Giáo án Lớp 1 - Tuần 9

I. Mục tiêu:

- HS viết được uôi ,ơi, nải chuối , múi bưởi .

- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng : buổi tối chị Kha rủ bé ra chơi trò đố chữ .

- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : chuối , bưởi , vú sữa.

- GD HS có thói quen học tập .

II. Thiết bị dạy học:

1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói

2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt

III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:

 

doc 15 trang Người đăng honganh Lượt xem 1503Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9: (Từ 18/10 đến 22/10/2010)
Thứ 
Môn
Tên bài dạy
Hai
 CC
Học vần
Đạo đức
Chào cờ
Bài 35: uụi, ươi
Lễ phộp với anh chị nhường nhịn em nhỏ.
Ba
TD
Toán
Học vần
Tự nhiờn và Xó hội
Đội hỡnh đội ngủ - RLTTCB
Luyện tập
Bài 36: ay - õ - õy 
Hoạt động ăn uống và nghỉ ngơi
Tư
Âm nhạc
Toỏn
Học vần
GVC
Luyện tập chung
Bài 37: ễn tập
Năm
Toán 
Học vần
Mĩ thuật
Thủ cụng
Kiểm tra định kỡ (GKI) 
Bài 38: eo - ao
Xem tranh phong cảnh
Xộ dỏn hỡnh cõy đơn giản (tt)
Sáu
HĐTT
Toỏn 
Học vần
Sinh hoạt lớp
Phộp trừ trong phạm vi 3
T7: xưa kia, mựa dưa, ngà voi...
T8: đồ chơi, tươi cười, ngày hội ...
Học vần
SGK: 46, SGV: 87
 Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Bài 35: uôi -ươi
I. Mục tiêu: 
- HS viết được uôi ,ơi, nải chuối , múi bưởi .
- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng : buổi tối chị Kha rủ bé ra chơi trò đố chữ .
- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : chuối , bưởi , vú sữa.
- GD HS có thói quen học tập .
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
 HĐ của Thầy 
 HĐ của Trò
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Giảng bài mới :
 * Tiết 1 : a. GT bài :
- GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát 
 b. Dạy vần 
+ Nhận diện vần : uôi
GV cho HS so sánh vần uôi với ôi .
. Đánh vần :
 -HD đánh vần uôi = u - ô - i - uôi
 - HD đánh vần từ khoá và đọc trơn : chuối chờ- uôi - chuôi - sắc - chuối 
 đọc trơn : nải chuối 
- nhận xét cách đánh vần của HS
 c. Dạy viết :
- viết mẫu : uôi ( lưu ý nét nối )
 - nải chuối ( lưu ý dấu sắc )
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS .
+ Nhận diện vần:ươi 
 GV cho HS so sánh vần uôi với ơi
. Đánh vần 
- HD HS đánh vần ươi : ư  - ơ- i - ươi 
- HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá: mờ - ui - mui - sắc - múi 
GV cho HS đọc trơn : múi bưởi 
. dạy viết vần ươi 
- viết mẫu vần ươi(lưu ý nét nối )
 bưởi ( lưu ý b / ơi ) 
+ HD HS đọc từ ngữ ứng dụng 
 - giải thích từ ngữ
 - đọc mẫu .
* Tiết 2 : Luyện tập .
+ Luyện đọc 
- Đọc câu UD
 . chỉnh sửa cho HS 
 . đọc cho HS nghe 
+ Luyện viết 
 . GV hướng dẫn HS viết 
+ Luyện nói theo chủ đề : chuối , bưởi , vú sữa. 
- Tranh vẽ gì ?
- Em thích nhất quả nào ? 
-Vườn nhà em trồng cây ăn quả gì ?
- Chuối chín có màu gì ?
- Bưởi thường có nhiều vào mùa nào 
- HS hát 1 bài 
-1 HS đọc câu UD 
- Nhận xét .
- Quan sát tranh minh hoạ .
- Vần uôi được tạo nên từ u ,ô và i
* Giống nhau : kết thúc bằng i
* Khác nhau : uôi bắt đầu bằng u
- Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp 
- Đánh vần - đọc trơn 
- Viết bảng con : uôi – nải chuối 
* Giống nhau : kết thúc bằng i
* Khác nhau : ươi bắt đầu ư 
- Đánh vần:  ư- ơ - i- ơi
- Đọc trơn : múi , múi bưởi .
- Viết vào bảng con : ươi , bưởi
- Đọc từ ngữ ƯD
- Đọc các vần ở tiết 1 
- Đọc theo nhóm , cá nhân , lớp 
- Nhận xét 
- Đọc câu UD
- Viết vào vở tập viết 
- Lần lượt trả lời 
- Bày tỏ ý kiến của mình .
- Màu vàng .
4 . Các hoạt động nối tiếp : 
	a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần uôi , ươi vừa học. 
	b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt .
	c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Đạo đức
SGK: 46, SGV: 87
 Lễ phộp với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
I.Mục tiờu:
- Giỳp học sinh hiểu, lễ phộp với anh chị nhường nhịn em nhỏ hoà thuận đoàn kết với anh chị.
- Biết cư xử lễ phộp với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày.
- Yờu quý anh chị em.
II.Đồ dựng dạy – học:
GV: 1 số dụng cụ (đồ chơi, quả)
HS: Vở bài tập.
III.Cỏc hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cỏch thức tiến hành
A.KTBC: 
Hỏt bài: “Cả nhà thương nhau”
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài:
2,Nội dung:
a)Làm bài tập 1
MT: Kể lại nội dung tranh
Tranh 1: Anh cho em quả cam
Tranh 2: Hai chị em đang chơi 
Kết luận: Là anh chị phải biết nhường nhịn em nhỏ, phải chơi với em
b) Liờn hệ thực tế
MT: Biết thể hiện theo cõu hỏi
Nghỉ giải lao
c)Làm bài tập 3
MT: Nhận biết hành vi nào đỳng
Kết luận: Hai chị em trong gia đỡnh cựng nhau làm việc
3.Củng cố – dặn dũ: 
GV+HS: Cựng hỏt
GV: Giới thiệu trực tiếp
GV: Yờu cầu học sinh quan sỏt tranh vở bài tập
GV: Đặt cõu hỏi
GV? ở tranh 1, tranh cỏc bạn đang làm gỡ? Cỏc em cú nhận xột gỡ về việc làm của cỏc bạn đú?
HS: Trả lời
HS: Nhận xột
GV: Kết luận
GV: Phỏt cho học sinh một số quả từng cặp học sinh lờn thể hiện việc làm của mỡnh
HS+GV: Nhận xột
HS: Quan sỏt bài tập 2: nối ụ chữ với hành vi đỳng
HS: Nờu
HS: Nhận xột
GV: Kết luận
GV: Chốt nội dung bài
Dặn học sinh cần đoàn kết hoà thuận với anh chị.
 Toỏn
SGK: 46, SGV: 87
 Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009	Luyện tập
I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
-Phép cộng một số với 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi đã học.
-Tính chất của phép cộng(tính chất giao hoán)
II/Các hoạt động dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
1/Bài cũ: Hôm trước cô dạy toán bài gì?
-Cả lớp làm bảng con
0 + 2 = 2 + 0 =
...+ 4 = 5 +... = 5
 0
+ +
 0 3
2/ Bài mới: HS đọc đề, mạn đàm
-Bài tập 1 yờu cầu gỡ?
-Bài 2 yờu cầu gỡ?
-Bài 3 yờu cầu làm gỡ?
Bài 4 yờu cầu gỡ?
HS cả lớp làm vở- Gọi HS lờn bảng làm,mỗi em một bài.
3/ Củng cố:
-Vừa rồi học toỏn bài gỡ?
Chơi trũ chơi: Điền số vào chỗ trống
-Nhận xột – tuyờn dương.
4/ Dặn dũ:
-Về nhà làm bài tập ; Xem bài Luyện tập chung.
Số 0 trong phép cộng
- 3 HS lờn bảng làm
- N.Xột
-Thực hiện phộp cộng theo cột ngang
-Lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai được kết quả ghi sau dấu =
-Làm cỏc phộp tớnh cộng theo cột ngang
-Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
-Lấy lần lượt từng số ở cột dọc cộng lần lượt từng số ở cột ngang- ghi kết quả vào ụ trống
Học vần
SGK: 46, SGV: 87
Bài 36: ay, â - ây
I. Mục tiêu: 
- HS viết được : ay, â, -ây,máy bay,nhảy dây .
- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng : Giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây .
- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : chạy, bay, đi bộ, đi xe.
- GD HS có thói quen học tập .
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
2. HS : SGK , vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của GV
1. Bài cũ:
 -Nhận xột
2 Bài mới: ay, õ- õy
*GV viết bảng ay, a-õy. đọc
-Viết ay ở phần giảng
-Phỏt õm
-Phõn tớch vần ay
-So sỏnh ay với ai?
-Đỏnh vần
-Ghộp vần ay- tiếng bay
-Phõn tớch tiếng bay
-GV viết : bay
-Đỏnh vần tiếng bay
GT tranh mỏy bay và viết : mỏy bay 
-GV đọc vần, tiếng, từ.
*GV phát âm vần ây
-Phõn tớch vần õy
-So sỏnh õy với ay
-Đỏnh vần
-Ghộp vần õy- tiếng dõy
-GV viết bảng dõy
-Phõn tớch tiếng dõy
GT tranh nhảy dõy và viết :nhảy dõy
-GV đọc vần, tiếng, từ.
* HD viết bảng con
GL 5P
* GV viết từ ứng dụng
-Tỡm tiếng cú vần ay, õy?
-GV đọc từ và giảng 
-Đọc toàn bài
3. Củng cố:- Vừa rồi học vần gỡ, tiếng gỡ, từ gỡ?
-Tỡm tiếng, từ mới cú vần ay, õy
-Nhận xột- Tuyờn dương.
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc
-GV gt tranh, viết cõu ứng dụng
-Tỡm tiếng cú vần ay, õy
-YC đọc trơn cõu UD
b. Luyện viết:
-GV viết bảng , HD viết
-Chấm điểm 1 số em - Nhận xột.(GL 5P)
4 Luyện núi:Chủ đề: Chạy, bay, đi bộ.
-Tranh vẽ theo chủ đề gỡ?
-Khi nào thỡ phải đi mỏy bay?
-Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp?
-Bố mẹ em đi làm bằng gỡ?
- Ngoài cỏc cỏch như đó vẽ trong tranh đẻ đi từ chỗ này đến chỗ khỏc người ta cũn dựng cỏch nào nữa?
5.Củng cố- dặn dũ:
-HS đọc toàn bài SGK?
- tỡm tiếng , từ cú vần ay, õy đớnh bảng.
- Dặn về nhà học bài – Xem bài 17: ễn tập .
-Đọc và viết : tuổi thơ, buổi tối,tỳi lưới, tươi cười.
-Một hs đọc cõu ứng dụng
-HS đọc
-2 HS đọc
-Đọc “ay”CN-ĐT 
-ay: õn a đứng trước õm y đứng sau.
*Giống: õm a đứng trước
*Khỏc: ay kết thỳc bằng y
 a-y-ay
-HS ghộp và đọc
-õm b đứng trước vần ay đứng sau.
-HS đọc xuụi, ngược.
-bờ- ay -bay
-HS đọc CN-ĐT
-HS đọc CN- ĐT
-HS đọc õy CN-ĐT
õn a đứng trước õm y đứng sau.
Giống: kết thỳc bằng y
Khỏc: õy bắt đầu bằng õ.
*a-y-ay
-HS ghộp và đọc CN-ĐT
-HS đọc CN- ĐT
-3 HS lờn bảng viết
-HS viết vở TV
-HS đọc thầm
-HS đọc trơn từ
-3 HS lờn bảng viết
-HS viết vở TV
-HS đọc CN-ĐT
-Chạy, bay, đi bộ.
TN-XH
SGK: 46, SGV: 87
 Hoạt động và nghỉ ngơi
I/ Mục tiêu : 
- Kể được các hoạt động, trò chơi mà em thích.
- Biết tư thế ngồi họ, đi đứng có ích lợi cho sức khoẻ.
- Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hằng ngày.
II/ Đồ dùng dạy học :
- Hỡnh vẽ SGK
III/ Cỏc hoạt động dạy học :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1/ Bài cũ : Ăn uống hằng ngày.
-Hằng ngày em ăn uống những gỡ ?
-Tại sao chỳng ta phải ăn uống hằng ngày ?
2/ Bài mới :
*Trũ chơi : ô Đốn xanh, đốn đỏ ằ
a/Hoạt động 1 : Kể tờn cỏc hoạt động và trũ chơi mà em chơi hằng ngày ?
-Kể những trũ chơi cú lợi cho sức khoẻ ?
GV : Phải chỳ ý an toàn khi chơi
b/HĐ2 : Quan sỏt tư thế đi, đứng, ngồi SGK/21
-Chỉ và núi bạn nào đi đỳng, ngồi đỳng tư thế ?
-Đại diện nhúm trả lời và diễn lại tư thế của bạn trong tranh.
* GV kết luận
3/ Củng cố :
-Vừa rồi học TN-XH bài gỡ ?
-Kể những hoạt động mà em thớch ?
4/ Dặn dũ : Học bài ; Xem bài 10
-Để cú thể mau lớn, cú sức khoẻ và học tập tốt.
HS kể
- Bắn bi, nhảy dõy
-HS thảo luận nhúm 2 em
-HS đúng vai và núi cảm giỏc của bản thõn sau khi thực hiện động tỏc
 Toỏn
SGK: 46, SGV: 87
 Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2009
Luyện tập chung .
I. Mục tiêu : 
	- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học . Và phép cộng 1 số với 0 .
	- GD HS có ý thức học tập .
II. Đồ dùng dạy học: 
	- GV : Bộ đồ dùng dạy toán 
	- HS : Bộ TH toán .
III. Các HĐ dạy học chủ yếu : 
 Thầy 
 Trò 
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- GV cho HS làm bảng : 
1 + 3 + 2 = 
2 + 0 + 2 = 
- GV nhận xét .
3. Bài mới :
a. HĐ1 : 
- GV cho HS thực hiện trên thanh cài .
1 + 4 =  2 + 0 = 
3 + 1 =  0 + 4 = 
4 + 0 = 
- GV nhận xét giờ .
b. HĐ2 :
- GV cho HS làm bài tập 1 , 2 , 3, 4( 53) 
vào SGK .
- GV cho HS nêu yêu cầu .
- GV cho HS làm bài vào SGK - nhận xét bài của HS .
4. Các HĐ nối tiếp :
a. GV cho HS chơi trò chơi : thi làm toán nhanh trên thanh cài .
b. Dặn dò : Về nhà học bài .
- HS hát 1 bài .
- HS thực hiện .
- nêu kết quả : 6 , 4 ,
- HS thực hiện trên thanh cài - nhận xét .
- HS nêu kết quả : 5 , 4 , 2, 4 ,
- HS thực hiện vào SGK .
- HS nêu .
Học vần
SGK: 46, SGV: 87
Bài 37 : ôn tập
 Mục tiêu: 
- HS được cỏc vần cú kết thỳc bằng i/ y
- Đọc được từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
-Nghe hiểu và kể được một đoảntuyện theo tranh truyện kể: Cây khế.
- Giáo dục HS có ý thức học tập .
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
 HĐ của Thầy 
 HĐ của Trũ
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Giảng bài mới :
 * Tiết 1 : a. GT bài :
- GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát 
 b. Ôn vần 
+ ay
GV cho HS so sánh vần ai với ay .
. Đánh vần :
 HD đánh vần : a- y - ay
 HD đánh vần từ khoá và đọc trơn bay 
 đọc trơn : máy bay 
- nhận xét cách đánh vần của HS
 c. Dạy viết :
- viết mẫu : ay ( lưu ý nét nối )
 - máy bay ( lưu ý dấu sắc )
- nhận xét và chữa lỗi cho HS .
+ Nhận diện vần :ây 
 cho HS so sánh vần ay với ây
 . Đánh vần 
GV HD HS đánh vần ây : = â - y- ây 
* GV HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá: dây= d- ây - dây 
 cho HS đọc trơn : nhảy dây
 dạy viết vần ây 
 viết mẫu vần ây(lưu ý nét nối )
 dây ( lưu ý d / ây ) 
+ GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng 
 - giải thích từ ngữ
 - đọc mẫu .
* Tiết 2 : Luyện tập .
+ Luyện đọc 
- Đọc đoạn thơ ứng dụng 
 . chỉnh sửa cho HS 
 . đọc cho HS nghe 
+ Luyện viết 
 . GV hướng dẫn 
+ Kể chuyện : cây khế 
- GV kể 1 lần cho HS nghe 
- GV đa ra 1 số câu hỏi - HS trả lời 
- GV nêu ý nghĩa câu chuyện : Không nên tham lam .
4 . Các hoạt động nối tiếp :
a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần vừa ôn. 
b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt.
c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài 
-1 đọc câu UD 
- nhận xét .
- quan sát tranh minh hoạ .
- Vần ay được tạo nên từ a và y
* Giống nhau : bắt đầu bằng a
* Khác nhau : ay kết thúc = y
- đánh vần cá nhân , nhóm , lớp 
- đánh vần - đọc trơn 
- Viết bảng con ay – máy bay
* Giống nhau : kết thúc bằng y
* Khác nhau : ây bắt đầu = â
- đánh vần ây – dây
- đọc trơn : nhảy dây 
- viết vào bảng con : ây – nhảy dây.
- đọc từ ngữ ƯD
- đọc các vần ở tiết 1 
- đọc theo nhóm , cá nhân , lớp 
- Nhận xét 
- đọc đoạn thơ UD
- Viết vào vở tập viết : ay , ây
- Lần lượt trả lời 
 Toỏn
SGK: 46, SGV: 87
 Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009
 Kiểm tra định kỳ giữa kỳ I
Học vần
SGK: 46, SGV: 87
Bài 38 : eo- ao 
 Mục tiêu: 
- HS viết được ao - eo , chú mèo , ngôi sao .
- Đọc được từ ứng dụng, câu thơ trong bài
-Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : Gió , mây ,mưa ,bão , lũ .
- GD HS có ý thức học tập .
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Hoạt động dạy học chủ yếu 
1.định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Giảng bài mới :
 * Tiết 1 : a. GT bài :
- GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát 
 b. Dạy vần 
+ Nhận diện vần : eo 
GV cho HS so sánh vần eo với e .
. Đánh vần :
 HD đánh vần : eo = e - o - eo
 HD đánh vần từ khoá và đọc trơn : mèo 
 đọc trơn : chú mèo 
- nhận xét cách đánh vần của HS
 c. Dạy viết :
- viết mẫu : eo ( lưu ý nét nối )
 - chú mèo ( lưu ý dấu )
- nhận xét và chữa lỗi cho HS .
+ Nhận diện vần : ao 
 HDHS so sánh vần ao với eo
 . Đánh vần 
GV HD HS đánh vần : ao = a - o - ao
 HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá: ngôi sao 
 cho HS đọc trơn : ngôi sao 
 dạy viết vần ao 
- GV viết mẫu vần ao (lưu ý nét nối )
 sao ( lưu ý s / ao ) 
+ GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng 
 - GV giải thích từ ngữ
 - GV đọc mẫu .
* Tiết 2 : Luyện tập .
+ Luyện đọc 
- Đọc câu UD
 . chỉnh sửa cho HS 
 . đọc cho HS nghe 
+ Luyện viết 
 . GV hướng dẫn 
+ Luyện nói theo chủ đề: gió , mây ,ma ..
- Tranh vẽ gì ?
- Trên đường đi học về gặp ma em làm thế nào ?
. Khi nào em thích có gió ?.
4 . Các hoạt động nối tiếp : 
 a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần eo , ao vừa học 
 b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt .
 c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài 
-1 HS đọc câu UD 
- Nhận xét .
- Quan sát tranh minh hoạ .
- Vần eo được tạo nên từ e và o
* Giống nhau : bắt đầu bằng e
* Khác nhau : eo kết thúc = o
- Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp 
- Đánh vần - đọc trơn 
- Viết bảng con : eo , chú mèo .
* Giống nhau : kết thúc bằng o
* Khác nhau : ao bắt đầu = a
- Đánh vần: a- o - ao
- Đọc trơn : ngôi sao 
- Viết vào bảng con : ao – ngôi sao
- Đọc từ ngữ ƯD
- Đọc các vần ở tiết 1 
- Đọc theo nhóm , cá nhân , lớp 
- Nhận xét 
- Đọc câu UD
- Viết vào vở tập viết 
- Lần lượt trả lời 
 Toỏn
SGK: 46, SGV: 87
 Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009 
 Phép trừ trong phạm vi 3
I. Mục tiêu : 
	- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 ; Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong phạm vi 3.
	- GD HS có ý thức học tập .
II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bộ đồ dùng dạy toán 
	- HS : Bộ TH toán .
III. Các HĐ dạy học chủ yếu : 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- GV cho HS làm bảng : 
1 + 3 + 2 = 
2 + 0 + 2 = 
- GV nhận xét .
3. Bài mới :
a. HĐ1 : Giới thiệu phép trừ và bảng trừ trong phạm vi 3
GV cho HS quan sát 2 bông hoa (1 bông bên trái và 1 bông bên phải )
- cho HS nêu yêu cầu bài toán 
- nêu : 2 bông hoa bớt 1 bông hoa còn 1 bông hoa. 
2 bớt 1 còn 1 ta viết nh sau 
2 - 1 = 1(dấu - đọc là trừ)
- GV gọi HS đọc 
* Tơng tự GV cho HS quan sát , nêu yêu cầu bài toán , trả lời để có phép trừ 
3 - 1 = 2 3 - 2 = 1
Cho HS quan sát sơ đồ . GV nêu câu hỏi để HS thực hiện được 2 phép cộng : 
1 + 2 = 3 2 + 1 = 3
* Từ phép cộng 1 + 2 = 3 GV HD HS để viết thành phép trừ : 
3 - 2 = 1 
Và từ phép cộng 2 + 1 = 3 ta viết được phép trừ 3 - 1 = 2
b. HĐ2 : thực hành :
- Bài 1 , 2, 3 GV cho HS làm vào vở
4. Các HĐ nối tiếp : 
a. GV cho HS chơi trò chơi : thi làm toán nhanh trên bảng.	 b. Dặn dò : Về nhà học bài.
- HS hát 1 bài .
- HS thực hiện .
- HS nêu kết quả : 6 , 4 
- quan sát .
- nêu yêu cầu và trả lời .
- nêu : còn 1 bông hoa 
2 - 1 = 1
- đọc : trừ 
- nêu : 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1
- thực hiện : 1 + 2= 3 2 + 1 = 3
- nêu - nhận xét 
- thực hiện :1 + 2 = 3 3 - 1= 2
 3- 2 = 1
- HS nêu - nhận xét 
Học vần vvvHọc vvvvvvvvầnv vvvvần vần
 Xưa kia , mùa dưa , đồ chơi, ngày hội ...
I . Mục tiêu : 
- HS viết đúng cỡ chữ , mẫu chữ các từ : xưa kia , mùa da , đồ chơi , ngày hội .
- Rèn luyện kỹ năng vết đẹp , tốc độ viết vừa phải .
- GD HS có ý thức rèn chữ giữ vở.
II. Thiết bị dạy học :
1GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ: xưa kia , mùa dưa , đồ chơi ,
 ngày hội.
2. HS : Vở tập viết , bảng con .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS 
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
- GV cho HS viết vào bảng con : cử tạ , thợ xẻ , chữ số .
3. Bài mới :
a. Hoạt động 1 : nhận diện chữ viết .
- Treo bảng phụ .
- Hướng dẫn HS viết từng tiếng , từ .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con 
- Cho HS đọc từ - nhận xét .
- Đọc cho HS viết vào bảng con .
c. Hoạt động 3 : 
* Viết vào vở
- Cho HS mở vở tập viết .
- Cho HS viết vở 
- Uốn nắn ,giúp đỡ em yếu .
- Chấm 1 số bài .
- Nhận xét của HS .
4 . Các hoạt động nối tiếp : 
- GV cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp .
- GV nhận xét giờ học .
- Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
- HS hát 1 bài 
- Viết vào bảng con : cử tạ , thợ xẻ , chữ số.
- Nhận xét bài của bạn .
- Quan sát 
- Đọc thầm các từ ở bảng phụ .
- Viết bảng con : xưa kia , mùa dưa , đồ chơi , ngày hội .
- Viết bài tập viết vào vở tập viết .
- Chú ý khoảng cách giữa các con chữ .
- Thi viết - bình bầu bạn viết nhanh nhất .
- Nhận xét bài của bạn .
Học vần vvvHọc vvvvvvvvầnv vvvvần vần
 Đồ chơi, tươi cười, ngày hội ...
I . Mục tiêu : 
- HS viết đúng cỡ chữ , mẫu chữ các từ : Đồ chơi, tươi cười, ngày hội .
- Rèn luyện kỹ năng vết đẹp , tốc độ viết vừa phải .
- GD HS có ý thức rèn chữ giữ vở.
II. Thiết bị dạy học :
1GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ: xưa kia , mùa dưa , đồ chơi ,
 ngày hội.
2. HS : Vở tập viết , bảng con .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 Thầy 
 Trò 
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
- GV cho HS viết vào bảng con : cử tạ , thợ xẻ , chữ số .
3. Bài mới :
a. Hoạt động 1 : nhận diện chữ viết .
- Treo bảng phụ .
- Hướng dẫn HS viết từng tiếng , từ .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con 
- Cho HS đọc từ - nhận xét .
- Đọc cho HS viết vào bảng con .
c. Hoạt động 3 : 
* Viết vào vở
- Cho HS mở vở tập viết .
- Cho HS viết vở 
- Uốn nắn ,giúp đỡ em yếu .
- Chấm 1 số bài .
- Nhận xét của HS .
4 . Các hoạt động nối tiếp : 
- GV cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp .
- GV nhận xét giờ học .
- Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
- HS hát 1 bài 
- Viết vào bảng con : : xưa kia , mùa da , đồ chơi , ngày hội .
- Nhận xét bài của bạn .
- Quan sát 
- Đọc thầm các từ ở bảng phụ .
- Viết bảng con : Đồ chơi, tươi cười, ngày hội .
- Viết bài tập viết vào vở tập viết .
- Chú ý khoảng cách giữa các con chữ .
- Thi viết - bình bầu bạn viết nhanh nhất .
- Nhận xét bài của bạn .

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 Tuan 9.doc