I- Mục tiêu:
- Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
- Yêu quý anh chị em trong gia đình.
- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
* Biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
* Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
II- Tài liệu và phương tiện:
- Vở BT – ĐĐ1
- Tranh như bài tập 1 và 2
III- HĐDH:
sống hằng ngày. * Biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. * Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. II- Tài liệu và phương tiện: - Vở BT – ĐĐ1 - Tranh như bài tập 1 và 2 III- HĐDH: 1) KT: - Trong gia đình, ai là người chăm sóc, dạy dỗ em? - Vậy em cần có thái độ gì đối với ông bà, cha mẹ? 2) BM: HĐ1: Xem tranh + nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong BT1 - Trình bày trước lớp KL: T1: Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cảm ơn. Anh rất quan tâm đến em, em lễ phép với anh T2: Hai chị em đang cùng nhau SGV/ 27 Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hòa thuận với nhau HĐ2: Thảo luận, phân tích tình huống BT2 1) Xem tranh và cho biết tranh vẽ gì? 2) Theo em, bạn Lan trong tranh 1 có những cách giải quyết nào trong tình huống đó? Chốt lại: + Lan nhận quà và giữ tất cả lại cho mình + Lan chia cho em quả nhỏ và giữ cho mình quả to hoặc ngược lại + Mỗi người 1 nửa quả nhỏ, 1 nửa quả to + Nhường cho em chọn trước - Nếu em là bạn Lan em sẽ chọn cách giải quyết nào? + Đại diện nhóm trình bày KL: Cách ứng xử thứ 5 trong tình huống này là đáng khen thể hiện chị yêu em nhất ,biết nhường nhịn em nhỏ TR2: HD tương tự T1 Cách ứng xử: + Hùng không cho em mượn ô tô + Đưa cho em mượn và để mặc em chơi + Cho em và hướng dẫn em cách chơi, cách giữ đồ chơi khỏi hỏng 3) CC: - Đối với anh chị em cần có thái độ gì? - Còn đối với em nhỏ? 4) DD: Thực hiện tốt bài học Ông bà, cha mẹ Kính trọng, lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ Từng cặp trao đổi 3 cặp, lớp nhận xét Thư giản T1: Lan đang chơi với em thì được cô cho quà T2: Hùng có 1 ô tô đồ chơi, em bé đòi mượn chơi 5 em Thảo luận nhóm 1 nhóm/ 1em lớp nhận xét Lễ phép Nhường nhịn Học vần Bài 38: eo , ao MĐ, YC: - Đọc được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Gió mây, mưa, bão, lũ. B- ĐDDH: Tranh: con mèo, ngôi sao Bộ chữ GV+ HS C - HĐDH: Tiết 1 1/ KT: Đọc- viết : Đôi đũa, tuổi thơ , mây bay - Đọc đoạn thơ ứng dụng 2/ BM : eo a) GT : tương tự ua ưa b) Dạy vần: “” “ “ “ - Vần eo được tạo nên từ những chữ nào? - - HD viết : điểm cuối e nối lưng o Viết mẫu: ao: ( Quy trình tương tự) - So sánh ao với eo - Viết : * Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có eo, ao - Đọc tiếng - Giảng từ: + Trái đào : qủa có hình tim , lông mượt ăn có vị chua chua , ngọt ngọt + Chào cờ : là động tác nghiêm trang kính cẩn trước lá cờ Tổ quốc ( ví dụ: sáng thứ hai hàng tuần các em dự lễ chào cờ ) - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu từ ứng dụng: - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b : dãy 1 : đôi đũa “ 2 : tuổi thơ “ 3 : mây bay 3 em e và o B cả lớp Giống : o đứng sau Khác : eo: e đứng trước ao: a đứng trước b: cả lớp Thư giản 4 em CN CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 78 - S/ 79: thảo luận nội dung tranh - Tranh vẽ gì? - Em đã nghe thổi sáo bao giờ chưa ? - Đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc 2 trang b) Viết: HD viết bài 38 Chấm điểm + nhận xét c) Nói: - Chủ đề luyện nói là gì ? - Tranh vẽ gì? - Trên đường đi học về, gặp mưa em làm thế nào? - Khi nào em thích có gió? - Trước khi mưa to , em thường thấy những gì trên bầu trời? - Em biết gì về bão, lũ 3) CC – DD: - Thi đua tìm tiếng mới + eo + ao - Học bài, viết vần vừa học vào b. 4) NX: 5 em 6 em 1 bạn nhỏ đang ngồi thổi sáo dưới gốc cây 3 em CN- nhóm 3 em đọc, lớp nhận xét CN- ĐT Viết theo T Thư giản 2 em Gió, mây, mưa . Trú mưa nếu không có áo mưa Nóng nực Mây đen 5 em 2 đội Cả lớp cài Thứ ba,ngày 5 tháng 10 năm 2010 Aâm nhạc (GV chuyên dạy) Học vần Bài 39: au , âu MĐ, YC: - Đọc được: au, âu, cây rau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: au, âu, cây rau, cái cầu. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bà cháu. B- ĐDDH: Tranh: cây cau, cái cầu , sáo sậu Bộ chữ GV+ HS C - HĐDH: Tiết 1 1/ KT: Đọc- viết : Ao, eo, con mèo, ngôi sao, cái kéo, leo trèo, chào cờ, trái đào - Đọc câu ứng dụng: suối . 2/ BM : au a) GT : tương tự ua ưa b) Dạy vần: “” “ “ “ - Vần au được tạo nên từ những chữ nào? - - HD viết: điểm cuối a nối điểm khởi đầu u Viết mẫu: - âu ( Quy trình tương tự) - So sánh au với âu - Viết : * Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có au, âu - Đọc tiếng - Giảng từ: + Rau cải: loại rau thường lá to, mềm màu xanh, thường dùng để nấu canh, xào, nấu, muối dưa vàcó nhiều loại + Lau sậy: cây cùng loại với lúa, mọc hoang thành bụi, thân xốp hoa trắng tự thành bông + Châu chấu: ( xem ảnh ) bọ cánh thẳng, đầu tròn, thân mập, màu nâu và vàng, nhảy giỏi, ăn hại lúa. + Sáo sậu: loại sáo đầu trắng, cổ đen, lông màu nâu xám, bụng trắng, kiếm ăn từng đôi ở các nương bãi ( xem ảnh ) - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu từ ứng dụng: - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b : dãy 1 : con mèo “ 2 : trái đào “ 3 : cái kéo 3 em A và u B cả lớp Giống : u đứng sau Khác : au: a đứng trước âu: â đứng trước b: cả lớp Thư giản 4 em CN CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 80 - S/ 81: thảo luận nội dung tranh - Tranh vẽ con gì? + Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh để biết đó là chim gì và đậu trên cây gì? - Đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc 2 trang b) Viết: HD viết bài 39 Chấm điểm + nhận xét c) Nói: - Chủ đề luyện nói là gì ? - Tranh vẽ gì? - Người bà đang làm gì? - Hai cháu đang làm gì? - Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất? - Bà thường dạy các cháu điều gì? - Em có thích làm theo lời khuyên của bà không? - Em yêu nhất bà ở điều gì? - Bà thường dẫn em đi chơi đâu? - Em có thích đi cùng bà không? - Em đã giúp bà được điều gì chưa? 3) CC – DD: - Thi đua tìm tiếng mới + au + âu - Học bài, viết vần vừa học vào b. 4) NX: 5 em 6 em h/đ nhóm 2 2 con chim đậu trên cành cây 3 em 3 em CN- nhóm 3 em đọc, lớp nhận xét CN- ĐT Viết theo T Thư giản Bà cháu Bà và 2 cháu Kể chuyện Nghe bà kể chuyện 4 em Chăm học, ngoan, hòa nhã với mọi người. Thích 4 em 3 em 3 em 4 em 2 đội Cả lớp cài Toán T 33: Luyện tập A-Mục tiêu: - Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. B- HĐD-H: 1) KT : 2 + 0 =? 0 + 1 =? 4 + 0 = . 0 + . = 0 . + 3 = 3 5 = 5 + . Điền : Nêu đề toán Viết phép tính vào b 2) BM: - Bài 1 : Đây là bảng + trong phạm vi 5 -Nêu cách làm Làm bài – Chữa bài - Bài 2:Tương tự bài 1 1 + 2 =? Vậy 2+ 1 =? Vì sao? Làm bài - Bài 3: Nêu cách làm Làm bài Bài 4: (HS khá, giỏi làm) HD cách làm bài: Lấy 1 số ở cột đầu + với 1 số ở hàng đầu trong bảng đã cho rồi viết kết quả vào ô vuông thích hợp trong bảng đó - Làm mẫu trên bảng - HS làm thử - Làm thật 3) CC: Trò chơi: Thi đua trả lời nhanh kết quả nếu đúng được khen 2 + 3 =? 0 + 3 =? . + 2 = 3 2 + 2 =? 4 + . = 4 5 = 3 + . Tiếp tục như trên cho những em khác Tổng kết tuyên dương 4) DD: Học bảng + trong phạm vi 5 2 em 2 em B 2 em Cả lớp Tính kết quả ghi kết quả sau bằng S 3 Cũng = 3 Vì 1 + 2= 2 + 1 Làm b Thư giản Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm S cả lớp Cả lớp theo dõi 1 em Cả lớp S 1 em 1 em 3 em Thứ tư,ngày 6 tháng 10 năm 2010 Học vần Bài 40: iu, êu MĐ, YC: - Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng. - Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó? B- ĐDDH: - Cái phễu, cái rìu - Bộ chữ GV+ HS C - HĐDH: Tiết 1 1/ KT: Đọc- viết : Au, âu, châu chấu, rau cải, cây cau, cái cầu Sáo sậu - Đọc câu ứng dụng 2/ BM : iu a) GT : tương tự ua ưa b) Dạy vần: “” “ “ “ - Vần iu được tạo nên từ những chữ nào ? - - HD viết : điểm cuối i nối điểm khởi đầu u Viết mẫu: êu: ( Quy trình tương tự) - So sánh iu và êu - Viết : * Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có iu, êu - Đọc tiếng - Giảng từ: + Líu lo: ( tiếng nói, giọng hót ) có nhiều âm thanh cao và trong, ríu vào nhau nghe vui tay. ( ví dụ: tiếng chim hót líu lo) + Chịu khó: cố gắng, không quản ngại khó khăn, vất vả để làm việc + Cây nêu: cây tre cao, trên thường có treo trầu cau và bùa để yếm ma quỷ( theo mê tín ) cắm trước nhà trong những ngày Tết. + Kêu goị: gọi tới - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu từ ứng dụng: - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b : dãy 1 : rau cải “ 2 : au, âu “ 3 : sáo sậu 3 em i và u B cả lớp Giống : u đứng sau Khác : iu: i đứng trước êu: êđứng trước b: cả lớp Thư giản 4 em CN CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 82 - S/ 83 : thảo luận nội dung tranh + Tranh vẽ cảnh gì? - Đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc 2 trang b) Viết : HD viết bài 40 Chấm điểm + nhận xét c) Nói: - Chủ đề luyện nói là gì ? - Tranh vẽ gì? - Các con vật trong tranh đang làm gì? - Trong các con vật đó con nào chịu khó? - HS lớp 1 thì thế nào là chịu khó? - Các em đã chịu khó học bài và làm bài chưa? - Các con vật trong tranh có đáng yêu không? - Em thích con vật nào nhất? Vì sao? 3) CC – DD: - Thi đua tìm tiếng mới + iu + êu - Học bài, viết vần vừa học vào b. 4) NX: 5 em 6 em Bà, cháu, cây táo, cây bưởi CN- nhóm 3 em đọc, lớp nhận xét CN- ĐT Viết theo T Thư giản Ai chịu khó Gà, chó, mèo, chuột, chim, trâu 4 em 4 em Học, làm bài 6 em Đáng yêu 4 em 2 đội Cả lớp cài Toán Tiết 34: Luyện tập chung A- Mục tiêu: - Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0. B- HĐDH: 1) KT: 0 + 3 =? 4 + . = 4 Điền dấu > < = : 0 + 4 . 3 2 + 1 . 2 2 + 1 . 2 + 0 2) BM: Bài 1: Nêu cách làm làm à chữa bài Bài 2: Nêu cách tính Làm à chữa bài Bài 3: (HS khá, giỏi làm) Nêu cách làm - Bài 2 + 11 + 2 các em có thể điền ngay dấu vào không cần tính kết quả từng bài - Làm bài – chữa bài Bài 4: Xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính vào dòng các ô vuông 3) CC: Trò chơi Nối phép tính với kết quả 4) DD: Chữa các bài sai 2 em B Tính kết quả theo cột S cả lớp 2 + 1= 3 lấy 3 + 2= 5 B cả lớp Tính kết quả từng phép tính, rồi so sánh số, chọn dấu thích hợp S cả lớp Thư giản Làm S Chữa bài B 2 đội 1 đội/ 3bạn Lớp nhận xét – TD Tự nhiên xã hội Bài 9: Hoạt động và nghỉ ngơi I – Mục tiêu: - Kể được các hoạt động, trò chơi mà em thích. - Biết tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khỏe. * Nêu được tác dụng của một số hoạt động trong các hình vẽ SGK. II- ĐDDH: Các hình trong bài 9/ SGK III- HĐD – H: 1) KT: Khi nào chúng ta cần phải ăn và uống? Hằng ngày, em ăn mấy bữa vào những lúc nào? Tại sao chúng ta không ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính? 2) BM: Khởi động: TC “HD giao thông” HD cách chơi – làm mẫu SGV/ 42 HĐ1: Thảo luận theo cặp MT: Nhận biết được các hoạt động hoặc trò chơi có lợi cho sức khỏe B1: Nói với bạn tên các hoạt động hoặc trò chơi mà em chơi hằng ngày B2: HS kể lại trước lớp Thảo luận Những hoạt động vừa nêu có lợi gì chosức khỏe? Hay có hại gì? KL: Cần có những hoạt động hoặc TC có lợi cho sức khỏe như: nhảy dây, tập hát, vẽ, đá cầu Nhưng khi chơi cần chú ý giữ an toàn trong khi chơi HĐ2: Làm việc với SGK MT: Hiểu được nghỉ ngơi là rất cần thiết cho sức khỏe B1: HD quan sát hình S/ 20 + 21 - Chỉ + nói tên hoạt động trong từng hình. Nêu rõ hình nào vẽ cảnh luyện tập TD, hình nào vẽ cảnh vui chơi, hình nào vẽ cảnh nghỉ ngơi thư giản - Nêu tác dụng của từng hoạt động B2: Các nhóm trình bày KL: Khi làm việc:SGV/ 44 HĐ3: Quan sát theo nhóm nhỏ MT: Nhận biết các tư thế đúng sai trong hoạt động hằng ngày B1: HD + Quan sát các tư thế đi, đứng, ngồi trong các hình S/21 + Chỉ + nói bạn nào đi, đứng ngồi đúng tư thế B2: Đại diện nhóm phát biểu, nhận xét, diễn lại tư thế của các bạn trong từng hình - Đóng vai xong nói cảm giác của bạn thân KL: Hằng ngày, các em nên chú ý tư thế đúng khi ngồi học, lúc đi, đứng trong các hoạt động 3) NX – DD: Thực hiện tốt bài học Đói và khát 3 em 3 em Cả lớp 1 nhóm/ 2 em CN xung phong Cả lớp Cá nhân 1 nhóm/ 2em Đại diện nhóm Thư giản Nhóm/ 2 em trao đổi Cả lớp quan sát phân tích nếu đúng học tập , sai nên tránh Từng nhóm nêu Thứ năm,ngày 7 tháng 10 năm 2010 Học vần Ôn tập (Từ bài 1 đến bài 40) I.MỤC TIÊU: - Đọc được acc1 vần, từ và câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 - Viết được các âm vần từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 - Nói được từ 2 – 3 câu theo các chủ đề đã học. * HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - SGK, tranh ảnh. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Oån định: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Bài iu, êu - Đọc sách - Viết: líu lo, cây nêu, chịu khó. 3.Bài mới: Tiết 1 a. Giới thiệu bài: - Gọi HS nhắc lại các âm đã học từ bài 1 -> 40. - Khi HS đọc GV ghi bảng + đọc - HS đọc Sách từ bài 1 đến bài 40 - NX tiết học Tiết 2 b/Luyện đọc: - Đọc Bảng: Các âm đã ghi bảng lớp - Đọc sách: từ bài 1 -> 40 c/Luyện viết: - HD viết vào vở ô li: iu, êu, au, âu, eo, tuổi thơ, mây bay. d/Kể chuyện: - Cho HS kể lại một số chuyện đã học. 5.Củng cố – Dặn dò: Hỏi lại bài - Thi đau tiềm tiếng có vần đã học. - Khá, giỏi đọc trơn - TB, yếu: đánh vần + đọc trơn. - Viết bảng con - HS g, k - CN - ĐT - TB, Y đọc âm - HS Khá đọc từ. - HS giỏi đọc câu + cả bài. - TB, Y: đọc âm, tiếng từ. - Giỏi, khá, đọc từ, câu. - Cả lớp - TB, yếu viết vần. - Giỏi, khá viết vần + viết từ ( mỗi vần , từ viết 1 dòng) Toán Tiết 35: Kiểm tra giữa kì 1 - Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; biết cộng các số trong phạm vi 5; nhận biết các hình đã học. ----------------------------------- Mĩ thuật Bài 9: Xem tranh phong cảnh I- Mục tiêu: - HS nhận biết được tranh phong cảnh, yêu thích tranh phong cảnh. - Mô tả được những hình vẽ và màu sắc chính trong tranh. * HS khá, giỏi: Có cảm nhận vẻ đẹp của tranh phong cảnh. II- ĐDDH: - Tranh, ảnh phong cảnh: biển, đồng ruộng, phố phường - Tranh phong cảnh ở vở tập vẽ 1 - Vở tập vẽ 1 III- HĐDH: 1) GT tranh phong cảnh: Xem tranh bài 9 - Tranh phong cảnh thường vẽ nhà cây, đường, ao, hồ, biển, - Có thể vẽ thêm người và các con vật cho thêm sinh động - Có thể vẽ tranh phong cảnh bằng chì màu, sáp màu, bút dạ và màu bột 2) HD xem tranh: Tr1: Đêm hội (Tranh màu nước của Võ Đức Hoàng, 10t) - Tranh vẽ những gì? - Màu sắc của tranh như thế nào? Em có nhận xét gì về tranh “ Đêm hội “? Tóm tắt: Tranh “ Đêm hội” của bạn H. Chương là tranh đẹp, màu sắc tươi vui đúng là 1 đêm hội Tr2: Chiều về (tranh bút dạ của Hoàng Phong: 9t) - Tranh của bạn HP vẽ ban ngày hay đêm - Tranh vẽ cảnh ở đâu? - Vì sao bạn HP lại đặt tên tranh là “ Chiều về” - Màu sắc của tranh thế nào? - Tranh của bạn HP là bức tranh đẹp, có những hình ảnh quen thuộc, màu sắc rực rỡ gợi nhớ đến buổi chiều hè ở nông thôn 3) Tóm tắt: Tranh phong cảnh là tranh vẽ về cảnh. Có nhiều lọai cảnh khác nhauSGV/ 102 4) NX- ĐG: 5) DD: Quan sát cây và các con vật. Sưu tầm tranh phong cảnh Cả lớp Những ngôi nhà cao thấp với mái ngói màu đỏ Phía trước là cây. Các chùm pháo hoa nhiều màu trên bầu trời Nhiều màu tươi sáng và đẹp: vàng tím, xanh của pháo hoa, màu đỏ của mái nhà, màu xanh của lá cây. Bầu trời màu thẫm làm nổi bật màu của pháo hoa và các mái nhà 3 em Thư giản Ban ngày Nông thôn, có nhà ngói, có cây dừa có đàn trâu Bầu trời về chiều được vẽ bằng màu da cam đàn trâu đang về chuồng tươi vui: màu đỏ của mái ngói, màu vàng của từơng, màu xanh của lá cây Thứ sáu,ngày 8 tháng 10 năm 2010 Học vần Thi giữa kì 1 Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 tiếng/phút. Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15chu74/phút. Toán T36: Phép trừ trong phạm vi 3 A- Mục tiêu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. B- ĐDDH: - Bộ đồ dùng học toán 1 - Mô hình: (3 hình vuông, 3 hình tròn) C- HĐDH: 1) KT: 2 + 2 + 1=. 5 + 0 =. 0 + 1 + 4=. > < =: 2 + 2. 1 + 2 2 + 2. 5 2) BM: a) GT khái niệm: + HD bài: 2 – 1= 1 - Xem tranh, nêu bài toán. Lúc đầu có 2 con ong đạâu trên bông hoa, sau đó 1 con ong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong? - Trả lời: - 2 con ong bớt 1 con ong còn mấy con ong? - 2 bớt 1 còn mấy? Viết như sau: 2 – 1= 1 Dấu “ – “ là dấu trừ Đọc: 2 – 1= 1 + HD bài 3 – 1= 2; 3 – 2= 1 (tương tự trên) Đọc các phép tính + Quan hệ giữa + và – - 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được bao nhiêu? - 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn được bao nhiêu? - 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy? - 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn mấy? Đọc các phép tính vừa ghi b) Thực hành: Bài 1: Nêu cách làm Làm à chữa bài Bài 2: Tính theo cột dọc. Em tính bằng cách nào? Làm à chữa bài Bài 3: Nêu bài toán Giải bài toán Ghi phép tính vào khung Đọc phép tính 3) CC: Thi đua cài - Dấu”– “ - Phép tính: 3 – 2= 1 4) NX – DD; Học phép – trong phạm vi 3 1 em B 1 em B 1 em B B Nêu lại đề CN – ĐT Còn lại 1 con ong 1 1 (CN – ĐT) CN – ĐT CN – ĐT CN – ĐT 3 chấm tròn ; 2 + 1= 3 3 chấm tròn ; 1 + 2= 3 3 bớt 1 còn 2 Viết: 3 – 1= 2 3 bớt 2 còn 1 Viết: 3 – 2= 1 CN – ĐT Thư giản Tính kết quả S cả lớp Lấy 2 – 1 còn 1 ghi dưới kẻ ngang, thẳng cột với số trên B cả lớp Có 3 con chim, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim? còn 1 con chim 3 – 2= 1 (cả lớp) CN – lớp nhận xét Cả lớp Cả lớp Thủ công Bài 4 : Xé , dán hình cây đơn giản ( tiết 2 ) I/ Mục tiêu: Biết cách xé , dán hình cây đơn giản Xé được hình tán cây , thân cây và dán cân đối , phẳng II/ Chuẩn bị: Bài mẫu Giấy màu , hồ Khăn lau tay III/ HĐD-H: 1/ KT : Dụng cụ : giấy màu , hồ , viết chì 2/ BM : HS quan sát + nhận xét : Xem bài mẫu : - Nêu cách xé, dán hình cây đơn giản * Xé hình tán lá cây? . Xé tán lá cây tròn? . Xé tán lá cây dài? * Xé hình thân cây : *Dán hình? Thực hành : Vẽ , xé hình tán cây + thân cây Trước khi dán , cần sắp xếp vị trí 2 cây cho cân đối Bôi hồ đều , dán phẳng Thu dọn giấy thừa , lau tay 3 / CC – DD : - Đánh giá sản phẩm - Chọn sản phẩm đúng , đẹp 4/ NX- TD : cả lớp để dụng cụ lên bàn quan sát Vẽ và xé 1 hình vuông cạnh 6 ô vào tờ giấy màu xanh lá cây - Từ hình vuông xé 4 góc , chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây . -Vẽ vào tờ giấy màu xanh đậm 1 hình chữ nhật cạnh dài 8 ô , rộng 5 ô và xé - Từ hình chữ nhật xé 4 góc và chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây dài -Vẽ vào tờ giấy màu nâu ( hoặc xanh đậm ) hình chữ nhật dài 6 ô ; ngắn : 1 ô và 1 hình khác : dài 4 ô , ngắn 1 ô và xé - Dán phần thân ngắn với tán lá tròn - Dán phần thân dài với tán lá dài Thư giản Cả lớp thực hành trên giấy màu CN CN Tập viết Tuần 9: cái kéo, trái đào, sáo sậu, hiểu bài,líu lo I- Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. II- ĐDDH: - Bảng phụ viết như vở tập viết III- HĐDH: 1) KT: Viết B: tươi cười , ngày hội b: đồ chơi, vui vẻ Nhận xét bài viết kỳ trước 2) BM: a) GT: b) HD viết : HD từng chữ, từ - Đây là từ gì? - Chữ kéo viết như thế nào? - k có độ cao bao nhiêu? - k nối
Tài liệu đính kèm: