I. Mục tiêu : - Đọc được : uôi, nải chuối, ươi, múi bưởi ; từ và câu ứng dụng
- Viết được : uôi, nải chuối, ươi, múi bưởi
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Chuối, bưới, vú sữa.
II. Chuẩn bị : 1 nải chuối, tranh muối bưởi, .
III. Các HĐ dạy học :
Tuần : 9 Tiết : 81, 82 Thứ hai Tiếng Việt: UÔI – ƯƠI NS : 17/10/10 NG : 18/10/10 I. Mục tiêu : - Đọc được : uôi, nải chuối, ươi, múi bưởi ; từ và câu ứng dụng - Viết được : uôi, nải chuối, ươi, múi bưởi - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Chuối, bưới, vú sữa. II. Chuẩn bị : 1 nải chuối, tranh muối bưởi, ... III. Các HĐ dạy học : HĐ thầy HĐ trò 1.Bài cũ : Đọc bin gô vần 1 HS đọc câu ứng dụng,từ ứng dụng ở trang 70, 71 SGK Viết : đồi núi 2.Bài mới : + Đính vần uôi lên bảng Hướng dẫn HS đánh vần : u - ô - i - uôi Có vần uôi, muốn có tiêng chuối cô thêm âm gì, dấu gì ? Đính chuối lên bảng, đánh vần : ch - uôi - chuôi - sắc chuối Cho HS quan sát nải chuối, giới thiệu từ : nải chuối Chuối ăn rất ngon và bổ, các em nên ăn chuối - HD viết : uôi nải chuối Viết mẫu + Dạy vần ươi như vần uôi, nhưng cho HS quan sát tranh múi bưởi trứơc rồi GT múi bưởi, bưởi, ươi - HD viết : ươi, múi bưởi - Đọc từ ứng dụng : tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười Giảng từ - Đọc bìa vàng - Trò chơi : Tìm tiếng mới có vần uôi, ươi Tiết 2 3. Luyện đọc : - Đọc bài của tiết 1 - Đính tranh Bé và chị đang chơi lên bảng hỏi : Tranh vẽ gì ? Bé và chị đang làm gì? đọc câu ứng dụng - Viết uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi -Cho HS quan sát tranh Chuối, bưởi, vú sữa Tranh vẽ gì ? Chỉ ra đâu là chuối, đâu là bưởi, đâu là vú sữa ? Các loại trái cây này dùng để làm gì ? Đọc đề bài luyện nói : Chuối, bưởi, vú sữa. 4. Củng cố : Đọc bài trong SGK/72, 73 5. Nhận xét, dặn : Đọc bài trong SGK, bìa vàng bài uôi, ươi. 2 HS đọc Nhìn sách đọc BC Đv cá nhân, nhóm, ĐT Thêm ch, dấu sắc Ghép chuối Cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Viết bóng, viết BC Viết BC * củng cố các âm th, t, vần ôi, ui, đánh vần các tiếng : tuổi, túi, buổi, lưới, tươi cười ** Đọc trơn từ Đọc cá nhân, ĐT Đọc cá nhân, ĐT Các tổ tìm, cả lớp nhận xét Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Nhóm 2 cá nhân, ĐT Viết vở tập viết Nhóm 4 B Đọc cá nhân, ĐT Tuần : 9 Tiết : 33 Toán : LUYỆN TẬP NS : 17/10/10 NG : 18/10/10 I. Mục tiêu : Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. II. Các hoạt động dạy – học : HĐ thầy HĐ trò 1. Bài cũ : Tính 1 + 0 = ... 2 + 0 = ... 4 + 0 =... 0 + 1 = ... 0 + 2 = ... 0 + 4 = ... 2. Bài mới : Luyện tập Bài 1/ SGK : Đây là bảng cộng trong phạm vi 5, cho HS chơi trò chơi Điền nhanh điền đúng Khen tổ nhanh hơn, đúng hơn Bài 2/ VBT : HS tự ghi kết quả vào VBT Bài 3/ SGK : Cho HS nêu cách làm bài 2 ... 2 + 3, muốn điền dấu đúng em phải làm gì ? Cho HS thực hiện từng cột vào BC Bài 4/ SGK : Viết kết quả phép cộng HD học sinh đọc mẫu, sau đó kẻ lên bảng như SGK và cho HS làm theo mẫu + 1 2 1 2 3 2 3 4 Lấy 1 ở cột ngang cộng với 1 ở cột dọc, kết quả bằng 2, ghi 2 3. Nhận xét , dặn : Làm bài tập 1, 3/ VBT 3 HS lên bảng tính Lớp tính BC cột 1 Mỗi tổ chọn 5 em lên bảng, điền nối tiếp vào chỗ chấm. Các tổ tiến hành chơi, cả lớp theo dõi HS đọc kết quả và tự chấm bài 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 1 + 4 = 5 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 4 + 1 = 5 Điền dấu ,= vào chỗ chấm ... em phải tính 2 + 3 bằng 5, sau đó so sánh 2 với 5 rồi điền dấu < vào chỗ chấm. HS thực hiện vào VBT Tuần : 9 Tiết : 83, 84 Thứ ba Tiếng Việt: AY – Â - ÂY NS : 17/10/10 NG : 19/10/10 I. Mục tiêu - Đọc được : ay, máy bay, ây, nhảy dây ; từ và câu ứng dụng - Viết được : ay, máy bay, ây, nhảy dây. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Chạy, bay, đi bộ, đi xe. II. Chuẩn bị : 1 chiếc máy bay đồ chơi, tranh nhảy dây, tranh Chạy, bay, đi bộ, đi xe ... III. Các HĐ dạy học : HĐ thầy HĐ trò 1.Bài cũ : Đọc bin gô vần 1 HS đọc câu ứng dụng,từ ứng dụng ở trang 72, 73 SGK Viết : nải chuối 2.Bài mới : + Đính vần ay lên bảng Hướng dẫn HS đánh vần :a - y - ay Có vần ay, muốn có tiêng bay cô thêm âm gì ? Đính bay lên bảng, đánh vần : b - ay - bay Cho HS quan sát chiếc máy bay, giới thiệu từ : máy bay - HD viết : ay, máy bay Viết mẫu + Dạy vần ây, âm â như vần ay, nhưng cho HS quan sát tranh nhảy dây trứơc rồi GT nhảy dây, dây, â, ây - HD viết : ây, nhảy dây - Đọc từ ứng dụng : cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối Giảng từ - Đọc bìa vàng - Trò chơi : Đoán vần ay hay ây Cối x... v... cá c... cối Tiết 2 3. Luyện đọc : - Đọc bài của tiết 1 - Đính tranh Giờ ra chơi lên bảng hỏi : Tranh vẽ gì ? Các bạn đang làm gì ? đọc câu ứng dụng - Viết ay, ây, máy bay, nhảy dây -Cho HS quan sát tranh Chạy, bay, đi bộ, đi xe Tranh vẽ gì ? Chỉ ra đâu là chạy, đâu là bay, đâu là đi bộ, đâu là đi xe ? Giáo dục HS đi bộ sát lề đường về phía tay phải ... Đọc đề bài luyện nói : Chạy, bay, đi bộ, đi xe 4. Củng cố : Đọc bài trong SGK/74, 75 5. Nhận xét, dặn : Đọc bài trong SGK, bìa vàng bài ay, ây. 2 HS đọc Nhìn sách đọc BC Đv cá nhân, nhóm, ĐT Thêm b Ghép bay Cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Viết bóng, viết BC Viết BC * Củng cố các âm x, ng, vần ôi, đánh vần các tiếng : xay, ngày, vây, cây ** Đọc trơn từ Đọc cá nhân, ĐT Đọc cá nhân, ĐT HS xung phong đoán, cả lớp vỗ tay khen bạn Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Nhóm 2 Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây cá nhân, ĐT Viết vở tập viết Nhóm 4 Đọc cá nhân, ĐT Tuần : 9 Tiết : 85, 86 Thứ tư Tiếng Việt ÔN TẬP NS : 17/10/10 NG : 20/10/10 I. Mục tiêu : – Đọc được các vần có kết thúc bằng y/i ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. - Viết đựơc các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37 - Nghe hiểu và kể lại được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cây khế. II. Chuẩn bị : Các tranh tai, tay, câu ứng dụng và tranh truyện kể : Cây khế Kẻ bảng như SGK III. Các HĐ dạy – học : HĐ thầy HĐ trò 1. Bài cũ : Đọc bin go âm Đọc SGK/ 74 Viết : máy bay 2 Bài mới : Tiết 1 Khai thác khung ai,ay và tranh minh hoạ Tuần qua chúng ta đã được học những âm gì ? Ghi vào bảng ôn Ôn tập : - Các chữ và vần vừa học Cho HS vừa chỉ, vừa đọc - Ghép chữ thành vần Ghép a, â, o, ô với các âm i, y ở cột ngang : ai, ây, oi, ôi. Ghép ơ, u, ư với âm i, vần : ơi, ui, ưi Ghép uô, ươ với các âm i : uôi, ươi - Đọc từ ngữ ứng dụng Đính lần lượt các từ : đôi đũa, tuổi thơ, mây bay – giảng từ - Viết từ ứng dụng : Hướng dẫn HS viết từ : tuổi thơ, mây bay GV viết mẫu Tiết 2 3. Luyện tập : - Chỉ cho HS đọc các tiêng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng - Cho HS quan sát tranh Em bé nằm trên giường Tranh vẽ gì ? Em bá đang làm gì ? Mẹ đang làm gì ? liên hệ, giáo dục Đọc câu ứng dụng - Luyện viết từ tuổi thơ, mây bay - Kể chuyện : Cây khế Cho HS đọc tên câu chuyện : Cây khế GV kể chuyện 2 lần Lần 1 : Kể không theo tranh Lần 2 : Đính tranh lên bảng và kể theo tranh Tranh 1: Người anh lấy vợ ra ở riêng, chia cho em 1 cây khế ở góc vườn Tranh 2 : Một hôm có 1 con đại bàng từ đâu bay tới. Đại bàng ăn khế và đưa người em ra đảo vàng Tranh 3 : Người em chỉ nhặt lấy 1 ít vàng. Trở về, người em giàu có Tranh 4 : Người anh bắt em đổi cây khế lấy nhà cửa, ruộng vườn của mình Tranh 5 : người anh lấy quá nhiều vàng. Khi bay ngang qua biển đại bàng đuối sức vì chở quá nặng. Nó xả cánh, người anh bị rơi xuống biển. Cho HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài. - Ý nghĩa câu chuyện : Không nên tham lam. 4. Nhận xét, dặn : Đọc bài ở SGK, viết bài ở vở luyện viết : tuổi thơ 2HS 1HS BC Mở SGK/ 76, quan sát tranh, đọc a, i, ai, a, y, ay Đọc cá nhân, nhóm , ĐT * Đọc cá nhân, ĐT Lớp ghép BC, 3 HS lên bảng ghép, đọc cá nhân, nhóm ĐT các âm vừa ghép được Lớp dùng bộ chữ cái để ghép, 2 HS lên bảng ghép, đọc cá nhân, ĐT Trò chơi Ghép nhanh, ghép đúng giữa 3 tổ ** Đọc trơn từ Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Viết BC : mây bay Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Gió từ tay mẹ – Ru bé ngủ say – Thay cho gió trời – Giữa trưa oi ả. Đọc cá nhân, ĐT **Đọc trơn Viết vào vở tập viết Đọc cá nhân, ĐT Nghe Nhìn tranh và nghe Nhóm 4 ** Kể lại từng đoạn câu chuyện Tuần : 9 Tiết : 34 Toán : LUYỆN TẬP CHUNG NS : 17/10/10 NG : 20/10/10 I. Mục tiêu : Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0 II. Các HĐ dạy – học : HĐ thầy HĐ trò 1. Bài cũ : Tính : 3 + 2 = ... 0 + 5 = ... Đọc thuôc các phép cộng trong phạm vi 5 Nhận xét 2. Bài mới : Luyện tập chung Baì 1/ VBT : cho HS nêu cách làm bài Bài 2/ SGK : Cho HS nêu lại cách tính : Muốn tính 2 + 1 + 2, ta lấy 2 + 1 = 3, rồi lấy 3 + 2 = 5 Bài 3/ SGK : Trò chơi Điền nhanh, điền đúng Chép lên bảng 3 cột toán như SGK, mỗi tổ cử 2 bạn lên tính và điền, tổ nào nhanh hơn, đúng hơn được khen. Bài 4/ SGK : HD đọc bài toán, sau đó điền phép tính vào BC a. Có 2 con ngựa, thêm 1 con ngựa. Hỏi có tất cả mấy con ngựa ? b. Cho HS quan sát tranh, TL nhóm bài toán 3. Bài tập nhà : Bài 2, 3, 4a / VBT 1HS tính, lớp BC 1 HS Tính và ghi kết quả thẳng cột Thực hiện tính vào VBT 3 HS tính trên bảng Thực hiện trên BC HS tiến hành chơi, cả lớp theo dõi, kiểm tra Đọc cá nhân, ĐT bài toán Viết BC : 2 + 1 = 3 Nhóm 2 Viết phép tính vào VBT : 1 + 4 = 5 Tuần : 9 Tiết : 9 Tự nhiên và xã hội HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI NS : 15/10/10 NG : 20/10/10 I. Mục tiêu : - Kể được các hoạt động, trò chơi mà em thích. - Biết được tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khoẻ. II. Đồ dùng : tranh SGK/20,21 III. Các HĐ dạy – học HĐ thầy HĐ trò 1. Kiểm tra dụng cụ HS 2. Bài cũ : Để mau lớn và khoẻ mạnh chúng ta cần ăn những thức ăn nào ? Mỗi ngày em ăn mấy bữa, vào lúc nào ? 3. Bài mới : Khởi động : Trò chơi Hướng dẫn giao thông Cách tiến hành Người quản trò vừa nói vừa làm động tác : đèn xanh Đèn đỏ Giới thiệu bài mới : Hoạt động và nghỉ ngơi HĐ 1 : Hãy nói với các bạn tên các hoạt động và trò chơi mà em chơi hằng ngày. Những hoạt động vừa nêu có lợi gì (hoặc có hại gì) cho sức khoẻ + Chúng ta nên chơi trò chơi có lợi cho sức khoẻ và chú ý giữ an toàn khi chơi. HĐ 2 : Làm việc với SGK - Quan sát hình ở trang 20, 21/ SGK Chỉ và nói tên các hoạt động trong tranh Nêu tác dụng của từng hoạt động KL : Khi làm việc nhiều sẽ làm cho cơ thể mệt mỏi, lúc đó cần nghỉ ngơi đúng cach để mau lại sức và hoạt động tiếp sẽ có hiệu quả hơn. HĐ 3 : Sử dụng SGK/21 + Quan sát tranh và chỉ ra tư thế ngồi, đi, đứng đúng KL : Chú ý ngồi học đúng tư thế để cơ thể phát triển cân đối 4. Nhận xét, dặn : Thực hành ngồi học đúng tư thế ở lớp cũng như ở nhà. SGK, VBT 2HS HĐ cá nhân HS quay tay HS dừng lại NHóm 2 thảo luận Đại diện các nhóm kể lại trước lớp Nhóm 4 thảo luận Đại diện các nhóm trả lời Mở SGK/ 21 TL nhóm 2 HS nêu Tuần : 9 Tiết : 87, 88 Thứ năm Tiếng Việt: EO – AO NS : 17/10/10 NG : 21/10/10 I. Mục tiêu : - Đọc được : eo, chú mèo, ao, ngôi sao ; từ và câu ứng dụng - Viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Gió, mây, mưa, bão lũ. II. Chuẩn bị :Tranh chú mèo, ngôi sao, câu ứng dụng ... III. Các HĐ dạy học : HĐ thầy HĐ trò 1.Bài cũ : Đọc bin gô vần 1 HS đọc từ ứng dụng ở trang 76, SGK Viết : mây bay 2.Bài mới : + Đính vần eo lên bảng Hướng dẫn HS đánh vần :ê - o - eo Có vần eo, muốn có tiêng mèo cô thêm âm gì, dấu gì ? Đính mèo lên bảng, đánh vần : m - eo - meo – huyền mèo Cho HS quan sát tranh con mèo, giới thiệu từ : con mèo Mèo là con vật có lợi, chúng ta không nên làm cho mèo tức giận - HD viết : eo, chú mèo Viết mẫu + Dạy vần ao như vần eo, nhưng cho HS quan sát ngôi sao trứơc rồi GT ngôi sao, sao, ao - HD viết : ao, ngôi sao - Đọc từ ứng dụng : cái kéo, leo trèo, trái đào,chào cờ Giảng từ - Đọc bìa vàng - Trò chơi : Tìm tiếng mới có vần ao, eo Tiết 2 3. Luyện đọc : - Đọc bài của tiết 1 - Đính tranh Bé thổi sáo lên bảng lên bảng hỏi : Tranh vẽ gì ? Bé đang làm gì? đọc câu ứng dụng - Viết uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi -Cho HS quan sát tranh Gió, mây, mưa, bão, lũ Tranh vẽ gì ? Chỉ ra đâu là gió, đâu là mây, đâu là mưa ? Đọc đề bài luyện nói : Gió, mây, mưa, bão, lũ 4. Củng cố : Đọc bài trong SGK/78, 79 5. Nhận xét, dặn : Đọc bài trong SGK, bìa vàng bài eo, ao. 2 HS đọc Nhìn sách đọc BC Đv cá nhân, nhóm, ĐT Thêm m, dấu huyền Ghép mèo Cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, ĐT Viết bóng, viết BC Viết BC * củng cố các âm k, tr, ch, vần ai, đánh vần các tiếng : kéo, leo trèo, trái đào, chào ** Đọc trơn từ Đọc cá nhân, ĐT Đọc cá nhân, ĐT Các tổ tìm, cả lớp nhận xét Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Nhóm 2 Suối chảy rì rào - Gió reo lao xao – Bé ngồi thổi sáo cá nhân, ĐT Viết vở tập viết Nhóm 4 Các nhóm trình bày Đọc cá nhân, ĐT Tuần : 9 Tiết : 35 Thứ năm Toán : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 NS : 17/10/10 NG : 21/10/10 I. Mục tiêu : Biết làm tính trừ các số trong phạm vi 3 Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ II. Chuẩn bị : 3 hình tam giác, 3 chấm tròn, 2 que tính, các số 1, 2, 3, và các dấu trừ, = III. Các HĐ dạy – học HĐ thầy HĐ trò 1. Bài cũ : Tính 3 + 1 = 1 + 3 = 2 + 3 = 2. Bài mới : - Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ a. Học phép trừ 2 – 1-= 1 Lấy 2 que tính, bớt đi 1 que tính còn lại mấy que tính ? 2 que tính bớt 1 que tính còn 1 que tính : 2 bớt 1 còn 1 Ta viết như sau : 2 – 1 = 1 (dấu – đọc là trừ) Chỉ và đọc : Hai trừ một bằng một. b. Hương dẫn HS học phép trừ 3 – 1 = 2 ; 3 – 2 = 1 (với 3 tam giác và 3 chấm tròn) Cho HS đọc : 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 c. Cho HS nhận biết mối quan hệ giữa cộng và trừ Viết 2 + 1 = 3. Hướng dẫn HS nhận xét, lấy 3 – 1 được 2 : 3 – 1 = 2 ; lấy 3 – 2 được 1 : 3 – 2 = 1 3. Thực hành Bài 1/SGK : Tính, củng cố các phép trừ trong phạm vi 3, cho HS chơi trò chơi Điền nhanh điền đúng 2 – 1 = 3 – 1 = 1 + 1 = 3 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = 3 – 1 = Bài 2/VBT : Tính và ghi kết quả theo cột dọc Hướng dẫn HS ghi kết quả thẳng cột Bài 4 : Viết phép tính thích hợp Cho HS thảo luận nhóm 2 : Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính vào BC ** Nêu bài toán bằng nhiều cách 4. Củng cố : Đọc lại các phép trừ trong phạm vi 3 4. Bài tập nhà : Bài 1, 3/ VBT ; học thuộc các phép trừ trong phạm vi3. 1 HS lên bảng, cả lớp BC 2 HS nêu lại Làm như cô 2 que tính bớt 1 que tính còn 1 que . 2 cá nhân nhắc lại Đọc cá nhân, ĐT Đọc ĐT các phép trừ Cá nhân, ĐT Mỗi tổ cử 3 bạn lên bảng tính và điền, tổ nhanh hơn, đúng hơn được khen Thực hiện ở VBT Trên cành cây có 3 con chim, bay đi hết 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim ? 3 – 2 = 1 Tuần : 9 Tiết : 89 Thứ sáu Tập viết : XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI, GÀ MÁI NS : 17/10/10 NG : 22/10/10 I. Mục tiêu : Viết đúng các chữ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. II. Chuẩn bị :Các chữ mẫu : cử tạ, thợ xẻ, ... III.Các HĐ dạy - học : HĐ thầy HĐ trò 1. Kiểm tra dụng cụ 2. Bài cũ : viết quả nho, gồ ghề Nhận xét 3. Bài mới : - GTB, đính các chữ mẫu lên bảng Cho HS nhận ra những con chữ có độ cao 5 dòng li, con chữ cao 4 dòng li - Hướng dẫn cách viết : chữ “xưa” cách chữ “kia” bằng 1 con chữ o, chữ “xưa kia” cách chữ “xưa kia” bằng 2 con chữ o, các chữ “ mùa dưa, ngà voi, ngựa tía” cũng viết tương tự xưa kia, mùa dưa - GV viết mẫu : ngà voi, gà mái - Cho HS mở vở Tập viết, kiểm tra cách cầm bút (Tín, Như,...), nhắc HS ngồi đúng tư thế, đặt vở... - GV quan sát, giúp đỡ HS yếu viết kịp tốc độ. 4. Trò chơi : viết nhanh, viết đúng từ : mùa dưa 5. Nhận xét, dặn : Viết thêm từ “ ngà voi” vào vở ô li. Vở Tập viết, BC, ... Viết BC Đọc cá nhân, ĐT ...k, g ...d Nghe, nhìn Viết vào vở từng dòng, theo hướng dẫn của cô ** Viết hết các dòng trong vở tập viết Mỗi tổ cử 1 HS lên bảng viết Lớp nhận xét, vỗ tay khen bạn Tuần : 9 Tiết : 36 Toán : LUYỆN TẬP NS : 17/10/10 NG : 22/10/10 I. Mục tiêu : Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. II. Các hoạt động dạy – học : HĐ thầy HĐ trò 1. Bài cũ : Tính 3 – 1 =... 3 – 2 =... 2 – 1 =... 3 – 1 =... 1 HS đọc bin gô toán 2. Bài mới : Luyện tập Bài 1/ SGK : cho HS chơi trò chơi Điền nhanh điền đúng Khen tổ nhanh hơn, đúng hơn Ở cột 3, củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 2/ VBT : HS tự ghi kết quả vào VBT Bài 3/ SGK : Cho HS nêu cách làm bài 1 cộng 1 bằng 2 nên điền dấu “cộng” để 1 + 1 = 2, viét 1 – 1 = 2 không được vì 1 – 1 = 0 Bài 4/ SGK : Viết phép tính thích hợp Cho HS thảo luận nhóm, nêu bài toán ứng với tranh 3. Nhận xét , dặn : Làm bài tập 1, 3, 4b/ VBT 2 HS lên bảng tính Lớp tính BC bài 1,2 Mỗi tổ chọn 4 em lên bảng, điền nối tiếp vào chỗ chấm. Các tổ tiến hành chơi, cả lớp theo dõi HS đọc kết quả và tự chấm bài 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 2 – 1 = 1 2 + 1 = 3 Điền dấu +, - vào chỗ chấm HS làm bài vào BC Nhóm 4 thảo luận Bạn nam có 2 bong bóng, cho bạn nữ 1 bong bóng. Hỏi bạn nam còn mấy bong bóng ? 2 – 1 = 1 Tuần : 9 Tiết : 90 Thứ sáu Tập viết : ĐÔ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẺ NS : 17/10/10 NG : 22/10/10 I. Mục tiêu : Viết đúng các chữ : Đô chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. II. Chuẩn bị : Các chữ mẫu : đồ chơi, tươi cười, ... Kẻ bảng như vở Tập viết III.Các HĐ dạy - học : HĐ thầy HĐ trò 1. Kiểm tra dụng cụ 2. Bài cũ : viết “ xưa kia, mùa dưa” Nhận xét 3. Bài mới : - GTB, đính các chữ mẫu lên bảng Cho HS nhận ra những con chữ có độ cao 5 dòng li, con chữ cao 4 dòng li Chữ có 3 dòng li Cho HS nhận ra các chữ viết liền mạch GV viết mẫu - Hướng dẫn cách viết : chữ “đồ” cách chữ “chơi” bằng 1 con chữ o, chữ “đồ chơi” cách chữ “đồ chơi” bằng 2 con chữ o, các chữ “ tươi cười, ngày hội, vui vẻ” cũng viết tương tự đồ chơi, tươi cười - GV viết mẫu : ngày hội, vui vẻ - Cho HS mở vở Tập viết, kiểm tra cách cầm bút ( Vi, Tú,...), nhắc HS ngồi đúng tư thế, đặt vở... - GV quan sát, giúp đỡ HS yếu viết kịp tốc độ. 4. Trò chơi : viết nhanh, viết đúng từ : ngày hội 5. Nhận xét, dặn : Viết thêm từ “ đồ chơi” vào vở ô li. Vở Tập viết, BC, ... Viết BC Đọc cá nhân, ĐT ...h, g ...đ ...t ...vui, vẻ Viết BC : vui vẻ Nghe, nhìn Viết vào vở từng dòng, theo hướng dẫn của cô ** Viết hết các dòng trong vở tập viết Mỗi lần 3 em lên bảng viết Lớp nhận xét, vỗ tay khen bạn
Tài liệu đính kèm: