Giáo án Lớp 1 - Tuần 8 - Trịnh Thị Thanh - Trường Tiểu học Yên Hưng

A.MỤC TIÊU

- HS đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; t vµ c©u ng dơng.

 - Vit được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

 - Luyện nói t 2- 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 -GV:Tranh minh họa. Bộ chữ học vần.

 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

 

doc 18 trang Người đăng honganh Lượt xem 953Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 8 - Trịnh Thị Thanh - Trường Tiểu học Yên Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8
Thứ hai, ngày 12 tháng 10 năm 2009 .
Học vần Tiết số 65 + 66
Bài 30 UA ƯA
A.MỤC TIÊU
- HS đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; tõ vµ c©u øng dơng.
 - ViÕt được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
 - LuyƯn nói tõ 2- 3 c©u theo chủ đề: Giữa trưa.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 	-GV:Tranh minh họa. Bộ chữ học vần.
 	-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV vµ HS
Néi dung
1.Bài cũ: - Gọi hs đọc, viết lá mía, vỉa hè . Gv nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b Dạy vần:
 b.1. ua 
* Nhận diện vần
ua gồm mấy âm ghép lại?
 Ghi bảng
* Đánh vần
 -Đọc mẫu “ u - a - ua”
- Yêu cầu ghép “ cua”
- Đánh vần: c - ua - cua. 
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
- Cho hs xem tranh cua bể.
- Đọc mẫu và gọi hs đọc. 
* Hướng dẫn viết 
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ua, cua bể.
 b.2. ưa ( dạy tương tự như ua)
 - Cho hs so sánh ua và ưa.
 -Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc.
HS đọc, viết. Nhận xét. 
 ua ­a
 cua ngùa
 cua bĨ ngùa gç
cµ chua tre nøa
n« ®ïa x­a kia
	Tiết 2
3. Luyện tập
a.Luyện đọc
 - Chỉ bảng cho hs đọc.
 - Treo tranh và hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng.
b. Luyện viết
 - Viết mẫu và hướng dẫn.
- HS Viết vào vở tập viết : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
 - GV bao quát lớp.
c.Luyện nói
 Treo tranh, gợi ý: ? Trong tranh vẽ gì ? Con nào là chim trong số các con vật này?..
 Trò chơi “Ghép vần ,tiếng”.
4. Nhận xét 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà đọc lại bài và xem trước bài tiếp theo.
MĐ ®i chỵ mua khÕ, mÝa, dõa, thÞ cho bÐ.
Gi÷a tr­a
Toán Tiết số 29
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU: BiÕt lµm tÝnh céng trong ph¹m vi 3, ph¹m vi 4; tËp biĨu thÞ t×nh huèng trong h×nh vÏ b»ng phÐp tÝnh céng.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Phấn màu, tranh.
 - HS: Sách giáo khoa, bảng con.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV vµ HS
Néi dung
1. Ổn định
2. Bài cũ: - Cho hs làm vào bảng con.
GV nhận xét , cho điểm.
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài:
 b. Dạy học bài mới:
 Bài 1: - GV Ghi bảng bài 1 trong sách giáo khoa nêu cách làm .
 - Viết số thẳng cột.
 Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài.
GV lưu ý hướng dẫn HS nhận xét.
 Bài 3: - Yêu cầu HS đọc thầm nêu cách làm và làm.
 - Gv nói: 1 +1 +1 = ?
 Hướng dẫn HS nói được: 1 + 1 = 2, lấy 2 +1 = 3. Viết 3 sau dấu = .
 Hướng dẫn tương tự các phép tính còn lại.
Bài 4: (HSG) HS quan s¸t tranh, th¶o luËn lµm bµi.
- 1 HS lªn b¶ng viÕt.
4. Củng cố - Dặn dò
Trò chơi “Nêu nhanh kết quả”
- Hỏi các phép tính đã học.
 - Nhận xét tiết học.
 - Về nhà làm lại bài 1, 2 trang 48.
- Hs làm:
3+1.4 2+3 4 1+ 3 5
 Bµi 1:TÝnh:
 3 2 2 1 1
 +1 + 1 +2 +2 +3
 4 3 4 3 4
sè
Bµi 2:
 +1 + 2 + 3	
 1	 + 1	1
 	+ 2 + 1	+ 1
 2	 	2	3
Bµi 3: TÝnh
2 + 1 + 1 = 4 
1 + 2 + 1 = 4
Bµi 4: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp:
1 + 2 = 3
hoỈc 2 + 1 = 3
Tự nhiên và xã hội Tiết số 8
Bài 8: ĂN, UỐNG HÀNG NGÀY
 A . MỤC TIÊU: 
- BiÕt ®­ỵc cÇn ph¶i ¨n uèng ®Çy ®đ h»ng ngµy ®Ĩ mau lín, khoỴ m¹nh.
- BiÕt ¨n nhiỊu lo¹i thøc ¨n vµ uèng ®đ n­íc.
( BiÕt t¹i sao kh«ng nªn ¨n vỈt, ¨n ®å ngät tr­íc b÷a ¨n.)
 B . CHUẨN BỊ
 GV - Tranh như SGK.
 HS : Sách Tự nhiên và xã hội.
C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Khởi động: Trò chơi: Con thỏ, ăn cỏ, uống nước, vào hang. 
- Mục tiêu: Giúp HS hứng thú trước giờ học.
- Tiến hành: Gv hướng dẫn cách chơi.
 2.Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 1: Động não.
 - Mục tiêu: Nhận biết và kể tên những thức ăn, đồ uống hàng ngày.
 - Tiến hành:
GV đặt câu hỏi, hướng dẫn HS kể.
GV hướng dẫn HS quan sát tranh 18: Chỉ và nói tên từng loại thức ăn trong mỗi hình.
 - Kết luận: Gv khích lệ HS ăn những thức ăn có lợi cho sức khoẻ .
c. Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
 - Mục tiêu: Học sinh biết cần phải ăn uống hàng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ, học tập tốt.
 - Tiến hành: GV hướng dẫn HS quan sát tranh trang 19.
d. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp. 
- Mục tiêu: Biết được hàng ngày phải ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt.
- Tiến hành: GV hướng dẫn thảo luận.
- Kết luận: Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát. 
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS: Kể lạicho bố mẹ nghe về bài học hôm nay.
Hs chơi trò chơi.
Hs suy nghĩ và tự kể.
Hs kể những thưc săn đồ uống hàng ngày.
Hs quan sát tranh và kể. 
Hs quan sát tranh và nói việc cần làm để có sức khoẻ tốt, mau lớn.
Hs thảo luận và trình bày.
Hs nhận xét. 
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009.
Học vần Tiết số 67 + 68
BÀI 31 ÔN TẬP
A.MỤC TIÊU
- HS đọc ®­ỵc: ia,ua, ưa; c¸c tõ ng÷, c©u øng dơng tõ bµi 28 ®Õn bµi 31. 
- ViÕt ®­ỵc: ia,ua, ưa; c¸c tõ ng÷, c©u øng dơng tõ bµi 28 ®Õn bµi 31. 
- Nghe hiểu và kể ®­ỵc mét ®o¹n truyƯn theo tranh truyện kể : Khỉ và Rùa.
- HS kh¸ giái kĨ ®­ỵc 2 -3 ®o¹n truyƯn theo tranh.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: +Tranh minh họa câu ứng dụng và phần truyện kể.
 +Bảng ôn.
 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV vµ HS
Néi dung
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ: Cho HS đọc, viết : cua bể, xưa kia.
 Gv Nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài:
b.Ôn tập
 *Các vần vừa học
-Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và không thứ tự.
 *Ghép chữ và vần thành tiếng
-Chỉ bảng các âm ở cột dọc và các âm ở cột ngang cho hs đọc.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
 *Đọc từ ngữ ứng dụng 
-Viết bảng từ ứng dụng và gọi hs đọc.
 *Tập viết từ ngữ ứng dụng
-Viết mẫu ngựa tía, mùa dưa.
	Tiết 2
4.Luyện tập
a. Luyện đọc
-Gọi hs đọc lại bài của tiết trước.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
-Treo tranh và giới thiệu câu đọc. 
b.Luyện viết
-Viết mẫu và hướng dẫn.
-HS Viết vào vở tập viết.
c.Kể chuyện
- GV kể chuyện lần một.
-Kể lại câu chuyện có kèm theo tranh minh họa.
-Chỉ từng tranh cho hs thi đua kể.
5.Củng cố – Dặn do:Nhận xét tiết học.
Hs đọc, viết từ. Nhận xét.
Hs đọc câu ứng dụng của bài 30.
m
ia
mÝa
m
ua
mĩa
u
ua
­
­a
i
ia
tr
ng
ngh
mua mÝa ngùa tÝa
mïa d­a trØa ®ç
 Gió lùa kẽ lá
Lá khẽ đu đưa
Gió qua khe cửa
Bé vừa ngủ trưa.
 KhØ vµ Rïa
-Thi đua kể chuyện theo tranh.
Toán Tiết số 29
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
A. MỤC TIÊU
Thuéc b¶ng céng trong ph¹m vi 5, biÕt lµm tÝnh céng c¸c sè trong ph¹m vi 5; tËp biĨu thÞ t×nh huèng trong h×nh vÏ b»ng phÐp tÝnh céng.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: + Bộ thực hành Toán 1.
 +Các mô hình phù hợp với tranh vẽ trong bài học.
HS: + Bộ thực hành Toán 1.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV vµ HS
Néi dung
1.Ổn định 
2.Bài cũ : Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4.
GV nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới
a. Giới thiệu bài.
b. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5.
- Chỉ tranh con c¸ và hỏi: ? Có mấy con c¸ ? Thêm mấy con c¸ nữa? Có tất cả bao nhiêu con c¸ ?
- C¸c tranh kh¸c t­¬ng tù.
 - Ghi bảng và cho hs đọc lại.
3.Thực hành
Bài 1: - Gọi hs nêu yêu cầu của bài và làm bài.
 GV nhận xét.
Bài 2: - Giới thiệu phép tính dọc hướng dẫn cách làm ( ghi kết quả thẳng cột).
Bài 4a 
4.Nhận xét , dặn dò
 - Nhận xét tiết học
- Làm lại bài 2 và xem trước bài tiếp theo .
Hs đọc, nhận xét. 
4 + 1 = 5
1 + 4 = 5
3 + 2 = 5
2 + 3 = 5
Bµi 1: TÝnh:
4 + 1 = 5 2 + 3 = 5 2 + 2 = 4 4 + 1 = 5
3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 3 + 1 = 5
Bµi 2: TÝnh:
 4 2 2 3 1 1
 +1 +3 +2 +2 +4 + 3
 5 5 4 5 5 4 
Bµi 4a:
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009.
Học vần Tiết số 69 + 70
Bài 32 OI AI
A.MỤC TIÊU: 
- HS đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái; tõ vµ c©u øng dơng.
 - ViÕt được: oi, ai, nhà ngói, bé gái.
 - LuyƯn nói tõ 2- 3 c©u theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
 Bộ chữ Học vần.
 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV vµ HS
Néi dung
1.Bài cũ: - Gọi hs đọc, viết mùa dưa, ngựa tía.
GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Dạy vần:
b.1. Dạy oi:
*Nhận diện vần
 - Oi gồm mấy âm ghép lại ? Ghi bảng.
* Đánh vần:
 - Đọc mẫu “o –i- oi”
 - Yêu cầu ghép “ngói”
- Đánh vần: ng-oi- ngoi- sắc- ngói
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
- Phân tích và ghép vào bảng cài.
- Có tiếng ngói để có từ nhà ngói ta cần thêm những tiếng nào?
- Cho hs xem tranh nhà ngói.
- Đọc mẫu và gọi hs đọc.
 *Hướng dẫn viết 
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết oi, nhà ngói.
- HS lần lượt viết vào bảng con.
b.2. Dạy vần ai (tiến hành như vần oi)
- Cho hs so sánh oi và ai .
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc.
HS đọc, viết.
 oi ai
 ngãi g¸i
nhµ ngãi bÐ g¸i
ngà voi gà mái
cái còi bài vở
	Tiết 2
3. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc.
- Treo tranh và hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng.
 b. Luyện viết
 - Viết mẫu và hướng dẫn.
c.Luyện nói
- Treo tranh, gợi ý: ?Trong tranh vẽ gì ? Con nào là chim trong số các con vật này?..
 Trò chơi “Ghép vần ,tiếng”
4. Nhận xét , dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs đọc lại bài 32 và xem trước Bài 33.
Chĩ Bãi C¸ nghÜ g× thÕ?
Chĩ nghÜ vỊ b÷a tr­a.
SỴ, ri, bãi c¸, le le.
Toán : Tiết số 31
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU: BiÕt làm tính cộng trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong h×nh vÏ bằng phép tính cộng.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -GV: Phấn màu, tranh.
 -HS: Sách giáo khoa, bảng con.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV vµ HS
Néi dung
1. Ổn định
2. Bài cũ: - Cho hs làm vào bảng con.
 GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài:
 b. Dạy học bài mới:
 Bài 1: Gv hướng dẫn HS nhận xét: Khi đổi chỗ các số trong phép tính cộng thì kết quả không đổi.
- HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
 Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài.
 GV lưu ý hướng dẫn HS viết số thẳng cột.
 Bài 3: - Yêu cầu đọc thầm nêu cách làm và làm.
 - Gv nói: 2 +1 +1 = ?
Hướng dẫn HS nói được: 2 + 1 = 3, lấy 3 +1 = 4. Viết 4 sau dấu = .
HD tương tự các phép tính còn lại.
Bài 4: Gv hướng dẫn HS nêu cách làm.
Bài 5: Gv hướng dẫn HS nêu cách làm.
4. Củng cố - Dặn dò
Trò chơi “Nêu nhanh kết quả”
- Hỏi các phép tính đã học.
 - Nhận xét tiết học.
- Hs làm:
3+2.5 2+3 4 1+ 3 5
Bµi 1: TÝnh:
1 + 1 = 2 + 1 = 3 + 1 = 4 + 1 =
1 + 2 = 2 + 2 = 3 + 2 =
1 + 3 = 2 + 3 =
1 + 4 = 2 + 3 = 3 + 2 4 + 1 = 1 + 4 
Bµi 2: TÝnh:
 2 1 3 2 4 2
 + 2 +4 +2 +3 +1 +1 
 4 5 5 5 5 3 
Bµi 3: TÝnh:
2 + 1 + 1 = 4 3 + 1 + 1 = 5 1 + 2 + 2 = 5
1 + 2 + 1 = 4 1 + 3 + 1 = 5 2 + 2 + 1 = 5
Bµi 4: >, <, = ?
 3 + 2  5 4 2 + 1 2 + 3  3 + 2
 3 + 1  5 4  2 + 3 1 + 4  4 + 1 
Bµi 5: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp: 
a, 3 + 2 = 5 hoỈc 2 + 3 = 5 
 b, 1 + 4 = 5 hoỈc 4+ 1 = 5 
Đạo đức Tiết số 8
Bài 4: GIA ĐÌNH EM (Tiết 2)
A. MỤC TIÊU:
- B­íc ®Çu biÕt ®­ỵc trỴ em cã quyỊn ®­ỵc cha mĐ yªu th­¬ng, ch¨m sãc.
- Nªu ®­ỵc nh÷ng viƯc trỴ em cÇn lµm ®Ĩ thĨ hiƯn sù kÝnh träng, lƠ phÐp, v©ng lêi «ng bµ, cha mĐ.
- LƠ phÐp, v©ng lêi «ng bµ, cha mĐ.
(- BiÕt trỴ em cã quyỊn cã gia ®×nh, cã cha mĐ.
 - Ph©n biƯt ®­ỵc c¸c hµnh vi, viƯc lµm phï hỵp vµ ch­a phï hỵp vỊ kÝnh träng, lƠ phÐp, v©ng lêi «ng bµ cha mĐ.)
B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 - GV: Công ước quốc tế và quyền trẻ em.
 Bài hát: “ Cả nhà thương nhau”, “ Mẹ yêu không nào.”
 - HS: Vở bài tập Đạo đức 1, bút chì màu.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
1. Ổn định tổ chức: Hát bài: “ Cả nhà thương nhau ”
2.Bài cũ: Các em phải như thế nào đối với ông bà, cha mẹ? Gv nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b.Các hoạt động dạy học:
 * Hoạt động 1: Tiểu phẩm: Truyện của bạn Long.
 - Mục tiêu: HS biết được khi các em vâng lời ông bà,cha mẹ thì điều gì sẽ xảy ra. 
 - Tiến hành : GV cho các nhóm tập phân vai.
 GV hướng dẫn HS thảo luận:
? Bạn Long vâng Lời mẹ chưa? Điều gì xảy ra khi bạn Long không vâng lời mẹ?
 - Kết luận: Các em phải vâng lời ông bà, cha mẹ.
 * Hoạt động 2: Liên hệ.
- Mục tiêu: HS biết được sự quan tâm của bố mẹ và biết làm việc để bố mẹ vui lòng.
- Tiết hành: GV chia nhóm đôi.
 Hướng dẫn HS thảo luận:
? Gia đình em, cha mẹ quan tâm con cái như thế nào? Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng?
GV nhận xét.
- Kết luận: Trẻ em có quyền sống với cha mẹ. Trẻ em phải biết vâng lời, kính trọng ông bà, cha mẹ.
 4. Củng cố, dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn hs thực hiện như bài học.
Hs hát tập thể.
Hs trả lời, nhận xét.
Hs nhắc lại tên bài.
HS tập phân vai trong nhóm.
HS thể hiện tiểu phẩm.
Hs thảo luận nhóm 2 .
Cử đại diện nhóm trả lời.
Lớp nhận xét, bổ sung.
Các nhóm thảo luận, trình bày trước lớp.
Cả lớp theo dõi, nhận xét.
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
Học vần Tiết số 71 + 72
Bài 33 ÔI ƠI
A.MỤC TIÊU
 - HS đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; tõ vµ c©u øng dơng.
 - ViÕt được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
 - LuyƯn nói tõ 2- 3 c©u theo chủ đề: Lễ hội.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
 Bộ chữ Học vần.
 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV vµ HS
Néi dung
1.Ổn định
 2.Bài cũ: - Gọi hs đọc, viết nhà ngói, bé gái. 
GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b. Dạy vần
b.1. Dạy ôi
*Nhận diện vần
 - Ôi gồm mấy âm ghép lại? Ghi bảng
* Đánh vần
 - Đọc mẫu “ô- i-ôi”
 - Yêu cầu ghép “Ổi”
- Phân tích và ghép vào bảng cài.
- Đánh vần: ôi- hỏi - ổi.
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
- Có tiếng ổi để có từ trái ổi ta cần thêm những tiếng nào?
- Cho hs xem trái ổi.
- Đọc mẫu và gọi HS đọc.
 *Hướng dẫn viết 
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ôi, trái ổi
b.2. Dạy vần ơi (tiến hành như vần ôi)
- Cho hs so sánh ôi và ơi.
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc.
- Đọc và phân tích tiếng có ôi, ơi
Hs đọc, viết. Nhận xét.
 ôi 	¬i
 ỉi 	b¬i
trái ổi	b¬i léi
cái chổi ngói mới
thổi còi đồ chơi
Tiết 2
4. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc.
- Treo tranh . - Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng 
b. Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn.
 c.Luyện nói
 Treo tranh Lễ hội, gợi ý: ?Trong tranh vẽ gì? Tại sao em biết đây là tranh vẽ trưa hè? 
 Trò chơi “Ai nhanh hơn”.
5. Nhận xét 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs đọc lại bài 33 và xem trước bài 34.
BÐ trai, bÐ g¸i ®i ch¬i phè víi bè mĐ.
 LƠ héi
Toán Tiết số 32
SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
A. MỤC TIÊU: 
 - BiÕt kÕt qu¶ phÐp céng mét sè víi sè 0; biÕt sè nµo céng víi sè 0 cịng b»ng chÝnh nã; biÕt biĨu thÞ t×nh huèng trong h×nh vÏ b»ng phÐp tÝnh thÝch hỵp.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 GV: - Bộ đồ dùng dạy Toán 1.
 HS: - Bộ đồ dùng học toán 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV vµ HS
Néi dung
1.Ổn định
2.Kiểm tra: - Gọi hs lên bảng đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
 Gv nhận xét, cho điểm. 
3.Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Giới thiệu phép cộng một số với 0:
*Giới thiệu phép cộng: 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3. 
- Gv hướng dẫn HS nêu: 3 con chim thêm 0 con chim được 3 con chim. 
 - GV ghi bảng: 3 + 0 = 3 
 - GV hướng dẫn tương tự: 0 + 3 = 3
GV nêu: 3 + 0 = 3 ; 0 + 3 = 3. Tức là:
3 + 0 =0 + 3.
*GV kết luận 
 Một số cộng với 0 bằng chính số đó.
 0 cộng với một số bằng chính số đó.
c. Thực hành
Bài 1 - Gọi hs nêu cách làm, làm bài và chữa bài.
 - Gv hướng dẫn sửa chữa.
Bài 2: Đặt tính và tính.
Lưu ý : Viết số thẳng cột.
 Bài 3: GV ghi đầu bài và hướng dẫn HS làm bài.
Bài 4: (HSG) Quan sát tranh, viết phép tính.
5. Dặn dò- Nhận xét
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà làm lại bài 2,4 trang 51.
- Hs lên bảng đọc bài.
 3 + 0 = 3
0 + 3 = 3
3 + 0 = 0 + 3
Hs tính 1 số kết quả:
2 + 0 = 2
0 + 2 = 2
Bµi 1: TÝnh:
1 + 0 = 5 + 0 = 0 + 2 = 4 + 0 =
0 + 1 = 0 + 5 = 2 + 0 = 0 + 4 =
Bµi 2:TÝnh:
 5 3 0 0 1
 + 0 + 0 + 2 + 4 + 0
 5 3 2 4 1 
Bµi 3: Sè?
1 +  = 1 1 +  = 2 2 +  = 4
 + 3 = 3 2 +  = 2 0 +  = 0 
Bµi 4: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp:
a,3 + 2 = 5 (2+3=5) b, 3+0=3 ( 0+3=3) 
Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009
Học vần Tiết số 73 + 74
Bài 34 UI ƯI
A.MỤC TIÊU
 - HS đọc được: ui, ưi, cái túi, gửi thư; tõ vµ c©u øng dơng.
 - ViÕt được: ui, ưi, cái túi, gửi thư.
 - LuyƯn nói tõ 2- 3 c©u theo chủ đề: Đồi núi.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
 Bộ chữ Học vần.
 - HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV vµ HS
Néi dung
1.Ổn định
2.Bài cũ: - Gọi hs đọc, viết trái ổi, bơi lội. GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b. Dạy vần
b.1. Dạy ui:
*Nhận diện vần.
- ui gồm mấy âm ghép lại? Ghi bảng
* Đánh vần.
 -Đọc mẫu “u-i -ui”
- Yêu cầu ghép “núi”: - Phân tích và ghép vào bảng cài.
- Đánh vần: n- ui- nui-sắc- núi.
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
- Có tiếng núi để có từ đồi núi ta cần thêm tiếng nào?
- Cho hs xem tranh đồi núi,
- Đọc mẫu và gọi hs đọc,
 *Hướng dẫn viết 
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ui, đồâi núi,
b.2. Dạy vần ưi (tiến hành như vần ui)
Cho hs so sánh ui và ưi
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc
- Đọc và phân tích tiếng có ui, ưi
HS đọc, viết.
 ui ­i
 nĩi gưi
®åi nĩi gưi th­
cái túi gửi quà
vui vẻ ngửi mùi
	Tiết 2
4. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc.
- Treo tranh.HS thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng. 
 b. Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn. 
 c.Luyện nói
Treo tranh Đồi núi
- Gợi ý: ?Trong tranh vẽ gì?
 - Trò chơi “Thi đua tìm tiếng”
5. Nhận xét 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs xem trước bài 35.
D× Na võa gưi th­ vỊ. C¶ nhµ vui qu¸.
 §åi nĩi
KÝ duyƯt cđa Ban gi¸m hiƯu
Thủ công Tiết số 8
Xé, dán: HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN (tiết 1)
A. MỤC TIÊU: 
 - Biết c¸ch xÐ dán hình cây đơn giản.
 - Xé d¸n được hình t¸n l¸, th©n c©y. §­êng xÐ cã thĨ bÞ r¨ng c­a. H×nh d¸n t­¬ng ®èi ph¼ng, c©n ®èi.
 - Víi HS khÐo tay:
+ XÐ dán hình cây đơn giản. §­êng xÐ Ýt r¨ng c­a.H×nh d¸n c©n ®èi, ph¼ng.
+ Cã thĨ xÐ ®­ỵc thªm h×nh c©y ®¬n gi¶n cã h×nh d¹ng, kÝch th­íc, mµu s¾c kh¸c. 
B. CHUẨN BỊ:
 1. GV: Bài mẫu xé dán hình cây đơn giản. Giấy thủ công.
 2. HS: Giấy màu, bút chì, thước kẻ, kéo dán.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
1.Ổn định.
2.Kiểm tra. - Yêu cầu hs đặt dụng cụ lên bàn quan sát và nhận xét.
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài 
b.Các hoạt động:
 * Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét.
- Cho hs xem mẫu và hỏi:
?Em hãy nêu hình dáng của cây ( thân, tán ), màu sắc của nó như thế nào?
 * Hoạt động 2: Quan sát thao tác mẫu.
- Xé hình thân cây. 
- Xé hình tán lá tròn.
- Xé hình tán lá dài.
- Dán hình: Dán thân, tán lá.
* Hoạt động 3: Thực hành:
 - Gv hướng dẫn HS làm việc cá nhân.
 - Gv bao quát lớp.
4. Nhận xét:
 - Gv nhận xét giờ học.
 - Hs thu dọn lớp học.
 5. Dặn dò:
 - Chuẩn bị tiết sau: hoàn thành bài xé, dán: hình cây đơn giản.
- Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn.
- Quan sát và nhận xét..
- Quan sát.
Hs thực hành.

Tài liệu đính kèm:

  • doct8.doc