I.Mục tiêu
_ Hs hiểu đối với anh chị phải lễ phép và biết phải nhường nhịn em nhỏ.
_ Hs biết cách cư xử lễ phép , nhường nhịn trong gia đình.
II. Chuẩn bị
_ Gv tranh minh hoạ
_ Hs: Vở bt Đạo đức, bài hát,vở vẽ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
ạch đẹp. II. Chuẩn bị _ Gv: chữ mẫu _ Hs: vở Tập viết, bảng con III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Giới thiệu bài Hđ1: Hướng dẫn hs quy trình viếtâ * Trò chơi giữa tiết Hđ2: Thực hành 4. Củng cố, dặn dò 1’ 1’ 10’ 2’ 15’ 3-4’ _ Ổn định lớp _ Yêu cầu hs viết bài _ Gv giới thiệu bài, ghi bảng. _ Treo chữ mẫu , yêu cầu hs quan sát _ Cho hs đọc đồng thanh một lần các chữ cần viết. _ Gv lần lượt hướng dẫn quy trình tô các chữ _ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa. * Cho hs tập bài thể dục 1 phút chống mệt mỏi . _ Gv nhắc nhở hs tư thế cầm bút, tư thế ngồi, cách viết â liền nét _ Cho hs thực hành viếtâ trong vở Tập viết. _ Gv quan sát, nhắc nhở. _ Chấm một số bài. _ Tuyên dương một số bài đẹp _ Trưng bày bài viết đẹp. _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi _ Viết bảng con : nho khô, chú ý, nghé ọ _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát chữ mẫu, _ Đọc đồng thanh: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái _ Lắng nghe, quan sát _ Viết bảng con theo hướng dẫn của gv. * Tập thể dục 1 phút _ Chỉnh sửa tư thế ngồi, cầm bút _ Thực hành viết trong vở Tập viết. _ Quan sát, nhận xét. _ Chú ý Môn : Mĩ thuật Bài soạn : VẼ HÌNH VUÔNG VÀ HÌNH CHỮ NHẬT I. Mục tiêu Giúp hs : _ Nhận biết được hình vuông và hình chữ nhật. _ Biết cách vẽ hình vuông và hình chữ nhật. _ Vẽ được các dạng hình vuông và hình chữ nhật vào hình vẽ có sẵn và vẽ màu theo ý thích. II. Chuẩn bị _ Gv: Một số bài vẽ mẫu _ Hs : Vở Tập vẽ, chì, màu III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra đồ dùng học tập 3.Bài mới Giới thiệu bài b.Hđ1: Giới thiệu hình vuông và hình chữ nhật c. Hđ2: Hướng dẫn hs vẽ * Trò chơi giữa tiết d.Hđ3: Thực hành 4.Củng cố, dặn dò 1’ 2’ 1’ 5-6’ 3-5’ 3’ 11-12’ 5’ _ Ổn định lớp _ Kiểm tra đồ dùng học tập của hs _ Giới thiệu bài, ghi bảng * Giới thiệu một số đồ vật hình vuông và hình chữ nhật. Cho hs quan sát và hướng dẫn hs nhận biết. _ Các cạnh hình vuông có độ dài như thế nào ? _ Các cạnh hình chữ nhật có độ dài như thế nào? _ Gv kết luận _ Gv hướng dẫn hs vẽ : + Vẽ hai nét ngang bằng nhau + Vẽ tiếp hai nét còn lại * Hát _ Nêu yêu cầu thực hành _ Cho hs vẽ màu theo ý thích, lưu ý cách vẽ màu _ Gv quan sát, giúp đỡ hs _ Chấm , nhận xét một số bài. _ Tuyên dương một số bài đẹp _ Dặn dò quan sát mọi vật xung quanh. _ Nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi _ Lấy đồ dùng học tập _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát- nhận biết :, trả lời câu hỏi : _ Hình vuông có độ dài các cạnh bằng nhau _ Hình chữ nhật có hai cạnh ngang bằng nhau, hai cạnh dọc bằng nhau. _ Chú ý _ Chú ý * Hát - Chú ý _ Thực hành vẽ theo ý thích _ Chú ý _ Quan sát, lắng nghe Thứ tư ngày 07 tháng 11 năm 2007 Môn : Học vần Bài soạn : ay – ây I. Mục tiêu _ Hs đọc và viết được : ay, â – ây, máy bay ,nhảy dây _ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chạy , bay đi bộ , đi xe. II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần _ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ Bài mới TIẾT 1 Giới thiệu bài Hđ1: Dạy vần * Trò chơi giữa tiết NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 Hđ2: Luyện tập * Trò chơi giữa tiết 4.Củng cố, dặn dò 1’ 5’ 1’ 5’ 5’ 2’ 7’ 5’ 3’ 4’ 5-7’ 2’ 5-7’ 5’ _ Ổn định tổ chức lớp _ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng bài uôi,ươi _ Yêu cầu hs tìm từ có vần uôi , ươi _ Nhận xét, ghi điểm. _ Gv giới thiệu, ghi bảng _ Cho hs đọc theo gv ay Nhận diện vần _ Gv giới thiệu vần “ay” và ghi bảng _ Cho hs đánh vần, đọc trơn. _ Yêu cầu hs so sánh ay - ai _ Yêu cầu hs phân tích vần “ay”. _ Cho hs thêm âm để tạo thành tiếng “ bay” _ Yêu cầu hs đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng “bay”. _ Giới thiệu từ “máy bay” _ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá. _ Gv chỉnh sửa. â _ Giới thiệu âm â _ Phát âm mẫu, hướng dẫn cho hs cách phát âm. _ Cho hs phát âm ây( tương tự) _ Lưu ý: so sánh ay – ây * Tổ chức cho hs thi tìm tiếng có vần mới * Viết _ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ. _ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa. * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gọi hs tìm từ, gv ghi bảng _ Yêu cầu hs tô vần mới học _ Gọi hs đọc trơn tiếng và từ. _ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu _ Cho hs đọc NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _Yêu cầu hs đọc từ khóa,từ ứng dụng _ Đọc câu ứng dụng + Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ. + Cho hs đọc thầm câu ứng dụng và tìm tiếng có vần mới học. + Yêu cầu hs đọc trơn đoạn thơ + Gv sửa sai, đọc mẫu + Cho hs đọc toàn bài. * Luyện viết _ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở * Hát tự do * Luyện nói _ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói _ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ. + Tranh vẽ gì + Yêu cầu hs luyện nói theo nhóm đôi + Gọi một số nhóm trình bày + Gv và hs nhận xét * Trò chơi: Chỉ nhanh từ _ Cho hs đọc lại bài _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định _ Đọc từ và câu ứng dụng bài uôi,ươi _ Hs tìm từ có vần uôi,ươi _ Nhắc lại tên bài _ Đọc theo gv: ay, â - ây _ Đánh vần và đọc trơn vần “ay” _ Giống âm a, khác y - i _ Aâm a và y , âm a đứng trước âm y đứng sau. _Thêm âm “b” trước vần“ay” _ Lớp: 1- 2 lần Nhóm: 4 nhóm Cá nhân : 10 em _Aâm b đứng trước vần ay đứng sau _ Cá nhân: 8 em Nhóm : 6 nhóm Lớp:2 lần Nhận diện âm â Chú ý quan sát Cá nhân, đồng thanh ây( tương tự) *Thi tìm tiếng có vần mới học _ Chú ý _Thực hành viết bảng con _ Hs tìm từ _ Chú ý _ Lớp, nhóm, cá nhân _ Lớp, nhóm, cá nhân NGHỈ GIỮA TIẾT _ Thi đọc giữa các nhóm _ Nhận xét tranh + Hs đọc thầm và tìm tiếng mới. + Cá nhân:3 – 5 em Nhóm: 4- 6 nhóm Lớp: 2 lần + Lắng nghe _ Lớp, nhóm, cá nhân _ Thực hành viết vở * Hát _ Đọc : chạy , bay , đi bộ _ Luyện nói theo hướng dẫn + Vẽ người đi bộ, máy bay đang bay + Hs luyện nói theo nhóm đôi + Một số nhóm trình bày * Thi chỉ nhanh từ _ Cá nhân, đồng thanh Môn : Toán Bài soạn : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu Giúp hs củng cố về : _ Phép cộng và bảng cộng trong phạm vi 5 _ Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính. II. Chuẩn bị Gv: Bìa ghi các số, vật thật, bộ thực hành toán _ Hs: SGK, vở bài tập III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a.Giới thiệu bài b.Luyện tập Bài 1 Bài 2 Bài 3 * Trò chơi giữa tiết Bài 4 Bài 5 4. Củng cố, dặn dò 1’ 3’ 1’ 4’ 5’ 5’ 3’ 6’ 5’ 3’ _ Ổn định lớp _Yêu cầu hs đọc bảng cộng trong phạm vi 5. _ Gọi hs làm bài tập. _ Nhận xét, ghi điểm. _ Giới thiệu bài, ghi bảng _ Gv nêu yêu cầu bài tập _ Yêu cầu hs tự điền kết quả vào phép tính. - Gọi hs nhận xét, sửa sai. _ Cho hs nêu yêu cầu bài toán _ Yêu cầu hs làm cá nhân _ Gv sửa sai, nhận xét. _ Cho hs làm cá nhân. _ Gv sửa sai * Nghỉ giữa tiết _ Hướng dẫn hs điền số thích hợp _ Cho hs làm bài, đọc kết quả _ Gv sửa bài. _ Hướng dẫn hs cách nêu bài toán hình thành phép cộng _ Cho hs điền phép tính _ Gv sửa bài _ Yêu cầu hs đọc bảng cộng trong phạm vi 5 _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định chỗ ngồi _ Hs đọc: cá nhân, đồng thanh _ Làm trên bảng con : 1 + 4 = 5 3 + 2 = 5 _ Nhắc lại tên bài _ Hs điền vào vở bài tập, đọc kết quả _ Nhận xét, sửa bài. _ Nêu yêu cầu bài toán và viết phép tính vào bảng con _ Chú ý _ Hs tự làm bài * Nghỉ giữa tiết _ Hs viết số thích hợp _ Làm bài , đọc kết quả _ Hs điền phép tính 3 + 2= 5 1 + 4 = 5 _ Cá nhân, đồng thanh Môn: Hát nhạc Bài: Tìm bạn thân (tt ) I. Mục tiêu: Giúp HS: HS biết tên bài hát, tác giả và nội dung bài. Hát đúng thuộc lời cả bài. Giáo dục tình cảm gắn bó yêu quy bạn bè. II. Chuẩn bị: Hát chuẩn bài tìm bạn thân . - Tranh minh hoạ cho bài hát. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ 3’-5’ 2. Bài mới. 2.1 Oân lại lơi. 1-2’ 2.2 Giảng bài. HĐ 1: Dạy hát bài ca đi học lời 2: 17’ *HĐ 2: hát và gõ đệm 8-10’ 3.Củng cố dặn dò. 1-2’ - Kiểm tra hát -Nhận xét đánh giá. - Dẫn dắt ghi tên bài học. - Dạy hát lời 2: - Hát mẫu. - Dạy hát từng câu theo lối móc xích . -Hát cả bài - HD luyện tập. - Hát và gõ đệm. -Yêu cầu - Nhận xét tiết học. Dặn dò. - 2 – 3 HS hát theo yêu cầu. Tìm bạn thân - Nhắc lại tên bài học. - Nghe. Đọc lời ca 2 lần. - Tập hát theo HD. - HS hát lại câu hát để nhận ra được sự giống nhau trong giai điệu của câu hát . - HS vừa hát vừa vỗ tạy theo tiết tấu lời ca. - Cả lớp hát và thực hiện. Nhóm. Cá nhân. - HS chia thành 2 nhóm : 1 nhóm hát – 1 nhóm gõ đệm. - Lớp vừa hát vừa gõ đệm theo tiết tấu - Thi hát. - Một vài nhóm thi đua. -2HS hát lại bài có gõ đệm - Về nhà hát cho thuộc lời bài hát. Thứ năm ngày 08 tháng 11 năm 2007 Môn : Thể dục Bài soạn : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – THỂ DỤC RÈN TTCB I. Mục tiêu _ Thực hiện được động tác tương đối chính xác _ Làm quen thực hiện đúng tư thế đứng cơ bản và đưa hai tay về trước. _ Biết tham gia chủ động vào trò chơi : Qua đường lội II. Chuẩn bị _ Vệ sinh sân tập, Gv chuẩn bị còi, kẻ sân III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức I. Phần chuẩn bị _ Gv tập hợp hs ,phổ biến yêu cầu, nội dung bài học _ Đứng tại chỗ vỗ tay, hát _ Giậm chân tại chỗ _ Trò chơi : Diệt con vật có hại II. Phần cơ bản 1.Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng, nghiêm, nghỉ, quay trái, quay phải _ Cho hs luyện tập theo tổ , lớp , gv sửa sai _ Yêu cầu các nhóm lên biểu diễn _ Gv nhận xét, tuyên dương Tư thế đứng cơ bản - Tư thế đưa hai tay ra trước _ Gv giải thích , làm mẫu lần lượt từng tư thế _ Cho hs luyện tập. Gv quan sát, hướng dẫn, sửa sai 3.Trò chơi: Qua đường lội _ Tổ chức cho hs chơi _ Tổng kết sau khi kết thúc trò chơi III. Kết thúc _ Đứng- vỗ tay và hát _ Gv cùng hs hệ thống lại bài học _ Giao bài tập về nhà. _ Dặn dò, nhận xét tiết học 1’ 2’ 1-2’ 1-2’ 5-7’ 5- 7’ 8- 10’ 1- 2’ 1-2’ 1-2’ 1-2’ · ************* ************* ************* ************* ************* ************* ************* · ************* ************* ************* ************* · ************* Môn : Học vần Bài soạn : ôi - ơi I. Mục tiêu _ Hs đọc và viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội _ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : lễ hội II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần _ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ Bài mới TIẾT 1 Giới thiệu bài Hđ1: Dạy vần * Trò chơi giữa tiết NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 Hđ2: Luyện tập * Trò chơi giữa tiết 4.Củng cố, dặn dò 1’ 5’ 1’ 5’ 5’ 2’ 7’ 5’ 3’ 4’ 5-7’ 2’ 5-7’ 5’ _ Ổn định tổ chức lớp _ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng bài oi, ai _ Yêu cầu hs tìm từ có vần oi, ai _ Nhận xét, ghi điểm. _ Gv giới thiệu, ghi bảng _ Cho hs đọc theo gv ôi * Nhận diện vần _ Vần “ôi” được tạo nên từ những âm nào ? _ Yêu cầu hs so sánh ôi – oi *Đánh vần và đọc trơn _ Gv hướng dẫn hs đánh vần _ Cho hs đánh vần _ Cho hs thêm dấu thanh để tạo thành tiếng “ổi” _ Yêu cầu hs đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng “ôỉ”. _ Giới thiệu từ “trái ổi” _ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá. _ Gv chỉnh sửa. ơi( tương tự) _ Lưu ý: so sánh ôi - ơi * Tổ chức cho hs thi tìm tiếng có vần mới * Viết _ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ. _ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa. * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gọi hs tìm từ, gv ghi bảng _ Yêu cầu hs tô vần mới học _ Gọi hs đọc trơn tiếng và từ. _ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu _ Cho hs đọc NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _Yêu cầu hs đọc từ khóa,từ ứng dụng _ Đọc câu ứng dụng + Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ. + Cho hs đọc thầm câu và tìm tiếng có vần mới học. + Yêu cầu hs đọc trơn đoạn thơ + Gv sửa sai, đọc mẫu + Cho hs đọc toàn bài. * Luyện viết _ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở * Hát tự do * Luyện nói _ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói _ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ. + Tranh vẽ gì + Yêu cầu hs luyện nói theo nhóm đôi + Gọi một số nhóm trình bày + Gv và hs nhận xét * Trò chơi: Chỉ nhanh từ _ Cho hs đọc lại bài _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định _ Đọc từ và câu ứng dụng _ Hs tìm từ có vần oi, ai _ Nhắc lại tên bài _ Đọc theo gv: ôi, ơi _ Aâm ô và i , âm ô đứng trước âm i đứng sau. _ So sánh giống và khác _ Chú ý : ô – i - ôi _ Lớp: 1- 2 lần Nhóm: 4 nhóm Cá nhân : 10 em _ Vần ôi đứng riêng , dấu hỏi trên đầu âm ô _ Cá nhân: 8 em Nhóm : 6 nhóm Lớp:2 lần _ Cá nhân, đồng thanh ơi ( tương tự) *Thi tìm tiếng có vần mới học _ Chú ý _Thực hành viết bảng con _ Hs tìm từ _ Chú ý _ Lớp, nhóm, cá nhân _ Lớp, nhóm, cá nhân NGHỈ GIỮA TIẾT _ Thi đọc giữa các nhóm _ Nhận xét tranh + Hs đọc thầm và tìm tiếng mới. + Cá nhân:3 – 5 em Nhóm: 4- 6 nhóm Lớp: 2 lần + Lắng nghe _ Lớp, nhóm, cá nhân _ Thực hành viết vở * Hát _ Đọc : lễ hội _ Luyện nói theo hướng dẫn + Vẽ cờ , người ăn mặc đẹp + Hs luyện nói theo nhóm đôi + Một số nhóm trình bày * Thi chỉ nhanh từ _ Cá nhân, đồng thanh TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I ( Đề in sẵn ) Thứ sáu ngày 09 tháng 11 năm 2007 Môn : Thủ công Bài soạn : XÉ , DÁN HÌNH ĐƠN GIẢN ( T 1) I. Mục tiêu _ Hs biết cách xé, dán hình quả cam _ Hs xé, dán được hình quả cam theo hướng dẫn. II. Chuẩn bị _ Gv: bài mẫu, quy trình hướng dẫn, giấy mầu lớn _ Hs: giấy màu, hồ dán, vở thủ công.. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra đồ dùng 3.Bài mới Giới thiệu bài Hđ1: Hoàn thành sản phẩm Trò chơi giữa tiết Hđ2: Hướng dẫn nhận xét sản phẩm 4.Củng cố, dặn dò 1’ 2’ 1’ 10’- 15’ 2’ 12’ 3’ _ Ổn định lớp _ Kiểm tra đồ dùng học tập _ Giới thiệu bài, ghi bảng _ Yêu cầu hs hoàn thành sản phẩm : xé ,dán quả cam * Hát tự do: Chú thỏ _ Trưng bày sản phẩm đã hoàn thành của hs _ Yêu cầu hs nhận xét từng sản phẩm _ Gv kết luận _ Tuyên dương những bài đẹp. _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định _ Lấy đồ dùng học tập _ Nhắc lại tên bài _ Hs hoàn thành sản phẩm theo yêu cầu * Hát , múa tập thể _ Quan sát _ Nhận xét sản phẩm _ Chú ý Môn : Học vần Bài soạn : eo – ao I. Mục tiêu _ Hs đọc và viết được : ui, ưi, đồi núi , gửi thư _ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : đồi núi II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần _ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ Bài mới TIẾT 1 Giới thiệu bài Hđ1: Dạy vần * Trò chơi giữa tiết NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 Hđ2: Luyện tập * Trò chơi giữa tiết 4.Củng cố, dặn dò 1’ 5’ 1’ 5’ 5’ 2’ 7’ 5’ 3’ 4’ 5-7’ 2’ 5-7’ 5’ _ Ổn định tổ chức lớp _ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng bài ôi , ơi _ Yêu cầu hs tìm từ có vần ôi , ơi _ Nhận xét, ghi điểm. _ Gv giới thiệu, ghi bảng _ Cho hs đọc theo gv ui * Nhận diện vần _ Vần “ui” được tạo nên từ những âm nào ? _ Yêu cầu hs so sánh ôi – ui *Đánh vần và đọc trơn _ Gv hướng dẫn hs đánh vần _ Cho hs đánh vần _ Cho hs thêm dấu thanh để tạo thành tiếng “ núi ” _ Yêu cầu hs đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng “núi”. _ Giới thiệu từ “ đồi núi” _ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá. _ Gv chỉnh sửa. ưi( tương tự) _ Lưu ý: so sánh ui - ưi * Tổ chức cho hs thi tìm tiếng có vần mới * Viết _ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ. _ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa. * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gọi hs tìm từ, gv ghi bảng _ Yêu cầu hs tô vần mới học _ Gọi hs đọc trơn tiếng và từ. _ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu _ Cho hs đọc NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _Yêu cầu hs đọc từ khóa,từ ứng dụng _ Đọc câu ứng dụng + Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ. + Cho hs đọc thầm câu và tìm tiếng có vần mới học. + Yêu cầu hs đọc trơn đoạn thơ + Gv sửa sai, đọc mẫu + Cho hs đọc toàn bài. * Luyện viết _ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở * Hát tự do * Luyện nói _ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói _ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ. + Tranh vẽ gì + Yêu cầu hs luyện nói theo nhóm đôi + Gọi một số nhóm trình bày + Gv và hs nhận xét * Trò chơi: Chỉ nhanh từ _ Cho hs đọc lại bài _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định _ Đọc từ và câu ứng dụng _ Hs tìm từ có vần ôi, ơi _ Nhắc lại tên bài _ Đọc theo gv: ui, ưi _ Aâm u và i , âm u đứng trước âm i đứng sau. _ So sánh giống và khác _ Chú ý : u – i - ui _ Lớp: 1- 2 lần Nhóm: 4 nhóm Cá nhân : 10 em _ Âm n đứng trước vần ui đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm u _ Hs đọc : cá nhân, đồng thanh _ Cá nhân: 8 em Nhóm : 6 nhóm Lớp:2 lần ưi ( tương tự) *Thi tìm tiếng có vần mới học _ Chú ý _Thực hành viết bảng con _ Hs tìm từ _ Chú ý _ Lớp, nhóm, cá nhân _ Lớp, nhóm, cá nhân NGHỈ GIỮA TIẾT _ Thi đọc giữa các nhóm _ Nhận xét tranh + Hs đọc thầm và tìm tiếng mới. + Cá nhân:3 – 5 em Nhóm: 4- 6 nhóm Lớp: 2 lần + Lắng nghe _ Lớp, nhóm, cá nhân _ Thực hành viết vở * Hát _ Đọc : đồi núi _ Luyện nói theo hướng dẫn + Vẽ cảnh đồi núi + Hs luyện nói theo nhóm đôi + Một số nhóm trình bày * Thi chỉ nhanh từ _ Cá nhân, đồng thanh Môn :Toán Bài soạn : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I. Mục tiêu : Giúp hs _ Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng _ Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5 _ Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 II. Chuẩn bị _ Gv: Bìa ghi các số, vật thật _ Hs: SGK, vở bài tập III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Giới thiệu bài Hđ1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5 * Trò chơi giữa tiết Hđ2: Thực hành Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 4. Củng cố, dặn dò _ Ổn định lớp _ Gọi hs làm bài tập: phép cộng trong phạm vi 4 _ Nhận xét, ghi điểm. _ Giới thiệu bài, ghi bảng * Hướng dẫn hs phép cộng: 4+1= 5 _ Hướng dẫn hs quan sát tranh nêu bài toán: có 4 con chim, thêm 1 con chim nữa. Hỏi tất cả có mấy con chim? _ Hướng dẫn hs trả lời: 4 thêm 1 bằng 5 _ Giới thiệu : 4 + 1 = 5 _ Cho hs đọc, viết phép tính *Hướng dẫn : 3 +2= 5, 1 + 4 = 5, 2 + 3=5 tương tự _ Hướng dẫn hs ghi nhớ bảng cộng _ Giúp hs nhận xét: 1+ 4 = 5 ,4 +1= 5 3 + 2 = 5, 2 + 3 = 5 * Nghỉ giữa tiết _ Hướng dẫn hs cách làm _ Cho hs làm và đọc kết quả, gv sửa _ Cho hs làm bài, đọc kết quả _ Gv sửa bài _ Gv hướng dẫn cách điền số thích hợp _ Cho hs làm bài, gv sửa bài _Hướng dẫn hs quan sát tranh và làm _ Gv nhận xét, sửa sai. _ Đọc bảng cộng trong phạm vi 5 _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định chỗ ngồi _ Hs làm bài 3 + 1 = 4 2 + 1 + 1 = 4 _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát tranh, nêu bài toán. _ 4 thêm 1 bằng 5 _ Đọc, viết : 4 +1= 5 _ Nhận xét: 1+ 4 = 5 giống 4+ 1= 5 * Nghỉ giữa tiết _ Chú ý _ Làm bài, đọc kết quả: 4 + 1 = 5 _ Làm bài, đọc kết quả _ Hs đ
Tài liệu đính kèm: