A/ Yêu cầu:
- HS hiểu được :
+ Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
- HS biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày
- Biết vì sao cần phải lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ
B/Hoạt động dạy học:
g - Chỉ bảng - Đọc mẫu b) Luyện viết: - GV nêu yêu cầu và hướng dẫn cách viết - Theo dõi nhắc nhở hs c) Luyện nói: - GV nêu câu hỏi gợi ý: - Trong tranh vẽ gì? Em gọi tên từng hoạt động trong tranh? - Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp? - Bố mẹ em đi làm bằng gì? 4. Củng cố, dặn dò - Cho HS đọc lại toàn bài - Dặn dò : HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học - 2 HS lên bảng viết - Cả lớp viết bảng con - 2 HS đọc - Đọc ĐT theo - Nêu điểm giống và khác nhau - Đánh vần, ghép vần - HS thao tác trên bảng cài - Phân tích tiếng "bay" - Ghép tiếng "bay"đánh vần, đọc trơn - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá - HS chú ý lắng nghe - Nêu được điểm giống và khác nhau - HS chú ý theo dõi - Viết bảng con - Đọc nhẩm và tìm tiếng mới - HS chú ý lắng nghe - HS tìm và nêu - Đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc các từ ứng dụng - Quan sát và nhận xét tranh - Tự đọc và tìm tiếng mới - 3 HS đọc - Tập viết ay, ây ,máy bay, nhảy dây trong vở tập viết - Đọc: Chạy, bay, đi bộ đi xe - Quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi - Đọc cá nhân, đồng thanh Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP A/Yêu cầu: - Biết phép cộng với số 0 - Thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã cho - Bài tập 1,2 ,3 , bài 4 làm vào buổi thứ 2 B/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ 10 + 0 = 3 + 1 + 0 = 0 + 9 = 0 + 3 = - Nhận xét và ghi điểm II/ Bài mới: Giới thiệu bài Bài 1: Tính - Hướng dẫn HS cách làm - Nhận xét bổ sung - Cho HS đọc lại bảng cộng Bài 2:Tính - Yêu cầu HS làm bài vào sách - Nhận xét và sửa sai cho HS Bài 3: > , < , = ? - GV hướng dẫn cách làm - Yêu cầu Hs làm bài vào vở - Chấm bài nhận xét Bài 4:Làm vào buổi thứ 2 - Nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm III /Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại các bảng cộng - Về nhà học thuộc các bảng cộng - Nhận xét giờ học - Lên bảng thực hiện - Đọc bảng cộng trong phạm vi 3 - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi chữa bài - Đọc cá nhân, đồng thanh - Nêu yêu cầu - Làm bài vào sách rồi đọc kết quả - Nêu yêu cầu - Làm bài vào vở - HS chú ý lắng nghe - Đọc bảng cộng 3, 4, 5 Ngày soạn: Ngày 25 tháng10 năm 2010 Ngày dạy: Thứ năm ngày 28 tháng10 năm 2010 Tiết 1: Thể dục ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - THỂ DỤC RÈN LUYỆN TTCB ( Có GV bộ môn dạy) __________________________ Tiết 2 + 3: Tiếng Việt EO , AO A/ Yêu cầu: - Đọc được: eo , ao , chú mèo , ngôi sao từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: eo , ao , chú mèo , ngôi sao - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ B/ Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ - Đọc viết từ ứng dụng, câu ứng dụng của bài ôn tập - Nhận xét ghi điểm II/ Bài mới TIẾT1 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, đọc mẫu eo, ao 2. Dạy vần a) Nhận diện vần ‘’ eo’’ - Ghi bảng ‘’ eo’’ - Vần ‘’ eo’’ được tạo nên từ e và o + So sánh’’ eo’’ với ‘’ e’’ b) Đánh vần - Đánh vần mẫu - Cho HS tìm và gắn trên bảng cài vần eo - Thêm âm m vào trước vần eo và dấu huyền trên vần eo để có tiếng mới - Ghi bảng "mèo" - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp - Giới thiệu từ khoá "chú mèo" - Chỉ bảng * Vần ‘’ ao’’ (Quy trình tương tự) - Vần ao gồm 2 âm đó là âm a và âm o - So sánh vần ao với vần eo - Thêm âm ng vào trước vần ao và để có tiếng mới c) Hướng dẫn viết - Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết - Theo dõi nhận xét d) Đọc tiếng ứng dụng - GV viết từ ứng dụng lên bảng - Chỉ bảng - Đọc mẫu - Giải nghĩa từ - Cho HS tìm tiếng từ mới TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc * Luyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho hs * Luyện đọc câu ứng dụng - Cho HS quan sát tranh và nêu nhận xét - Giới thiệu câu ứng dụng - Chỉ bảng - Đọc mẫu b) Luyện viết - GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách viết - Theo dõi nhắc nhơ íHS cách cầm bút và tư thế ngồi viết c) Luyện nói - GV nêu câu hỏi gợi ý: - Trong tranh vẽ gì? - Trên đường đi học về, gặp mưa to em làm thế nào? - Khi nào em thích có gió?......... 4. Củng cố, dặn dò - Cho HS đọc lại toàn bài - Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài , chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học - Lên bảng thực hiện y/c - Đọc ĐT theo - Nêu điểm giống và khác nhau - Đánh vần, ghép vần - HS thao tác trên babgr cài - Phân tích tiếng "mèo" - Ghép tiếng"mèo"đánh vần, đọc trơn - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá - Viết bảng con - Tự đọc và tìm tiếng mới - Đọc cá nhân, đồng thanh - Chú ý lắng nghe - HS tìm và nêu - Đọc cá nhân, đồng thanh - Quan sát tranh và nêu nhận xét - Đọc thầm câu ứng dụng và tìm tiếng mới - Đọc cá nhân, đồng thanh - Chú ý lắng nghe - Tập viết: eo, ao, chú mèo, ngôi sao trong vở tập viết - Đọc: Gió, mây, mưa, bão, lũ - Quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi - Một số HS lên nói trước lớp theo chủ đề - Đọc cá nhân, đồng thanh Tiết 4: Toán KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (GIỮA KÌ I) A/ Yêu cầu: - Kiểm tra kết quả học tập của hs về thứ tự của các số, làm tính cộng các số trong phạm vi 3,4,5, cộng một số với 0. Nhận biết hình vuông hình tam giác B/ Chuẩn bị: - Các phiếu đề kiểm tra C/ Đề bài: Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống 0 3 6 4 1 0 4 7 9 Câu 2: > , < , = ? 3 4 9 9 4 2 8 4 6 10 0 10 Câu 3: Tính: 1 3 0 5 + + + + 2 2 4 0 Câu 4: Tính: 1 + 2 + 1 = ..... 3 + 1 + ! = ..... Câu 5: Số? Hình dưới đây có ....... hình tam giác III/ Cách đánh giá: - Câu 1: 1,5 điểm điền đúng 1 câu được 0,5 điểm - Câu 2: 3 điểm điền đúng 1 dấu được 0,5 điểm - Câu 3: 2 điểm làm đúng 1 PT được 0,5 điểm - Câu 4: 2 điểm Làm đúng 1 PT được 1 điểm - Câu 5: 1điểm điền được 3 hình tam giác được 1 điểm điền được 2 hình tam giác được 0,5 điểm - Trình bày sạch sẽ được 0,5 điểm _____________________________________________________________ Ngày soạn: Ngày 26 tháng10 năm 2010 Ngày dạy: Thứ sáu ngày29 tháng10 năm 2010 Tiết 1: Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 A/ Yêu cầu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Làm bài tập 1 , 2 , 3 B/ Chuẩn bị: - Các nhóm đồ vật C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ: 1 + 4 ...3 2 + 3 + 0 = 1 + 2 ...5 0 + 1 + 3 = - Nhận xét và ghi điểm II/ Bài mới: - Giới thiệu bài 1. Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ a) HD học phép trừ 2 - 1 = 1 - GV đính lên bảng 2 con gà rồi bớt đi 1 con gà và hỏi: - 2 con gà bớt 1 con gà còn mấy con gà? - Hai bớt một còn mấy? - Giới thiệu phép trừ 2 - 1 = 1 Dấu "-" là dấu trừ b) HD phép trừ 3 - 1 = 2 - Có 3 que tính bớt 1 que tính còn mấy que tính? - Giới thiệu phép trừ: 3 – 2 = 1 c) Giới thiệu 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 2. Thực hành Bài 1:Tính - Hướng dẫn HS tính và ghi kết quả vào sau dấu = - Theo dõi và giúp đỡ HS Bài 2: Tính - Giới thiệu cách làm tính trừ đặt tính theo cột dọc - Nhận xét và bổ sung Bài 3:Viết phép tính thích hợp - Hướng dẫn HS từ bài toán để rút ra phép tính II/ Củng cố, dặn dò - Nhắc lại bảng trừ - Về nhà học thuộc bảng trừ trong p.v 3, chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học - Lên bảng làm - Đọc bảng cộng 5 - Quan sát đồ vật và nêu bài toán - Trả lời câu hỏi - Nhắc lại phép tính - Thao tác bằng que tính - Nhắc lại - Đọc bảng trừ - Nêu yêu cầu - Làm bài vào sách - Nêu yêu cầu - Làm bài vào bảng con - Quan sát tranh nêu bài toán - Viết phép tính thích hợp - Đọc bảng trừ trong phạm vi 3 Tiết 2: Tập viết XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI, GÀ MÁI A/ Yêu cầu: - HS viết đẹp đúng cỡ chữ, kiểu chữ các từ: xưa kia, mùa dưa,gà mái, ngà voi - Rèn luyện kĩ năng viết chữ cho HS - GD: HS tính cẩn thận khi viết bài B/ Chuẩn bị: Bài viết mẫu C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ - Viết: chú mèo, ngôi sao - GV nhận xét - ghi điểm II/ Bài mới : 1. Giới thiệu bài - GV đưa chữ mẫu 2. Hướng dẫn viết: a. Viết bảng con - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết - Nhận xét và uốn nắn cho HS b.Tập viết vào vở - GV hướng dẫn cách viết và cách trình bày - Theo dõi nhắc nhở c. Chấm bài nhận xét - Chấm 1/3 số vở tại lớp và nhận xét số vở còn lại chấm ở nhà. 2. Củng cố dặn dò - Nhận xét chung bài viết - Nhắc nhở những em viết chưa đẹp - Nhận xét giờ học - 2 HS thực hiện - Cả lớp viết bảng con - HS chú ý theo dõi quan sát - Viết bảng con - HS chú ý theo dõi - Viết vào vở tập viết - Bình chọn bài viết đẹp để tuyên dương - HS lắng nghe Tiết 3: Tập viết ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẺ A/ Yêu cầu: - HS viết đẹp đúng cỡ chữ, kiểu chữ các chữ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội , vui vẻ - Rèn luyện kĩ năng viết chữ cho HS - GD: HS tính cẩn thận khi viết bài B/ Chuẩn bị: - Bài viết mẫu, kẻ bảng C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ - Viết: mùa dưa , ngà voi - GV nhận xét - ghi điểm II/ Bài mới : 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết: a. Viết bảng con - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết - Nhận xét và uốn nắn cho HS b.Tập viết vào vở - GV hướng dẫn cách viết và cách trình bày - Theo dõi nhắc nhở c. Chấm bài nhận xét - Chấm 1/3 số vở tại lớp và nhận xét số vở còn lại chấm ở nhà. 2. Củng cố dặn dò - Nhận xét chung bài viết - Nhắc nhở những em viết chưa đẹp - Nhận xét giờ học - 2 HS thực hiện - Cả lớp viết bảng con - HS chú ý theo dõi - Viết bảng con - HS chú ý theo dõi - Viết vào vở tập viết - Bình chọn bài viết đẹp để tuyên dương - HS lắng nghe Tiết 4: Sinh hoạt SINH HOẠT LỚP A/ Mục tiêu: - GV đánh giá nhận xét lại các hoạt động trong tuần học - GV phổ biến kế hoạch tuần 6. - GD: HS có ý thức thực hiện tốt các nề nếp đã quy định B/ Chuẩn bị - Nội dung sinh hoạt Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Khởi động II/ Nội dung a. Đánh giá lại các hoạt động trong tuần 1. Nề nếp - Nghiêm túc chấp hành tốt các nề nếp của lớp học - Đi học đầy đủ, đúng giờ - Mang đúng trang phục đã quy định - Nghỉ học có lí do 2. Học tập - Có ý thức học tập tốt, hăng say phát biểu xây dựng bài: - Một số em chưa chú ý trong giờ học 3. Vệ sinh - Các tổ luân phiên nhau làm vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ 4. Hoạt động khác - Tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp b. Kế hoạch tuần 10 - Phát động phong trào thi đua học tốt để chào mừng ngày 20 - 11 - Đi học đầy đủ, đúng giờ - Vệ sinh cá nhân và VS lớp học sạch sẽ - Tham gia đầy đủ các hoạt động do đội tổ chức - Mang đúng trang phục và đi dép có quai hậu - Cả lớp múa hát một bài - HS chú ý lắng nghe để thấy được ưu khuyết điểm chính để khắc phục và phát huy - HS chú ý lắng nghe để thực hiện cho tốt TUẦN 10 ~~~~~~&~~~~~~ Ngày soạn: Ngày 29 tháng10 năm 2010 Ngày dạy: Thứ hai ngày 01 tháng11 năm 2010 Tiết 1: Chào cờ CHÀO CỜ Tiết 2: Đạo đức LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T.2) A/ Yêu cầu: - HS hiểu được : - Biết yêu quý anh chị em trong gia đình - Biết cư xử lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày - Biết phân biệt các hành vi , viịec làm phù hợp và chưa phù hợp và chưa phù hợp, về lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ B/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/Bài cũ: - Anh chị em trong một gia đình thì cần đối xử với nhau như thế nào? - GV nhận xét - đánh giá II/ Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1: Làm bài tập 3 - Hướng dẫn HS quan sát tranh và nêu được nội dunh tranh sau đó biét được những việc nào nên làm và những việc nào không nên làm và nối cho phù hợp + Nối các bức tranh với "nên" hoặc "không nên" - Kết luận: - T1: Nói với “không nên” vì anh không cho em chơi chung - T2:Nối với “nên “vì anh đã biết hướng dẫn em học ...... Hoạt động 2: Đóng vai theo tình huống bài tập 2 - GV giao nhiệm vụ cho các nhóm - Kết luận: - Là anh chị , cần phải nhường nhịn em nhỏ. - Là em cần phải lễ phép , vâng lời anh chị Hoạt động 3: - HS tự liên hệ hoặc kể cac stấm gương về lễ phép vơi anh chị , nhường nhịn em nhỏ - Khen ngợi những HS có việc làm tốt III/ Củng cố, dặn dò - Cho HS đọc câu ghi nhớ - Dặn dò HS nhớ thực hiện theo bài học, chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học - HS trả lời - Từng nhóm đôi trao đổi về nội dung , nhận biết được việc làm nào nên làm và việc làm nào khômg nên làm để nối cho phù hợp - Một số HS trả lời trước lớp - Chú ý lắng nghe để thấy được việc làm nào tốt việc làm nào không tốt - Các nhóm th. luận cách đóng vai - Lên đóng vai theo tình huống - Chú ý lắng nghe - Tự liên hệ hoặc kể những tấm gương về lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ - Đọc hai câu cuối bài Tiết 3 + 4: Tiếng Việt AU , ÂU A/ Yêu cầu: - Đọc được: au , âu, cây cau, cái cầu từ và câu ứng dụng - Viết được: au , âu, cây cau, cái cầu - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu B/ Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ - Đọc viết từ ứng dụng, câu ứng dụng của bài eo ao - Nhận xét và ghi điểm II/ Bài mới TIẾT 1 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, đọc mẫu au âu 2. Dạy vần a) Nhận diện vần au - Ghi bảng au - Vần au được tạo nên từ a và u + So sánh au với ao b) Đánh vần - Đánh vần mẫu - Tìm và gắn trên bảng cài vần au - Thêm âm c vào trước vần au để có tiếng mới - Ghi bảng "cau" - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp - Giới thiệu từ khoá "cây cau" - Chỉ bảng * Vần âu (Quy trình tương tự) - Vần âu được tạo nên từ âm â và u - So sánh vần âu với vần au - Thêm âm c vào trước vần âu và dấu huyền trên vần âu để có tiếng mới c) Hướng dẫn viết - Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết: - Theo dõi nhận xét d) Đọc tiếng ứng dụng - GV Viết từ ứng dụng lên bảng - Giải nghĩa từ - Đọc mẫu - Cho HS tìm tiếng, từ mới TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc * Luyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho HS - Nhận xét và bổ sung * Luyện đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nhận xét - Giới thiệu câu ứng dụng - Chỉ bảng - Đọc mẫu b) Luyện viết - GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách viết - Theo dõi nhắc nhở HS c) Luyện nói - Nêu câu hỏi gợi ý: - Trong tranh vẽ gi? - Người bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì? - Trong gia đình em ai là người nhiều tuổi nhất? 4. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại toàn bài - Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học - Lên bảng thực hiện y/c - Đọc đồng thanh theo - Nêu sự giống và khác nhau - HS thao tác trên bảng cài - Đánh vần, ghép vần - Phân tích tiếng "cau" - Ghép tiếng "cau"đánh vần, đọc trơn - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá - HS nêu điểm giống và khác nhau - Thao tác trên bảng cài - Viết bảng con - Tự đọc và phát hiện tiếng mới - Đọc cá nhân, đồng thanh - HS tìm và nêu - Đọc cá nhân, đồng thanh - Nhận xét tranh - Tự đọc và phát hiện tiếng mới - Đọc cá nhân, đồng thanh - Tập viết: au âu cây cau cái cầu trong vở tập viết - Đọc: Bà cháu - Quan sát tranh và dựa vào thực tế đÓể trả lời câu hỏi - Một số HS luyện nói trước lớp - Đọc cá nhân, đồng thanh Ngày soạn: Ngày 30 tháng10 năm 2010 Ngày dạy: Thứ ba ngày 02 tháng11 năm 2010 Tiết 1: Hát ÔN TẬP 2 BH: TÌM BẠN THÂN - LÍ CÂY XANH ( Có GV bộ môn dạy) _______________________________ Tiết 2 + 3: Tiếng Việt IU , ÊU A/ Yêu cầu: - Học sinh đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu từ và câu ứng dụng - Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu - Luyện nói theo chủ đề: “Ai chịu khó” B/ Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ - Đọc viết từ ứng dụng, câu ứng dụng của bài au âu - Nhận xét và ghi diểm II/ Bài mới TIẾT 1 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, đọc mẫu iu êu 2. Dạy vần a) Nhận diện vần ‘’ iu’’ - Ghi bảng ‘’ iu’’ - Vần ‘’ iu’’ được tạo nên từ’’ i và u + So sánh iu với au b) Đánh vần - Đánh vần mẫu - Tìm và gắn trên bảng cài vần iu - Thêm âm c vào trước vần iu và dấu \ trên vần iu để có tiếng mới - Ghi bảng "rìu" - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp - Giới thiệu từ khoá "lưỡi rìu" - Chỉ bảng * Vần êu (Quy trình tương tự) - Vần êu được tạo nên từ âm ê và u - So sánh vần êu với vần iu - Thêm âm ph vào trước vần êu và dấu ngã trên vần êu để có tiếng mới c) Hướng dẫn viết - Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết - Theo dõi nhận xét d) Đọc tiếng ứng dụng - GV viết từ ứng dụng lên bảng - Giải nghĩa từ - Đọc mẫu - Yêu cầu HS tìm tiếng từ mới TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc: * Luyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho HS - Nhận xét và bổ sung * Luyện đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nhận xét - Giới thiệu câu ứng dụng - Chỉ bảng - Đọc mẫu b) Luyện viết - GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày - Theo dõi nhắc nhở HS c) Luyện nói - Nêu câu hỏigợi ý: - Trong tranh vẽ những gì? - Con gà đang bị con chó đuổi , gà có phải là con chịu khó không? Tại sao? - Người nông dân và con trâu ai chịu khó? Tại sao? - Con mèo có chịu khó không? Tại sao? 4. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại toàn bài -Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, xem bài sau - Nhận xét giờ học - Lên bảng thực hiện y/c - Đọc ĐT theo - Trả lời điểm giống và khác nhau - Đánh vần, ghép vần - HS thao tác trên bảng cài - Phân tích tiếng "rìu" - Ghép tiếng "rìu"đánh vần, đọc trơn - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá - HS chú ý theo dõi - Thao tác trên bảng cài - Viết bảng con - Tự đọc và phát hiện tiếng mới - Đọc cá nhân, đồng thanh - HS tìm và nêu - Phát âm iu, rìu, lưỡi rìu, êu, phểu, cái phểu ( cá nhân, nhóm, ĐT) - Đọc các từ ứng dụng - Quan sát tranh và nhận xét tranh - Tự đọc và phát hiện tiếng mới - Đọc cá nhân đồng thanh - Tập viết iu, êu, lưỡi rìu ,cái phểu trong vở tập viết - Đọc: Ai chịu khó - Quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi - HS mở sách đọc lại toàn bài Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP A/Yêu cầu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ - Bài tập 1 (cột 2,3 ) bài 2 , bài 3 (cột 2, 3) , bài 4 các cột còn lại làm vào buổi thứ 2 B/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ: Tính 3 - 1 = 2 - 1 = 3 - 2 = 1 + 1 = - Nhận xét và ghi điểm II/ Bài mới: 1.Giới thiệu bài - GV giới thiệu trực tiếp 2. Hướng dẫn luyện tập - GV hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1:Tính (cột 2,3 ) - Hướng dẫn tính và viết kết quả vào sau dấu = - Nhận xét và cho Hs thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 2: Số? - Hướng dẫn cách làm - Nhận xét và bổ sung Bài 3: + , - ? (cột 2,3 ) - GV hướng dẫn cách làm - Theo dõi nhắc nhở thêm - Chấm bài nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Hướng dẫn HS quan sát tranh nêu bài toán và pfép tính * Các cột còn lại hướng dẫn HS làm vào buổi thứ 2 III/ Củng cố dặn dò: - GV chốt lại nội dung chính của bài - Về nhà học thuộc bảng trừ xem bài sau - Nhận xét giờ học - Lên bảng thực hiện - Đọc bảng trừ trong phạm vi 3 - HS lắng nghe - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi chữa bài - Nhận xét phép tính 1+2, 3-1,3-2 để thấy mqh giữa phép cộng và phép trừ - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi đọc kết quả - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi đổi vở chữa bài - Quan sát tranh nêu bài toán - Viết phép tính thích hợp - Nêu phép tính - Đọc bảng trừ 3 Ngày soạn: Ngày 01 tháng11 năm 2010 Ngày dạy: Thứ năm ngày 4 tháng11 năm 2010 Tiết 1: Thể dục THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN ( Có GV bộ môn dạy) __________________________________ Tiết 2 + 3: Tiếng Việt KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I A/ Yêu cầu: - Đọc được các âm, vần các từ, câu ứng dụng twf bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 tiếng/phút -Viết được các âm, vần , từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chữ/ 15 phút B/ Đề bài: 1. Đọc: - g , k , p ,q , l , m , t , kh , th - ia , au , ưa , oi , ai , ui - Na , gà , ngựa , vui chơi , gửi thư - Mẹ đi chợ về cho Hà quả, Hà chia quả cho bé Nga và cái Tí 2. Viết: - 1 hàng vần ia , 1 hàng vần ua , 1 hàng từ: mua mía Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đu đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa C/ Cách đánh giá - Đọc : 10 điểm HS đọc trôi chảy và đọc trơn được 10 điểm tuỳ theo mức độ đọc sai GV cho điểm - Viết đúng cở chữ , mẫu chữ đều đẹp được 10 điểm, tuỳ theo mức độ HS viết mà GV cho điểm ___________________________________ Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP A/Yêu cầu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp - Làm bài tập 1, 2 ( dòng 1) bài 3 , bài 5a bài 4 và các bài còn lại hướng dẫn HS làm vào buổi thứ 2 B/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ 4 - 3 = 2 - 1 = 4 - 2 = 3 - 1 = - Nhận xét và ghi điểm II/Bài mới: Giới thiệu bài - GV hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1:Tính - Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét và bổ sung Bài 2: Số? ( dòng 1) - Hướng dẫn HS làm bài 4 trừ 1 bằng mấy viết số vào ô trống - Theo dõi để giúp đỡ HS Bài 3: Tính: - GV hướng dẫn HS tính 4 - 1 = 3 lấy 3 1 = 2 - Viết 2 vào sau dấu = - Theo dõi nhắc nhở thêm - Chấm bài nhận xét Bài 4: Hướng dẫn HS làm vào buổi thứ 2 Bài 5a: Viết phép tính thích hợp - HD học sinh quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp - Nhận xét bổ sung III/. Củng cố, dặn dò - GVchốt lại nội dung chính của bài - Dặn dò:HS về nhà xem lại các bài tâp.học thuộc bảng trừ 3 ,4 - Nhận xét giờ học - Lên bảng thực hiện - Đọc bảng trừ trong phạm vi 3, 4 - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi chữa bài - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi đọc kết quả - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi đổi vở chữa bài - Quan sát tranh nêu bài toán - Viết phép tính thích hợp - Đọc bảng trừ 4 Ngày soạn: Ngày 02 tháng11 năm 2010 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 5 tháng11 năm 2010 Tiết 1: Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 A/ Yêu cầu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Làm bài tập 1 ,bài 2 ( cột 1), bài 3, bài 4a, các bài còn lại làm buổi thứ 2 B/ Chuẩn bị: - Các nhóm đồ vật C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ: 4 - 3 = 2 - 1 = 3 - 2 = 4 - 1 = - Nhận xét ghi điểm II/ Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Giới thiệu phép trừ bảng trừ trong phạm vi 5 a) Giới
Tài liệu đính kèm: