Giáo án lớp 1 - Tuần 9 - Giáp Thị Chính - Trường TH Cẩm Lý

I.Mục đích yêu cầu:

- Học sinh đọc và viết được: uôi, nải chuối, ươi, múi bưởi

- Đọc được câu ứng dụng “Buổi tối chị Kha rủ bé đi chơi trũ đố chữ ”.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa

II.Đồ dùng dạy – học:

 - Tranh nảI chuối, bưởi, BTH

III.Các hoạt động dạy – học:

 

doc 21 trang Người đăng honganh Lượt xem 1191Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 9 - Giáp Thị Chính - Trường TH Cẩm Lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tranh (Sgk) nhận xột hỡnh ảnh trong tranh
GV: Đặt cõu hỏi gợi mở
HS: Luyện núi theo chủ đề
GV núi, HS khỏ nhắc lại
HS khỏ núi, HS khỏc nhắc lại
H+GV: Nhận xột, đỏnh giỏ.
GV: Chỉ bảng cho học sinh đọc lại toàn bài
( bảng lớp, SGK)
- Chốt nội dung bài,
HS: Đọc bài tốt hơn ở buổi 2
 .
 Toán
 Luyện tập
I.Mục tiờu:
- Giỳp học sinh củng cố về phộp cộng một số với 0, bảng cộng và làm tớnh cộng trong phạm vi đó học.
- Biết làm bài tập.
- Yờu thớch mụn học.
II.Đồ dựng dạy - học: Bảng phụ.
III.Cỏc hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cỏch thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phỳt )
0+2 3+0 4+0
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phỳt )
 2. Luyện tập (25 phỳt)
 Bài tập 1: Tớnh
 0 + 1 = 0 + 2 = 0 + 3 =
 1 + 1 = 1 + 2 = 1 + 3 =
 2 + 1 = 2 + 2 = 2 + 3 =
Bài tập 2: Tớnh
1+2 = 1+3 =
2+1 = 3+1 =
 Nghỉ giải lao( 2 phỳt )
Bài 3: Điền dấu thớch hợp ( = )
2  2+3 5  5+0
 5  2+1 0+3  4
Bài 4: Viết kết quả phộp cộng
+
1
2
3
1
2
2
3. Củng cố, dặn dũ: (3 phỳt )
HS: Lờn bảng thực hiện ( 2 em)
GV: Nhận xột, đỏnh giỏ
GV: Giới thiệu qua KTBC
GV: Nờu yờu cầu.
HS: Làm bài vào vở.
- Nờu miệng kết quả( 3 em)
HS+GV: Nhận xột, uốn nắn.
HS: Nờu yờu cầu bài tập
HS: Lờn bảng làm bài (3 em)
- Làm vào vở ụ li( cả lớp ).
HS+GV: Nhận xột, bổ sung. 
GV: Nờu yờu cầu.
- Hướng dẫn học sinh cỏch làm
HS: Lờn bảng làm bài( 2 em)
- Cả lớp làm vào vở ụ li
HS+GV: Nhận xột, uốn nắn.
HS: Nờu yờu cầu.
- Nờu miệng lời giải ( 2 em)
- Lờn bảng làm bài( 2 em)
- Cả lớp làm vào vở
HS+GV: Nhận xột, bổ sung, đỏnh giỏ
GV: Chốt nội dung bài.
GV: Nhận xột chung giờ học.
- HS thực hiện cỏc bài cũn lại ở buổi 2
.
 Thứ tư, ngày 21 tháng 10 năm
 Thể dục (bs)
 hoàn thiện bài đã học
i - mục tiêu.
1. Củng cố bài đã học.
2. Thực hành luyện tập tốt.
3. Có ý thức luyện tập.
ii - hoạt động dạy học. 
1 Phần mở đầu(7’)
-. Cho H xếp hàng 3 hàng dọc. Ôn quay trái, quay phải.
2 Phần cơ bản: (20’)
Thi đua tập luyện.
- Ôn dồn hàng, dàn hàng.Tư thế đứng cơ bản.Tập luyện nhiều lần.
Trò chơi “Qua đường lội”.Cho H chơi nhiều lần.
3. Phần kết thúc: (8’)
 Lớp tập động tác hồi tĩnh.
Nhận xét bài học.
 ..............................
 Học vần
 Bài 37: ễN TậP 
I.Mục đớch yờu cầu:
- Học sinh đọc viết một cỏch chắc chắn cỏc vần kết thỳc bằng i, y
- Đọc đỳng từ ngữ và đoạn thơ
- Nghe hiểu và kể lại tự nhiờn chuyện kể: Cõy khế
II.Đồ dựng dạy – học:
 Tranh chuyện SGK, BTH.
III.Cỏc hoạt động dạy – học:
Nội dung bài
Cỏch tiến hành
A.KTBC: (4 phỳt)
- Đọc bài 36
- Viết: nhảy dõy, mỏy bay
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (2 phỳt)
2,ễn tập
a-ễn tập cỏc vần đó học: (12 phỳt)
i
y
a
õ
o
ụ
ơ
ai
ay
b-Đọc từ ứng dụnGV: (7 phỳt)
 đụi đũa tuổi thơ mõy bay
Nghỉ giải lao: (5 phỳt)
 c-Viết bảng con: (7 phỳt)
 tuổi thơ, mõy bay
3,Luyện tập 
a-Luyện đọc bảng, Sgk: (16 phỳt)
Giú từ tay mẹ
Ru bộ ngủ say
Thay cho giú trời
Giữa trưa oi ả
b-Luyện viết vở tập viết: (7 phỳt)
 tuổi thơ, mõy bay
c-Kể chuyện: Cõy khế
 (10 phỳt)
*ý nghĩa: Nờn cú tấm lũng tốt, khụng nờn tham lam
4,Củng cố – dặn dũ: (2 phỳt)
HS: Đọc bài (2H)
- Viết bảng con ( cả lớp)
GV: Nhận xột, đỏnh giỏ
GV: Giới thiệu trực tiếp
HS: Nờu cỏc vần kết thỳc bằng i, y đó học trong tuần
GV: Ghi bảng ụn ( bảng phụ)
HS: Đọc( cỏ nhõn, đồng thanh)
GV: Đưa bảng ụn
HS: Lần lượt lập cỏc vần dựa vào mẫu.Đọc vần vừa lập được( nối tiếp, nhúm, cả lớp)
GV: Lắng nghe, sửa lỗi phỏt õm cho học sinh
HS: Đọc từ ứng dụng (cỏ nhõn – nhúm)
GV: Giải nghĩa từ
GV: Viết mẫu lờn bảng (nờu rừ qui trỡnh)
HS: Viết bảng con
GV: Quan sỏt, uốn nắn
HS: Đọc bài trờn bảng , quan sỏt T3 (Sgk)
GV: Nhận xột tranh, giải thớch cõu ứng dụng
HS: Đọc cõu ứng dụng, đọc bài SGK theo nhúm cỏ nhõn – cả lớp
HS: Viết bài trong vở tập viết
GV: Quan sỏt, uốn nắn.
GV: Kể lần 1 cho HS nghe
- Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh họa
GV: HD học sinh kể từng đoạn theo tranh 
Tranh 1: Cú 2 anh em cựng sinh ra trong 1 gia đỡnh.
Tranh 2: Đại bàng bay đến ăn khế của người em .
Tranh 3: Người em theo đại bàng đi lấy chõu bỏu.
Tranh 4: Người anh nghe chuyện bắt em đổi cõy khế.
Tranh 5: Người anh lấy quỏ nhiều..
- Kể theo từng tranh ( HS khỏ)
- HS khỏc nhắc lại lời kể của bạn, của cụ
H+GV: Nhận xột, bổ sung, chốt lại ý nghĩa.
HS: Nhắc lại ý nghĩa( 1 em)
GV: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh đọc bài và kể lại cõu chuyện ở buổi 2
 Toán
 Kiểm tra ĐK (giữa học kỳ I)
.
 Thứ sáu, ngày 23 tháng 10 năm 2009
 Toán
Bài 35: PHẫP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I.Mục tiờu:
- Giỳp học sinh cú khỏi niệm ban đầu về phộp trừ và mối quan hệ giữa phộp cộng và trừ.
- Biết làm tớnh trừ trong phạm vi 3.
- Tập biểu thị tỡnh huống trong tranh bằng phộp tớnh thớch hợp.
II.Đồ dựng dạy - học
 BTH ,bảng phụ.
III.Cỏc hoạt động dạy- học:
Nội dung
Cỏch thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phỳt )
2+3 1+2 2+2
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phỳt )
 2. Nội dunGV:
a. Giới thiệu ban đầu về phộp trừ
 (10 phỳt)
 * Học phộp trừ: 
 3 - 1 = 2
 3 – 2 = 1
 2 - 1 = 1
* Nhận biết mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ:
2 + 1 = 3
3 - 1 = 2
3 – 2 = 1
 Nghỉ giải lao (2 phỳt)
b- Luyện tập (15 phỳt)
 Bài tập 1: Tớnh
2 – 1 =
3 – 1 =
3 – 2 =
Bài tập 2: Tớnh
 2 3 3 
- - - 
 1 2 1 
Bài tập 3: Viết phộp tớnh thớch hợp
3 – 2 = 1
3. Củng cố, dặn dũ: (3 phỳt )
HS: lờn bảng làm bài ( 3 em)
HS+GV: Nhận xột, đỏnh giỏ.
GV: Giới thiệu trực tiếp
GV: Cho HS quan sỏt bảng phụ gắn đồ vật tương ứng với đề toỏn SGK
- Cú 3 con ong, bay đi 1 con Hỏi cũn lại mấy con ong ( bay đi (bớt) thay bàng dấu trừ viết là - )
HS: Cựng thực hiện lập phộp trừ với GV
GV: Quan sỏt, giỳp đỡ. 
GV: HD học sinh lập cụng thức
HS: Quan sỏt cụng thức, nhận xột về mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ:
HS: Hỏt, mỳa, vận động
HS: Đọc yờu cầu BT. Nờu cỏch tớnh
HS: Lờn bảng làm bài( 3 em)
- làm bài vào vở
HS+GV: Nhận xột, uốn nắn.
HS: Nờu yờu cầu bài tập
GV: Hướng dẫn cỏch làm
HS: Lờn bảng làm bài (2 em).
HS+GV: Nhận xột, bổ sung. 
GV: Nờu yờu cầu, HD học sinh cỏch làm
HS: Lờn bảng làm bài
- Cả lớp làm vào vở
HS+GV: Nhận xột, đỏnh giỏ.
GV: Chốt nội dung bài.
HS: làm cỏc bài cũn lại ở buổi 2
 ................................................................
 Tập viết
 Xưa kia, mựa dưa, ngà voi, gà mỏi
I.Mục đớch yờu cầu:
- Biết viết đỳng mẫu chữ, cỡ chữ.
- Viết nhanh, đẹp.
- Cú ý thức giữ gỡn sỏch vở sạch đẹp.
II.Đồ dựng dạy - học:
- GV: Mẫu chữ, bảng phụ
- HS: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết.
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cỏch thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ:(3 phỳt)
 Nhà ngúi, bộ gỏi
B. Bài mới: 
 1.Giới thiệu bài: (2 phỳt)
 2.Hướng dẫn viết:
a. HD quan sỏt, nhận xột: 
Xưa kia, mựa dưa, ngà voi, gà mỏi
 (6 phỳt)
 b. HD viết bảng con: 
Xưa kia, mựa dưa, ngà voi, gà mỏi
 c.HD viết vào vở TV
 ( 20 phỳt )
Xưa kia, mựa dưa, ngà voi, gà mỏi
3. Chấm chữa bài: (5 ph )
4. Củng cố, dặn dũ:(3 ph)
HS: Viết bảng con
H+GV: Nhận xột, đỏnh giỏ
GV: Nờu yờu cầu của tiết học
GV: Gắn mẫu chữ lờn bảng
HS: Quan sỏt, nờu nhận xột về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ.
H+GV: Nhận xột, bổ sung
GV: Hướng dẫn qui trỡnh viết( Vừa núi vừa thao tỏc ).
HS: Tập viết vào bảng con lần lượt từng chữ.( Cả lớp )
GV: Quan sỏt, uốn nắn.
GV: Nờu rừ yờu cầu, hướng dẫn viết từng dũng.
HS: Viết từng dũng theo mẫu và HD của giỏo viờn.
GV: Quan sỏt, uốn nắn.
GV: Chấm bài của 1 số học sinh.
- Nhận xột, chữa lỗi trước lớp,
GV: Nhận xột chung giờ học.
HS: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau.
Tập viết
	 đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ
I.Mục đớch yờu cầu:
- Biết viết đỳng mẫu chữ, cỡ chữ.
- Viết nhanh, đẹp.
- Cú ý thức giữ gỡn sỏch vở sạch đẹp.
II.Đồ dựng dạy - học:
- GV: Mẫu chữ, bảng phụ
- HS: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết.
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cỏch thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ:(3 phỳt)
 Mựa dưa, ngà voi
B. Bài mới: 
 1.Giới thiệu bài: (2 phỳt)
 2.Hướng dẫn viết:
a. HD quan sỏt, nhận xột: 
 (6 phỳt)
đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ
 b. HD viết bảng con: 
đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ
 c.HD viết vào vở TV
 ( 20 phỳt )
đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ
3. Chấm chữa bài: (5 ph )
4. Củng cố, dặn dũ:(3 ph)
HS: Viết bảng con
H+GV: Nhận xột, đỏnh giỏ
GV: Nờu yờu cầu của tiết học
GV: Gắn mẫu chữ lờn bảng
HS: Quan sỏt, nờu nhận xột về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ.
H+GV: Nhận xột, bổ sung
GV: Hướng dẫn qui trỡnh viết( Vừa núi vừa thao tỏc ).
HS: Tập viết vào bảng con lần lượt từng chữ.( Cả lớp )
GV: Quan sỏt, uốn nắn.
GV: Nờu rừ yờu cầu, hướng dẫn viết từng dũng.
HS: Viết từng dũng theo mẫu và HD của giỏo viờn.
GV: Quan sỏt, uốn nắn.
GV: Chấm bài của 1 số học sinh.
- Nhận xột, chữa lỗi trước lớp,
GV: Nhận xột chung giờ học.
HS: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau.
 . 
 Hoạt đông tập thể
KIểm điểm các hoạt động trong tuần 9
I . Mục tiêu 
 Kiện toàn tổ chức sao. Đánh giá các hoạt động thực hiện trong tuần 9. Đề ra phương hướng cho tuần sau.
Rèn HS tinh thần đoàn kết, biết giúp đỡ bạn trong học tập.
 Rèn HS có tinh thần xây dựng tập thể, tích cực tham gia hoạt động chung.
II . Nội dung sinh hoạt 
 1 . Tập hợp sao : ( 5’ ) GV chia sao, đặt tên sao, hướng dẫn tập hợp sao.
 Các sao trưởng tập hợp sao mình, cho điểm danh, báo cáo sĩ số, kiểm tra vệ sinh cá nhân. 
 Cho toàn sao hát bài : Sao vui của em .
 2 . Kiểm điểm việc làm trong tuần 9 ( 10’ )
 Sao trưởng lên báo cáo các hoạt động trong sao, kể những bạn làm được nhiều việc tốt, những bạn chưa làm được việc tốt . GV ghi sổ, khen .
 HS và GV bổ sung . 
 3 . Nội dung sinh hoạt của tuần 10. (7’)
- Chị phụ trách sao nêu chủ diểm sinh hoạt : Thi đua học tập tốt. 
- Thực hiện tốt mọi nề nếp qui định .
 - Thực hiện tốt luật ATGT 
 4 . Kết thúc buổi sinh hoạt : ( 3’ ) 
	- Phụ trách sao nhận xét, tuyên dương.
 - GV nhận xét, toàn sao đọc lời hứa của nhi đồng.
 - Dặn dò : Thực hiện tốt mọi nề nếp.
Tuần 10 Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
 Chào cờ
 .
 Học vần
 Bài 39: au - õu
I.Mục tiờu:
- Học sinh đọc và viết được au, õu, cõy cau, cỏi cầu.
- Đọc được cõu ứng dụng “Chào mào cú ỏo màu nõu; Cứ mựa ổi tới từ đõu bay về”.
- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề bà chỏu.
II.Đồ dựng dạy – học:
Tranh cây cau, cái cầu,BTH
III.Cỏc hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cỏch thức tiến hành
A.KTBC: (4 phỳt)
1,Đọc bài 38 (SGK)
2,Viết: ngụi sao, chỳ mốo
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (2 phỳt)
2,Dạy vần:
a) Nhận diện vần au (3 phỳt)
b)Phỏt õm và đỏnh vần (12 phỳt)
au õu
cau cầu
cõy cau cỏi cầu
Nghỉ giải lao (5 phỳt)
c)Viết bảng con (7 phỳt)
 au - õu, cõy cau – cỏi cầu 
d) Đọc từ ứng dụng (7 phỳt)
rau cải chõu chấu
 lau sậy sỏo sậu
Tiết 2:
3,Luyện tập:
a) Luyện đọc bảng – SGK 
 (19 phỳt)
“Chào mào cú ỏo màu nõu
Cứ mựa ổi tới từ đõu bay về”
Nghỉ giải lao
b) Luyện viết vở tập viết (7 phỳt)
c) Luyện núi theo chủ đề bà chỏu (7 phỳt)
4.Củng cố – dặn dũ: (2 phỳt)
HS: Đọc bài (2H)
HS: Viết bảng con
GV: Nhận xột -> đỏnh giỏ
GV: Giới thiệu vần au - õu
*Vần au:
GV: Vần au gồm 2 õm a-u
HS: So sỏnh au – ao giống và khỏc
HS: Đỏnh vần au -> ghộp vần au
Phõn tớch -> đọc trơn
Ghộp tiếng cau - đỏnh vần – phõn tớch - đọc trơn
GV: Cho học sinh quan sỏt tranh (SGK) cõy cau giải thớch
HS: Ghộp từ cõy cau -> đọc trơn – phõn tớch
*Vần õu:
GV: Vần õu gồm õ-u
HS: So sỏnh õu – au giống và khỏc nhau (qui trỡnh dạy tương tự)
GV: Viết mẫu lờn bảng (nờu rừ qui trỡnh)
HS: Viết bảng con
HS: Đọc từ tỡm và gạch chõn tiếng chứa vần mới -> phõn tớch tiếng cú vần mới
GV: Giải nghĩa từ
HS: Đọc bài trờn bảng -> đọc nhúm bàn – cỏ nhõn
HS: Quan sỏt tranh (SGK) nhận xột nội dung bài
GV: Ghi cõu ứng dụng
HS: Đọc cõu ứng dụng
HS: Đọc bài trong (SGK) đọc nhúm – bàn – cỏ nhõn
GV: Hướng dẫn học sinh cỏch trỡnh bày bài
HS: Viết bài vào vở
HS: Đọc tờn chủ đề -> quan sỏt tranh (SGK)
GV: Đặt cõu hỏi gợi ý
HS: Luyện núi theo chủ đề
Tiểu kết
GV: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài sau
 ..
 Toán
Bài 35: LUYỆN TẬP
I.Mục tiờu:
- Giỳp học sinh củng cố lại tớnh chất của phộp cộng và phộp trừ trong phạm vi 3.
- Biết làm cỏc bài tập.
- Tập biểu thị tỡnh huống trong tranh bằng phộp tớnh.
II.Đồ dựng dạy- học:
Bộ thực hành toán 1, bảng phụ.
III.Cỏc họat động dạy- học:
Nội dung
Cỏch thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phỳt )
1 + 2 3 - 1 3 - 2
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phỳt )
 2. Luyện tập ( 27 phỳt)
 Bài tập 1: Tớnh
1 + 2 = 1 +1 =
1 + 3 = 2 – 1 =
1 + 4 = 2 + 1 =
 Nghỉ giải lao
Bài 2: Tớnh
 -1 
 3
Bài 3: ( + -)
1... 1 = 2 2 ... 1 = 3
2 ... 1 = 1 3 ... 2 = 1
Bài tập 4: Viết phộp tớnh thớch hợp
2 – 1 = 1 3 – 2 = 1
3. Củng cố, dặn dũ: (3 phỳt )
HS: lờn bảng làm bài ( 3 em)
HS+GV: Nhận xột, đỏnh giỏ.
GV: Giới thiệu trực tiếp
HS: Nờu yờu cầu BT.
HS: Lờn bảng làm bài( 3 em)
- làm bài vào vở
HS+GV: Nhận xột, uốn nắn.
HS: Nờu yờu cầu bài tập
- Nờu cỏch làm
- Lờn bảng làm bài (2 em).
- làm bài vào vở
HS+GV: Nhận xột, bổ sung. 
HS: Nờu yờu cầu bài tập
- Nờu cỏch làm
- Lờn bảng làm bài (2 em).
- làm bài vào vở ụ li
HS+GV: Nhận xột, bổ sung. 
HS: Quan sỏt kờnh hỡnh SGK
- nờu đề toỏn
- Nờu miệng phộp tớnh
HS+GV: Nhận xột, đỏnh giỏ.
GV: Chốt nội dung bài.
GV: Nhận xột chung giờ học.
- HS thực hiện nốt bài cũn lại ở buổi 2
 .
 Thứ tư, ngày 28 tháng 10 năm 2009
 Thể dục (bs) 
 Ôn luyện TDRLTTcơ bản
A:Mục tiêu:
 Ôn một số kỹ năng ĐHĐN ,hiểu làm tốt tư thế đứng cơ bản và đưa hai tay về trước .
 	Ôn trò chơi(qua đường lội
B: Địa điểm,phương tiện:
1 còi, tranh
C:Nội dung và phương pháp lên lớp.
1:Phần mở đầu ( 7’ )
GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
Giậm chân,đếm theo nhịp 1,2
2.Phần cơ bản:(15’)
Tập hợp hàng dọc,dóng hàng ,GV cho cả lớp tập 2 lần.
Chia lớp làm 2 nhóm có nhóm trưởng chỉ đạo
Thi tập từng nhóm (HS+GV NX đánh giá)
Tư thế cơ bản luyện tập 3 lần.
GV nêu động tác làm mẫu HD HS sau đò dùng khẩu lệnh(Đứng theo tư thế cơ bản bắt đầu)
Gv kiểm tra uốn nắn cho HS .GV hô ‘thôi” học sinh đứng bình thường
Trò chơi :Qua đường lội, lớp trưởng chỉ đạo lớp
3-Phần kết thúc 7.
Đứng vỗ tay và hát 
GV+HS hệ thống bài
GVnhận xèt giờ học
 .
 Học vần
 ễN TậP
I.Mục đớch yờu cầu:
- Học sinh đọc viết một cỏch chắc chắn õm và chữ đó học kết thỳc bằng u, o
- Đọc đỳng từ ngữ và cõu ứng dụnGV: Nhà sỏo sậu ở sau dóy nỳi. Sỏo ưa nơi kho rỏo cú nhiều chõu chỏu cào cào.
- Nghe hiểu và kể lại tự nhiờn chuyện kể: Súi và cừu
II.Đồ dựng dạy – học:
III.Cỏc hoạt động dạy – học:
Nội dung bài
Cỏch tiến hành
A.KTBC: (4 phỳt)
- Đọc bài 42
- Viết: chỳ cừu, mưu trớ
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (2 phỳt)
2,ễn tập
a-Lập bảng ụn : (12 phỳt)
u
o
a
e
õ
ờ
au
ao
Nghỉ giải lao: (5 phỳt)
b-Đọc từ ứng dụnGV: (7 phỳt)
 ao bốo cỏ sấu kỡ diệu
c-Viết bảng con: (7 phỳt)
 cỏ sấu, kỡ diệu
3,Luyện tập 
a-Luyện đọc bảng, Sgk: (16 phỳt)
Nhà sỏo sậu ở sau dóy nỳi
Sỏo ưa nơi khụ rỏo, cú nhiều chõu chấu, cào cào
b-Luyện viết vở tập viết: (7 phỳt)
c-Kể chuyện: Súi và cừu
 (10 phỳt)
*ý nghĩa: tỡnh cảm chõn thật giữa anh nụng dõn và cũ
4,Củng cố – dặn dũ: (2 phỳt)
HS: Đọc bài (2H)
- Viết bảng con ( cả lớp)
GV: Nhận xột, đỏnh giỏ
GV: Giới thiệu trực tiếp
HS: Nờu cỏc vần kết thỳc là u, o
GV: Ghi bảng
HS: Đọc( cỏ nhõn, đồng thanh)
GV: Đưa bảng ụn ( bảng phụ)
HS: Lần lượt lập cỏc tiếng dựa vào mẫu.Phỏt õm, đỏnh vần vần lập được( nối tiếp, nhúm, cả lớp)
GV: Lắng nghe, sửa lỗi phỏt õm cho học sinh
HS: Đọc từ ứng dụng (cỏ nhõn – nhúm)
GV: Giải nghĩa từ
GV: Viết mẫu lờn bảng (nờu rừ qui trỡnh)
HS: Viết bảng con
GV: Quan sỏt, uốn nắn
HS: Đọc bài trờn bảng , quan sỏt T3 (Sgk)
GV: Nhận xột tranh , giải thớch cõu ứng dụng
HS: Đọc cõu ứng dụng, đọc bài SGK theo nhúm cỏ nhõn – cả lớp
HS: Viết bài trong vở tập viết
GV: Quan sỏt, uốn nắn.
GV: Kể lần 1 cho HS nghe
- Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh họa
GV: HD học sinh kể từng đoạn theo tranh 
Tranh 1: 1 con súi đúi đang lồng lộn ...
Tranh 2: Súi nghĩ con mồi này khụng thể chạy thoỏt được
Tranh 3: Người chăn cừu nghe súi rỳ lờn... giỏng cho nú 1 gậy.
Tranh 4: Cừu thoỏt chết
HS: Kể theo từng tranh ( HS khỏ)
- HS khỏc nhắc lại lời kể của bạn, của cụ
H+GV: Nhận xột, bổ sung, chốt lại ý nghĩa.
HS: Nhắc lại ý nghĩa( 1 em)
GV: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh đọc bài và kể lại cõu chuyện ở buổi 2
 Học vần
 Ôn tập giữa kỳ
I.Mục đớch yờu cầu:
- Giỳp HS đọc đỳng õm vần, tiếng, từ đó học
- Rốn kỹ năng phỏt õm đỳng, rừ ràng
- Cú ý thức học tập tốt
II.Đồ dựng dạy – học:
III.Cỏc hoạt động dạy – học:
Nội dung bài
Cỏch tiến hành
A.KTBC: (4 phỳt)
- Đọc bài 43
- Viết: ao bốo, kỡ diệu
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (2 phỳt)
2,ễn tập
a-Luyện đọc õm vần: (13 phỳt)
gh, tr, qu, th, nh, ng, ngh
ai, ia, ua, ao, iu, ưu, ươu, uụi, iờu
Nghỉ giải lao: (5 phỳt)
b-Đọc từ ứng dụnGV: (7 phỳt)
 vỉa hố, đua xe, chia quà
c-Viết bảng con: (7 phỳt)
 đua xe, chia quà
3,Luyện tập 
a-Luyện đọc bảng, Sgk: (16 phỳt)
- Đọc SGK bài 34, 36, 38
4,Củng cố – dặn dũ: (2 phỳt)
HS: Đọc bài (2H)
- Viết bảng con ( cả lớp)
GV: Nhận xột, đỏnh giỏ
GV: Giới thiệu trực tiếp
HS: Nờu cỏc õm, vần đó học
GV: Ghi bảng
HS: Đọc( cỏ nhõn, đồng thanh)
H+GV: Nhận xột, bổ sung
GV: Sửa lỗi phỏt õm cho HS
GV: Đọc từ ứng dụng
HS: Đọc theo HD của GV( nối tiếp, nhúm, cả lớp)
GV: Lắng nghe, sửa lỗi phỏt õm cho học sinh
GV: Giải nghĩa từ
GV: Viết mẫu lờn bảng (nờu rừ qui trỡnh)
HS: Viết bảng con
GV: Quan sỏt, uốn nắn
HS: Đọc bài trờn bảng 
GV: HD học sinh đọc 3 bài trong SGK
HS: Đọc bài trong SGK( theo nhúm cỏ nhõn – cả lớp)
H+GV: Lắng nghe, nhận xột, bổ sung
GV: Chốt nội dung bài 
- Dặn học sinh đọc bài và ụn kĩ hơn cỏc bài đó học chuản bị cho kiểm tra giữa kỡ
 Toán
Bài 37: LUYỆN TẬP
I.Mục tiờu:
Giỳp học sinh củng cố lại bảng trừ và làm tớnh trừ trong phạm vi 4.
+ Củng cố mối quan hệ giữa phộp cộng và trừ.
Rốn kỹ năng làm bài tập đỳng
Biết quan sỏt tranh lập phộp tớnh tương ứng.
II.Đồ dựng dạy - học:
BTH, Bảng phụ.
III.Cỏc hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cỏch thức tiến hành
A.KTBC: (4P)
 4 4 3
- 2 -1 - 2
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (2 phút)
2,Luyện tập:
*Bài tập 1: Tớnh (7 phút)
 4 3 4 4 2 3 
 - - - - - -
 1 2 3 2 1 1
*Bài tập 2: Số (6 phút)
4
 -1
3
 -1
4
 -3
3
 -2
2
 +3
Nghỉ giải lao
*Bài tập 3: Tớnh (6 phút)
4 – 1 = 4 – 1 - 2= 4 – 2 – 1 =
*Bài tập 4: (8 phút)
 3 - 1... 2 3 – 1 ... 3 - 2
>
<
=
 4 - 1... 2 4 – 3 ... 4 - 2
 4 - 2... 2
 4 - 1... 3 + 1
3.Củng cố – dặn dũ: (2 phút)
HS: Lờn bảng làm (3H)
HS+GV: Nhận xột, đỏnh giỏ
GV: Giới thiệu trực tiếp
HS: Nờu yờu cầu bài tập -> nờu cỏch làm tớnh
HS: Lờn bảng làm -> cả lớp làm bảng con (mỗi dóy 2 phộp tớnh)
HS+GV: Nhận xột, chữa bài
->Tiểu kết
HS: Nờu yờu cầu bài tập
GV: Hướng dẫn học sinh cỏch làm
HS: Làm vào VBT
HS: Nờu phộp tớnh và kết quả
HS+GV: Nhận xột, chữa bài
->Tiểu kết
HS: Nờu yờu cầu và nờu cỏch thực hiện phộp tớnh
HS: Cả lớp làm vào bảng con 
HS: Nờu phộp tớnh và kết quả (3H)
HS+GV: Nhận xột, chữa bài
->Tiểu kết
HS: Nờu yờu cầu bài tập -> nờu cỏch tớnh
GV: Chia nhúm (3N) giao phiếu bài tập chi từng nhúm
HS: Thảo luận theo nhúm -> đại diện nhúm trưng bày
HS+GV: Nhận xột, chữa bài
GV: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh về nhà làm bài tập 5 (SGK)
.
 Thứ sáu, ngày 30 tháng 10 năm 2009
 Toán
Bài 38: PHẫP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I.Mục tiờu:
Giỳp học sinh tiếp tục củng cố khỏi niệm ban đầu về phộp trừ và mối quan hệ giữa phộp trừ và phộp cộng.
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.
Biết làm tớnh trừ trong phạm vi 5.
II.Đồ dựng dạy- học:
BTH, bảng phụ.
III.Cỏc hoạt động dạy- học:
Nội dung
Cỏch thức tiến hành
A.KTBC: (3 phút)
 4 4 4
 - - -
 2 3 1
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (2 phút)
2,Hỡnh thành kiến thức mới:
a-Giới thiệu phộp trừ, bảng trừ trong phạm vi 5 (15 phút)
*Học phộp trừ 5 – 1
5- 2 = 5 – 3 = 5 – 4 =
* Cụng thức 5 – 1 = 4
 5 – 2 = 3
 5 – 3 = 2
 5 – 4 = 1
Nghỉ giải lao
b- Luyện tập (17 phỳt)
 Bài tập 1: Tớnh
2 – 1 = 3 - 2 =
 3 – 1 = 4 – 2 =
 4 – 1 = 5 – 2 =
Bài tập 3: Tớnh
 5 5 5 5 
- - - - 
 3 2 1 4 
3. Củng cố, dặn dũ: (3 phỳt )
HS: Lờn bảng làm (3H)
HS+GV: Nhận xột, đỏnh giỏ
GV: Giới thiệu giỏn tiếp (que tớnh)
GV: Treo tranh vẽ -> giới thiệu tranh vẽ cành cam
HS: Quan sỏt nờu bài toàn “Trờn cành cú 5 quả cam hỏi đi 1 quả. Hỏi trờn cành cũn mấy quả cam”. (2H)
HS: Trả lời: “Cú 5 quả cam hỏi 1 quả cam. Cũn lại 4 quả cam.
GV: Nhắc lại: “5 bớt 1 cũn 4”
HS: Đọc 5 bớt 1 cũn 4
HS: Thực hiện que tớnh 5 bớt 1 cũn 4
GV: Ghi phộp tớnh 5-1 = 4
HS: Đọc đồng thanh
GV: HD học sinh hỡnh thành phộp tớnh ( 5 – 2, 5 – 3, 5 - 4) tương tự
HS: Đọc cụng thức( nhúm, cỏ nhõn,...)
GV: HD học sinh đọc thuộc bằng cỏch xoỏ dần
GV: Nờu yờu cầu.
HS: Nờu miệng kết quả( 3 em)
HS+GV: Nhận xột, uốn nắn.
HS: Nờu yờu cầu bài tập
GV: Hướng dẫn cỏch tớnh theo cột dọc
HS: Lờn bảng làm bài (3 em)
- Làm vào vở ụ li( cả lớp ).
HS+GV: Nhận xột, bổ sung. 
GV: Chốt nội dung bài.
GV: Nhận xột chung giờ học.
 Học vần
 Bài 41: iờu – yờu 
I.Mục đớch yờu cầu:
- Giỳp học sinh đọc viết được iờu – diều sỏo, yờu – yờu quý.
- Đọc đỳng cõu “Tu hỳ kờu, bỏo hiệu mựa vải thiều đó về”.
- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề “Bộ tự giới thiệu”.
II.Đồ dựng dạy – học:
Tranh diều,yêu quý,BTH.
HS: Bộ ghộp chữ.
III.Cỏc hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cỏch thức tiến hành
A.KTBC: (4 phỳt)
1,Đọc: bài 40 (SGK)
2,Viết: lưỡi rỡu, cõy nờu
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (2P)
2,Dạy vần:
a)Nhận diện vần iờu (3P)
b)Phỏt õm và đỏnh vần (12P)
iờu yờu
diều yờu
diều sỏo yờu quý
Nghỉ giải lao
c)Viết bảng con (7P)
iờu – diều sỏo
yờu – yờu quý
d)Đọc từ ứng dụng (7P)
buổi chiều yờu cầu
hiểu bài giỏ yếu
Tiết 2
3,Luyện tập:
a) Luyện đọc bảng – SGK (19P)
“Tu Hỳ kờu, bỏo hiệu mựa vỏi thiều đó về”
Nghỉ giải lao (5P)
b)Luyện viết vở tập viết (7P)
c)Luyện núi theo chủ đề (7P)
“Bộ tự giới thiệu”
4.Củng cố – dặn dũ: (2P)
HS: Đọc bài (2H) (SGK)
HS: Viết bảng con
GV: Nhận xột, đỏnh giỏ
GV: Giới thiệu vần iờu – yờu
*Vần iờu:
GV: Vần iờu gồm iờ – u
HS: So sỏnh iờu – iu giống khỏc nhau
HS:

Tài liệu đính kèm:

  • doctuµn 9 sang 2010.doc