Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - Nguyễn Ngọc Khương

 I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.

 - HS đọc được:uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.

 - Đọc được câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. -Viết được:uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC. - Tranh minh hoạ các từ khoá: nải chuối, múi bưởi. - Tranh minh hoạ câu: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. - Tranh minh hoạ phần luyện nói:Chuối, bưởi, vú sữa. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. 1. Ổn định : Hát. 2. Bài kiểm: - HS đọc và viết: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi. 3. Dạy bài mới:

doc 17 trang Người đăng honganh Lượt xem 1167Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - Nguyễn Ngọc Khương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Lịch báo giảng tuần 9
 Thứ
 ngày 
Tiết
Môn
Tên bài dạy
 HAI
(18/10/10)
HV
HV
T
Uôi - ươi
Luyện tập
 BA
(19/10/10)
HV
HV
T
TN&XH
ay- â, ây
luyện tập chung
hoạt động nghỉ ngơi
 TƯ
(20/10/10)
HV
HV
T
Oân tập
Kiểm tra giữa kì I
 NĂM
(21/10/10)
HV
HV
T
Đ Đ
eo –ao
Phép trừ trong phạm vi 3
Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ(t1)
 SÁU
(22/10/10)
HV
HV
TC
SHL
Xưa kia, mùa dưa, đồ chơi,tươi cười
Xé dán hình cây đơn giản(t2)
Ngày dạy: Thứ hai ngày, 18 tháng 10 năm 2010
 Học vần
 Bài 35 : uôi - ươi (2tiết)
 I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
 - HS đọc được:uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
 - Đọc được câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
 -Viết được:uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
 - Tranh minh hoạ các từ khoá: nải chuối, múi bưởi.
 - Tranh minh hoạ câu: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói:Chuối, bưởi, vú sữa.
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
 1. Ổn định : Hát.
 2. Bài kiểm: 
 - HS đọc và viết: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi.
 3. Dạy bài mới:
 TIẾT 1
 a/ Giới thiệu bài.
 - GV giới thiệu tranh minh hoạ đưa đến từ khoá, vần mới: uôi, ươi.
 - HS phát âm theo GV: uôi,ươi 
 b/ Dạy vần.
 * Vần uôi.
 - GV cài vần uôi và giới thiệu: vần uôi được cấu tạo nên từ uô và i.
 - HS cài vào bảng cài vần uôi.
 - GV hướng dẫn HS đánh vần vần uôi (CN-ĐT).
 - Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khoá:
 u – ô – i – uôi
 chờ – uôi – chuôi- sắc – chuối 
 nải chuối.
 * Vần ươi (Quy trình dạy tương tự)
 -Vần ươi được tạo nên từ: ươ và i
 - So sánh ươi với ơi.
 - Đánh vần:
 ư – ơ – i – ươi
 bờ – ươi – bươi – hỏi – bưởi 
 múi bưởi	
 * Luyện HS viết bảng con:
 uôi, nải chuối; ươi, múi bưởi.
 * Đọc từ ngữ ứng dụng:
 tuổi thơ, buổi tối; túi lưới, tươi cười.
 + HS đọc cá nhân.
 + GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu.
 TIẾT 2
 c/ Luyện tập
 * Luyện đọc.
 - HS đọc bài tiết 1. (Dành cho HS yếu) 
 - Luyện đọc câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
 + HS đọc (CN-ĐT)
 + GV đọc mẫu câu ứng dụng. Vài HS đọc lại.
 - Luyện cho HS đọc bài trong SGK tr.72, 73.
 * Luyện viết bài vào vở Tập viết.
 GV hướng dẫn HS viết bài vào vở Tập viết: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. 
 * Luyện nói theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
 - HS đọc tên bài luyện nói.
 - GV gợi ý cho HS nói theo tranh.
 4. Củng cố, dặn dò.
 - HS thi đua tìm tiếng, từ có vần : uôi, ươi
 - NX-DD.

 Tốn
 TIẾT 33. LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU
 Giúp HS củng cố về:Biết phép cộng với số 0
 -Thuộc bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học.
 -Tính chất của phép cộng.
 -Bài 1,2 ( HS Y-KT)
 -Bài 3 ( HS đại trà)
 -Bài 4 ( HSK-G)
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 SGK,bảng
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Ổn định: Hát
 2.Bài kiểm
 HS làm bảng con
 0 + 2 = 4 + 0 =
 2 + 0 = 0 + 4 =
 3.Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: luyện tập
 * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập
 -Bài 1: Tính (HS yếu, TB,KT)
 HS tính miệng, nêu kết quả
 -Bài 2: Tính
 HS làm bài vào SGK. Làm xong sửa bài.
 -Bài 3: > , < , =
 HS làm bài bảng con theo tổ, mỗi tổ 2 phép tính
 -Bài 4: Viết kết quả phép cộng
 GV hướng dẫn cách làm. HS làm bài vào SGK (HS yếu làm 1 cột tính)
 Sửa bài: HS đọc cách làm và kết quả
 * Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò
 -2 HS lên bảng thi đua
 0 + 3 =
 5 + 0 =
 -NX – DD.

Ngày dạy: Thứ ba ngày, 19 tháng 10 năm 2010
 Học vần
 Bài 36 : ay – â – ây (2 tiết)
 I/ MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU.
 - HS đọc được: ay, â- ây, máy bay, nhảy dây.
 -Viết được: ay, â- ây, máy bay, nhảy dây.
 - Đọc được câu ứng dụng : Giờ ra chơi,  nhảy dây.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe.
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
 - Tranh minh hoạ các từ khoá: máy bay, nhảy dây.
 - Tranh minh hoạ câu: Giờ ra chơi,  nhảy dây.
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
 1. Ổn định: Hát.
 2. Bài kiểm:
 - HS đọc và viết được: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười.
 -1HS đọc câu ứng dụng: Buổi tối,  đố chữ.
 3. Dạy bài mới:
 TIẾT 1
 a/ Giới thiệu bài.
 - GV giới thiệu tranh minh hoạ đưa đến từ khoá, vần mới: ay, â- ây.
 - HS phát âm theo GV : ay, â-ây.
 b/ Dạy vần
 * Vần ay.
 - GV cài vần ay và giới thiệu :vần ay được tạo nên từ a và y.
 - So sánh ay với ai
 - GV hướng dẫn HS đánh vần vần ay
 - Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khoá:
 a – y – ay
 bờ – ay – bay 
 máy bay
 + HS đọc (CN-ĐT)
 * Vần ây (Quy trình dạy tương tự)
 - So sánh ây với ay.
 - Đánh vần:
 ớ – y – ây
 dờ – ây – dây 
 nhảy dây
 + HS đọc (CN-ĐT)
 * Luyện HS viết bảng con: ay, ây, máy bay, nhảy dây.
 * Đọc từ ngữ ứng dụng:
 cối xay, ngày hội; vây cá, cây cối.
 + HS đọc (CN-ĐT)
 + GV giải thích từ ngữ. Đọc mẫu.
 TIẾT 2
 c/ Luyện tập
 * Luyện đọc.
 - HS đọc bài ở tiết 1. (Dành cho HS yếu)
 - Luyện đọc câu ứng dụng: Giờ ra chơi,  nhảy dây.
 + HS đọc (CN-ĐT)
 + GV đọc mẫu câu ứng dụng. 3 HS đọc lại
 - HS luyện đọc bài trong SGK tr.74, 75.
 * Luyện viết vào vở Tập viết:
 - GV hướng dẫn HS viết bài vào vở Tập viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây.
 * Luyện nói theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
 - HS đọc tên bài luyện nói.
 - GV treo tranh, gợi ý cho HS luyện nói.
 4. Củng cố, dặn dò
 - HS thi đua tìm tiếng, từ có vần : ay, ây.
-NXDD

	 Tốn
 TIẾT 34. LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU
 Giúp HS củng cố về:
 -Làm được phép tính cộng các số trong phạm vi đã họcco65ng với số 0
 -Bài 1( HSY-KT)
 -Bài 2,3,4 (HS đại trà)
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 SGK, bảng
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Ổn định: Hát
 2.Bài kiểm:
 HS làm bảng con
 3 + 1 = 1 + 4 =
 2 + 3 = 5 + 0 =
 3.Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: Luyện tập chung
 * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập
 -Bài 1: Tính (HS đại trà)
 +HS làm bài vào SGK
 +HS làm xong, đọc kết quả
 -Bài 2: Tính ( 2 bước)
 +HS nêu cách tính và tính
 +HS làm bài miệng
 VD: 2 cộng 1 bằng 3, 3 cộng 2 bằng 5. Vậy kết quả là 5
 -Bài 3: > , , =
 Cột 3 điền dấu = , =
 -Bài 4: HS xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp
 a/ 2 + 1 = 3 ; b/ 1 + 4 =5
 * Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò
 -2 HS lên bảng thi đua
 4 +  = 5
  + 2 = 4
 -NX –DD

 Tự nhiên và xã hội
 Tiết 9. HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI
I/ MỤC TIÊU
 Giúp HS biết:
 -Kể về những hoạt động mà em thích.
 -Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi và giải trí.
 -Biết đi, đứng và ngồi học đúng tư thế. Nêu một số tác dụng của một số hoạt động trong các hình vẽ SGK
 -Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 Các hình trong bài 9 SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Bài kiểm: Aên, uống hằng ngày.
 2.Dạy bài mới:
 * Khởi động: Trò chơi “Hướng dẫn giao thông”
 -GV hướng dẫn cách chơi, vừa nói vừa làm mẫu.
 -GV cho HS chơi.
 * Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp.
 -Bước 1: GV hướng dẫn.
 HS từng cặp trao đổi và kể tên các trò chơi mà các em chơi hàng ngày.
 -Bước 2: Từng nhóm trình bày.
 +GV hỏi thêm: Em hãy cho biết các hoạt động vừa nêu có lợi gì cho sức khỏe?
 +HS phát biểu.
 Kết luận: GV kể tên 1 số hoạt động hoặc trò chơi có lợi cho sức khỏe và nhắc nhở các em chú ý giữ an toàn trong khi chơi.
 * Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
 -GV hướng dẫn HS quan sát các hình ở tr.20, 21 SGK.
 -HS trao đổi nhóm.
 -1 số HS nói lại những gì các em đã trao đổi trong nhóm.
 Kết luận: SGV tr.44
 * Hoạt động 3: Quan sát theo nhóm nhỏ.
 -GV hướng dẫn quan sát hình ở tr. 21 SGK.
 -HS trao đổi nhóm theo hướng dẫn của GV.
 -Đại diện nhóm phát biểu nhận xét, diễn lại tư thế của các bạn trong hình.
 -Cả lớp nhận xét.

Ngày dạy: Thứ tư ngày, 21 tháng 10 năm 2009
 Học vần
 Bài 37: ÔN TẬP ( 2 tiết )
 I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
 - HS đọc một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng-i, -y.
 - Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
 -Viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng-i, -y.
 - Nghe- hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Cây khế.
 -GDMT
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC. 
 - Bảng ôn trang 76 SGK.
 - Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng. 
 - Tranh minh hoạ cho truyện kể :Cây khế.
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY_ HỌC
 1. Ổn định: Hát
 2. Bài kiểm: 
 - HS viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây.
 - HS đọc: cây cối ,ngày hội, vây cá, cối xay.
 - 2HS đọc câu ứng dụng trong SGK.
 3. Dạy bài mới:
 TIẾT 1
 a/ Giới thiệu bài: 
 - GV giới thiệu các vần mới học trong tuần. Ghi bảng.
 - GV giới thiệu bảng ôn tr. 76. HS kiểm tra, phát biểu bổ sung.
 b/ Ôn tập.
 * Các vần vừa học
 - HS chỉ và đọc các chữ đã học trong tuần..
 * Ghép chữ thành tiếng
 HS đọc các vần ghép được từ chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang.
 * Đọc từ ngữ ứng dụng:đôi đũa, tuổi thơ, mây bay.
 HS tự đọc( nhóm, cá nhân, cả lớp).
 * Tập viết từ ngữ ứng dụng
 - HS viết bảng con: tuổi thơ.
 - HS viết vào vở Tập viết: tuổi thơ.
 TIẾT 2
 c/ Luyện tập.
 * Luyện đọc.
 - HS đọc bài tiết 1.
 - HS luyện đọc đoạn thơ ứng dụng:
 Gió từ tay mẹ
 Ru bé ngủ say
 Thay cho gió trời
 Giữa trưa oi ả.
 * Luyện viết:
 HS viết các từ ngữ còn lại trong vở Tập viết
 * Kể chuyện: Cây khế.
 Nội dung truyện SGV tr.129.
 - HS đọc tên câu chuyện: Cây khế.
 - GV kể diễn cảm, kèm theo tranh minh hoạ.
 - HS thi kể hteo GV gợi ý.
 -> GDMT: Không nên tham lam
 4. Củng cố, dặn dò.
 - HS đọc lại bài trong SGK tr.76, 77.
 - NX-DD.

 Tốn
 TIẾT 35. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKI

Ngày dạy: Thứ năm ngày, 21 tháng 10 năm 2010
 Học vần
 Bài 38: eo - ao (2 tiết)
 I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
 - HS đọc được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
 - Đọc được đoạn thơ ứng dụng:
 Suối chảy rì rào 
 Bé ngồi thổi sáo.
 -Viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
 - Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá.
 - Tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng.
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói.
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
 1. Ổn định: Hát
 2. Bài kiểm:
 - HS đọc và viết: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay.
 - 2HS đọc câu ứng dụng trong SGK.
 3. Dạy bài mới:
 TIẾT 1
 a/ Giới thiệu bài.
 - GV giới tiệu tranh minh hoạ đưa đến từ khoá, vần mới: eo, ao.
 - HS phát âm theo GV: eo, ao.
 b/ Dạy vần.
 * Vần eo.
 - GV cài vần eo và giới thiệu: vần eo được tạo nên từ e và o.
 - So sánh eo với e.
 - GV hướng dẫn HS dánh vần vần : eo (CN-ĐT)
 - Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khoá (CN-ĐT)
 e – o – eo
 mờ – eo – meo – huyền – mèo
 chú mèo
 * Vần ao (Quy trình dạy tương tự)
 - Vần ao được tạo nên từ a và o .
 - So sánh : ao với eo.
 - Đánh vần:
 a – o – ao 
 s – ao – sao 
 ngôi sao
 * Luyện HS viết bảng con: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
 * Đọc từ ngữ ứng dụng
 cái kéo, leo trèo; trái đào, chào cờ.
 + HS đọc cá nhân.	
 + GV giải thích từ. Đọc mẫu.
 TIẾT 2
 c/ Luyện tập
 * Luyện đọc
 - HS đọc bài tiết 1 (Dành cho HS yếu)
 - Luyện đọc câu ứng dụng:
 Suối chảy rì rào
 Bé ngồi thổi sáo.
 + HS đọc cá nhân, đồng thanh. 
 + GV đọc mẫu câu ứng dụng. Vài HS đọc lại.
 - HS luyện đọc bài trong SGK tr.78, 79.
 * HS luyện viết bài vào vở Tập viết
 GV hướng dẫn HS viết bài vào vở Tập viết:
 eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
 * Luyện nói theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
 4. Củng cố, dặn dò.
 - HS thi đua tìm tiếng, từ có vần : eo, ao.
 Tốn
 TIẾT 36. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I/ MỤC TIÊU
 Giúp HS :
 -Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
 -Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
 - Bài tập 1, 2 (HSTB-Y-KT) 
 -Bài tập 3(HS đại trà)
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 -Sử dụng bộ đồ dùng học Toán lớp 1
 -Các mô hình phù hợp với nội dung bài học
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Ổn định: Hát
 2.Bài kiểm:
 Nhận xét bài kiểm tra định kì của HS
 3.Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài và ghi bảng tựa bài
 * Hoạt động 1: Hướng dẫn học phép trừ 2 – 1 = 1
 -Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán.
 -GV nhắc lại và giới thiệu: 2 con ong bớt 1 con ong, còn 1 con ong. Vậy 2 bớt 1 còn 1.
 * Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm phép trừ 3 – 1 = 2 ; 3 – 2 = 1
 (Hướng dẫn tương tự như đối với phép tính 2 – 1 = 1)
 * Hoạt động 3: Hướng dẫn HS mối quan hệ phép cộng và trừ
 -GV hướng dẫn bằng cách sử dụng 3 hình vuông và 3 hình tròn
 Dẫn đến: 2 + 1 = 3 ; 3 – 1 = 2
 1 = 2 = 3 ; 3 – 2 = 1
 * Hoạt động 4: Thực hành bài tập
 -Bài 1: Tính (ngang)
 HS làm SGK. Rồi đọc kết quả bài làm 
 -Bài 2: Tính (dọc)
 HS làm bài vào bảng con
 -Bài 3: Viết phép tính thích hợp
 +HS quan sát tranh, nêu bài toán. 
 +HS nêu phép tính (làm vào SGK và bảng lớp)
 3 – 2 = 1
 * Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò
 -HS thi dua
 3 - 1 =
 3 - 2 = 
 2 - 1 =
 -NX – DD.
Đạo đức
 Bài dạy: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ,
NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ.
(Tiết 1)
I/ MỤC TIÊU.
 HS hiểu: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. Có như vậy anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng.
 Yêu quý anh chị em trong gia đình
 Biết cư xử với em nhỏ nhường nhịn trong cuộc sống hàng ngày
 HS K,G biết vì sao cần lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ
 Biết phân biệt các hành vi đúng sai việc làm phù hay không phù kơp về lễ phép vối anh chị nhường nhịn em nhỏ
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
 -Vở BT Đạo đức 1.
 -Các truyện, tấm gương, bài thơ, bài hát về chủ đề bài học.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
 1.Ổn định: Hát.
 2.Bài kiểm: Không.
 3.Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
 * Hoạt động 1: HS xem tranh và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong BT1.
 -HS xem tranh theo cặp trao đổi về nội dung mỗi bức tranh.
 -Một số HS nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong tranh. Cả lớp trao đổi, bổ sung.
 -GV chốt lại nội dung từng tranh và kết luận:Anh, chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau.
 * Hoạt động 2: Thảo luận, phân tích tình huống (BT2).
 -HS xem tranh BT2 và cho biết tranh vẽ gì?
 -GV hỏi: Theo em, bạn ở tranh 1 có thể có những cách giải quyết nào trong tình huống đó?
 -HS nêu tất cả các cách giải quyết có thể có của bạn nhỏ trong tình huống. GV chốt lại cách ứng xử chính.
 -GV hỏi: Nếu em là bạn nhỏ em chọn cách giải quyết nào?
 HS thảo luận nhóm.Trình bày. Cả lớp bổ sung.
 -GV kết luận: Biết nhường nhịn em nhỏ.
 -Tranh 2: Cũng hướng dẫn như tranh 1.
 * Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.
 -GV nhắc nhở HS cần phải lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
Ngày dạy: Thứ sáu ngày, 22 tháng 10 năm 2010
	Tập viết
 xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. 
 I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
 - HS viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
 - HS viết đúng chữ, đều nét, đưa bút theo quy trình viết,dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Tập viết.
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
 - Mẫu chữ viết bảng: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
 - Vở Tập viết.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
 1. Ổn định: Hát.
 2. Bài kiểm:
 HS viết bảng con: nho khô,nghé ọ, chú ý, cá trê
 3. Dạy bài mới:
 a/ Giới thiệu bài.
 - GV nêu yêu cầu của tiết Tập viết.
 - GV giới thiệu chữ mẫu trên bảng cho HS đọc.
 b/ Hướng dẫn HS viết bảng con
 * Chữ: xưa kia
 - HS phân tích chữ: xưa kia.
 - GV viết mẫu trên bảng: xưa kia.
 - HS viết bảng con: xưa kia.
 * Các chữ: mùa dưa, ngà voi, gà mái. (Quy trình dạy tương tự)
 c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết.
 - HS đọc lại nội dung bài viết.
 - GV nhắc HS viết đúng, đẹp , sạch sẽ 
 - GV nhắc HS cách ngồi viết, để vở, cầm bút,
 - GV cho HS viết từng dòng trong vở Tập viết 1 đến hết bài. 
 d/ Chấm, chữa bài.
 - GV chấm khoảng 1/3 bài HS viết trong lớp.
 4 .Củng cố, dặn dò.
 - GV cho HS đọc lại bài viết.
 - GV gọi 2 HS lên bảng thi đua viết: mùa dưa,gà mái.
 - Dặn HS viết hoàn tất bài ( nếu chưa xong).
 _________________________________
 Tập viết
 đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
 I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
 - HS viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
 - HS viết đúng chữ, đều nét, đưa bút theo quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các chữ theo mẫu chữ trong vở Tập viết.
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
 - Mẫu chữ viết bảng: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
 - Vở Tập viết.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
 1. Ổn định : Hát.
 2. Bài kiểm:
 HS viết bảng con: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
 3. Dạy bài mới:
 a/ Giới thiệu bài
 - GV nêu yêu cầu của tiết Tập viết.
 - GV giới thiệu chữ mẫu trên bảng. HS đọc.
 b/ Hướng dẫn HS viết bảng con.
 * Chữ : đồ chơi.
 - GV hướng dẫn HS phân tích chữ : đồ chơi
 - GV hướng dẫn HS viết bảng con chữ: đồ chơi
 * Các chữ : tươi cười, ngày hội, vui vẻ (Quy trình dạy tương tự)
 c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết.
 -HS đọc lại nội dung bài viết.
 - GV nhắc HS viết đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ
 - GV nhắc HS cách ngồi viết, để vở, cầm bút,
 - HS viết từng dòng trong vở Tập viết 1 đến hết bài.
 d/ Chấm, chữa bài. 
 - GV chấm bài của HS
 4. Củng cố, dặn dò.
 - HS thi đua viết: tươi cười, ngày hội.
 - Dặn HS viết bài hoàn tất ( nếu chưa xong)
 ________________________________
 Thủ cơng
Tiết 9. XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN.
 (TIẾT 2)
I/ MỤC TIÊU
 HS xé được hình tán cây, thân cây và dán cân đối, phẳng.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 +GV: Bài mẫu về xé, dán hình cây đơn giản.
 +HS: 
 -Giấy thủ công các màu.
 -Bút chì, hồ dán, khăn lau tay, vở thủ công.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Bài kiểm: GV kiểm tra dụng cụ học thủ công của HS . Nhận xét.
 2.Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: Xé, dán hình cây đơn giản (tiết 2).
 * Hoạt động 1: HS thực hành.
 -GV yêu cầu HS lấy 1 tờ giấy màu xanh màu lá cây, 1 tờ màu xanh đậm (hoặc màu vàng) và đặt mặt có kẻ ô lên trên.
 -Xé 4 góc tạo thành hình tán lá cây tròn (từ hình vuông)
 -XeÙ 4 góc tạo thành hình lá cây dài (từ hình chữ nhật)
 -Xé 2 thân cây là màu nâu.
 -Trước khi dán, cần sắp xếp vị trí 2 cây cho cân đối.
 -Chú ý bôi hồ đều, dán cho phẳng vào vở thủ công.
 * Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò.
 -GV nhận xét chung về tiết học.
 -Đánh giá sản phẩm.
 -Dặn dò.


 
 
 SINH HOẠT TUẦN 9
1/ Báo cáo hoạt động tuần 9
 -Các tổ lần lượt báo cáo tình hình hoạt động của tổ trong tuần 9
 + Chuyên cần:
 + Hạnh kiểm:
 + Học tập:
 + Lớp trưởng nhận xét bổ sung
 + Tuyên dương cá nhân xuất sắc:
 + Nhắc nhở:
- GV tổng kết thi đua các tổ, xếp hạng: 
2/ GV phổ biến nhiệm vụ tuần 10
 - Học tập : tiếp tục củng cố truy bài đầu giờ, giúp đỡ HS yếu học tập, thuộc bài làm bài khi đến lớp
 - Chuyên cần: nghỉ học xin phép
 - ôn tập thi giữa HKI
 -Giáo dục đạo đức cho HS
 - Đảm bảo an toàn giao thông.
 - Giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
 - Giữ vệ sinh lớp học và nhà ở, phòng chống bệnh H5N1
 - Học chương trình An toàn giao thông. 
 - Kiểm tra vệt sinh cá nhân
 - Các nội dung khác (nếu có)


Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 9.doc