơ: Viết chữ tuổi cách 1 con chữ o viết chữ thơ
Mây bay: Viết chữ mây cách 1 con chữ o viết chữ bay
Đôi đũa: Viết chữ đôi cách 1 con chữ o viết chữ đũa
Học sinh đọc toàn bài ở bảng lớp 
Nhận xét 
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc bài cá nhân
Học sinh viết bảng con
Học sinh nêu 
Học sinh đọc theo 
Học sinh chỉ và đọc
Học sinh ghép và nêu
Học sinh đánh vần, đọc trơn vần: cá nhân, lớp
Học sinh nêu 
Học sinh luyện đọc
Học sinh nêu
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết 1 dòng
Học sinh đọc 
Tiết 2 Học vần 
 ÔN TẬP 
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức:
Học sinh đọc đúng các âm, chữ vừa ôn
Đọc đúng từ ngữ, câu ứng dụng
Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện: cây khế
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh tiếng từ, câu
Viết đúng độ cao, và viêt liền mạch
Kể lại lưu loát câu chuyện
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên:
Tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 77
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên cho học sinh đọc bảng ôn 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 77
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi đoạn thơ lên bảng
Giáo viên đọc mẫu 
Cho học sinh thảo luận đoạn thơ nói lên điều gì
Hoạt động 2: Luyện viết
Nêu lại tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết
Giáo viên thu vở chấm
Nhận xét 
Hoạt động 3: Kể chuyện 
Giáo viên treo từng tranh và kể
Tranh 1: người anh lấy vợ chia cho em cây khế. Cây khế ra nhiều trái to, ngọt
Tranh 2: đại bàng đến ăn khế và hứa đưa người em đi lấy vàng bạc
Tranh 3: đại bàng chở người em đi lấy vàng
Tranh4:người anh đổi cây khế cho người em
Tranh 5: người anh lấy quá nhiều vàng bạc, đại bàng đuối sức, người anh rơi xuống biển
Giáo viên huớng dẫn
Nêu ý nghĩa câu chuyện
Củng cố:
Cho học sinh đọc cả bài
Trò chơi thi đua ghép câu:
Nhà bé nuôi bò lấy sữa
Cây ổi đã thay lá mới
Nhận xét
Dặn dò:
Đọc lại bài đã học
Chuẩn bị bài: vần eo – ao
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Tấm lòng người mẹ đối với con trai
Học sinh luyện đọc
Học sinh nêu 
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát 
Học sinh lắng nghe
Học sinh nêu nội dung từng tranh
Không nên tham lam 
Học sinh đọc 
Học sinh lên thi đua
Tiết 3 Toán 
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ I
I/ MỤC TIÊU :
Đánh giá kết quả học tập của học sinh về môn toán ở giữa kỳ I
Các em biết làm nhanh, trình bày sạch sẽ, rõ ràng.
Có ý thức độc lập suy nghĩ, tự giác làm bài.
II/ CHUẨN BỊ :
GV: Đề kiểm tra.
HS: Bút, ôn bài.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Ổn định:
Kiểm tra: Sự chuẩn bị của hs.
Bài mới:
ĐỀ BÀI:
Bài 1 . Tính
	2 + 1 =	4 + 0 =	2 + 1 + 2 =
	3 + 2 =	0 + 2 =	2 + 3 + 0 =
Bài 2 . Tính
	+ 3	+ 3	 + 2	+ 1
 2 0 2 4
Bài 3 . Dấu > , < , = ? 
	4 ........ 5 4 ....... 2 + 3
	5 ........ 2 4 + 1  1 + 4
Bài 4 . Viết phép tính thích hợp
o o o o o
Bài 5 . Số ?
1
5
8
ĐÁNH GIÁ – BIỂU ĐIỂM
Bài 1 : ( 3 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
Bài 2 : ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
Bài 3 : ( 2 điểm ) Mỗi phép tính điền dấu đúng được 0,5 điểm.
Bài 4 : ( 2 điểm ) Viết đúng phép tính vào ô trống 3 + 2 = 5.
Bài 5 : ( 1 điểm ) Viết đúng các số lần lượt vào các ô 0,2,3,4,6,7,9,10.
Nhận xét – dặn dò :
Thu bài kiểm tra.
Nxét giờ học .
Chuẩn bị bài mới.
************************************************************************
Tiết 4 Thủ công 
Xé, dán hình cây đơn giản
I.MỤC TIÊU: 
_ Biết cách xé, dán hình cây đơn giản
_ Xé được hình tán cây, thân cây và dán cho cân đối, phẳng
II.CHUẨN BỊ:
 1.Giáo viên:
_ Bài mẫu về xé, dán hình cây đơn giản
_ Giấy thủ công các màu 
_ Hồ dán, giấy trắng làm nền
_ Khăn lau tay
 2.Học sinh:
 _ Giấy thủ công các màu 
 _ Bút chì
 _ Hồ dán, khăn lau tay 
 _ Vở thủ công, 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
1. Khởi động
2. KTBC : Nhận xét bài tuần trước 
3. Bài mới :
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
_ Cho HS xem bài mẫu, hỏi:
+ Nêu những đặc điểm, hình dáng, màu sắc của cây?
+ Em nào đã cho biết thêm về đặc điểm của cây mà em đã nhìn thấy?
_ GV nhấn mạnh: Khi xé, dán tán lá cây, em có thể chọn màu mà em biết.
2. Giáo viên hướng dẫn mẫu:
a) Xé hình tán lá cây:
* Xé tán lá cây tròn: 
_ Lấy tờ giấy màu xanh lá cây, đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé một hình vuông có cạnh 6 ô ra khỏi tờ giấy màu.
_ Từ hình vuông, xé 4 góc (không cần xé 4 góc đều nhau)
_ Xé chỉnh, sửa cho giống hình tán lá cây.
* Xé tán lá cây dài:
_ GV lấy tờ giấy màu xanh đậm (màu vàng), đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé một hình chữ nhật cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô 
_ Từ hình chữ nhật đó, xé 4 góc không cần xé đều nhau.
 _ Tiếp tục xé chỉnh, sửa cho giống hình tán lá cây dài.
b) Xé hình thân cây:
_ GV lấy tờ giấy màu nâu, đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé hình chữ nhật cạnh dài 6ô, cạnh ngắn 1 ô. Sau đó xé tiếp 1 hình chữ nhật khác nhau cạnh dài 4ô, cạnh ngắn 1ô.
c) Hướng dẫn dán hình:
_ Sau khi xé xong hình tán lá và thân cây, GV làm thao tác bôi hồ và lần lượt dán ghép hình thân cây, tán lá.
+ Dán phần thân ngắn với tán lá tròn.
+ Dán phần thân dài với tán lá dài.
* Sau đó cho HS quan sát hình 2 cây đã dán xong.
3. Học sinh thực hành:
_ Yêu cầu HS lấy 1 tờ giấy màu xanh đậm (màu vàng) 
Nhắc HS vẽ cẩn thận.
_ Cho HS xé hình tán lá.
* Trong lúc HS thực hành, GV có thể nhắc lại và uốn nắn các thao tác xé hình tán lá, thân cây cho những em lúng túng.
_ Nhắc HS khi xé tán lá không cần phải xé đều cả 4 góc.
_ Khi xé thân cây cũng không cần xé đều, có thể xé phần trên nhỏ, phần dưới to.
_ Trình bày sản phẩm.
4.Nhận xét- dặn dò:
_ Nhận xét tiết học: 
_ Đánh giá sản phẩm: 
 Xé được 2 hình tán lá cây, 2 hình thân cây và dán được hình 2 cây cân đối, phẳng.
_ Dặn dò:
+ Quan sát mẫu
+ Nhớ lại và kể ra. 
_ Quan sát
_ Quan sát
_ Quan sát
_Quan sát
_ Quan sát
_ Đặt tờ giấy màu xanh đậm lên bàn lật mặt sau có kẻ ô lên trên.
_ Đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé hình vuông cạnh 6 ô trên tờ giấy màu.
_ Xé 4 góc để tạo hình tán lá cây dài.
_ Xé 2 hình thân cây (màu nâu) như hướng dẫn
_Thực hiện chậm rãi.
_ Xếp hình cân đối.
Dán sản phẩm và vở. 
_ Dán xong thu dọn giấy thừa và lau sạch tay.
_ HS lắng nghe
Thứ năm, ngày 15 tháng 10 năm 2009
Tiết 1 Học vần 
 Vần : eo – ao
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm đứng trước với eo, ao để tạo tiếng mới
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên: 
Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 78
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định:
Bài cũ: Ôn tập
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Cho học sinh viết : đôi đũa, tuổi thơ
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi bảng: mèo, sao
Trong từ mèo, sao tiếng nào chúng ta đã học rồi?
à Hôm nay chúng ta học bài vần eo – ao 
Hoạt động1: Dạy vần eo 
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ eo
Vần eo được tạo nên từ âm nào?
So sánh eo và e
Lấy eo ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: e – o – eo 
Giáo viên đọc trơn eo
Cho hs ghép : mèo
Phân tích tiếng mèo
Cho hs đánh vần, đọc trơn
Đưatranh ? Tranh vẽ gì
Viết bảng : chú mèo
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh 
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết
Viết chữ eo: viết chữ e lia bút viết chữ o
Mèo: viết chữ m lia bút viết chữ e, lia bút nối với chữ o, nhấc bút đặt dấu huyền trên chữ e
Hoạt động 2: Dạy vần ao
Quy trình tương tự như vần eo
 d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc 
	Cái kéo	 trái đào
	Leo trèo chào cờ
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Học sinh đọc lại toàn bài 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu: chú mèo , ngôi sao
Học sinh nêu 
Học sinh đọc : eo - ao
Học sinh quan sát 
Học sinh: được tạo nên từ âm e và âm o
Giống nhau là đều có âm e 
Khác nhau là eo có thêm âm o
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc trơn
Học sinh ghép : mèo
 m đứng trước, eo đứng sau
Học sinh đọc cá nhân 
Con mèo, chú mèo
Đọc : cn, nhóm, lớp
Đọc bài khoá xuôi, ngược
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát và nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh đọc theo yêu cầu
Tiết 2 Học vần 
Vần : eo – ao
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức:
Học sinh đọc được đoạn thơ ứng dụng 
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thôỉ sáo
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: gió, mây, mưa, bão, lụt
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên: 
Tranh vẽ minh họa trong sách giáo khoa trang 79
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Cho học sinh luyện đọc bài tiết 1 
Giáo viên đính tranh trong sgk 79
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng:
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thôỉ sáo
Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh 
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
Cho hs viết bài 
Chấm bài, nhận xét
Hoạt động 3: Luyên nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
Trên đường đi học về gặp mưa em làm thế nào?
Khi nào em thấy có gió?
Trước khi mưa to em thấy cái gì trên bầu trời?
Em biết gì về bão, và lũ ?
Củng cố:
Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn
Cho học sinh lên thi đua tìm tiếng có vần vừa học ở rổ riêng. Tổ nào tìm nhiều hơn sẽ thắng
Nhận xét
Dặn dò:
Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
Chuẩn bị bài vần au – âu
Học sinh đọc theo hdẫn
Học sinh quan sát
Học sinh nêu 
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh viết theo hướng dẫn 
Học sinh viết bài vào vở
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh cử đại diện lên thi đua
Lớp hát
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
**********************************************************************
Tiết 3 Tự nhiên xã hội
HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức:
Giúp học sinh biết: Kể những hoạt động mà em thích
Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi, giải trí 
Kỹ năng:
Biết đi đứng và ngồi học đúng tư thế
Thái độ:
Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên:
Tranh vẽ sách giáo khoa trang 20, 21
Học sinh: 
Sách giáo khoa, vở
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: Aên uống hàng ngày
Để mau lớn và khoẻ mạnh chúng ta cần ăn những thức ăn nào ?
Ta cần phải ăn uống như thế nào để có sức kh

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 9.doc