A/ Mục tiêu:
- HS đọc - viết được vần uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. HS đọc đúng từ và câu ứng dụng của bài. Hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa.
- Rèn cho HS đọc viết thành thạo vần uôi, ươi, tiếng từ có chứa vần uôi, ươi.
-Luyện nói theo chủ đề từ 2-3 câu.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập cho HS.
B/ Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ, Bộ chữ mẫu
C/ Các hoạt động dạy học:
I.KTBC: - Đọc bảng phụ: ui,ưi,cái túi,vui vẻ, gửi quà,ngửi mùi.
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con: đồi núi, gửi thư.
II. Bài mới:
tập, bộ đồ dùng học toán Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3’ 5’ 31’ Khởi động : Bài cũ: số 0 trong phép cộng Cho học sinh làm bảng con 3 + 0 = 4 + 0 = 0 + 5 = 0 + 6 = Nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Luyện tập Hoạt động 1: ôn kiến thức cũ Hình thức học : Lớp, cá nhân Đọc bảng cộng trong phạm vi 3 Đọc bảng cộng trong phạm vi 4 Đọc bảng cộng trong phạm vi 5 Hãy nêu kết quả của toán cộng khi cộng 1 số với 0 Hoạt động 2: Thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Vở bài tập, bảng phụ Bài 1 : Đây là bảng cộng trong phạm vi 5 Giáo viên sửa lên bảng Bài 2 : tương tự bài 1 Nhận xét kết quả 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 Bài 3 : Điền dấu: >, <, = Em nêu cách làm Bài 4 : Giáo viên hướng dẫn Lấy 1 số ở cột đầu cộng với 1 số ở hàng ngang trong bảng đã cho rồi viết kết quả vào ô trống thích hợp trong bảng Củng cố, dặn dò : Trò chơi : ai nhanh , ai đúng Một người nêu phép tính mời người khác nêu kết quả, người đó nêu phép tính mời người 3 Ví dụ: giáo viên nêu : 3 cộng 2 bằng mấy? Nhận xét Làm lại các bài còn sai vào vở. ôn kiến thức đã học, chuẩn bị bài luyện tập chung. Hát Học sinh làm bảng con Học sinh đọc và thực hiện ở bộ đồ dùng Khi cộng 1 số với 0 kết quả bằng chính số đó Học sinh làm bài Học sinh sửa bài, nhận xét bài của bạn Học sinh làm bài Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi 0 cộng 3 bằng 3 bé hơn 4, vậy: 0 + 3 < 4 Học sinh làm bài Học sinh sửa bài ở bảng lớp Học sinh làm bài Học sinh sửa bài ở bảng lớp Học sinh 1: bằng 5, 0+3 bằng mấy? Học sinh 2: bằng 3, 1+4=? Học sinh nhận xét Tuyên dương tổ nhanh đúng. ------------------------------------***----------------------------------- Đạo đức Bài 5: lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ A/ Mục tiêu: - HS trẻ em biết đối với anh chị cần phải lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn, biết vì sao cần phải lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ. - Rèn cho HS biết cư xử lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ. - Giáo dục tình cảm yêu quí anh chị em trong gia đình. B/ Đồ dùng dạy học: Điều 5, 7, 9, 10, 18, 20, 21, 27 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em. Các điều luật bảo vệ chăm sóc trẻ em Việt Nam. C/ Các hoạt động dạy học: I.KTBC: Cả lớp hát bài: Cả nhà thương nhau. II. Bài mới: 1.Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Kể về gia đình. - Mục tiêu: HS nhận biết giới thiệu với bạn về mọi người trong gia đình mình. - Cách tiến hành: - Cho thảo luận tranh bài 1. - Bức tranh vẽ gì? - Anh chị em bạn đó đang làm gì? - Em thấy bạn đó là người như thế nào? - GV cho HS thi kể trước lớp. - KL: Ai cũng có gia đình, anh chị em trong gia đình phaỉ luôn thương yêu nhau. Hoạt động 2: Đoán tranh. MT: HS hiểu và nêu được nội dung tranh, đưa ra cách xử lí cho tình huống. - GV giao cho mỗi nhóm thảo luận 1 tranh và đóng vai. - GV theo dõi giúp đỡ HS. - GV yêu cầu HS nêu ý kiến về cách sử lý của bạn. KL:Các em phải biết nhường nhịn em nhỏ Hoạt động 3: Liên hệ. - Em đã làm gì để nhường em của mình? - Đối với các anh chị em cần như thế nào? KL: Là anh em trong một nhà , em phải biết quan tâm giúp đỡ nhau, nhường nhịn em nhỏ để gia đình luôn đầm ấm. - HS thảo luận, báo cáo trước lớp. - HS theo dõi. - HS thảo luận nhóm 2, đóng vai. - HS nêu. III. Củng cố – dặn dò: - GV chốt nội dung bài. - GV nhận xét giờ học. Các em về nhà phải yêu quí anh chị em để bố mẹ vui lòng. ----------------------------------------***----------------------------------- Ngày soạn : Thứ bảy ngày 16 tháng 10năm 2010 Ngày giảng : Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2011 Học vần Bài 37: ay- â, ây A/ Mục tiêu: - HS đọc - viết được vần ay, ây. HS đọc đúng từ và câu ứng dụng của bài. Hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : Chạy, bay, đi bộ. - Rèn cho HS đọc viết thành thạo vần ay, ây tiếng từ có chứa vần ay, ây. - Luyện nói thành thạo từ 2-3 câu theo chủ đề: cạy , bay, đI bộ. đI xe. - Giáo dục HS tình cảm yêu quí, chân thành với bạn bè và đi bộ đúng qui định. B/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ C/ Các hoạt động dạy học: II.Kiểm tra bài cũ: - Đọc bảng phụ: uôi, ươi, nải chuối,tuổi thơ, buổi tối,múi bưởi, túi lưới, tươi cười. - HS đọc bài SGK và đọc tiếng bất kỳ trong câu. - Viết bảng con: nải chuối, múi bưởi. III. Bài mới: 1.Giới thiệu bài. -GV ghi bài bảng lớp. 2. Dạy vần *vần ay: - Gv giới thiệu vần - Cho HS ghép vần ay - Vần ay gồm có mấy âm ghép lại? - Nêu cách đánh vần vần ay? - Cho HS đánh vần vần ay( đọc trơn vần) - Yêu cầu HS ghép tiếng bay. - Tiếng bay gồm có âm nào đứng trước, vần nào đứng sau ? - Cho HS đánh vần, đọc trơn tiếng bay. - Yêu cầu HS ghép từ máy bay. - Từ máy bay gồm có mấy tiếng, tiếng nào đứng trước, tiếng nào đứng sau? - Cho HS đọc trơn từ. - Gv giải thích từ. - GV cho HS đọc toàn bảng. *Vần ây: Quy trình dạy như trên. - Hai vần ay, ây có điểm gì giống và khác nhau? *Dạy từ ứng dụng: - GV chép từ bảng lớp. - Gọi HS đọc từ GV kết hợp giải nghĩa từ (cối xay, vây cá) - Tìm tiếng có chứa âm vừa học? - Gọi HS đánh vần, đọc trơn tiếng. - Các cặp từ có điểm gì giống nhau? - Gọi HS đọc theo thứ tự và không theo thứ tự. - Cho HS đọc toàn bảng. * Viết bảng con: ay, ây, máy bay, nhảy dây. - Để viết được vần ay, ây ta viết như thế nào? - GV hướng dẫn và viết mẫu. - GV cho HS viết bảng con vần ay, ây. - Để viết được chữ ghi từ máy bay( nhảy dây), ta viết chữ nào trước ,chữ nào sau? - Khi viết ta chú ý gì? - GV hướng dẫn viết, cho HS viết bảng. GV theo dõi chỉnh sửa cho HS. *Củng cố tiết 1: Tiết 2 3. Luyện tập: * Luyện đọc: - Gọi HS đọc bài bảng lớp. - Cho HS đọc bài SGK *Dạy câu ứng dụng: - Bức tranh vẽ gì? - Ai xung phong đọc câu dưới tranh? - Tìm tiếng chứa vần mới trong câu? - Yêu cầu HS đánh vần đọc trơn tiếng buổi. - GV hướng dẫn đọc câu. * Luyện viết vở: - Nêu cách viết chữ ghi vần ay, ây (máy bay, nhảy dây ) - Khi viết ta cần chú ý gì? - Cho HS viết từng dòng vào vở. * Luyện nói: - Nêu chủ đề luyện nói? - Bức tranh vẽ gì? - Em đã đi máy bay bao giờ chưa? - Em đã được đi những loại phương tiện gì? - Em đi đến trường bằng cách nào? - Hs theo dõi. - HS ghép vần ay. - Vần ay gồm có 2 âm ghép lại - HS khá nêu. - HS đọc cá nhân. - HS ghép. - âm ch đứng trước - HS đọc. - HS ghép từ - gồm có 2 tiếng - HS đọc từ. - HS đọc cá nhân. - Giống có âm y ở cuối vần *HS chơi 5 phút. - HS nhẩm đọc. - HS đọc 1từ/ em. - HS nêu - HS đọc - đều có vần ay( ây ) . - HS đọc. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS quan sát - 2 HS nêu - HS viết bảng. - 1 HS nêu - điểm đặt bút, - HS viết bảng con. - HS đọc. - Hs đọc bài. - Hs đọc nhóm đôi. - 1 HS nêu. - HS khá - Buổi. - HS đọc . - HS đọc câu. - HS đọc. - HS khá nêu. - ta chú ý điểm đặt bút - HS viết từng dòng vào vở. - 2 Hs nêu. - Hs thảo luận nhóm. - Bạn nam đang chạy, Gv giới thiệu tranh vẽ. - Gọi hs nêu tên chủ đề: - Gv hỏi: III.Củng cố –Dặn dò: HS đọc bài cá nhân và đồng thanh. GV nhận xét giờ học. Về đọc bài 37. ------------------------------------***-------------------------------- Âm nhạc (GV chuyên dạy) ------------------------------------***-------------------------------- Toán. Tiết 34: LUYệN TậP CHUNG Mục tiêu: Kiến thức: Giúp cho học sinh củng cố về. Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học. Phép cộng 1 số với số 0 Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác Thái độ: Yêu thích học toán Chuẩn bị: Giáo viên: Vở bài tập , bộ đồ dùng học toán Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 37’ Khởi động : Bài mới : Hoạt động 1: ôn kiến thức cũ Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH : Hoa đúng sai Nhận xét : đúng hay sai 0 + 3 = 0 1 + 2 = 3 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 2 + 3 = 4 4 + 0 = 4 + Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả như thế nào? Sắp xếp các số đã học từ bé đến lớn Hoạt động 2: Làm vở bài tập Hình thức học : Cá nhân ĐDDH : Vở bài tập Bài 1 : Tính kết qủa Lưu ý: viết các số thẳng hàng dọc với nhau Bài 2 : Tính (dãy tính) Nêu lại cách làm bài dạng bài tập này: 2+1+2= Bài 3 : Học sinh đọc thầm bài tập Bài 4 : Cho học sinh xem tranh Nêu bài toán ứng với tình huống trong tranh Thực hiện phép tính gì? Viết phép tính vào dòng các ô vuông dưới tranh. Củng cố, dặn dò: Trò chơi : ai nhanh , ai đúng Nối các phép tính với kết quả bằng nhau 2 + 1 4 3 + 1 3 1 + 4 5 0 + 6 6 Nhận xét Làm lại các bài còn sai vào vở số 2 ôn lại các bài đã học để kiểm tra giữa kỳ. Hát Học sinh nghe, giơ hoa – đúng, sai Kết quả không thay đổi Học sinh xắp xếp số ở bộ đồ dùng, đọc lại Học sinh làm bài Học sinh sửa bài miệng Tính 2+1 được 3, lấy 3+2 bằng 5 Học sinh làm bài Học sinh sửa bài miệng Học sinh tự làm bài Học sinh nêu Phép cộng Học sinh sửa bài miệng Mỗi dãy cử 3 em lên thi tiếp sức Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương ------------------------------------***----------------------------------- Ngày soạn : Thứ bảy ngày 16 tháng 10năm 2010 Ngày giảng : Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2011 Học vần Bài 37: Ôn tập I - Mục tiêu - H đọc viết 1cách chắc chắn các vần kết thúc bằng : i và y - Đọc đúng các từ và đoạn thơ ứng dụng từ bài 32 – 37. - Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 32- 37 - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Cây khế II - Đồ dùng dạy học : - Bảng ôn SGK phóng to - Tranh SGK minh hoạ: câu ứng dụng, truyện kể: Cây khế III- Các hoạt động dạy và học Tiết 1 1. KTBC: (3') - H ghép thanh gài: nhảy dây,vây cá -2 H đọc câu ứng dụng 2. Dạy và học bài mới: a. GTB b. Ôn tập (22') * Ôn các âm đã học: - Trực quan:Bảng ôn - Chỉ các âm trong bảng ôn theo TT không theo TT * Ghép âm thành vần - Ghép mẫu : âm a ghép với âm i được vần gì? - T2 ghép các vần còn lại - Các ô trong bảng tô màu có ý nghĩa gì? - Chỉ các vần theo tt và không theo tt * Đọc từ ứng dụng : - Chép từ lên bảng - Đọc mẫu c. Hướng dẫn viết ( 10') * Từ " Tuổi thơ ": - Nhận xét từ tuổi thơ gồm những chữ nào và K/c giữa 2 chữ ? - Độ cao các con chữ là bao nhiêu? - Chữ tuổi có dấu gì? Viết ở đâu? - Nêu quy trình viết * Từ " Máy bay" : T2 nt -H ghép +đọc - Đọc SGK bài 36 - Nhiều em đọc cột dọc hàng ngang - ai - Nhiều em ghép vần và đọc - Là ô trống ko ghép được vần - Nhiều em đọc + pt đánh vần - Các nhóm cài từ - Đọc từ và nêu tiếng có vần trong bảng ôn - 1 em đọc toàn bài - 1 em nêu - 1 em nêu - 1 em nêu - Viết bảng Tiết 2: luyện tập a, Luyện đọc ( 10') * Đọc bảng : - Chỉ theo t2 và không theo t2 -> Giới thiệu và đọc câu ứng dụng * Đọc SGK: - Đọc mẫu 2 trang - Nhận xét cho điểm b, Luyện viết ( 10 ') - GV nhắc H tư thế ngồi, cách cầm bút để vở - Từ tuổi thơ viết rộng 4ô. Cách 1ô viết1từ, dòng 1 viết 2 lần từ - Nêu quy trình viết - Cho xem vở mẫu - T2 viết dòng 2 mây bay - Chấm điểm, nhận xét c, Kể chuyện ( 15'): Cây khế - Giới thiệu truyện - Kể ( 3 lần) - HD kể: + Tại sao người em lại sở hữu cây khế và túp lều? + Chuyện gì xảy ra với cây khế của người em? + Thấy em bỗng trở lên giàu có người anh đã có thái độ ntn? + Người anh có theo chim ra đảo lấy vàng không? + Chuyện gì đã xảy ra khi người anh đi lấy vàng? - THYN: Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? 3. Củng cố - dặn dò ( 2') - Đọc lại bảng ôn - Thi tìm tiếng có vần vừa ôn - Đọc lại bài T1 - Vài em đọc câu - Đọc toàn bài - LĐ từng trang - 2-3 em đọc cả bài - 1 em đọc nội dung bài viết - Viết vở - 12 em - Các nhóm tập kể - Đại diện các nhóm kể ---------------------------------***---------------------------------- Mĩ thuật (GV chuyên dạy) ---------------------------------***---------------------------------- Toán: Tiết 37 : PHéP TRừ TRONG PHạM VI 3. Mục tiêu: Kiến thức: Giúp cho học sinh: Củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 3. Kỹ năng: Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 3. Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài. Chuẩn bị: Giáo viên: Vở bài tập , sách giáo khoa, que tính Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 5’ 32’ Khởi động : Bài cũ : kiểm tra Cho học sinh làm bảng con: 5 5 6 8 8 5 Tính: 3 + 2 + 0 1 + 1 + 1 2 + 0 + 2 Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Phép trừ trong phạm vi 3 Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm về phép trừ Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa Học phép trừ: 2 – 1 = 1 Xem tranh và nêu đề bài à Có 2 con ong, bay đi 1 con ong, còn lại 1 con ong, ta nói ” hai bớt một còn một” Em thực hiện lại trên hình tam giác Ta viết: 2 – 1 = 1 Dấu “ – “ gọi là dấu trừ Gắn phép tính vào tranh Đọc : 2 trừ 1 bằng 1 Tương tự học phép trừ: 3 – 1 = 2 Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Giáo viên treo sơ đồ: Hãy nêu nội dung Giáo viên ghi: 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 3 – 2 = 1 3 – 1 = 2 Giáo viên nhận xét Hoạt động 2: Thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Vở bài tập Bài 1 : Tính kết quả rồi ghi sau dấu bằng Bài 2 : Tính đọc Hướng dẫn: cách làm tính trừ bằng đặt tính theo cột dọc viết phép trừ sao cho thẳng cột với nhau: làm tính trừ, viết kết quả Bài 3 : Quan sát tranh nêu bài toán, ghi phép tính Em làm tính gì? Ghi phép tính vào ô Nhận xét Dặn dò: Làm lại bài số 2 đặt tính dọc vào vở toán Chuẩn bị bài luyện tập. Hát Học sinh điền dấu, giơ bảng = < > 5 3 4 Lúc đầu có 2 con ong bay đậu trên bông hoa, sau đó 1 con bay đi. Hỏi còn lại mấy con? Học sinh làm, nêu: 2 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác còn 1 hình - Học sinh đưa dấu trừ: “ – “ Học sinh thực hiện Học sinh nhìn, đọc Học sinh thực hiện ở que tính 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành 3 chấm tròn:2+1=3 1 chấm tròn thêm 2 chấm thành 3 Tương tự với trừ Học sinh nhắc lại Học sinh làm bài Học sinh sửa bài miệng Học sinh làm bài Học sinh sửa bài miệng Có 3 con chim , bay đi 2 con. Hỏi còn mấy con? Phép trừ Học sinh làm bài, học sinh sửa bài miệng -----------------------------------***-------------------------------- Tự nhiên - xã hội Bài 9: hoạt động và nghỉ ngơi I. Mục tiêu - H kể về những hoạt động và trò chơI mà em biết và em thích. - Biết nghỉ ngơi và giải trí đúng cách. - Biết tư thế ngồi học, đI đứng có lợi cho sức khoẻ. - Tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày. II. Đồ dùng: Các hình vẽ trong Sgk phóng to. III. Lên lớp: A. Kiểm tra (3') Muốn cơ thể khỏe mạnh mau lớn chúng ta phải ăn uống như thế nào ? - Kể tên những thức ăn em thường ăn uống hàng ngày Vài em nêu B. Bài mới: - Khởi động (5') Hoạt động 1: Thảo luận nhóm (13') Chơi TC "Máy bay đến, máy bay đi" +Mục đích: Nhận biết được các hoạt động và trò chơi có lợi cho sức khỏe +Cách tiến hành: - Giao nhiệm vụ hàng ngày các em chơi trò gì? - Ghi tên các trò chơi lên bảng. - Theo em hoạt động nào có lợi; hoạt động nào có hại cho sức khỏe. - Nhắc nhở H giữ an toàn trong khi chơi Các nhóm trao đổi và phát biểu - Vài em nêu. Hoạt động 2: Làm việc với Sgk (12') +Mục đích: H hiểu được là nghỉ ngơi là rất cần thiết cho sức khoẻ. +Cách tiến hành: Yêu cầu quan sát hình 20, 21 mỗi nhóm 1 hình. + Bước 1: HS thảo luận theo cặp: Chỉ và nói tên của từng hoạt động trong hình, tác dụng của từng hoạt động. + Bước 2: HS nêu, GV bổ xung. Các nhóm trao đổi, thảo luận. - Đại diện các nhóm trình bày Kết luận: Chúng ta cần nghỉ ngơi đúng lúc, đúng cách.... Hoạt động 3: (7 - 10'): Quan sát theo nhóm nhỏ * Mục tiêu: Nhận biết các tư thế đúng và sai trong hoạt động hàng ngày. * Cách tiến hành: + Bước 1: HS quan sát tranh 21 (thảo luận nhóm). - Chỉ và nói bạn nào đi, đứng, ngồi đúng tư thế? + Bước 2: Đại diện nhóm phát biểu, nhận xét, diễn đạt lại tư thế của bạn mình. Lớp quan sát, nhận xét - Tư thế nào sai, đúng? - Tứ thế nào nên làm, nên tránh? - HS đóng vai, nêu cảm giác của bản thân sau khi thực hiện động tác. đ Kết luận: C. Củng cố dặn dò (2') - Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào? - VN: nghỉ ngơi đúng lúc, đúng chỗ ---------------------------------------***---------------------------------- Ngày soạn : Thứ bảy ngày 16 tháng 10năm 2010 Ngày giảng : Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2011 Học vần Bài 38: eo - ao A/ Mục tiêu: - HS đọc - viết được vần eo, ao. HS đọc đúng từ và câu ứng dụng của bài. Hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : Gió, mây, mưa, bão, lũ . - Rèn cho HS đọc viết thành thạo vần eo, ao, tiếng từ có chứa vần eo, ao. - Giáo dục ý thức tự giác học tập cho HS. B/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ C/ Các hoạt động dạy học: I.KTBC: - Đọc bảng phụ: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay - Đọc bài SGK - Viết bảng con: tuổi thơ, mây bay. II. Bài mới: 1.Giới thiệu bài. -GV ghi bài bảng lớp. 2. Dạy vần : *Vần eo: - Gv giới thiệu vần eo. - Cho HS ghép vần eo. - Vần eo gồm có mấy âm ghép lại? - Nêu cách đánh vần vần eo? - Cho HS đánh vần vần eo( đọc trơn vần) - Yêu cầu HS ghép tiếng mèo. - Tiếng mèo gồm có vần nào đứng trước và có dấu gì? - Cho HS đánh vần, đọc trơn tiếng mèo. - Yêu cầu HS ghép từ chú mèo. - Từ chú mèo gồm có mấy tiếng, tiếng nào đứng trước, tiếng nào đứng sau? - Cho HS đọc trơn từ. - Gv giải thích từ. - GV cho HS đọc toàn bảng. *Dạy vần ao ( qui trình dạy như trên ). *Dạy từ ứng dụng: - GV chép từ bảng lớp. - Gọi HS đọc từ GV kết hợp giải nghĩa từ (cái kéo, trái đào, chào cờ.) - Tìm tiếng có chứa âm vừa học? - Gọi HS đánh vần, đọc trơn tiếng. - Các cặp từ có điểm gì giống nhau? - Gọi HS đọc thứ tự và không theo thứ tự. - Cho HS đọc toàn bảng. * Viết bảng con: eo, ao, chú mèo, ngôi sao. - Để viết được vần eo, ao ta viết như thế nào? - GV hướng dẫn và viết mẫu. - GV HS viết bảng con vần eo, ao. - Để viết được chữ ghi từ chú mèo(ngôi sao) ta viết chữ nào trước ,chữ nào sau? - Khi viết ta chú ý gì? - GV hướng dẫn viết, cho HS viết bảng. - GV theo dõi chỉnh sửa cho HS. * Củng cố tiết 1: Tiết 2 3. Luyện tập: * Luyện đọc: - Gọi HS đọc bài bảng lớp. - Cho HS đọc bài SGK *Dạy câu ứng dụng: - Bức tranh vẽ gì? - Ai xung phong đọc câu dưới tranh? Tìm tiếng chứa vần mới trong câu? - Yêu cầu HS đánh vần đọc trơn tiếng. - GV hướng dẫn đọc câu. * Luyện viết vở: - Nêu cách viết chữ ghi vần eo, ao, ( chú mèo, ngôi sao) - Khi viết ta cần chú ý gì? - Cho HS viết từng dòng vào vở. * Luyện nói: - Nêu chủ đề luyện nói? - Bức tranh vẽ gì? - Em chơi thả diều vào khi nào? - Khi có gió nhẹ em cảm thấy như thế nào? - Bầu trời khi trời nắng (trời mưa), mây có màu gì? - Khi có bão em thấy cây cối như thế nào? - Bão thường gây hại gì? - Em hãy nêu tác hại của trận lũ gần đây? - Em đã làm gì để giúp các bạn vùng lũ? - Hs theo dõi. - HS ghép vần eo. - 2 âm ghép lại - HS khá nêu. - HS đọc cá nhân. - HS ghép. - âm eo đứng trước - HS đọc. - HS ghép từ . - gồm có 2 tiếng - HS đọc từ. - HS đọc cá nhân. HS chơi 5 phút. - HS nhẩm đọc. - HS đọc 1từ/ em. - HS nêu - HS đọc - đều có vần eo( ao ). - HS đọc. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS quan sát - HS viết bảng. - 1 HS nêu - Hs khá nêu. - điểm đặt bút, - HS viết bảng con. - HS đọc. - HS đọc. - Hs đọc nhóm bốn. - 1 HS nêu. - HS khá nêu - Rào, reo, lao ,xao, sáo. - HS đọc . - HS đọc câu. - HS khá nêu. - ta chú ý điểm đặt bút - HS viết từng dòng vào vở. - Gió, mây, mưa, bão, lũ. - Hs thảo luận nhóm 2. - Em thả diều khi có gió. - HS nêu - Trời nắng có mây trắng, - Cây cối nghiêng ngả - Bão gây ngập lụt, - HS nêu. III.Củng cố –Dặn dò: HS đọc bài cá nhân và đồng thanh. GV nhận xét giờ học. Về đọc bài 39. -------------------------------------------***---------------------------------------- Thể dục (GV chuyên dạy) -------------------------------------------***---------------------------------------- Toán: Tiết 35 : LUYệN TậP. I.Mục tiêu: *Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về : - Bảng trừ và làm phép trừ trong phạm vi 3. - Mối quan hệ giữa phép cộng và trừ. *Kỹ năng: Rèn cho học sinh làm tính nhanh, chính xác. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép trừ. *Thái độ:Yêu thích học toán II.Chuẩn bị: *Giáo viên:Vật mẫu, que tính *Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính. Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 5’ 32’ 1.Khởi động : 2.Bài cũ: Đọc phép trừ trong phạm vi 3. Cho học sinh làm bảng con. 3 - 1 = 3 - 2 = 3 - 3 = Nhận xét 3.Bài mới : Giới thiệu : Luyện tập Hoạt động 1: ôn kiến thức cũ Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH : Hình tam giác Cho học sinh lấy 3 hình tam giác bớt đi 1 hình, lập phép tính có được. à Giáo viên ghi : 3 – 1 = 2 Tương tự với : 3 – 2 = 1 ; 3 – 3 = 0 Hoạt động 2: Thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Vở bài tập Bài 1 : Nhìn tranh thực hiện phép tính Giáo viên giúp học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và trừ 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 Bài 2 : Tính 1 + 2 1 + 1 3 - 1 2 - 1 3 - 2 2 + 1 Bài 3 : Điền số Hướng dẫn: lấy số ở trong ô tròn trừ hoặc cộng cho số phía mũi tên được bao nhiêu ghi vào ô Bài 4 : Nhìn tranh đặt đề toán, viết phép tính thích hợp vào ô trống 4.Củng cố, dặn dò: Cho học sinh thi đua điền dấu: “ +, – “ vào chỗ chấm 1 2 = 3 2 1 = 3 3 1 = 2 3 2 = 1 2 2 = 4 2 1 = 2 Nhận xét ôn lại bảng trừ trong phạm vi 3 Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 4. Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh làm bảng con Học sinh thực hiện và nêu: 3-1=2 Học sinh đọc trên bảng , cá nhân, dãy, lớp Học sinh nêu cách làm và làm bài Học sinh sửa bài miệng Học sinh làm bài, thi đua sửa ở bảng lớp Học sinh làm bài Học sinh sửa ở bảng lớp Học sinh làm bài, sửa bài miệng Học sinh cử mỗi dãy 3 em thi đua tiếp sức Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương ------------------------------------***------------------------------- Ngày soạn : Thứ bảy ngày 16 tháng 10năm 2010 Ngày giảng : Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2011 Tập viết Tiết 7: xưa kia, mùa dưa, ngà voi,
Tài liệu đính kèm: