I, Mục tiêu:
Đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng.
Viết được ôp, ớp, hộp sữa, lớp học.
Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.
- Học sinh đọc viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài:
Tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà.
Đám mây xốp trắng như bông
Ngủ quên dưới đấy hồ trong lúc nào
Nghe con cá đớp ngôi sao
Giật mình mây thức bay vào rừng xa.
- Phát triển lời nói và luyện đọc theo chủ đề trong tranh: Các bạn lớp em.
II, Đồ dùng dạy học:
Gv: Tranh minh hoạ sgk.
Hs: Bảng con, bảng cài, vở viết.
III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1, Ổn định :
2, Bài cũ : Hsinh đọc và viết bài trước.
2 học sinh đọc câu ứng dụng trong sgk.
hạp là tháng trồng khoai Tháng giêng trồng đâu, tháng hai trồng cà Tháng ba cày vỡ ruộng ra Tháng tư làm mạ, mưa sa nay đồng. - Phát triển lời nói và luyện đọc theo chủ đề trong tranh: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. II, Đồ dùng dạy học: Gv: Tranh minh hoạ sgk. Hs: Bảng con, bảng cài, vở viết. III, Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1, Ổn định: 2, Bài cũ: H.sinh đọc và viết bài trước. 2 học sinh đọc câu ứng dụng trong sgk. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung điều chỉnh 3, Bài mới: a, Giới thiệu bài-ghi tựa. b, Dạy chữ ghi vần: oai - Giơiù thiệu vần oai tô màu: Có mấy âm ghép lại. Cho hs so sánh với vần cũ. Cài, đọc mẫu. + Có vần oai để có tiếng thoại ta cần thêm âm gì và dấu gì? Cài, viết bảng. - Cho hs xem tranh, giáo dục. + Có tiếng thoại muốn có từ diện thoại ta cần thêm tiếng gì ? Cài, viết bảng. - Cho học sinh đọc khuôn vần c, Dạy chữ ghi vần: oay - Giơiù thiệu vần oay tô màu: Có mấy âm ghép lại. Cài, đọc mẫu. + Có vần oay để có xoáy ta cần thêm âm gì và dấu gì? Cài, viết bảng. - Cho hs xem tranh, giáo dục. + Có tiếng xoáy muốn có từ: gió xoáy ta lấy thêm tiếng gì ? Cài, viết bảng. - Cho học sinh đọc khuôn vần. - Cho học sinh đọc cả 2 khuôn vần. - Cho học sinh so sánh. d, Hướng dẫn hs viết bảng: e, Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - Ghi từ ứng dụng lên bảng. - Gọi học sinh gạch chân vần mới học. - Đọc mẫu, giải thích. Tiết 2: Luyện tập. - Luyện đọc lại. - Luyện đọc câu ứng dụng: + Cho hs xem tranh đọc tên bài. Đọc mẫu. - Luyện viết vở: Cho học sinh viết vở tập viết. - Chấm điểm – nhận xét. - Luyện nói: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. + Cho học sinh xem tranh : Trong tranh vẽ gì? Những chiếc ghế dó dược làm bàng gì và có tác dụng gì? Hs nhắc tựa bài. Trả lời. Cài, đọc: (Cn – n – lớp). Trả lời. Cài, đọc: (Cn – n – lớp). Xem tranh nhận biết từ. Trả lời cài đọc: (Cn – n – lớp). Học sinh đọc khuôn vần: Cn – n – lớp. Trả lời. Cài - đọc: (Cn – n – lớp) Trả lời. Cài – đọc: (Cn – n – lớp). Xem tranh. Trả lời. Cài đọc: (Cn – n – lớp). Học sinh đọc khuôn vần: Cn - n - lớp. Đọc 2 khuôn vần: C n – n –lớp. Học sinh so sánh: Viết bảng con: Nhận biết. Gạch chân. Học sinh chú ý nghe đọc, đọc. Đọc lại bài (t.1) bảng + sgk. Hs xem tranh đọc câu ứng dụng: Cn – n - lớp. Viết vở tập viết: oai, oay, điện thoại, gió xoáy. Xem tranh đọc tên bài: Cn – n - lớp. Hs trả lời. Hs liên hệ trả lời. Tăng 5 phút IV, Củng cố: Cho hs đọc lại toàn bài, liên hệ giáo dục. V, Dặn dò: Xem bài đọc và viết bài. Chuẩn bị bài sau. Học vần (T.165 + 166) oan oăn I, Mục tiêu: - Đọc được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi. - Học sinh đọc viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài: Phiếu bé ngoan, học toán, khỏe khoắn. Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau. - Phát triển lời nói và luyện đọc theo chủ đề trong tranh: Con ngoan, trò giỏi. II, Đồ dùng dạy học: Gv: Tranh minh hoạ sgk. Hs: Bảng con, bảng cài, vở viết. III, Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1, Ổn định: 2, Bài cũ: Hsinh đọc và viết bài trước. 2 học sinh đọc câu ứng dụng trong sgk. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung điều chỉnh 3, Bài mới: a, Giới thiệu bài-ghi tựa. b, Dạy chữ ghi vần: oan - Giơiù thiệu vần oan tô màu: Có mấy âm ghép lại. Cho hs so sánh với vần cũ. Cài, đọc mẫu. + Có vần oan để có tiếng khoan ta cần thêm âm gì và dấu gì? Cài, viết bảng. - Cho hs xem tranh, giáo dục. + Có tiếng khoan muốn có từ giàn khoan ta cần thêm tiếng gì? Cài, viết bảng. - Cho học sinh đọc khuôn vần c, Dạy chữ ghi vần: oăn - Giơiù thiệu vần oăn tô màu: Có mấy âm ghép lại. Cài, đọc mẫu. + Có vần oăn để có xoăn ta cần thêm âm gì và dấu gì? Cài, viết bảng. - Cho hs xem tranh, giáo dục. + Có tiếng xoăn muốn có từ: tóc xoăn ta lấy thêm tiếng gì ? Cài, viết bảng. - Cho học sinh đọc khuôn vần. - Cho học sinh đọc cả 2 khuôn vần. - Cho học sinh so sánh. d, Hướng dẫn hs viết bảng: e, Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - Ghi từ ứng dụng lên bảng. - Gọi học sinh gạch chân vần mới học. - Đọc mẫu, giải thích. Tiết 2: Luyện tập. - Luyện đọc lại. - Luyện đọc câu ứng dụng: + Cho hs xem tranh đọc tên bài. Đọc mẫu. - Luyện viết vở: Cho học sinh viết vở tập viết. - Chấm điểm – nhận xét. - Luyện nói: Con ngoan, trò giỏi. + Cho học sinh xem tranh : Trong tranh vẽ gì? Các bạn đang làm gì? Em đã làm gì để cô và mẹ vui long? Hs nhắc tựa bài. Trả lời. Cài, đọc: (Cn – n – lớp). Trả lời. Cài, đọc: (Cn – n – lớp). Xem tranh nhận biết từ. Trả lời cài đọc: (Cn – n – lớp). Học sinh đọc khuôn vần: Cn – n – lớp. Trả lời. Cài - đọc: (Cn – n – lớp) Trả lời. Cài – đọc: (Cn – n – lớp). Xem tranh. Trả lời. Cài đọc: (Cn – n – lớp). Học sinh đọc khuôn vần: Cn - n - lớp. Đọc 2 khuôn vần: C n – n –lớp. Học sinh so sánh: Viết bảng con: Nhận biết. Gạch chân. Học sinh chú ý nghe đọc, đọc. Đọc lại bài (t.1) bảng + sgk. Hs xem tranh đọc câu ứng dụng: Cn – n - lớp. Viết vở tập viết: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. Xem tranh đọc tên bài: Cn – n - lớp. Hs trả lời. Hs liên hệ trả lời. Tăng 5 phút IV, Củng cố: Cho hs đọc lại toàn bài, liên hệ giáo dục. V, Dặn dò: Xem bài đọc và viết bài. Chuẩn bị bài sau. Học vần (T.167 + 168) oang oăng I, Mục tiêu: - Đọc được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi. - Học sinh đọc viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài: Aùo choàng, oang oang, liến thoáng, dài ngoẵng. Cô dạy em tập viết Gió đưa thoảng hương nhìa Nắng ghé vào cửa lớp Xem chúng em học bài. - Phát triển lời nói và luyện đọc theo chủ đề trong tranh: Áo choàng, áo len, áo sơ mi. II, Đồ dùng dạy học: Gv: Tranh minh hoạ sgk. Hs: Bảng con, bảng cài, vở viết. III, Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1, Ổn định: 2, Bài cũ: Hsinh đọc và viết bài trước. 2 học sinh đọc câu ứng dụng trong sgk. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung điều chỉnh 3, Bài mới: a, Giới thiệu bài-ghi tựa. b, Dạy chữ ghi vần: oang - Giơiù thiệu vần oang tô màu: Có mấy âm ghép lại. Cho hs so sánh với vần cũ. Cài, đọc mẫu. + Có vần oang để có tiếng hoang ta cần thêm âm gì và dấu gì? Cài, viết bảng. - Cho hs xem tranh, giáo dục. + Có tiếng hoang muốn có từ vỡ hoang ta cần thêm tiếng gì ? Cài, viết bảng. - Cho học sinh đọc khuôn vần c, Dạy chữ ghi vần: oăng - Giơiù thiệu vần oăng tô màu: Có mấy âm ghép lại. Cài, đọc mẫu. + Có vần oăng để có hoẵng ta cần thêm âm gì và dấu gì? Cài, viết bảng. - Cho hs xem tranh, giáo dục. + Có tiếng hoẵng muốn có từ: con hoẵng ta lấy thêm tiếng gì ? Cài, viết bảng. - Cho học sinh đọc khuôn vần. - Cho học sinh đọc cả 2 khuôn vần. - Cho học sinh so sánh. d, Hướng dẫn hs viết bảng: e, Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - Ghi từ ứng dụng lên bảng. - Gọi học sinh gạch chân vần mới học. - Đọc mẫu, giải thích. Tiết 2: Luyện tập. - Luyện đọc lại. - Luyện đọc câu ứng dụng: + Cho hs xem tranh đọc tên bài. Đọc mẫu. - Luyện viết vở: Cho học sinh viết vở tập viết. - Chấm điểm – nhận xét. - Luyện nói: Áo choàng, áo len, áo sơ mi. + Cho học sinh xem tranh : Trong tranh vẽ gì ? Khi thời tiết lạnh để giữ ấm cho cơ thể em cần chú ý gì? Hs nhắc tựa bài. Trả lời. Cài, đọc: (Cn – n – lớp). Trả lời. Cài, đọc: (Cn – n – lớp). Xem tranh nhận biết từ. Trả lời cài đọc: (Cn – n – lớp). Học sinh đọc khuôn vần: Cn – n – lớp. Trả lời. Cài - đọc: (Cn – n – lớp) Trả lời. Cài – đọc: (Cn – n – lớp). Xem tranh. Trả lời. Cài đọc: (Cn – n – lớp). Học sinh đọc khuôn vần: Cn - n - lớp. Đọc 2 khuôn vần: C n – n –lớp. Học sinh so sánh: Viết bảng con: Nhận biết. Gạch chân. Học sinh chú ý nghe đọc, đọc. Đọc lại bài (t.1) bảng + sgk. Hs xem tranh đọc câu ứng dụng: Cn – n - lớp. Viết vở tập viết: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. Xem tranh đọc tên bài: Cn – n - lớp. Hs trả lời. Hs liên hệ trả lời. Tăng 5 phút IV, Củng cố: Cho hs đọc lại toàn bài, liên hệ giáo dục. V, Dặn dò: Xem bài đọc và viết bài. Chuẩn bị bài sau. Học vần (T.169 + 170) oanh oach I, Mục tiêu: - Đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. - Học sinh đọc viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài: Khoanh tay, mới toanh, kế hoạch, loạch xoạch. Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ. - Phát triển lời nói và luyện đọc theo chủ đề trong tranh: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. II, Đồ dùng dạy học: Gv: Tranh minh hoạ sgk. Hs: Bảng con, bảng cài, vở viết. III, Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1, Ổn định: 2, Bài cũ: Hsinh đọc và viết bài trước. 2 học sinh đọc câu ứng dụng trong sgk. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung điều chỉnh 3, Bài mới: a, Giới thiệu bài-ghi tựa. b, Dạy chữ ghi vần: oanh - Giơiù thiệu vần oanh tô màu: Có mấy âm ghép lại. Cho hs so sánh với vần cũ. Cài, đọc mẫu. + Có vần oanh để có tiếng doanh ta cần thêm âm gì và dấu gì? Cài, viết bảng. - Cho hs xem tranh, giáo dục. + Có tiếng doanh muốn có từ doanh trại ta cần thêm tiếng gì? Cài, viết bảng. - Cho học sinh đọc khuôn vần c, Dạy chữ ghi vần: oach - Giơiù thiệu vần oach tô màu: Có mấy âm ghép lại. Cài, đọc mẫu. + Có vần oach để có hoạch ta cần thêm âm gì và dấu gì? Cài, viết bảng. - Cho hs xem tranh, giáo dục. + Có tiếng hoạch muốn có từ: thu hoạch ta lấy thêm tiếng gì? Cài, viết bảng. - Cho học sinh đọc khuôn vần. - Cho học sinh đọc cả 2 khuôn vần. - Cho học sinh so sánh. d, Hướng dẫn hs viết bảng: e, Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - Ghi từ ứng dụng lên bảng. - Gọi học sinh gạch chân vần mới học. - Đọc mẫu, giải thích. Tiết 2: Luyện tập. - Luyện đọc lại. - Luyện đọc câu ứng dụng: + Cho hs xem tranh đọc tên bài. Đọc mẫu. - Luyện viết vở: Cho học sinh viết vở tập viết. - Chấm điểm – nhận xét. - Luyện nói: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. + Cho học sinh xem tranh : Trong tranh vẽ gì? Em đã thấy những nơi này chưa? Ơ địa phương em có không? Hs nhắc tựa bài. Trả lời. Cài, đọc: (Cn – n – lớp). Trả lời. Cài, đọc: (Cn – n – lớp). Xem tranh nhận biết từ. Trả lời cài đọc: (Cn – n – lớp). Học sinh đọc khuôn vần: Cn – n – lớp. Trả lời. Cài - đọc: (Cn – n – lớp) Trả lời. Cài – đọc: (Cn – n – lớp). Xem tranh. Trả lời. Cài đọc: (Cn – n – lớp). Học sinh đọc khuôn vần: Cn - n - lớp. Đọc 2 khuôn vần: C n – n –lớp. Học sinh so sánh: Viết bảng con: Nhận biết. Gạch chân. Học sinh chú ý nghe đọc, đọc. Đọc lại bài (t.1) bảng + sgk. Hs xem tranh đọc câu ứng dụng: Cn – n - lớp. Viết vở tập viết: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. Xem tranh đọc tên bài: Cn – n - lớp. Hs trả lời. Hs liên hệ trả lời. Tăng 5 phút IV, Củng cố: Cho hs đọc lại toàn bài, liên hệ giáo dục. V, Dặn dò: Xem bài đọc và viết bài. Chuẩn bị bài sau. Học vần (T.171 + 172) oat oăt I, Mục tiêu: - Đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình. - Học sinh đọc viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài: Lưu loát, đoạt giải, chỗ ngoặt, nhọn hoắt. Thoát một cài, Sóc Bông đã leo lên đến ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh đồng. - Phát triển lời nói và luyện đọc theo chủ đề trong tranh: Phim hoạt hình. II, Đồ dùng dạy học: Gv: Tranh minh hoạ sgk. Hs: Bảng con, bảng cài, vở viết. III, Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1, Ổn định: 2, Bài cũ: Hsinh đọc và viết bài trước. 2 học sinh đọc câu ứng dụng trong sgk. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung điều chỉnh 3, Bài mới: a, Giới thiệu bài-ghi tựa. b, Dạy chữ ghi vần: oat - Giơiù thiệu vần oat tô màu: Có mấy âm ghép lại. Cho hs so sánh với vần cũ. Cài, đọc mẫu. + Có vần oat để có tiếng hoạt ta cần thêm âm gì và dấu gì? Cài, viết bảng. - Cho hs xem tranh, giáo dục. + Có tiếng hoạt muốn có từ hoạt hình ta cần thêm tiếng gì? Cài, viết bảng. - Cho học sinh đọc khuôn vần c, Dạy chữ ghi vần: oăt - Giơiù thiệu vần oăt tô màu: Có mấy âm ghép lại. Cài, đọc mẫu. + Có vần oăt để có choắt ta cần thêm âm gì và dấu gì? Cài, viết bảng. - Cho hs xem tranh, giáo dục. + Có tiếng choắt muốn có từ: loắt choắt ta lấy thêm tiếng gì? Cài, viết bảng. - Cho học sinh đọc khuôn vần. - Cho học sinh đọc cả 2 khuôn vần. - Cho học sinh so sánh. d, Hướng dẫn hs viết bảng: e, Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - Ghi từ ứng dụng lên bảng. - Gọi học sinh gạch chân vần mới học. - Đọc mẫu, giải thích. Tiết 2: Luyện tập. - Luyện đọc lại. - Luyện đọc câu ứng dụng: + Cho hs xem tranh đọc tên bài. Đọc mẫu. - Luyện viết vở: Cho học sinh viết vở tập viết. - Chấm điểm – nhận xét. - Luyện nói: Phim hoạt hình. + Cho học sinh xem tranh : Trong tranh vẽ gì? Bạn nhỏ được bố mẹ dẫn đi dâu? Em thích xem phim hoạt hình nào nhất? Hs nhắc tựa bài. Trả lời. Cài, đọc: (Cn – n – lớp). Trả lời. Cài, đọc: (Cn – n – lớp). Xem tranh nhận biết từ. Trả lời cài đọc: (Cn – n – lớp). Học sinh đọc khuôn vần: Cn – n – lớp. Trả lời. Cài - đọc: (Cn – n – lớp) Trả lời. Cài – đọc: (Cn – n – lớp). Xem tranh. Trả lời. Cài đọc: (Cn – n – lớp). Học sinh đọc khuôn vần: Cn - n - lớp. Đọc 2 khuôn vần: C n – n –lớp. Học sinh so sánh: Viết bảng con: Nhận biết. Gạch chân. Học sinh chú ý nghe đọc, đọc. Đọc lại bài (t.1) bảng + sgk. Hs xem tranh đọc câu ứng dụng: Cn – n - lớp. Viết vở tập viết: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. Xem tranh đọc tên bài: Cn – n - lớp. Hs trả lời. Hs liên hệ trả lời. Tăng 5 phút IV, Củng cố: Cho hs đọc lại toàn bài, liên hệ giáo dục. V, Dặn dò: Xem bài đọc và viết bài. Chuẩn bị bài sau. GGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGG Học vần (T. 173 + 174) Ôn tập I. Mục tiêu: Hs biết: - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng, từ bài 91 đến bài 97. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chú gà trống khôn ngoan. - Hs khá, giỏi kể được 2 -– 3 đoạn truyện theo tranh. - Hs đọc viết một cách chắc chắn các vần vừa học trong tuần trước. - Đọc được tiếng từ và câu ứng dụng: Khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang. Hoa đào ưa rét Lấm tấm mưa bay Hoa mai chỉ say Nắng pha màu gió Hoa đào thắm đỏ Hoa mai dát vàng. - Nghe hiểu và kể lại được truyện theo tranh: Chú gà trống khôn ngoan. II. Đồ dùng dạy học: Gv: Tranh. Hs: Bảng con + bảng cài và vở. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Ổn định: 2. Bài cũ : Hs đọc viết: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt 2hs đọc sgk. 3. Bài mới : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung điều chỉnh a. Giới thiệu bài ghi tựa: b. Giới thiệu bảng ôn: Cho hs nhắc lại các vần vừa học trong tuần. Gv ghi bảng. Đính bảng ôn. Ghép vần thành tiếng. c. Hướng dẫn viết bảng con: d. Cho hs đọc câu ứng dụng: Tiết 2: Luyện tập Luyện đọc lại: Cho hs đọc lại bảng ôn. Đọc câu ứng dụng: Cho hs xem tranh đọc câu: Luyện viết vở: Luyện nói: Kể chuyện: Chú gà trống khôn ngoan. Gv kể : Lần 1: Lần 2: Kể kèm theo tranh. Hướng dẫn cho hs kể theo nhóm. Gọi hs kể trước lớp à Ý nghĩa truyện: Câu chuyên khuyên chúng ta cần biết khôn ngoan và cẩn thân với kẻ xấu. Hs nhắc lại tựa bài. Hs nhắc lại các vần đã học trong tuần. Hs đọc: Cn – n - lớp. đọc hết các vần. Hs ghép vần thành tiếng và đọc từ, tiếng . Hs viết: ngoan ngoãn, khai hoang. Hs đọc + hiểu nghĩa từ. Hs đọc lại bài tiết 1. Xem tranh hiểu nội dung, đọc câu. Viết vở tập viết: ngoan ngoãn, khai hoang. Đọc tên truyện. Học sinh nghe kể. Hs kể theo nhóm, 1 nhóm: 1 tranh. Hs kể trước lớp. 1, 2 em kể toàn truyện. Hs nhắc lại ý nghĩa câu truyện. IV. Củng cố: Hs đọc lại toàn bài, nêu lại ý nghĩa truyện. V. Dặn dò: Đọc bài, xem bài. Học vần (T.175 + 176) uê uy I, Mục tiêu: - Đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay. - Học sinh đọc viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu. - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài: Cây vạn tuế, xum xuê, tàu thủy, khuy áo. Cỏ mọc xanh chân đê Dâu xum xuê nương bãi Cây cam vàng thêm trái Hoa khoe sắc nơi nơi. - Phát triển lời nói và luyện đọc theo chủ đề trong tranh: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay. II, Đồ dùng dạy học: Gv: Tranh minh hoạ sgk. Hs: Bảng con, bảng cài, vở viết. III, Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1, Ổn định: 2, Bài cũ: Hsinh đọc và viết bài trước. 2 học sinh đọc câu ứng dụng trong sgk. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung điều chỉnh 3, Bài mới: a, Giới thiệu bài-ghi tựa. b, Dạy chữ ghi vần: uê - Giơiù thiệu vần uê tô màu: Có mấy âm ghép lại. Cho hs so sánh với vần cũ. Cài, đọc mẫu. + Có vần uê để có tiếng huệ ta cần thêm âm gì và dấu gì? Cài, viết bảng. - Cho hs xem tranh, giáo dục. + Có tiếng huệ muốn có từ bông huệ ta cần thêm tiếng gì? Cài, viết bảng. - Cho học sinh đọc khuôn vần c, Dạy chữ ghi vần: uy - Giơiù thiệu vần uy tô màu: Có mấy âm ghép lại. Cài, đọc mẫu. + Có vần uy để có huy ta cần thêm âm gì và dấu gì? Cài, viết bảng. - Cho hs xem tranh, giáo dục. + Có tiếng huy muốn có từ: huy hiệu ta lấy thêm tiếng gì? Cài, viết bảng. - Cho học sinh đọc khuôn vần. - Cho học sinh đọc cả 2 khuôn vần. - Cho học sinh so sánh. d, Hướng dẫn hs viết bảng: e, Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - Ghi từ ứng dụng lên bảng. - Gọi học sinh gạch chân vần mới học. - Đọc mẫu, giải thích. Tiết 2: Luyện tập. - Luyện đọc lại. - Luyện đọc câu ứng dụng: + Cho hs xem tranh đọc tên bài. Đọc mẫu. - Luyện viết vở: Cho học sinh viết vở tập viết. - Chấm điểm – nhận xét. - Luyện nói: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay. + Cho học sinh xem tranh : Trong tranh vẽ gì? Em đã từng đi trên các phương tiện đó chưa? Hs nhắc tựa bài. Trả lời. Cài, đọc: (Cn – n – lớp). Trả lời. Cài, đọc: (Cn – n – lớp). Xem tranh nhận biết từ. Trả lời cài đọc: (Cn – n – lớp). Học sinh đọc khuôn vần: Cn – n – lớp. Trả lời. Cài - đọc: (Cn – n – lớp) Trả lời. Cài – đọc: (Cn – n – lớp). Xem tranh. Trả lời. Cài đọc: (Cn – n – lớp). Học sinh đọc khuôn vần: Cn - n - lớp. Đọc 2 khuôn vần: C n – n –lớp. Học sinh so sánh: Viết bảng con: Nhận biết. Gạch chân. Học sinh chú ý nghe đọc, đọc. Đọc lại bài (t.1) bảng + sgk. Hs xem tranh đọc câu ứng dụng: Cn – n - lớp. Viết vở tập viết: uê, uy, bông huệ, huy hiệu. Xem tranh đọc tên bài: Cn – n - lớp. Hs trả lời. Hs liên hệ trả lời. Tăng 5 phút IV, Củng cố: Cho hs đọc lại toàn bài, liên hệ giáo dục. V, Dặn dò: Xem bài đọc và viết bài. Chuẩn bị bài sau. Học vần (T.177 + 178) uơ uya I, Mục tiêu: - Đọc được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. - Học sinh đọc viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. - Đọ
Tài liệu đính kèm: