I. Mục tiêu:
Hs biết:
- Đọc được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn.
- Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Luyện nói từ 2 -– 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
II. Đồ dùng dạy học:
Gv: Tranh minh hoạ
Hs: bảng con + bảng lớp.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Hs đọc viết: Đồi núi, gửi thư.
2 Hs đọc bài trong sgk.
3. Bài mới:
của từ và câu). IV. Củng cố : Cho hs đọc lại toàn bài, liên hệ giáo dục. V. Dặn dò: Xem bài đọc và viết bài, Chuẩn bị bài sau. Học vần Tiết: 85 + 86 iu êu I. Mục tiêu: - Đọc được iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn. - Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. - Luyện nói từ 2 -– 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó. II. Đồ dùng dạy học: Gv: Tranh minh hoạ sgk. Hs: Bảng con, bảng cài, vở viết. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Ổn định: 2. Bài cũ : Hs đọc và viết bài trước. 2 Hs đọc câu ứng dụng trong sgk. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung điều chỉnh 3, Bài mới: a, Giới thiệu bài - ghi tựa. b, Dạy chữ ghi vần: iu - Giơiù thiệu vần iu tô màu: Có mấy âm ghép lại. Cho hs so sánh với vần cũ. Cho hs cài, đọc mẫu. + Có vần iu để có tiếng rìu ta cần thêm âm gì và dấu gì? Cho hs cài, viết bảng. - Cho hs xem tranh, giáo dục. + Có tiếng rùi muốn có từ lưỡi rìu ta cần thêm tiếng gì? Cho hs cài, viết bảng. - Cho Hs đọc khuôn vần c, Dạy chữ ghi vần: êu - Giơiù thiệu vần êu tô màu: Có mấy âm ghép lại. Cho hs cài, đọc mẫu. + Có vần êu để có phễu ta cần thêm âm gì và dấu gì? Cho hs cài, viết bảng. - Cho hs xem tranh, giáo dục. + Có tiếng phễu muốn có từ: cái phễu ta lấy thêm tiếng gì? Cho hs cài, viết bảng. - Cho Hs đọc khuôn vần. - Cho Hs đọc cả 2 khuôn vần. - Cho Hs so sánh. d, Hướng dẫn hs viết bảng: e, Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - Ghi từ ứng dụng lên bảng. - Gọi Hs gạch chân vần mới học. - Đọc mẫu, giải thích. Tiết 2: Luyện tập. - Luyện đọc lại. - Luyện đọc câu ứng dụng: Cho hs xem tranh nắm nội dung. Rút câu. Cho hs đọc câu. - Luyện viết vở: Cho Hs viết vở tập viết. - Chấm điểm – nhận xét. - Luyện nói: Ai chịu khó Tranh vẽ gì? Các con vật này đang làm gì? Trong số đó, con nào chịu khó nhất? Chịu khó là gì? Con đã chịu khó học bài chưa? Các con vật có đáng yêu không? Hs nhắc tựa bài. Trả lời. Cài, đọc: Cn – n – lớp. Trả lời. Cài, đọc: Cn – n – lớp. Xem tranh nhận biết từ. Trả lời cài đọc: Cn – n – lớp. Hs đọc: Cn – n – lớp. Trả lời. Cài - đọc: Cn – n – lớp Trả lời. Cài – đọc: Cn – n – lớp. Xem tranh. Trả lời. Cài đọc: Cn – n – lớp. Hs đọc: Cn - n - lớp. Đọc 2 khuôn vần: Cn – n – lớp. Hs so sánh: Viết bảng con: Nhận biết. Đọc thầm. Hs tìm và gạch chân vần mới học. Đọc Hs chú ý nghe đọc, đọc. (Hs khá giỏi đọc trơn) Đọc lại bài (t.1) bảng + sgk. Hs xem tranh hiểu nội dung câu ứng dụng. Hs đọc câu ứng dụng (Hs khá giỏi đọc trơn câu). Viết vở tập viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. Xem tranh đọc: Cn – n - lớp. Hs trả lời. Hs liên hệ trả lời. Tăng 5 phút (Hs khá giỏi đọc trơn tiếng {từ} mới và câu ứng dụng. Hiểu ý nghĩa của từ và câu). IV. Củng cố: Cho hs đọc lại toàn bài, liên hệ giáo dục. V. Dặn dò: Xem bài đọc và viết bài. Chuẩn bị bài sau. Học vần Tiết: 87 + 88 Ôn tập giữa học kì 1 I. Mục tiêu: - Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Nói được từ 2 đến 3 câu theo chủ đề đã học. II. Đồ dùng dạy học: Sách + phiếu. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Hs đọc viết: lưỡi rìu, cái phễu. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Giới thiệu bài - ghi bảng: b. Tổ chức ôn tập: * Âm (vần): Đính bảng âm vần cho hs luyện đọc lại. Cho Hs mở sgk đọc lại các bài đã học theo nhóm bạn. Cho Hs bốc thăm từng bài – đọc Viết bảng con: những từ đã học. * Bài tập: Điền âm (vần) vào chỗ trống. Nối tiếng với tiếng để thành từ. Hs nhắc lại Hs nắm nội dung ôn tập. Hs nhắc lại các âm (vần) đã học Hs đọc bảng âm (vần). Hs mở sách đọc lại các bài đã học 2 lần Hs lên bốc thăm đọc bài. Hs viết các từ;: trái đào, tươi cười, nhảy dây. Hs thực hành làm các dạng bài tập. IV. Củng cố: Nhắc lại các bài vừa ôn. V. Dặn dò: Chuẩn bị để thi GHKI Học vần Tiết: 91 + 92 iêu yêu I. Mục tiêu: - Đọc được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn. - Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. II. Đồ dùng dạy học: Gv: Tranh minh hoạ sgk. Hs: Bảng con, bảng cài, vở viết. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Hs đọc và viết bài trước. 2 Hs đọc câu ứng dụng trong SGK. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung điều chỉnh 3, Bài mới: a, Giới thiệu bài - ghi tựa. b, Dạy chữ ghi vần: iêu - Giơiù thiệu vần iêu tô màu: Có mấy âm ghép lại. Cho hs so sánh với vần cũ. Cho hs cài, đọc mẫu. + Có vần iêu để có tiếng diều ta cần thêm âm gì và dấu gì? Cho hs cài, viết bảng. - Cho hs xem tranh, giáo dục. + Có tiếng diều muốn có từ diều sáo ta cần thêm tiếng gì? Cho hs cài, viết bảng. - Cho Hs đọc khuôn vần. c, Dạy chữ ghi vần: yêu - Giơiù thiệu vần yêu tô màu: Có mấy âm ghép lại. Cho hs cài, đọc mẫu. + Có vần yêu để có yêu ta cần thêm âm gì và dấu gì? Cho hs cài, viết bảng. - Cho hs xem tranh, giáo dục. + Có tiếng yêu muốn có từ: yêu quý ta lấy thêm tiếng gì? Cho hs cài, viết bảng. - Cho Hs đọc khuôn vần. - Cho Hs đọc cả 2 khuôn vần. - Cho Hs so sánh. d, Hướng dẫn hs viết bảng: e, Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - Ghi từ ứng dụng lên bảng. - Gọi Hs gạch chân vần mới học. - Đọc mẫu, giải thích. Tiết 2: Luyện tập. - Luyện đọc lại. - Luyện đọc câu ứng dụng: Cho hs xem tranh nắm nội dung. Rút câu. Cho hs đọc câu. - Luyện viết vở: Cho Hs viết vở tập viết. - Chấm điểm – nhận xét. - Luyện nói: Bé tự giới thiệu Tranh vẽ gì? Các bạn ấy đang làm gì? Ai đang tự giới thiệu về mình? Mình sẽ tự giới thiệu vào trường hợp nào? Khi giới thiệu chúng ta sẽ nói gì? Hãy tự giới thiệu về mình cho bạn kế bên xem? Hs nhắc tựa bài. Trả lời. Cài, đọc: Cn – n – lớp. Trả lời. Cài, đọc: Cn – n – lớp. Xem tranh nhận biết từ. Trả lời cài đọc: Cn – n – lớp. Hs đọc: Cn – n – lớp. Trả lời. Cài - đọc: Cn – n – lớp Trả lời. Cài – đọc: Cn – n – lớp. Xem tranh. Trả lời. Cài đọc: Cn – n – lớp. Hs đọc: Cn - n - lớp. Đọc 2 khuôn vần: Cn – n – lớp. Hs so sánh: Viết bảng con: Nhận biết. Đọc thầm. Hs tìm và gạch chân vần mới học. Đọc Hs chú ý nghe đọc, đọc. (Hs khá giỏi đọc trơn) Đọc lại bài (t.1) bảng + sgk. Hs xem tranh hiểu nội dung câu ứng dụng. Hs đọc câu ứng dụng (Hs khá giỏi đọc trơn câu). Viết vở tập viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý Xem tranh đọc: Cn – n - lớp. Hs trả lời. Hs liên hệ trả lời. Tăng 5 phút (Hs khá giỏi đọc trơn tiếng {từ} mới và câu ứng dụng. Hiểu ý nghĩa của từ và câu). IV. Củng cố: Cho hs đọc lại toàn bài, liên hệ giáo dục. V. Dặn dò: Xem bài đọc và viết bài. Chuẩn bị bài sau. ccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccc Học vần Tiết: 93 + 94 ưu ươu I. Mục tiêu: - Đọc được ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn. - Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh hoạ sgk. HS: Bảng con, bảng cài, vở viết. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Hs đọc và viết bài trước. 2 Hs đọc câu ứng dụng trong SGK. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung điều chỉnh 3, Bài mới: a, Giới thiệu bài - ghi tựa. b, Dạy chữ ghi vần: ưu - Giơiù thiệu vần uơ tô màu: Có mấy âm ghép lại. Cho hs so sánh với vần cũ. Cho hs cài, đọc mẫu. + Có vần ưu để có tiếng lựu ta cần thêm âm gì và dấu gì? Cho hs cài, viết bảng. - Cho hs xem tranh, giáo dục. + Có tiếng lựu muốn có từ trái lựu ta cần thêm tiếng gì? Cho hs cài, viết bảng. - Cho Hs đọc khuôn vần c, Dạy chữ ghi vần: ươu - Giơiù thiệu vần ươu tô màu: Có mấy âm ghép lại. Cho hs cài, đọc mẫu. + Có vần ươu để có hươu ta cần thêm âm gì và dấu gì? Cho hs cài, viết bảng. - Cho hs xem tranh, giáo dục. + Có tiếng hươu muốn có từ: hươu sao ta lấy thêm tiếng gì? Cho hs cài, viết bảng. - Cho Hs đọc khuôn vần. - Cho Hs đọc cả 2 khuôn vần. - Cho Hs so sánh. d, Hướng dẫn hs viết bảng: e, Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - Ghi từ ứng dụng lên bảng. - Gọi Hs gạch chân vần mới học. - Đọc mẫu, giải thích. Tiết 2: Luyện tập. - Luyện đọc lại. - Luyện đọc câu ứng dụng: Cho hs xem tranh nắm nội dung. Rút câu. Cho hs đọc câu. - Luyện viết vở: Cho Hs viết vở tập viết. - Chấm điểm – nhận xét. - Luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. Tranh vẽ những con gì? Nó sống ở đâu? Con nào ăn thịt? Con nào ăn cỏ? Con nào hiền nhất? Con đã được tháy các con nào rồi? Thế con còn biếi con nào nữa? Hs nhắc tựa bài. Trả lời. Cài, đọc: Cn – n – lớp. Trả lời. Cài, đọc: Cn – n – lớp. Xem tranh nhận biết từ. Trả lời cài đọc: Cn – n – lớp. Hs đọc: Cn – n – lớp. Trả lời. Cài - đọc: Cn – n – lớp Trả lời. Cài – đọc: Cn – n – lớp. Xem tranh. Trả lời. Cài đọc: Cn – n – lớp. Hs đọc: Cn - n - lớp. Đọc 2 khuôn vần: Cn – n – lớp. Hs so sánh: Viết bảng con: Nhận biết. Đọc thầm. Hs tìm và gạch chân vần mới học. Đọc Hs chú ý nghe đọc, đọc: (Hs khá giỏi đọc trơn) Đọc lại bài (t.1) bảng + sgk. Hs xem tranh hiểu nội dung câu ứng dụng. Hs đọc câu ứng dụng (Hs khá giỏi đọc trơn câu). Viết vở tập viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. Xem tranh đọc: Cn – n - lớp. Hs trả lời. Hs liên hệ trả lời. Tăng 5 phút (Hs khá giỏi đọc trơn tiếng {từ} mới và câu ứng dụng. Hiểu ý nghĩa của từ và câu). IV. Củng cố: Cho hs đọc lại toàn bài, liên hệ giáo dục. V. Dặn dò: Xem bài đọc và viết bài. Chuẩn bị bài sau. Học vần Tiết: 95 + 96 Ôn tập I. Mục tiêu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng u/o, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. Hs khá giỏi biết đọc trơn. - Viết được các vần, các từ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. - Nghe hiểu và kể một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và cừu. - Hs khá giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh kể chuyện sgk. HS: Bảng con + vở viết. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Ổn định: Hs hát. 2. Bài cũ: Đọc viết: trái lựu, hươu sao – 2hs đọc sgk 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung điều chỉnh a, Giới thiệu bài ghi tựa. b, Ôn tập: - Cho hs nhắc lại các vần vừa học trong tuần. - Gv ghi bảng. - Đính bảng ôn. - Cho Hs ghép vần thành tiếng và đọc. c, Hướng dẫn viết bảng con: cá sấu, kì diệu . Tiết 2: Luyện tập - Luyện đọc lại bảng ôn. - Luyện đọc câu ứng dụng. Cho hs xem tranh nắm nội dung. Rút câu. Cho hs đọc câu. - Luyện viết : Cho hs viết vở tập viết. - Luyện nói: Sói và Cừu. - Gv kể: Lần 1 Lần 2 kể kèm theo tranh. - Hướng dẫn cho hs kể theo nhóm. - Gọi hs kể trước lớp. - Cho Hs kể toàn chuyện. - Gv nhận xét – tuyên dương. * Ý nghĩa truyện: Sói chủ quan và kêu căng thì phải đền tội. Cừu bình tỉnh thông minh nên thoát chết. Hs nhắc lại . Hs nhắc lại các vần đã học trong tuần. Hs đọc Cn – n - lớp. Đọc hết các vần. Hs ghép vần thành tiếng và đọc tiếng, từ. Cn – n - lớp. Viết bảng con: cá sấu, kì diệu . Đọc lại bài tiết 1: Cn – n - lớp. (b. lớp + sgk) Hs xem tranh hiểu nội dung câu ứng dụng. Hs đọc câu ứng dụng (Hs khá giỏi đọc trơn câu). Viết vở tập viết: cá sấu, kì diệu. Đọc tên truyện. Hs nghe kể lần 1. Hs xem tranh và nghe kể. Hs kể theo nhóm, 1 nhóm 1 tranh. Hs kể trước lớp. 1, 2 em kể toàn truyện. Hs nhận xét. Hs nhắc lại ý nghĩa câu truyện. Tăng 5 phút (Hs khá giỏi đọc trơn tiếng {từ} mới và câu ứng dụng. Hiểu ý nghĩa của từ và câu). IV. Củng cố: Đọc lại toàn bài, nêu lại ý nghĩa truyện, liên hệ giáo dục. V. Dặn dò: Đọc lại bài, xem bài. Chuẩn bị bài sau. Học vần Tiết: 97 + 98 on an I. Mục tiêu: - Đọc được on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn. - Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn. - Luyện nói từ 2 -– 4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè. II. Đồ dùng dạy học: Gv: Tranh minh hoạ sgk. Hs: Bảng con, bảng cài, vở viết. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Ổn định: 2. Bài cũ : Hs đọc và viết bài trước. 2 Hs đọc câu ứng dụng trong sgk. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung điều chỉnh 3, Bài mới: a, Giới thiệu bài - ghi tựa. b, Dạy chữ ghi vần: on - Giơiù thiệu vần on tô màu: Có mấy âm ghép lại. Cho hs so sánh với vần cũ. Cho hs cài, đọc mẫu. + Có vần on để có tiếng con ta cần thêm âm gì và dấu gì? Cho hs cài, viết bảng. - Cho hs xem tranh, giáo dục. + Có tiếng con muốn có từ mẹ con ta cần thêm tiếng gì? Cho hs cài, viết bảng. - Cho Hs đọc khuôn vần c, Dạy chữ ghi vần: an - Giơiù thiệu vần an tô màu: Có mấy âm ghép lại. Cho hs cài, đọc mẫu. + Có vần an để có khuya ta cần thêm âm gì và dấu gì? Cho hs cài, viết bảng. - Cho hs xem tranh, giáo dục. + Có tiếng sàn muốn có từ: nhà sàn ta lấy thêm tiếng gì? Cho hs cài, viết bảng. - Cho Hs đọc khuôn vần. - Cho Hs đọc cả 2 khuôn vần. - Cho Hs so sánh. d, Hướng dẫn hs viết bảng: e, Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - Ghi từ ứng dụng lên bảng. - Gọi Hs gạch chân vần mới học. - Đọc mẫu, giải thích. Tiết 2: Luyện tập. - Luyện đọc lại. - Luyện đọc câu ứng dụng: Cho hs xem tranh nắm nội dung. Rút câu. Cho hs đọc câu. - Luyện viết vở: Cho Hs viết vở tập viết. - Chấm điểm – nhận xét. - Luyện nói: Bé và bạn bè. Tranh vẽ gì? Các bạn con là những ai? Họ ở đâu? Con có thích chơi với các bạc đó không? Bạn của con có thường giúp đỡ nhau không? Con có mong muốn gì? Hs nhắc tựa bài. Trả lời. Cài, đọc: Cn – n – lớp. Trả lời. Cài, đọc: Cn – n – lớp. Xem tranh nhận biết từ. Trả lời cài đọc: Cn – n – lớp. Hs đọc: Cn – n – lớp. Trả lời. Cài - đọc: Cn – n – lớp Trả lời. Cài – đọc: Cn – n – lớp. Xem tranh. Trả lời. Cài đọc: Cn – n – lớp. Hs đọc: Cn - n - lớp. Đọc 2 khuôn vần: Cn – n –lớp. Hs so sánh: Viết bảng con: Nhận biết. Đọc thầm. Hs tìm và gạch chân vần mới học. Đọc Hs chú ý nghe đọc, đọc. (Hs khá giỏi đọc trơn) Đọc lại bài (t.1) bảng + sgk. Hs xem tranh hiểu nội dung câu ứng dụng. Hs đọc câu ứng dụng (Hs khá giỏi đọc trơn câu). Viết vở tập viết: on, an, mẹ con, nhà sàn. Xem tranh đọc: Cn – n - lớp. Hs trả lời. Hs liên hệ trả lời. Tăng 5 phút (Hs khá giỏi đọc trơn tiếng {từ} mới và câu ứng dụng. Hiểu ý nghĩa của từ và câu). IV. Củng cố: Cho hs đọc lại toàn bài, liên hệ giáo dục. V. Dặn dò: Xem bài đọc và viết bài. Chuẩn bị bài sau. Học vần Tiết: 99 + 100 ân ă _ ăn I. Mục tiêu: - Đọc được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn. - Viết được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn. - Luyện nói từ 2 -– 4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi. II. Đồ dùng dạy học: Gv: Tranh minh hoạ sgk. Hs: Bảng con, bảng cài, vở viết. III Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Ổn định: 2. Bài cũ : Hs đọc và viết bài trước. 2 Hs đọc câu ứng dụng trong sgk. 3, Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung điều chỉnh a, Giới thiệu bài - ghi tựa. b, Dạy chữ ghi vần: ân - Giơiù thiệu vần ân tô màu: Có mấy âm ghép lại. Cho hs so sánh với vần cũ. Cho hs cài, đọc mẫu. + Có vần ân để có tiếng cân ta cần thêm âm gì và dấu gì? Cho hs cài, viết bảng. - Cho hs xem tranh, giáo dục. + Có tiếng cân muốn có từ cái cân ta cần thêm tiếng gì? Cho hs cài, viết bảng. - Cho Hs đọc khuôn vần c, Dạy chữ ghi vần: ă - ăn - Giơiù thiệu vần ăn tô màu: Có mấy âm ghép lại. Cho hs cài, đọc mẫu. + Có vần ăn để có trăn ta cần thêm âm gì và dấu gì? Cho hs cài, viết bảng. - Cho hs xem tranh, giáo dục. + Có tiếng trăn muốn có từ: con trăn ta lấy thêm tiếng gì? Cho hs cài, viết bảng. - Cho Hs đọc khuôn vần. - Cho Hs đọc cả 2 khuôn vần. - Cho Hs so sánh. d, Hướng dẫn hs viết bảng: e, Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - Ghi từ ứng dụng lên bảng. - Gọi Hs gạch chân vần mới học. - Đọc mẫu, giải thích. Tiết 2: Luyện tập. - Luyện đọc lại. - Luyện đọc câu ứng dụng: Cho hs xem tranh nắm nội dung. Rút câu. Cho hs đọc câu. - Luyện viết vở: Cho Hs viết vở tập viết. - Chấm điểm – nhận xét. - Luyện nói: Nặn đồ chơi Tranh vẽ gì? Nặn đồ chơi có thích không? Con có nặn đồ chơi chưa? Con thích cái nào nhất? Các bạn có ai nặn đẹp như con không? Nặn xong con có rửa tay không? Hs nhắc tựa bài. Trả lời. Cài, đọc: Cn – n – lớp. Trả lời. Cài, đọc: Cn – n – lớp. Xem tranh nhận biết từ. Trả lời cài đọc: Cn – n – lớp. Hs đọc: Cn – n – lớp. Trả lời. Cài - đọc: Cn – n – lớp Trả lời. Cài – đọc: Cn – n – lớp. Xem tranh. Trả lời. Cài đọc: Cn – n – lớp. Hs đọc: Cn - n - lớp. Đọc 2 khuôn vần: Cn – n – lớp. Hs so sánh: Viết bảng con: Nhận biết. Đọc thầm. Hs tìm và gạch chân vần mới học. Đọc Hs chú ý nghe đọc, đọc. (Hs khá giỏi đọc trơn) Đọc lại bài (t.1) bảng + sgk. Hs xem tranh hiểu nội dung câu ứng dụng. Hs đọc câu ứng dụng (Hs khá giỏi đọc trơn câu). Viết vở tập viết: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn. Xem tranh đọc: Cn – n - lớp. Hs trả lời. Hs liên hệ trả lời. Tăng 5 phút (Hs khá giỏi đọc trơn tiếng {từ} mới và câu ứng dụng. Hiểu ý nghĩa của từ và câu). IV. Củng cố: Cho hs đọc lại toàn bài. Liên hệ giáo dục. V. Dặn dò: Xem bài đọc và viết bài. Chuẩn bị bài sau. Học vần Tiết: 101 + 102 ôn ơn I. Mục tiêu: - Đọc được ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn. - Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh hoạ sgk. HS: Bảng con, bảng cài, vở viết. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Ổn định: 2. Bài cu : Hs đọc và viết bài trước. 2 Hs đọc câu ứng dụng trong sgk. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung điều chỉnh 3, Bài mới: a, Giới thiệu bài - ghi tựa. b, Dạy chữ ghi vần: ôn - Giơiù thiệu vần ôn tô màu: Có mấy âm ghép lại. Cho hs so sánh với vần cũ. Cho hs cài, đọc mẫu. + Có vần ôn để có tiếng chồn ta cần thêm âm gì và dấu gì? Cho hs cài, viết bảng. - Cho hs xem tranh, giáo dục. + Có tiếng chồn muốn có từ con chồn ta cần thêm tiếng gì? Cho hs cài, viết bảng. - Cho Hs đọc khuôn vần c, Dạy chữ ghi vần: ơn - Giơiù thiệu vần ơn tô màu: Có mấy âm ghép lại. Cho hs cài, đọc mẫu. + Có vần ơn để có sơn ta cần thêm âm gì và dấu gì? Cho hs cài, viết bảng. - Cho hs xem tranh, giáo dục. + Có tiếng sơn muốn có từ: sơn ca ta lấy thêm tiếng gì? Cho hs cài, viết bảng. - Cho Hs đọc khuôn vần. - Cho Hs đọc cả 2 khuôn vần. - Cho Hs so sánh. d, Hướng dẫn hs viết bảng: e, Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - Ghi từ ứng dụng lên bảng. - Gọi Hs gạch chân vần mới học. - Đọc mẫu, giải thích. Tiết 2: Luyện tập. - Luyện đọc lại. - Luyện đọc câu ứng dụng: Cho hs xem tranh nắm nội dung. Rút câu. Cho hs đọc câu. - Luyện viết vở: Cho Hs viết vở tập viết. - Chấm điểm – nhận xét. - Luyện nói: Mai sau khôn lớn Tranh vẽ gì? Con có mơ ước gì? Hãy kể cho các bạn cùng nghe? Tại sao con thích nghề đó? Bố mẹ con làm nghề gì? Muốn đạt mơ ước đó, bay giờ con phải làm gì? Hs nhắc tựa bài. Trả lời. Cài, đọc: Cn – n – lớp. Trả lời. Cài, đọc: Cn – n – lớp. Xem tranh nhận biết từ. Trả lời cài đọc: Cn – n – lớp. Hs đọc: Cn – n – lớp. Trả lời. Cài - đọc: Cn – n – lớp Trả lời. Cài – đọc: Cn – n – lớp. Xem tranh. Trả lời. Cài đọc: Cn – n – lớp. Hs đọc: Cn - n - lớp. Đọc 2 khuôn vần: C n – n –lớp. Hs so sánh: Viết bảng con: Nhận biết.
Tài liệu đính kèm: