Giáo án Lớp 1 - Tuần 9

 I. Mục tiêu

 - Biết đối với anh chị cần lễ phép . Đối với em nhỏ cần nhường nhịn .

 -Yêu quý anh chị em trong gia đình.

 - Biết cư sử lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày.

II. Đồ dùng dạy - học

- Phiếu bài tập

III. Các hoạt động dạy - học

 

doc 23 trang Người đăng honganh Lượt xem 1162Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
é chơi trò đố chữ 
GV đọc mẫu 
* Nhận xét 
b, Luyện viết 
HD viết bài vào vở 
 Quan sát và uốn nắn 
* Nhận xét một số bài 
c, Luyện nói :
HD quan sát tranh
 - Trong tranh vẽ những quả gì?
 - Quê em có những quả này không?
HS yếu đọc đánh vần : uôi, ươi, chuối, bưởi
Nhìn bảng viết : uôi, ươi, chuối, bưởi
5. Củng cố dặn dò 
 Nhắc lại nội dung bài học 
 Nhận xét giờ học 
 Hát 
2 HS đọc lại câu ứng dụng của bài 34
 viết bảng con : ui, núi , ưi , gửi 
 - HS phát âm theo 
 - HS nhìn bảng phát âm: 
 - âm u âm ô và âm i
 - Giống nhau đều có âm ôi
 - Khác nhau uôi bắt đầu bằng u
- Có âm uô đứng trước âm i đứng sau 
- HS đánh vần ĐT – CN – Nhóm 
-HS yếu luyện đọc nhiều lần 
 - HS phát âm ĐT – CN 
 - Âm ch đứng trước vần uôi đứng sau dấu sắc đặt ở trên vầ uôi 
- HS đọc ĐT – CN - nhóm – bàn 
- HS đọc ĐT – CN – Nhóm - bàn 
- HS theo dõi 
 - Phát âm lại các vần và chữ cần viết 
 - Viết bảng con 
- HS theo dõi đọc nhẩm 
 - Đọc ĐT – CN – Nhóm – Bàn 
- HS đọc CN 3- 5 em 
 HS nhắc lại và đọc lần lượt trên bảng và trong SGK
Uôi- chuối – nải chuối 
ươi – bưởi - múi bưởi 
 - Đọc từ ngữ ứng dụng 
 ĐT – CN – Nhóm
 - HS quan sát tranh minh hoạ của câu ứng dụng
 - HS Đọc ĐT – CN 
 - Tìm tiếng có vần vừa học (buổi )
- HS đọc CN 4 – 5 em 
 - HS viết bài trong vở tập viết theo mẫu 
 - HS đọc tên bài : Chuối , bưởi , vú sữa 
 - HS quan sát tranh trong SGK 
 - quả chuối , bưởi,  
 - HS trả lời 
 - HS đọc lại toàn bộ bài trên bảng và trong SGK ( 1 – 2 lần )
Buổi chiều
 HS đại trà
 HS yếu 
Toán
 GV yêu cầu HS làm bài tập
Bài 1. >,<,= ?
4 ... 2 + 1 3 + 2 ... 5
4... 2 + 3 3 + 1 ... 5
Bài 2. Tính 
 2 + 3 = 0 + ... = 1
GV theo dõi ,chữa bài 
Tiếng Việt
1/Luyện đọc 
-GV yêu cầu HS luyện đọc :uôi ,ươi,nải chuối ,múi bưởi ,
Đọc câu ứng dụng :
Buổi tối ,chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ 
-HS đọc cá nhân 
-GV theo dõi uốn nắn
2/Luyện viết 
-GV yêu cầu HS viết :nải chuối ,múi bưởi 
GV theo dõi uốn nắn 
- GV hướng dẫn HS làm bài 
 1 + 0 = 0 + 2 =
 0 + 1 = 2 + 0 =
GV kiểm tra ,chữa bài
GV hướng dẫn HS luyện đọc 
-HS đọc đánh vần: uôi,ươi,nải chuối, múi bưởi 
- GV theo dõi chỉnh sửa 
-HS viết :uôi ,ươi
-GV theo dõi chỉnh sửa
_________________________________________________________________
Ngày soạn : 3/10/2009.
ngày giảng: Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Toán
	Luyện tập
I. Mục tiêu: 
 - Biết phép cộng với 0,
 -Thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học 
 -HS yếu làm 2 phép tính : 3 + 2 = ; 2 + 0 =
II.Đồ dùng dạy học
 - Phiếu bài số 3. 
III. Các hoạt động dạy - học 
1. ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Nhận xét 
3. Bài mới 
a. Giới thiêụ bài 
b. Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1 Tính :
0 + 1 = 0 + 2 =
1 + 1 = 1 + 2 =
 - Nhận xét 
Bài 2 : Tính 
N1: 1 + 2 = N2: 1 + 4 =
 2 + 1 = 4 + 1 =
 3 + 1 = 0 + 5 =
 1 + 3 = 5 + 0 =
 GV KL: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả của phép tính không thay đổi 
Bài 3: 
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
GV hướng dẫn HS làm bài 
 = ?
GV chữa bài nhận xét.
4. Củng cố dặn dò :
 - Nhắc lại nội dung bài học 
 - Nhận xét giờ học . 
 - Hát 
- 2 HS lên bảng , lớp làm bảng con 
 0 + 3 = 3 + 0 =
 3 + 2 = 4 + 1 =
 - HS làm bảng con bảng lớp 
 - HS làm phiếu bài tập theo nhóm
 - Các nhóm nhận xét kết quả của các phép tính 
-HS CHú ý 
-HS làm bài 
5.... 5 + 0 2 + 3 .... 4 + 0
 1 + 0 .... 0 + 1 3 + 0 .... 4
-HS chú ý.
______________________________
Tiếng việt
ay - â- ây
I. Mục đích yêu cầu:
 -Đọc được: ay. â- ây, máy bay, nhảy dây
 -Viết được :ay,ây,mây bay ,nhảy dây.
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề chạy , bay, đi bộ ,đi xe.
 *HS yếu : Nhận biết được: ay, â - ây bay, dây
II. Đồ dùng dạy – học 
- Bộ học vần thực hành 
III. Các hoạt động dạy – học 
`1 Ôn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ 
* Nhận xét 
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài :
 * GV ghi đầu bài lên bảng 
 * Phát âm mẫu ay 
b. Dạy vần 
* Nhận diện vần :ay
* Vần ay có những âm nào ?
* So sánh :ay - a 
* Đánh vần tiếng và từ khoá 
- Nêu vị trí của âm và vần trong ay? 
- HD đánh vần 
 a- y - ay 
* Nhận xét 
 * Tiếng khoá , từ khoá 
 GV viết bay và phát âm 
 Tiếng bay có âm nào đứng trước vần nào đứng sau? 
 Đánh vần mẫu 
 bờ – ay- bay 
* Nhận xét 
GV GT từ : máy bay 
 Ghi bảng và đọc mẫu ( Đọc đánh vần và đọc trơn )
C, Hướng dẫn viết 
 * GV viết mẫu và nêu qui trình viết 
 Nhận xét 
* Dạy vần â - ây ( tiến hành tương tự )
d, Đọc từ nhữ ứng dụng 
 GV ghi bảng 
Cối xay Vây cá 
Ngày hội cây cối 
 * Nhận xét 
 GV giải thích một số từ 
 Đọc mẫu
4. Luyện tập 
a, Luyện đọc 
 - Chúng ta vừa học xong vần và từ ngữ nào ? 
 - Nhận xét 
 * HD đọc từ ứng dụng :
 - Nhận xét 
 * HD đọc câu ứng dụng :
- Chép bảng và giải thích 
Giờ ra chơi , bé trai chơi chạy , bé gái thi nhảy dây
GV đọc mẫu 
* Nhận xét 
b, Luyện viết 
HD viết bài vào vở 
 Quan sát và uốn nắn 
* Nhận xét một số bài 
c, Luyện nói :
HD quan sát tranh
 - Trong tranh vẽ gì?
 - Em đi học đi bộ hay đi xe ?
HS yếu : đọc đánh vần được : ay, â- ây, bay, dây nhìn bảng viết được ay, ây
5. Củng cố dặn dò 
Nhắc lại nội dung bài học 
 Nhận xét giờ học 
 Hát 
2 HS đọc lại câu ứng dụng của bài 35
Lớp viết bảng con : uôi , chuối , ươi bưởi 
 - HS phát âm theo 
 - HS nhìn bảng phát âm: 
- âm a và âm y
 - Giống nhau đều có âm a
 - Khác nhau ay kết thúc bằng y.
- Có âm a đứng trước âm y đứng sau 
- HS đánh vần ĐT – CN – Nhóm – Bàn 
-HS yếu luyện đọc nhiều lần 
 - HS phát âm ĐT – CN 
 - Âm b đứng trước vần ay đứng sau 
- HS đọc ĐT – CN - nhóm – bàn 
- HS đọc ĐT – CN – Nhóm - bàn 
 - HS theo dõi 
 - Phát âm lại các vần và chữ cần viết 
 - Viết bảng con 
- HS theo dõi đọc nhẩm 
 - Đọc ĐT – CN – Nhóm – Bàn 
- HS đọc CN 3- 5 em 
HS nhắc lại và đọc lần lượt trên bảng và trong SGK
 Ay – bay – máy bay 
 â - ây – dây – nhảy dây 
- Đọc từ ngữ ứng dụng 
 ĐT – CN – Nhóm
 - HS quan sát tranh minh hoạ của câu ứng dụng
 - HS Đọc ĐT – CN 
 - Tìm tiếng có vần vừa học (chạy, nhảy , dây )
- HS đọc CN 4 – 5 em 
- HS viết bài trong vở tập viết theo mẫu 
 - HS đọc tên bài : Chạy , bay, đi bộ đi xe. 
 - HS quan sát tranh trong SGK 
 - HS trả lời 
 - HS đọc lại toàn bộ bài trên bảng và trong SGK ( 1 – 2 lần )
_________________________________________
Thủ công
Xé, dán hình cây đơn giản (T2)
I. Mục tiêu: 
- Biết cách xé, dán hình cây đơn giản.
- Xé được hình cây có thân, tán lá.Đường xé có thể bị răng cưa.
 -Hình dán tương đối phẳng ,cân đối.
II. Chuẩn bị: 
1- Giáo viên: Mẫu, giấy trắng, giấy màu, hồ dán
2- Học sinh: Giấy màu, bút chì, hồ dán, vở.
III. Các hoạt động dạy và học:
1ổn định 
2.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nêu nhận xét sau kiểm tra.
3. Thực hành: 
Yêu cầu HS nêu lại các bước xé lá cây, thân cây.
- GV nhắc và HD lại một lần.
- Giao việc cho HS
- GV theo dõi và giúp những HS còn lúng túng
+ Dán hình: 
- GV gắn tờ giấy trắng lên bảng hướng dẫn HS cách dán và làm mẫu luôn.
Bước 1: Bôi hồ (mỏng và đều)
Bước 2: - Dán tán lá
- Dán thân cây
- Y/c HS nhắc lại cách dán
- GV giao việc
- GV theo dõi và uốn nắn.
3. Trưng bày sản phẩm của hs:
- Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm theo nhóm.
Gợi ý: Có thể trưng bày theo nhiều cách như:
Vẽ thêm mặt trời, mây
- Gọi đại diện các nhóm đánh giá sản phẩm và cách trưng bày sản phẩm của nhóm khác.
- GV đánh giá cá nhân, nhóm sau đó đánh giá chung.
4. Nhận xét, dặn dò: 
- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ, kỹ năng thực hành của HS. 
HS hát 
- HS làm theo yêu cầu của giáo viên.
- HS thực hành theo HD của GV 
- Các nhóm trưng bày sản phẩm
- Cử đại diện đánh giá.
_______________________________________________
Thể dục:
Đội hình đội ngũ - thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
I. Mục tiêu:
- Bước đầu biết cách thực hiện đứng đưa hai tay dang ngang và đưng đưa hai tay lên cao chếch chữ V ( thực hiện bắt trươc theo GV).
II. Địa điểm- phương tiện
- Sân trường 	
II. Nội dung và phương pháp lên lớp 
Nội dung
Đ/ lượng
Phương pháp tổ chức
1. Phần mở đầu:
a. Nhận lớp:
- Kiểm tra cơ sở vật chất
- Điểm danh
- Phổ biến mục tiêu bài học
b. Khởi động: 
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1-2
- Trò chơi: "Diệt các con vật có hại"
2- Phần cơ bản: 
1- Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, quay trái, quay phải
+ Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
+ GV nhận xét và tuyên dương đội thắng.
2 Học tư thế cơ bản.
- GV giải thích
- Hướng dẫn và làm mẫu động tác.
TTCB - Đứng đưa tay ra trước
3- Ôn trò chơi:
Qua đường lội"
3. Phần kết thúc: 
+ Hồi tĩnh: Vỗ tay và hát.
+ Hệ thống lại bài.
+ Nhận xét chung giờ học.
nhịp 1-2
22-25'
3lần
2 lần
1 - 2 Lần
2-3 lần
4-5'
x x x x
x x x x
đội hình nhậnlớp 
x x x x 
 x x x x
GV
- Lần 1: Dàn hàng, dồn hàng.
- Cả 3 tổ cùng thực hiện một lúc.
- HS tập đồng loạt sau khi GV đã làm mẫu
x x x x 
 x x x x
(GV) ĐHTL
x x x x x x 
 (GV) ĐHTC
x x x x
x x x x
 (GV) ĐHXL
Buổi chiều 
HS đại trà
Toán :
* HS làm vàovở :
2+2= 1+2= 3+1=
-GV hướng dẫn cho HS làm
HS điền dấu , nêu kết quả
4...4 5...9
Tiếng Việt 
1/ luyện đọc :bài 35 sgk
- GV yêu cầu HS luyện đọc lại các âm, từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng 
2/ Luyện viết 
- GV yêu cầu HS luyện viết lại bài vào vở uôi, ươi.
- GV theo dõi chỉnh sửa 
HS yếu 
- Yêu cầu HS viết các số0, 5,6,7,8,9,10. - HS viết vào vở rồi đọc lại dãy số 
- HS yếu đọc đánh vần bài 35
-HS yếu viết lại các nét khuyết , các chữ cái kh,ch,th,ngh.tr.
__________________________________________________________
ngày soạn : 3/10/2009
ngày giảng : Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
 - Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học . 
-Cộng với số 0
-HS yếu làm được 2 phép tính : 2 + 1 = 3+ 0 = 
II. Đồ dùng dạy học 
- Phiếu bài tập 2
III. Các hoạt động dạy - học 
1 ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Nhận xét 
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài- ghi đầu bài 
Bài 1 Tính :
+
+
+
+
 3 4 1 2
 2 0 2 3
 - Nhận xét,chữa bài 
Bài 2 : Tính 
N1: 1 + 2 + 2= 
 3 + 2 + 1 = 
N2: 2 + 0 + 2 =
 1 + 3 + 0 =
 - Nhận xét 
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp 
HD HS quan sát tranh và nêu bài toán 
 Bên trái có mấy con ngựa?
 Bên phải có mấy con ngựa?
 Có tất cả mấy con ngựa ?
Muốn biết có tất cả 3 con ngựa ta làm như thế nào?
 - HS lấy vở làm bài 
 - Chấm chữa một số bài 
4. Củng cố dặn dò :
 Nhắc lại nội dung bài học 
 Nhận xét giờ học 
 - Hát 
 - 2 HS lên bảng , lớp làm bảng con 
 2 + 3 = 3 + 0 =
 3 + 2 = 0 + 1 =
 - HS làm bảng con bảng lớp 
 - HS làm phiếu bài tập theo nhóm
 - Các nhóm nhận xét kết quả
- Có 2 con ngựa 
 - Có 1 con ngựa 
 - có tất cả 3 con ngựa 
- Ta lấy 2 + 1 = 3 
 1 + 2 =3
-HS chú ý.
Tiếng việt
Ôn tập
I. Mục đích yêu cầu:
 - Đọc được các vần kết thúc bằng âm i, y 
 -Từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
 -Viết các vần ,từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. 
 -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo trang truyện kể :cây khế .
*HS yếu: ôn lại đọc đánh vần được các vần : oi, ai, ôi.ơi 
II. Đồ dùng dạy – học
- Bộ học vần thực hành 
 III. Các hoạt động dạy – học 
1. ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ 
* Nhận xét 
3. Bài mới 
a.Giới thiệu bài :
 * GV ghi đầu bài lên bảng 
b. Ôn các vần vừa học 
 * GV treo bảng ôn 
 GV đọc các vần 
 Nhận xét 
* Ghép âm và vần tạo thành tiếng 
 HD ghép các âm ở cột dọc với vần ở dòng ngang 
- Nhận xét,theo dõi chỉnh sửa 
* HD đọc từ ngữ ứng dụng 
 GV ghi bảng 
Đôi đũa Tuổi thơ mây bay
 Nhận xét 
 Đọc mẫu và giải thích 
* Hướng dẫn viết 
 * GV viết mẫu và nêu qui trình viết 
 Nhận xét 
 * Nhận xét ,chỉnh sửa 
4. Luyện tập 
a, Luyện đọc 
 - HD đọc lại bài trên bảng và trong SGK 
 - Nhận xét 
 * HD đọc từ ứng dụng :
 - Nhận xét 
 b, HD đọc đoạn thơ ứng dụng :
 Chép bảng và giải thích 
 Gió từ tay mẹ 
 Ru bé ngủ say
 Thay cho gió trời
 Giữa trưa oi ả 
GV đọc mẫu 
* Nhận xét 
c, Luyện viết 
HD viết bài trong vở 
 Quan sát và uốn nắn 
* Nhận xét một số bài 
d,Kể chuyện :Cây khế 
HD quan sát tranh
 - GV kể tóm tắt nội dung câu chuyện 
 - Kể lần một toàn bộ câu chuyện 
 - Kể lần 2 – 3 có kèm theo tranh minh hoạ 
T1 : Người anh lấy vợ ra ở riêng 
T2: Một hôm có con chim đại bàng đến ăn khế và hứa đưa người em đến đảo lấy vàng  
T3: Người em theo đại bàng đến đảo có vàng đó 
T4: Sau đó người anh bắt người em đổi cho cây khế lấy nhà cửa ruộng vườn 
T5 : Khác với người em người anh tham lam 
 - GV hướng dẫn kể 
 - GV HD gợi ý 
 - Rút ra ý nghĩa của câu chuyện : làm người không nên tham lam 
HS yếu đọc đánh vần được 1 từ ứng dụng 
5. Củng cố dặn dò 
 Nhắc lại nội dung bài học 
 Nhận xét giờ học 
 Hát 
HS viết bảng con :ay, máy bay 
2 HS đọc lại câu ứng dụng của bài 36
 - HS quan sát 
 - HS chỉ và đọc ĐT – Nhóm – Bàn – CN 
HS ghép và đọc: ĐT – CN – Nhóm - bàn 
-HS yếu luyện đọc nhiều lần 
 - HS theo dõi và đọc thầm 
 - Đọc ĐT – CN – Nhóm
 - Đọc CN 4 – 5 em 
 - HS theo dõi nhận xét 
 - Phát âm lại chữ cần viết 
 - Viết bảng con 
- HS theo dõi đọc nhẩm 
 - Đọc ĐT – CN – Nhóm – Bàn 
 - HS đọc CN 3- 5 em 
- HS theo dõi đọc nhẩm 
 - Đọc ĐT – CN – Nhóm
 - HS Đọc ĐT – CN 
 - Tìm tiếng có vần vừa học ( lùa, đưa, cửa, trưa.)
 - HS đọc CN 4 – 5 em 
 - HS viết bài trong vở tập viết theo mẫu 
- HS đọc tên bài : Cây khế 
 - HS quan sát tranh trong SGK
 - HS theo dõi từng tranh 
- HS kể chuyện theo từng tranh 
- HS đọc lại toàn bộ bài trên bảng và trong SGK ( 1 – 2 lần )
______________________________________
Mĩ thuật
Xem tranh phong cảnh
I. Mục tiêu 
- HS nhận biết được tranh phong cảnh , yêu thích tranh phong cảnh.
-Mô tả được những hình vẽ và màu sắc chính trong tranh .
II.Đồ dùng dạy –học 
-Tranh phong cảnh 
-Giấy vẽ ,sáp màu ,bút chì 
III. Các hoạt động dạy –học chủ yếu
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
a.GV giới thiệu tranh phong cảnh 
-GV cho HS xem tranh ,giới thiệu 
b. Hướng dẫn HS xem tranh 
Tranh 1. Đêm hội 
-GV hướng dẫn HS xem tranh ,gợi ý cho HS trả lời 
+Tranh vẽ những gì ?
+Màu sắc của tranh như thế nào ?
-GV theo dõi nhận xét :Tranh Đêm hội của bạn Hoàng Chương là tranh 
đẹp ,màu sắc tươi vui.
Tranh 2 .Chiều về
-GV yêu cầu HS quan sát 
-Tranh vẽ cảnh ban ngày hay ban đêm ?
Tranh vẽ cảnh ở đâu?
-GV nhận xét ,tóm tắt 
3.GV tóm tắt :
-Tranh phong cảnh là tranh vẽ về cảnh .Có nhiều loại cảnh khác nhau 
+Cảnh nông thôn 
+Cảnh thành phố.
+Cảnh sông ,biển 
+Cảnh núi rừng 
4. Nhận xét tiết học 
GV nhận xét tiết học 
Tuyên dương HS học tập tích cực
5. Dặn dò 
-Yêu cầu HS quan sát cây và các con vật
-HS quan sát 
-HS quan sát ,trả lời câu hỏi
-HS quan sát ,trả lời câu hỏi 
-HS nêu ý kiến 
-HS theo dõi 
____________________________________
Âm nhạc:
Ôn bài hát "Lý cây xanh"
I. Mục tiêu: 
-Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca .
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản.
II. Hoạt động dạy - học:
- Tranh, ảnh phong cảnh Nam Bộ.
III. Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên 
Học sinh 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giờ trước các em học bài hát gì ?
2. Dạy học bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Hoạt động 1: Ôn bài hát "Lý cây xanh"
"Lý cây xanh" là một bài ca Nam bộ
+ Cho HS hát ôn.
- GV theo dõi và hướng dẫn thêm.
+ Cho HS hát kết hợp với vận động phụ hoạ
c. Hoạt động 2 ;
-HS biểu diễn bài hát .
-GV nhận xét 
4- Củng cố - dặn dò: 
- Cả lớp hát bài "Lý cây xanh" 1 lần
- Nhận xét chung giờ học.
- 1 vài em hát.
- Hs quan sát
- HS hát kết hợp với vỗ tay gõ đệm theo phách.
- Hát kết hợp với nhún chân theo đệm.
- HS hát (đơn ca, tốp ca)
 - cá nhân ,bàn ,nhóm .
Buổi chiều
 HS đại trà 
 HS yếu 
Bài 1:Tính 
-GV hướng dẫn 
4 + 1 = 5 = 4 + ...
1 + 4 = 5 = 1 + ...
-GV theo dõi ,chữa bài 
Bài 2. ,= ?
5 ... 5 + 0 2 + 3 ... 4 + 0
-GV theo dõi ,chữa bài 
-GV yêu cầu HS làm 
1 + 2 = 3 + 1 =
1+ 1 =
- viết eo, mèo, ao, sao 
____________________________________________________________
Ngày soạn : 4/10/2009.
Ngày giảng : Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009 
Toán
	Kiểm tra định kì giữa học kì I
(Kiểm tra theo đề của nhà trường)
____________________________________
Tiếng việt
eo - ao
I. Mục đích yêu cầu:
 - Đọc được vần : eo , ao chú mèo, ngôi sao ,từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viếtđược: eo,ao,chú mèo,ngôi sao.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề .gió ,mây,mưa ,bão ,lũ.
*HS yếu :đọc đánh vần eo, ao, chú mèo, ngôi sao
II. Đồ dùng dạy – học 
- Bộ đồ dùng học vần thực hành 
III. Các hoạt động dạy – học 
1. ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ 
* Nhận xét 
3. Bài mới 
a Giới thiệu bài :
 * GV ghi đầu bài lên bảng 
 * Phát âm mẫu : eo 
b Dạy vần 
* Nhận diện vần :eo
- Vần eo có những âm nào ?
- So sánh :eo với e 
* Đánh vần tiếng và từ khoá 
- Trong vần eo có âm nào đứng trước âm nào đứng sau ? 
- HD đánh vần 
 e - o - eo 
- Nhận xét,chỉnh sửa 
- Tiếng khoá , từ khoá 
- GV viết mèo và phát âm 
- Tiếng mèo có âm nào đứng trước vần nào đứng sau? 
- Đánh vần mẫu 
mờ – eo – meo – huyền – mèo 
- Nhận xét 
GV GT từ : chú mèo 
 Ghi bảng và đọc mẫu ( Đọc đánh vần và đọc trơn )
* Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu và nêu qui trình viết 
 Nhận xét 
* Dạy vần ao ( tiến hành tương tự )
-GV gọi HS so sánh ao với eo 
Yêu cầu HS đọc đánh vần : a-o-ao
sờ-ao-sao 
ngôi sao
-GV theo dõi chỉnh sửa 
* Đọc từ ngữ ứng dụng 
 GV ghi bảng 
 Cái kéo trái đào 
 Leo trèo chào cờ 
 * Nhận xét 
 GV giải thích một số từ 
 Đọc mẫu 
4. Luyện tập 
a, Luyện đọc 
 - Chúng ta vừa học xong vần và từ ngữ nào ? 
 - Nhận xét 
 * HD đọc từ ứng dụng :
 - Nhận xét 
 * HD đọc câu ứng dụng :
 Chép bảng và giải thích 
 Suối chảy rì rào 
 Gió reo lao sao 
 Bé ngồi thổi sáo 
GV đọc mẫu 
* Nhận xét 
b, Luyện viết 
HD viết bài vào vở 
 Quan sát và uốn nắn 
* Nhận xét một số bài 
c, Luyện nói :
HD quan sát tranh
 - Trong tranh vẽ gì?
 - Em đi học về gặp mưa em làm thế nào? 
- Khi nào em thích có gió ?
Trước khi trời mưa em to em thường thấy gì trên bầu trời ?
HS yếu đọc đánh vần eo,ao, chú mèo ngôi sao nhìn bảng viết đượcvần và từ 
5. Củng cố dặn dò 
Nhắc lại nội dung bài học 
 Nhận xét giờ học 
 Hát 
2 HS đọc lại câu ứng dụng của bài 37
 - HS phát âm theo 
 - HS nhìn bảng phát âm: 
- âm e 0 và âm o
 - Giống nhau đều có âm e
 - Khác nhau eo kết thúc bằng o.
 -HS yếu nhắc lại 
- Có âm e đứng trước âm o đứng sau 
- HS đánh vần ĐT – CN – Nhóm – Bàn 
-HS yếu luyện đọc nhiều lần 
 - HS phát âm ĐT – CN 
 - Âm m đứng trước vần eo đứng sau dấu huyền đặt trên vần eo 
- HS đọc ĐT – CN - nhóm – bàn 
- HS đọc ĐT – CN – Nhóm - bàn 
 - HS theo dõi 
 - Phát âm lại các vần và chữ cần viết 
 - Viết bảng con : eo , chú mèo 
-HS đọc ĐT –NH 
-HS yếu đọc a-o-ao 
 sờ-ao-sao 
- HS theo dõi đọc nhẩm 
 - Đọc ĐT – CN – Nhóm – Bàn 
- HS đọc CN 3- 5 em 
HS nhắc lại và đọc lần lượt trên bảng và trong SGK
 eo – mèo – chú mèo 
 ao – sao – ngôi sao 
- Đọc từ ngữ ứng dụng 
 ĐT – CN – Nhóm
 - HS quan sát tranh minh hoạ của câu ứng dụng
 - HS Đọc ĐT – CN 
 - Tìm tiếng có vần vừa học (rào, lao xao , sáo )
- HS đọc CN 4 – 5 em 
- HS viết bài trong vở tập viết theo mẫu 
 - HS đọc tên bài :Gió , mây, mưa, bão , lũ. 
 - HS quan sát tranh trong SGK 
 - HS trả lời 
 - HS đọc lại toàn bộ bài trên bảng và trong SGK ( 1 – 2 lần )
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Múa hát tập thể
____________________________________________________
 Ngày soạn :5/10/2009.
Ngày giảng : Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009
Toán
Phép trừ trong phạm vi 3
I. Mục tiêu 
-Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
-Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
*HS yếu nắm được dấu trừ và làm phép tính 2 - 1 = 1
II. Chuẩn bị 
 Đồ dùng dạy - học 
III. Các hoạt động dạy - học 
1 ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
 - Nhận xét 
3. Bài mới 
a) Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ .
MĐ: HS nắm được phép trừ, nhận biết được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
HD HS thực hiện 
 - Có 2 hình tròn bớt đi 1 hình tròn còn lại mấy hình tròn?
 - GV nhắc lại có 2 hình tròn bớt đi 1 hình tròn còn lại 1 hình tròn 
 - Ta viết như sau : 
 2 - 1 = 1 
 - Dấu ( - ) dấu trừ 
- GV tiếp tục lấy 3 que tính bớt đi 1 que tính còn lại mấy que tính ?
 3 - 1 = 2 
 3 - 2 = 1 
 * Hướng dẫn nhận biết mối quan hệ của phép cộng và phép trừ 
 - GV HD bằng que tính 
2 + 1 = 3 3 - 2 = 1
1 + 2 = 3 3 - 1 = 2
 * Nhận xét 
b) Hoạt động 2: Thực hành 
MĐ: Củng cố lại cách tính , cách đặt tính 
Hướng dẫn làm các bài tập 
Bài 1 : nêu yêu cầu :
2 - 1 = 1 + 1 = 
3 - 2 = 2 - 1 =
3 - 1 = 3 - 2 =
 - Nhận xét 
Bài 2: Tính 
HS làm.
2 - 1 = 3 - 2 = 3 - 1 =
Nhận xét .
Bài 3: Viết phép tính thích hợp 
 - HD HS nêu bài toán 
 - Trên cành có mấy con chim?
 - Bay đi mấy con?
 - Muốn biết còn lại 2 con ta làm như thế nào ?
 - Chấm chữa một số bài 
HS yếu : làm 1 phép tính 2 - 1 = 
4. Củng cố dặn dò :
 Nhắc lại nội dung bài học 
 Nhận xét giờ học
 - hát 
 - HS làm bài trên bảng vào bảng con 
1 + 3 = 3 + 2 =
 - HS theo dõi và thực hiện 
 - Còn lại 1 hình tròn 
 - HS nhắc lại ĐT - CN 
 - HS Đọc lại dấu trừ và viết bảng con 
 - HS đọc ĐT - CN 
 2 - 1 = 1 
 - HS dùng que tính thực hiện 
 - Còn lại 2 que tính 
 - HS đọc ĐT - CN - nhóm - bàn 
 - HD Đọc lại bảng trừ ĐT - CN
 HS làm bảng con và bảng lớp 
 - HS làm bảng con , bảng lớp 
 - HS quan sát tranh 
 - Có 3 con chim
 - Còn lại 1 con chim 
- Làm phép tính trừ 
 - HS viết phép tính vào vở 
 3 - 2 = 1
_____________________________________
Tập viết
Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, đồ chơi, ngày hội
I. Mục đích yêu cầu :
 	-Viết đúngcác chữ.xưa kia,mùa dưa,ngà voi ,gà mái ,đồ chơi,tươi cười .... 
 -Kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở tập viết .	 	
II. Chuẩn bị :
 Đồ dùng dạy - học.
III. Các hoạt động dạy - học
1. ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
 - Kiểm tra bài viết ở nhà 
 - Đọc cho HS viết bảng con 
 - Nhận xét 
3. Bài mới 
* Giới thiệu bài 
 - GV giới thiệu mẫu chữ 
* Hướng dẫn viết 
 - GV viết mẫu và nêu qui trình viết . Các con chữ phải viết liền mạch , đặt đúng vị trí các dấu thanh 
 - Nhận xét và chỉnh sửa chữ viết cho HS 
*Hướng dẫn viết vở tập viết 
 - HD viết theo mẫu 
 - Theo dõi 
* Chấm chữa một số bài 
 - Nhận xét 
4. Củng cố dặn dò 
 Nhắc lại nội dung bài 
 Nhận xét gi

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 9.doc