Giáo Án Lớp 1 - Tuần 9 Đến Tuần 13

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

- Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng

-Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa

* HSKG:- Biết đọc trơn

 - Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK

- Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :Tiết 1

A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: gửi quà, ngửi mùi, vui vẻ

 1 số HS đọc bài 34 SGK

 

doc 87 trang Người đăng honganh Lượt xem 1468Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 9 Đến Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán(T 41)
Luyện tập
I. yêu cầu cần đạt 
- Làm được các phép tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- Bài 1, bài 2( cột1, 3), bài 3( cột 1, 3 ), bài 4 
*HSKG làm hết các bài tập
II- Hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra: HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5.
B. Luyện tập: GV hướng dẫn HS làm lần lượt các bài tập
- 1 HS nêu yêu cầu bài
- HS tự làm bài vào vở bài tập 
- GV theo dõi.
- Chấm, chữa bài.
*Bài 1: Lưu ý viết thẳng cột
*Bài 2: HS nhắc lại cách tính: 5 - 2 - 1 = 2
*Bài 3: Yêu cầu HS tính rồi mới so sánh
*Bài 4: HS xem tranh nêu bài toán
	 Viết phép tính tương ứng.
 IV. củng cố dặn dò
- Nhắc HS học thuộc bảng trừ trong phạm vi đã học.
- Nhận xét giờ học
Thứ 3 ngày 16 tháng 11 năm 2010
Học vần(t101, 102)
Bài 43: ôn tập 
I. Yêu cầu cần đạt:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng u/ o; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43 
-Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và Cừu
- HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh
II.đồ dùng dạy học
- Bảng ôn
- Tranh minh hoạ SGK
III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1
A. Kiểm tra: 2 HS đọc bài 42 SGK
 HS viết, đọc: mưu trí, chú cừu, bầu rượu, bướu cổ
B. Bài mới: 
*HĐ1: Giới thiệu bài
+ Tuần qua các em được học những vần gì mới?
- HS trả lời – GV ghi bảng HS quan sát bảng ôn để so sánh và bổ sung
*HĐ2: Ôn vần vừa học
- GV đọc âm và vần ở bảng, HS chỉ
- HS đọc các âm và vần ở bảng: cá nhân, lớp
- GV sửa sai
- Hướng dẫn HS ghép vần từ âm ở cột dọc và âm ở hàng ngang 
- HS đọc các vần ghép ở bảng : cá nhân, lớp
*HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết : ao bèo, cá sấu, kì diệu
- HS tự đọc : nhóm, cá nhân, lớp
- GV sửa sai và giải thích các từ
*HĐ4: Tập viết từ ngữ ứng dụng
- GV hướng dẫn viết lần lượt : cá sấu, kì diệu
- HS viết bảng con 
Tiết 2
*HĐ1: Luyện đọc
- HS đọc bài ở bảng : cá nhân, lớp
- HS thảo luận và trả lời về tranh
- GV giới thiệu đoạn ứng dụng
- HS đọc đoạn : lớp, cá nhân
- GV giải thích đoạn ứng dụng
- HS đọc thầm bài ở SGK
- Một số HS đọc bài
- GV nhận xét
*HĐ2: Luyện viết
- GV hướng dẫn HS viết vở tập viết 
- Cho HS xem bài mẫu
- HS viết, GV theo dõi, chấm bài 
*HĐ3: Kể chuyện : Sói và Cừu
- HS đọc tên câu chuyện
- GV kể chuyện 
- GV kể từng tranh 
+Tranh 1: Một con chó Sói đói đang lồng lộn đi tìm thức ăn, bỗng gặp con cừu. Nó chắc mẩm một bữa ngon lành. Nó tiến lại và nói:
- Này cừu, hôm nay mày tận số rồi. Trước khi chết mày có mong ước gì không?
+Tranh 2: Sói nghĩ con mồi này không thể chạy thoát được. Nó liền hắng giọng rồi cất tiếng sủa lên thật to.
+Tranh 3: Tận cuối bãi, người chăn cừu bỗng nghe tiếng gào của chó sói. Anh liền chạy nhanh đến. Sói vẫn đang ngửa mặt lên, rổng ông ổng. Người chăn cừu liền giáng cho nó một gậy.
+Tranh 4: Cừu thoát nạn.	
- HS thảo luận nhóm và cử đại diện kể theo tranh
- Khuyến khích HS kể 2 – 3 đoạn
- Nêu ý nghĩa câu chuyện :
- Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã phải đền tội.
- Con Cừu bình tĩnh, thông minh nên đã thoát nạn.
IV. củng cố dặn dò
- HS đọc bài ở bảng
- Nhận xét giờ học
Toán(T 42)
Số 0 trong phép trừ
I.yêu cầu cần đạt
- Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ; 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó.
- Biết thực hiện phép trừ có số 0 
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Bài tập 1, bài 2( cột 1,2), bài 3
- HSKG làm hết các bài tập
II. Đồ dùng:
- Bộ ĐDDHToán và các mô hình
III. Các hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra: 2 em chữa bài tập
5 - 3 ..... 2 5 - 1 ..... 3
5 - 3 ..... 3 5 - 4 ..... 0
- GV nhận xét sửa sai
B. Bài mới:
HĐ1: Phép trừ 2 số bằng nhau
*Giới thiệu phép trừ: 1 – 1 = 0
- GV thao tác cùng HS
- GV yêu cầu HS cài 1 con bướm, HS bớt 1 con bướm 
- HS nêu bài toán và trả lời bài toán
+ Còn mấy con bướm? 
+ Bớt đi tức là thực hiện phép tính gì? 
- HS nêu phép tính
- GV ghi bảng: 1 - 1 = 0
- HS đọc phép tính: 1 – 1 = 0
*Giới thiệu phép tính : 3 - 3 = 0( tương tự như trên)
- HS dùng que tính để hình thành 2 phép tính
 2 - 2 = 0 4 - 4 = 0
+ Vậy 1 số trừ đi chính số đó cho ta kết quả bằng mấy?
- HS nhắc lại:1 số trừ đi chính số đó cho ta kết quả bằng 0
HĐ2: Phép trừ “ Một số trừ đi 0”
*Giới thiệu phép trừ: 4 – 0 = 4
- HS lấy 4 hình vuông - yêu cầu HS không bớt hình nào?
- HS nêu bài toán và trả lời bài toán
- 4 trừ đi 0 bằng mấy? 
- HS nêu phép tính
- GV ghi bảng: 4 – 0 = 4
- HS đọc phép tính: 4 – 0 = 4
 *Giới thiệu phép tính : 5 - 0 =5( tương tự như trên)
- HS làm bảng con 1 số phép tính 
 3 - 0 = 3 2 - 0 = 2 1
 -
 0
- GV kết luận
HĐ3: Thực hành 
- HS làm bài tập 1, 2, 3 - VBT
- Khuyến khích HS làm hết bài tập
- GV theo dõi uốn nắn giúp HS yếu
IV. Củng cố- dặn dò: 
- HS đọc lại các phép tính trên bảng
- Nhận xét tiết học
Đạo đức (T11)
thực hành kỹ năng giữa kì I
I. yêu cầu cần đạt : 
- Củng cố một số chuẩn mực hành vi đạo đức phù hợp với lứa tuổi trong mối quan hệ của các em với bản thân, gia đình.
- Kỹ năng nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và những người xung quanh theo chuẩn mực đã học. Biết nhắc nhở bạn bè thực hiện.
II.Hoạt động dạy- học:
*HĐ1: Ôn tập
- GV lần lượt hệ thống lại nội dung trong các bài đã học bằng một số câu hỏi gợi ý:
- HS nhắc lại các bài đạo đức đã học.
+ Em sẽ làm gì để xứng đáng là HS lớp một?
+Thế nào là ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng?
+ ích lợi của việc ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng?
- Liên hệ trong lớp
+ Tại sao phải giữ gìn sách vở đồ dùng học tập? Liên hệ
+ Em đã làm gì để ông bà, bố mẹ vui lòng?
+ Là anh chị phải như thế nào với em nhỏ?
+ Là em nhỏ phải như thế nào với anh chị?
- HS trả lời- GV bổ sung.
*HĐ2: Thực hành một số kỹ năng
- GV chuẩn bị một số tình huống cho HS đóng vai.
- Bài tập 3 của bài 4, bài tập 1 của bài 5.
- Hướng dẫn đóng vai
- HS chuẩn bị đóng vai.
- HS đóng vai.
- Nhận xét- đưa ra kết luận chung.
III. Củng cố- dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
***********************************************
Thứ 4 ngày 17 tháng 11 năm 2010
Sáng cô cúc dạy
Chiều
Luyện Toán
ôn:Số 0 trong phép trừ
I.yêu cầu cần đạt
- Luyện cho HS năm vững vai trò số 0 trong phép trừ; 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó và thực hiện phép trừ có số 0 
II. hoạt động dạy học
* HĐ1: HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3, 4, 5
- HS đọc - GV theo dõi bổ sung
* HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập
- Bài 1:Số: 5 = 5 - .... 3 = 0 + .... 4 - 0 = 2 + .....
- Bài 2: Tính 
 5 3 4  2
 - - - - -
 2 3 0 0 
 5 0
 2 - 0 + 2 = 1 + 3 - 4 = 2 - 1 - 1 =
 - Bài 3: Điền > < =
 5 - 2  5 2 - 2  4 - 0 2 - 0  1 + 1 
HS làm vở ô li
GV theo dõi giúp đỡ
IV. Củng cố - dặn dò:
Nhận xét tiết học 
 Luyện Tiếng việt
Luyện đọc, viết: on – an 
I.Yêu cầu cần đạt:
- Luyện cho HS đọc được : on, an và từ ứng dụng thành thạo, viết đẹp đúng quy trình
II. hoạt động dạy - học :
HĐ1:Luyện đọc 
- HS đọc bài on, an SGK:nhóm, cá nhân
- GV theo dõi sữa sai
- HS thi đọc giữa các tổ, cá nhân 
- GV theo dõi đánh giá thi đua - tuyên dương 
HĐ2:Luyện viết
- GV hướng dẫn HS viết vở ô li: rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế ( mỗi từ 1 dòng ) và câu ứng dụng
- GV đọc, HS viết
- Chấm bài, nhận xét
HĐ3: Làm vở BT và mở rộng từ
- GV hướng dẫn HS làm vở bài tập
- Tổ chức cho HS chơi : Thi nhau tìm tiếng có on, an ( nối tiếp) rồi đọc các tiếng đó 
- GV nhận xét đánh giá 
III. củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
Hoạt động tập thể(t11)
Thi văn nghệ
***********************************************
Thứ 5 ngày 18 tháng 11 năm 2010
Học vần(t105, 106)
Bài 45: ân – ă. ăn 
I. Yêu cầu cần đạt:
- Đọc được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn ; từ và câu ứng dụng 
-Viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn 
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi
* HSKG:
- Biết đọc trơn
- Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK
- Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói
III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1
A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ:ởiau non, thợ hàn, bàn ghế
 1 số HS đọc bài 44 SGK
B. Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu bài
- GV giới thiệu vần ân, ă, ăn
- GV ghi bảng ân, ă, ăn - HS đọc theo GV
* HĐ2: Dạy vần ân 
- GV viết ân và giới thiệu: vần ân được tạo nên từ âm â và âm n
+ So sánh ân với an
- HS ghép vần ân – phân tích, đánh vần 
+ Vần ân có âm gì đứng trước, âm gì đứng sau ?
- GV cài ân và đọc
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh
+ Muốn có tiếng cân ta cài thêm âm gì ?
- HS ghép cân – phân tích, đánh vần
- GV ghép cân và khẳng định
- GV đọc: cân
- HS đọc: cá nhân- đồng thanh
- GV giới thiệu : cái cân 
- GV ghi: cái cân 
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh
- HS đọc bài ở bảng: ân – cân – cái cân
* HĐ3: Dạy vần ă, ăn( tương tự)
- GV giới thiệu ă - HS đọc: ă
- HS phân tích ăn
- So sánh ăn với ân
- HS đọc bài ở bảng: vần, tiếng, từ và ngược lại
* HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết: bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò 
- HS tìm tiếng mới- phân tích
- 1 số HS đọc tiếng mới	
- HS đọc: bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò ( cá nhân, đồng thanh)
- GV đọc và giải thích từ 
- HS luyện đọc từ
* HĐ4: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu ân lên bảng theo quy trình 
- HS theo dõi 
- Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con 
- GV theo dõi uốn nắn sửa sai
- ăn, cái cân, con trăn ( tương tự)
- HS luyện đọc bài ở bảng: cá nhân, tổ
* Trò chơi : HS tìm tiếng từ có vần ân, ăn
Tiết 2
 *HĐ1:Luyện đọc
+ Hôm nay ta học vần gì mới, tiếng mới, từ mới ?
- HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp)
- GV đưa tranh, HS quan sát
- GV đưa câu, HS tìm tiếng mới 
- 3 HS phân tích tiếng mới
- 3 HS đánh vần, đọc
+ Trong câu tiếng nào có chữ in hoa ?
 - HS đọc câu nối tiếp
- GV hướng dẫn và đọc mẫu
- HS đọc ( cá nhân, đồng thanh)
- HS đọc bài ở SGK: đọc thầm, cá nhân, đồng thanh
*HĐ2: Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết bài ở vở 
- HS viết và nhắc lại tư thế ngồi 
- GV theo dõi uốn nắn thêm
- Chấm chữa bài
*HĐ3:Luyện nói 
- HS đọc tên bài luyện nói: Nặn đồ chơi
- GV đưa tranh giới thiệu
- HS trao đổi nhóm
+ Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì?
+ Các bạn ấy nặn những con vật gì?
+ Thường đồ chơi được nặn bằng gì?
+ Em đã nặn được đồ chơi gì?
+ Trong số các bạn của em, ai nặn đồ chơi đẹp, giống như thật?
+ Em có thích nặn đồ chơi không?
+ Sau khi nặn đồ chơi xong, em phải làm gì?
IV. củng cố dặn dò
- HS đọc bài ở bảng
- Nhận xét giờ học
Toán(T44)
Luyện tập chung
I. yêu cầu cần đạt
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi đã học.
- Phép cộng với số 0.
- Phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau.
- Bài 1(b), bài 2 ( cột 1,2 ), bài 3( cột 2, 3), bài 4 
- HSKG làm hết các bài tập
II. Hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra: Lớp làm bảng con
	5 - = 2	3 - 2 = 
	5 -  = 5	4 - = 0
	4 + = 5	5 - = 2
B. Luyện tập: Hướng dẫn HS làm bài vào vở bài tập.
*Bài 1:- 1 HS nêu yêu cầu đề bài 
- HS làm bài- GV theo dõi.
- Chữa bài nối tiếp
*Bài 2:Củng cố về tính chất của phép cộng: Đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả không thay đổi.
- 1 HS làm mẫu 1 bài, nhận xét kết quả
- HS làm bài, 2 HS lên chữa bài
*Bài 3, 4: GV gợi ý cách làm
- HS làm bài rồi chữa bài
*Bài 5: Khuyến khích HS làm
ứng với mỗi tranh, HS có thể nêu bài toán và phép tính khác nhau.
 III. củng cố dặn dò
 - Nhận xét giờ học.
Luyện viết
Luyện viết: on - an
 I. Yêu cầu cần đạt
- Luyện chữ viết cho HS, giúp HS viết các chữ: rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế và câu ứng dụng, đúng cỡ, đẹp, đúng quy trình.
- Rèn kỹ năng viết và tư thế ngồi viết
II. Hoạt động dạy- học:
* HĐ1: Giới thiệu bài
- GV viết bài viết lên bảng - nêu yêu cầu bài viết 
- HS đọc bài víêt 
* HĐ2: Hướng dẫn HS cách viết 
- GV nhắc lại quy trình viết các con chữ 
- GV hướng dẫn HS viết lần lượt các chữ theo quy trình viết .
+ HS viết trên không - viết bảng con 
+ HS viết bài vào vở - GV theo dõi uốn nắn thêm 
Đặc biệt chú ý đến tư thế ngồi của HS
- GV chấm bài và nhận xét 
Iii.Củng cố - dặn dò:
- HS đọc lại bài viết 
- Nhận xét giờ học
***********************************************
Thứ 6 ngày 19 tháng 11 năm 2010
Học vần(T107 )
TVT9: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo,
I-Yêu cầu cần đạt:
- Viết đúng các chữ : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết1, tập một
- HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một
II. Hoạt động dạy- học : 
A. Kiểm tra : 
- Kiểm tra vở tập viết
- GV đọc, HS viết: lưỡi rìu, cái phễu
B. Bài mới:
a- Giới thiệu bài
b- Hướng dẫn viết
- Giới thiệu chữ mẫu cho HS quan sát
- Phân tích nét chữ 
- GV viết mẫu lên bảng
- Hướng dẫn quy trình viết 
- HS viết vào bảng con 
c- HS viết vào vở
- Hướng dẫn HS viết vở tập viết
- HS nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi
- HS viết, GV theo dõi 
- Chấm- nhận xét
Iii.Củng cố - dặn dò:
- HS đọc lại bài viết 
- Nhận xét giờ học
Học vần(T68 )
TVT10: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò,...
I-Yêu cầu cần đạt:
- Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết1, tập một
- HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một
II. Hoạt động dạy- học : 
A. Kiểm tra : 
- GV đọc, HS viết: mưu trí, bướu cổ, bầu rượu
B. Bài mới:
a- Giới thiệu bài
b- Hướng dẫn viết
- Giới thiệu chữ mẫu cho HS quan sát
- Phân tích nét chữ 
- GV viết mẫu lên bảng
- Hướng dẫn quy trình viết 
- HS viết vào bảng con 
c- HS viết vào vở
- Hướng dẫn HS viết vở tập viết
- HS nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi
- HS viết, GV theo dõi 
- Chấm- nhận xét
Iii.Củng cố - dặn dò:
 - Nhận xét giờ học
Hoạt Động Tâp thể(T11)
Sinh hoạt lớp
I-Yêu cầu cần đạt:
- Giúp HS nhận biết được một số ưu, nhược điểm mà các em đã đạt được trong tuần qua 
- Kế hoạch tuần 12
II. hoạt động dạy - học :
*HĐ1: GV nhận xét, đánh giá về nề nếp hoạt động của lớp và học tập trong tuần qua 
- Biện pháp khắc phục 
* HĐ2: Kế hoạch hoạt động cho tuần 12 
- Học bài, làm bài đầy đủ, không nói chuyện riêng,..
- Đi học chuyên cần, đúng giờ
- Giúp đỡ bạn trong học tập: Bảo – Hoà, Hoàng – lợi, Linh – Trang, Tuấn – Quang,...
- Mặc đồng phục đúng quy định, sinh hoạt 15 phút nghiêm túc
- Nuôi heo tiết kiệm
- Vệ sinh sạch sẽ
Iii.Củng cố - dặn dò: 
- Nhận xét giờ học 
*****************************************************************
 @&?
cTuần 12d
 **************************************************************
 Thứ 2 ngày 22 tháng 11 năm 2010
Học vần(t109, 110)
Bài 46: ôn – ơn 
I. Yêu cầu cần đạt:
- Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng 
-Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca 
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn
 * HSKG:
- Biết đọc trơn
- Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK
- Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói
III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1
A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: bạn thân, khăn rằn, con trăn
 1 số HS đọc bài 45 SGK
B. Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu bài
- GV giới thiệu vần ôn, ơn
- GV ghi bảng ôn, ơn - HS đọc theo GV: ôn, ơn
* HĐ2: Dạy vần en 
- GV viết ôn và giới thiệu: vần ôn được tạo nên từ âm ô và âm n
+ So sánh ôn với ăn
- HS ghép vần ôn – phân tích, đánh vần 
+ Vần ôn có âm gì đứng trước, âm gì đứng sau ?
- GV cài ôn và đọc
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh
+ Muốn có tiếng chồn ta cài thêm âm gì và dấu gì?
- HS ghép chồn – phân tích, đánh vần
- GV ghép chồn và khẳng định
- GV đọc: chồn
- HS đọc: cá nhân- đồng thanh
- GV giới thiệu : con chồn 
- GV ghi: con chồn 
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh
- HS đọc bài ở bảng: ôn – chồn – con chồn
* HĐ3: Dạy vần ơn( tương tự)
- HS phân tích ơn
- So sánh ơn với ôn
- HS đọc bài ở bảng: vần, tiếng, từ và ngược lại
* HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn
- HS tìm tiếng mới- phân tích
- 1 số HS đọc tiếng mới	
- HS đọc: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn ( cá nhân, đồng thanh)
- GV đọc và giải thích từ 
- HS luyện đọc từ
* HĐ4: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu ôn lên bảng theo quy trình 
- HS theo dõi 
- Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con 
- GV theo dõi uốn nắn sửa sai
- ơn, con chồn, sơn ca ( tương tự)
- HS luyện đọc bài ở bảng: cá nhân, tổ
* Trò chơi : HS tìm tiếng từ có vần ôn, ơn
Tiết 2
 *HĐ1:Luyện đọc
+ Hôm nay ta học vần gì mới, tiếng mới, từ mới ?
- HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp)
- GV đưa tranh, HS quan sát
- GV đưa câu, HS tìm tiếng mới 
- 3 HS phân tích tiếng mới
- 3 HS đánh vần, đọc
+ Trong câu tiếng nào có chữ in hoa ?
+ Khi đọc có dấu phẩy ta đọc như thế nào?
- HS đọc câu nối tiếp
- GV hướng dẫn và đọc mẫu
- HS đọc ( cá nhân, đồng thanh)
- HS đọc bài ở SGK: đọc thầm, cá nhân, đồng thanh
*HĐ2: Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết bài ở vở 
- HS viết và nhắc lại tư thế ngồi 
- GV theo dõi uốn nắn thêm
- Chấm chữa bài
*HĐ3:Luyện nói 
- HS đọc tên bài luyện nói: Mai sau khôn lớn
- GV đưa tranh giới thiệu
- HS trao đổi nhóm
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Mai sau lớn lên em thích làm gì?
+ Tại sao em thích nghề đó?
+ Bố mẹ em đang làm nghề gì?
+ Em đã nói với bố mẹ ước mơ của em trong tương lai chưa?
+ Em muốn trở thành người như em mong muốn, bây giờ em phải làm gì?
IV. củng cố dặn dò
- HS đọc bài ở bảng
- Nhận xét giờ học
Toán(T 45)
Luyện tập chung
I.yêu cầu cần đạt 
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học
- Phép cộng với số 0.
- Phép trừ một số cho số 0
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Bài 1, bài 2 ( cột 1), bài 3( cột 1, 2), bài 4 
- HSKG làm hết các bài tập
II. Hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra: 
- HS đọc bảng cộng, bảng trừ các số đã học
- Lớp làm bảng con
	5 – 0 = 	4 – 4 =
	4 + 1 = 	5 – 4 =
B. Luyện tập: Hướng dẫn HS làm bài vào vở bài tập.
* Bài 1: Tính
- HS nêu yêu cầu rồi làm bài
- Chữa bài nối tiếp
* Bài 2: Tính
- GV gợi ý cách làm: 2 + 1 + 1 ta tính 2 + 1 bằng 3 rồi lấy 3 + 1 bằng 4
- HS làm bài, GV theo dõi giúp đỡ
- Gọi HS chữa bài
* Bài 3:Số?
- GV gợi ý: 2 + 	= 5; 2 cộng mấy bằng 5
- HS làm bài rồi chữa bài
* Bài 4: HS quan sát tranh vẽ rồi nêu bài toán và viết phép tính thích hợp
* Bài 5: Khuyến khích HS làm
Iii. củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
***********************************************
 Thứ 3 ngày 23 tháng 11 năm 2010
Học vần(t111, 112)
Bài 47: en – ên 
I. Yêu cầu cần đạt:
- Đọc được: en, ên, lá sen, con nhện; từ và câu ứng dụng 
-Viết được: en, ên, lá sen, con nhện 
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
* HSKG:
- Biết đọc trơn
- Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK
- Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề:Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói
III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1
A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn
 1 số HS đọc bài 46 SGK
B. Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu bài
- GV giới thiệu vần en, ên
- GV ghi bảng en, ên - HS đọc theo GV: en, ên
* HĐ2: Dạy vần en 
- GV viết en và giới thiệu: vần en được tạo nên từ âm e và âm n
+ So sánh en với ăn
- HS ghép vần en – phân tích, đánh vần 
+ Vần en có âm gì đứng trước, âm gì đứng sau ?
- GV cài en và đọc
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh
+ Muốn có tiếng sen ta cài thêm âm gì?
- HS ghép sen – phân tích, đánh vần
- GV ghép sen và khẳng định
- GV đọc: sen
- HS đọc: cá nhân- đồng thanh
- GV giới thiệu : lá sen 
- GV ghi: lá sen 
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh
- HS đọc bài ở bảng: en – sen – lá sen
* HĐ3: Dạy vần ên( tương tự)
- HS phân tích ên
- So sánh ên với en
- HS đọc bài ở bảng: vần, tiếng, từ và ngược lại
* HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà
- HS tìm tiếng mới- phân tích
- 1 số HS đọc tiếng mới	
- HS đọc: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà ( cá nhân, đồng thanh)
- GV đọc và giải thích từ 
- HS luyện đọc từ
* HĐ4: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu en lên bảng theo quy trình 
- HS theo dõi 
- Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con 
- GV theo dõi uốn nắn sửa sai
- ên, lá sen, con nhện ( tương tự)
- HS luyện đọc bài ở bảng: cá nhân, tổ
* Trò chơi : HS tìm tiếng từ có vần en, ên
Tiết 2
 *HĐ1:Luyện đọc
+ Hôm nay ta học vần gì mới, tiếng mới, từ mới ?
- HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp)
- GV đưa tranh, HS quan sát
- GV đưa câu, HS tìm tiếng mới 
- 3 HS phân tích tiếng mới
- 3 HS đánh vần, đọc
+ Trong câu tiếng nào có chữ in hoa ?
+ Khi đọc hết câu ta đọc như thế nào?
- HS đọc câu nối tiếp
- GV hướng dẫn và đọc mẫu
- HS đọc ( cá nhân, đồng thanh)
- HS đọc bài ở SGK: đọc thầm, cá nhân, đồng thanh
*HĐ2: Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết bài ở vở 
- HS viết, nhắc lại cách cầm bút và tư thế ngồi 
- GV theo dõi uốn nắn thêm
- Chấm chữa bài
*HĐ3:Luyện nói 
- HS đọc tên bài luyện nói: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. 
- GV đưa tranh giới thiệu
- HS trao đổi nhóm
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Trong lớp, ngồi bên phải em là bạn nào?
+ Ra xếp hàng đứng trước và sau em là những bạn nào?
+ Ra xếp hàng, bên trái tổ em là tổ nào?
+ Em viết bằng tay phải hay tay trái?
+ Em tìm các vị trí các vật yêu thích của em ở xung quanh em?
IV. củng cố dặn dò
- HS đọc bài ở bảng
- Nhận xét giờ học
Toán(T46)
Phép cộng trong phạm vi 6
I.Yêu cầu cần đạt 
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 6
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 6
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Bài tập 1, bài 2( cột 1,2,3), bài 3(cột 1, 2), bài 4
- HSKG làm hết các bài tập
II. Đồ dùng:
- Bộ ĐDDH Toán và các mô hình
III. Các hoạt động dạy- học:
A.Kiểm tra:
- HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5
- Làm bảng con : 5 – 2 = 5 - = 4 - 3 = 2
B. Bài mới
* HĐ1: Giới thiệu phép cộng 5 +1
- GV đính lên bảng 5 con bướm 
- Đính tiếp 1 con bướm nữa 
- HS quan sát nêu bài toán: “ Có 5 con bướm thêm 1 con nữa. Hỏi tất cả có mấy con bướm?”
- HS tự nêu câu trả lời bài toán: “ Có 5 con bướm thêm 1 con bướm nữa. Tất cả có 6 con bướm”
- HS nêu phép tính – GV ghi: 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 1 tuan 913.doc