- Mục tiêu:
- Đọc , viết được vần ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ và câu ứng dụng trong bài.
- Luyện nói: 3-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng cài chữ, SGK, tranh minh hoạ: cua bể, ngựa gỗ.
- HS : Bảng con, vở viết, bút chì, SGK, bảng cài chữ.
III- Hoạt động dạy- học
Bảng con, vở viết, bút chì, SGK, bảng cài chữ. III- Hoạt động dạy- học: Tiết I Hoạt động 1: Củng cố vần ia - Viết các chữ ia, vỉa hè, tỉa lá: - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con . - Đọc bài ia trang 60 (2em đọc ) Hoạt động 2: Nhận diện vần ua, ưa: - Dạy vần ua: - GVđưa ra vần ua - Gồm âm gì và âm gì đã học? - Đọc - HS đọc - HS gài vần ua - HS đánh vần : ua ( cá nhân - nhóm - đồng thanh ) - Vần ua gồm có mấy âm ? Những âm gì? ( 2 âm : u - a) + Muốn có tiếng cua ta thêm âm gì ?( c) - HS gài cua : - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) + Tiếng cua gồm có âm gì ghép với vần gì? ( c- ua ) - GVtreo tranh vẽ con cua -Tranh vẽ con gì? - Rút ra từ khoá - GV gài bảng - Đọc mẫu -HS đọc - HS gài từ : con cua- đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) - Dạy vần ưa: ngựa , ngựa gỗ -( thực hiện tuơng tự các bước trên ) - So sánh 2 vần ua - ưa : đồng thanh 2 vần . - HS đọc toàn bài trên bảng( 2em lên bảng chỉ- đọc ) Hoạt động 3: Đọc tiếng - từ ứng dụng : - 4em đọc 4 từ - Giảng từ : tre nứa , xưa kia. - HS đọc nối tiếp các từ - Đồng thanh - cá nhân - Phát hiện các tiếng có vần ua, ưa trong các từ : Hoạt động 4: HD viết bảng con : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - GV đưa bảng viết mẫu: - HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ. - GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. - HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS. Tiết II Hoạt động 1: Luyện đọc : - Đọc SGK Trang 62 ,63( cá nhân - đồng thanh.) - Q uan sát tranh : Mẹ đi chợ - Nhận xét .Rút câu ứng dụng. - Luyện đọc câu và tìm tiếng có vần mới. Cá nhân -- đồng thanh . Hoạt động 2: Luyện nói: Giữa trưa. - GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 63( SGK) Hoạt động 3: Luyện viết vào vở: : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết . Hoạt động 4: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần ua, ưa ( Hình thức thi đua) Hoạt động nối tiếp - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có vần ua, ưa. - Về nhà luyện đọc,viết vần , tiếng có ua, ưa. Tiết 3: Đạo đức Gia đình em ( Tiết 2) I - Mục tiêu: Giúp HS: - Bước đầu bước được trẻ em có quyền được cha mẹ thương yêu chăm sóc -Nêu được việc cần làm của trẻ để thể hiện sự kính trọng lễ phép vâng lời ông bà , cha mẹ - Cần lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ - Giáo dục kĩ năng sống: Kĩ năng giới thiệu về bản thân; Kĩ năng giao tiếp; Ra quyết định và giải quyết vấn đề. II- Chuẩn bị : GV: SGV, vở bài tập đạo đức, bài hát về gia đình, HS: Vở bài tập đạo đức, III- Các hoạt động dạy- học : Hoạt động 1: Củng cố Gia đình em có những ai ? Hãy kể về 1 vài việc,lời nói mà các em thường làm đối với ông bà ,cha mẹ Lớp nhận xét - Bổ sung. Hoạt động 2: HS liên hệ bản thân. + HS làm việc theo nhóm : Trao đổi kết quả với nhau - Em lễ phép vâng lời ai ?Trong tình huống nào? - Em đã làm gì khi đó ? - Tại sao em làm như vậy? - Kết quả ra sao? + HĐ cả lớp : - Đại diện 1 số cặp trình bày trước lớp - Lớp bổ sung - Nhận xét. Hoạt động 3: Đóng vai theo tranh( bài tập 3) + HĐ theo nhóm: Mỗi tổ giải quyết 1 tình huống trong tranh( 2,3,4) - Các nhóm thảo luận chuẩn bị sắm vai. + HĐ cả lớp : Đại diện 1 nhóm lên trình bày - Lớp bổ sung - Nhận xét Hoạt động nối tiếp Cả lớp hát bài : Cả nhà thương nhau Hằng ngày vâng lời ông bà, cha mẹ. Tiết 4: THể dục GV chuyên ban dạy Thứ 3 ngày tháng năm Tiết 1+2: Học vần Bài 31: Ôn tập I- Mục tiêu: - Đọc, viết được các vần, tiếng có ia, ua, ưa, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31. - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và rùa. II- Chuẩn bị: - GV :bảng ôn , tranh minh hoạ S GK: Khỉ và rùa. - HS : Bảng con, vở viết, bút chì . III- Hoạt động dạy - học: Tiết I Hoạt động 1: Ôn vần ua,ưa - Viết các chữ : ua, ưa, ca múa, mùa dưa - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con . Hoạt động 2: Ôn vần và tiếng - GV đưa tranh : phố - HS nêu tiếng dưới tranh: mía - GV ghi bảng . - Đánh vần - đọc trơn : m - ia- mía. - GV đưa tranh : mía - HS nêu tiếng dưới tranh: múa - GV ghi bảng . - Đánh vần - đọc trơn : m- ua-múa. - Đọc cá nhân - đồng thanh: mía- múa. - HS nêu các vần đã học ia ,ua, ưa - GV ghi lên bảng : - Đọc cá nhân - đồng thanh. Hoạt động 3: Ghép các âm thành vần : - Ghép âm cột dọc ,tr, ng, ngh với âm cột ngangu, ua, ư, ưa, i, ia. - Đọc cá nhân - đồng thanh - Đồng thanh cả bài. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng : - HS nêu từ - Giảng từ : ngựa tía, trỉa đỗ. - Đọc nối tiếp - nhóm - đồng thanh các từ. Hoạt động 5: Viết bảng con: mùa dưa, ngựa tía. - GV đưa bảng viết mẫu: - GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. - HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS. Tiết II Hoạt động 1: Luyện đọc - Đọc SGK Trang64 ,65( cá nhân - đồng thanh.) - Quan sát tranh thơ: Gió lùa kẽ lá. - Luyện đọc câu thơ. Hoạt động 2: Kể chuyện : Khỉ và Rùa . - GV kể toàn bộ câu chuyện - Lần 2 kể theo tranh minh hoạ. - HS tập kể từng đoạn theo tranh ( các nhóm thảo luận - tập kể). - Cá nhân tập kể từng đoạn câu chuyện . - ý nghĩa câu chuyện : Ba hoa là một đức tính xấu rất có hại . Khỉ cẩu thả vì bảo bạn ngậm đuôi mình.Rùa ba hoa nên đã chuốc vạ vào thân. Chuyện còn giải thích sự tích cái mai rùa. Hoạt động 3: : Luyện viết vào vở: : mùa dưa, ngựa tía. - GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết . Hoạt động nối tiếp: - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có vần đã học . - Về nhà luyện đọc,viết các ia, ưa, ua. đã học. Tiết 3: Toán Luyện tập I - Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích cộng. II- Chuẩn bị: - GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, - HS : Bảng con , bộ cài toán lớp 1. III- Hoạt động dạy -học: Hoạt động 1: Củng cố - 1 em đọc bảng cộng trong phạm vi 4. - Làm tính: 3+1= 2+2= ..........+3 = 4 - 3 em lên bảng – lớp viết bảng con.-Mỗi tổ 1 bài Hoạt động 2: Thực hành Luyện tập HS giở vỏ BT: Nêu yêu cầu bài tập – Làm bài. Bài 1: Tính: - HS thực hiện tínhvào bảng con: - HS làm bài – 2em lên bảng chữa bài - Nhận xét Bài 2:Viết số: - HS làm bài – 2em lên bảng chữa bài . - Nhận xét. - HS viết số thích hợp vào ô trống : Bài 3: Tính: - HS thực hiện tínhvào vở: - HS làm bài - HS đổi vở cho nhau để kiểm tra. – 2 em lên bảng chữa bài Hoạt động nối tiếp Chấm bài – Chữa bài - Nhận xét Tiết 4: Mĩ Thuật vẽ hình vuông và hình chữ nhật I- Mục tiêu: - HS nhận biết được HV và HCN - Biết các vẽ HV và HCN - Vẽ được HV và HCN vào hình có sẵn và vẽ màu theo ý thích II- Chuẩn bị: - Một vài đồ vật là HV và HCN - Hình minh họa để HD cách vẽ HV,HCN III- Hoạt động dạy- học: Hoạt động 1: Giới thiệu HV, HCN - GV giới thiệu một số đồ vật HV,HCN và gợi ý để HS nhận ra: HV,HCN Hoạt động 2: HD HS cách vẽ và vẽ HV, HCN - Vẽ trước 2 nét ngang hoặc dọc cách đều nhau, bằng nhau - Vẽ tiếp nét dọc hoặc nét ngang còn lại. Hoạt động 3: Thực hành - HS thực hành - Gv quan sát giúp đỡ HS Hoạt động 4: Nhật xét đánh giá - Cho HS xem bài vẽ đẹp và tuyên dương - HS tự nhận xét về các bài vẽ Hoạt động nối tiếp - Dặn HS quan sát hình dáng mọi vật xung quanh. Thứ 4 ngày tháng năm Tiết 1+2: Học vần Bài 32: Vần: oi - ai I- Mục tiêu: - Đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và các câu ứng dụng. - Viết được oi, ai, nhà ngói, bé gái. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le II- Chuẩn bị: - GV: Bảng cài chữ tranh minh hoạ SGK: nhà ngói, bé gái. - HS : Bảng con, vở viết, bút chì, SGK, bảng cài chữ. III- Hoạt động dạy- học: Tiết I Hoạt động 1: Củng cố - Viết các từ:ua ,ưa ,mùa mưa ,trưa hè. - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con . Hoạt động 2: Nhận diện vần oi, ai: - Dạy vần oi: + Vần oi gồm mấy âm - Là những âm gì?( 2 âm : o-i) - HS gài vần oi: - HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh ) +Muốn có tiếng ngói ta thêm âm gì ?( ng) - HS gài ngói : - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) +Tiếng ngói gồm có âm gì ghép với vần gì? ( ng-oi ) - GVđưa tranh :nhà ngói - HS q/s - Rút ra từ mới- HS gài từ : nhà ngói - Từ nhà ngói gồm có mấy tiếng?đó là những tiếng nào? GV gài bảng - Đọc - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Dạy vần ai, gái, bé gái -( thực hiện tuơng tự các bước trên ) - So sánh 2 vần oi - ai : đồng thanh 2 vần . - HS đọc toàn bài trên bảng( 2em lên bảng chỉ- đọc ) Hoạt động 2: Đọc tiếng - từ ứng dụng : - HS đọc từ dưới tranh : nhà ngói , bé gái. - 4 em đọc 4 từ - Giảng từ :ngà voi, gà mái. - HS đọc nối tiếp các từ - Đồng thanh - cá nhân - Phát hiện các tiếng có vần oi , ai trong các từ : Hoạt động 3: Hđ viết bảng con :oi, ai, nhà ngói , bé gái. - GV đưa bảng viết mẫu: -HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ. - GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. - HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS. Tiết II Hoạt động 1: Luyện đọc : - Đọc SGK (Trang 66,67 )( cá nhân - đồng thanh.) - Q uan sát tranh : Chú bói cá- Nhận xét . - Luyện đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần mới . Hoạt động 2: Luyện nói: : Sẻ, ri, bói cá, le le.. - GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 67( SGK) Hoạt động 3: Luyện viết vào vở: oi, ai, nhà ngói , bé gái. - HS viết trong vở tập viết . Hoạt động 4: Trò chơi : - Thi tìm tiếng có vần oi, ai( Hình thức thi đua) Hoạt động nối tiếp - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có vần oi, ai . - Về nhà luyện đọc,viết vần , tiếng có oi, ai. Tiết 3: Toán Phép cộng trong phạm vi 5 I- Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm phép cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. II- Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK HS : bộ cài toán lớp 1. III- Hoạt động dạy - học: Hoạt động 1: Củng cố - 1 em đọc bảng cộng trong phạm vi 4. - Làm tính: 1+3= 3 +1= 2 +...=4 ...+ 1=4. - 2 em lên bảng – Lớp làm bảng con. Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng bảng cộng trong phạm vi 5: a, Giới thiệu phép cộng: 4 + 1 =5: 1+4=5 GV gài 4 que tính: Có mấy que tính? ( 4 que tính). GVgài 1que tính:Cô gài thêm mấyque tính ? ( 1que tính). Có tất cả mấyque tính?( 5 que tính ). HS đọc : Có 5 que tính– ( Đồng thanh.) 4 que tính thêm 1 que tính là 5 que tính – 4 thêm 1 bằng 5. GV viết : 4+1=5 ( HS đọc đồng thanh ). 4 cộng 1 bằng mấy ? ( 5)- HS gài bảng : 4+1=5 1 cộng 4 bằng mấy ? (5) – HS gài bảng : 1+4=5 HS nhận xét kết quả 2 phép tính trên. B, Giới thiệu phép cộng: 3+2=5: 2+3=5 (Cách dạy tương tự) C, HD đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5: GV xoá dần cho HS đọc thuộc bảng cộng – GV hỏi lại kết quả. HS nêu lại kết quả - GV ghi lại : 3+2=5 2+3=5 1+4=5 4+1=5 Hoạt động 3: Thực hành - Luyện tập: Bài 1: tính : HS dựa vào bảng cộng trong phạm vi 5 để làm: : 4+1= 3+2 = HS nối tiếp nêu kết quả . Bài 2:Tính: HS làm tính viết vào bảng con. 2 em lên làm bài - Nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp: HS dựa vào tranh SGK nêu đầu bài toán và nêu phép tính : a) 4 + 1 = b)3 +2 = HS làm bài – 1 em lên bảng làm bài. Kiểm tra kết quả sau khi làm: HS đổi vở cho nhau để kiểm tra. Hoạt động nối tiếp Trò chơi : Nhẩm nhanh kết quả phép tính đã học : - GV nêu phép tính– HS giơ tấm bìa có kết quả phép tính. - Nhận xét – tuyên dương. Tiết 4: Tự nhiên xã hội ăn uống hàng ngày I Mục tiêu : - Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hàng ngày để mau lớn khỏe mạnh. - Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước. - Giáo dục kĩ năng sống: Kĩ năng làm chủ bản thân; Kĩ năng phát triển tư duy phê phán II- Chuẩn bị : GV : Tranh SGK . HS : SGK, vở bài tập TNXH. III- Các hoạt động dạy- học : Hoạt động 1: Củng cố Đánh răng, rửa mặt như thế nào là đúng cách ? Chúng ta nên đánh răng , rửa mặt vào lúc nào ? Nhận xét – Cho điểm . Hoạt động 2: Kể tên những thức ăn đồ uống trong ngày: Mục tiêu : - HS nhận biết và kể tên những thức ăn đồ uống thường dùng hằng ngày *Cách thực hiện: Bước 1:Hoạt động cả lớp: HS kể tên những thức ăn , đồ uống thường dùng trong ngày . - GV ghi lên bảng. Bước 2:Quan sát tranh trang 18 + Em thích ăn những lọai thức ăn nào - Loại nào em chưa được ăn ? GVKL: : Muốn cơ thể mau lớn và khoẻ mạnh em cần ăn nhiều loại thức ăn để có đủ chất dinh dưỡng nuôi cơ thể Hoạt động 3: Thảo luận nhóm Mục tiêu: HS biết dược vì sao phải ăn uống hằng ngày *Cách tiến hành : Bước 1:Hoạt động nhóm : GV giao nhiệm vụ cho các nhóm: +Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể ? + Hình nào cho biết các bạn học tập tốt ? + Hình nào cho biết các bạn có sức khoẻ tốt ? Đại diện tổ lên nêu câu hỏi và trả lời- Lớp bổ sung. Để cơ thể mau lớn , có sức khoẻ và học tập tốt chúng ta phải làm gì?( ăn uống đủ chất) Hoạt động 4: Làm việc cá nhân Mục tiêu : HS biết được hằng ngày phải ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt . *Cách tiến hành : Chúng ta phải ăn uống như thế nào cho đầy đủ? Hằng ngày em ăn mấy bữa , vào lúc nào? Tại sao không nên ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính? Ăn uống như thế nào là hợp vệ sinh? Hoạt động nối tiếp - Muốn cơ thể mau lớn , khoẻ mạnh chúng ta phải ăn uống như thế nào? Hàng ngày tự giác ăn uống đầy đủ và đủ chất. Thứ 5 ngày tháng năm Tiết 1,2: Học vần Bài 33: ôi - ơi I- Mục tiêu: - Đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. - Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Lễ hội. II- Chuẩn bị: - GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: trái ổi , bơi lội. - HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ. III- Hoạt động dạy- học: Tiết I Hoạt động 1: Củng cố - Viết các từ :nhà ngói, bài vở. - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con . - Đọc bài oi, ai trang 66 (2em đọc ) Hoạt động 2: Nhận diện vần oi, ai: - Giới thiệu tiếng ổi vần ôi: +Vần ôi gồm mấy âm - Là những âm gì?( 2 âm : ô-i) - HS gài vần ôi: - HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh ) + Muốn có tiếng ổi ta thêm thanh gì ?( thanh hỏi) - HS gài ổi : - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) +Tiếng ổi gồm có những âm gì ? ( ô- i ) - GVđưa tranh - HS q/ s- Rút ra từ :trái ổi--HS gài từ : trái ổi - GV gài bảng -HS đọc ( cá nhân - đồng thanh - Dạy vần ơi- bơi- bơi lội-( thực hiện tuơng tự các bước trên ) - So sánh 2 vần ôi - ơi : đồng thanh 2 vần . - HS đọc toàn bài trên bảng( 2em lên bảng chỉ- đọc ) Hoạt động 3: Đọc tiếng - từ ứng dụng : - 4 em đọc 4 từ - Giảng từ: ngói mới , đồ chơi. - HS đọc nối tiếp các từ - Đồng thanh - cá nhân - Phát hiện các tiếng có vần oi , ai trong các từ : Hoạt động 4: HD viết bảng con - ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. - GV đưa bảng viết mẫu: -HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ. - GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. - HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS. Tiết II Hoạt động 1: Luyện đọc : - Đọc SGK (Trang 68 ,69) ( cá nhân - đồng thanh.) - Quan sát tranh : Bé trai, bé gái - Nhận xét .Rút câu ứng dụng. - Luyện đọc câu ứng dụng. Tìm tiếng có vần mới. Hoạt động 2: Luyện nói: : Lễ hội. - GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 69( SGK) Hoạt động 3: Luyện viết vào vở: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. - HS viết trong vở tập viết . Hoạt động 3: Trò chơi : - Thi tìm tiếng có vần ôi, ơi( Hình thức thi đua) Hoạt động nối tiếp - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có vần ôi, ơi . - Về nhà luyện đọc,viết vần , tiếng có ôi,ơi Tiết 3 Toán Luyện tập I - Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong phạm vi 5. Biết tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng . II- Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút, bộ cài toán lớp 1. III- Hoạt động dạy - học: Hoạt động 1: Củng cố - 2 HS lên làm bài - Lớp làm bảng con:(mỗi tổ 2 bài) *Tính: 4+ 0 = 2+2 = 3+1 = 5 =3+... Hoạt động 2: Thực hành – Luyện tập: - HS giở VBT - Nêu yêu cầu bài tập – Làm bài. Bài 1: Tính: Giáo viên ghi bài 1 lên bảng. - HS áp dụng các kiến thức đã học để làm tính: - HS nối tiếp nêu miệng kết quả..- Nhận xét. Bài 2: Tính:Làm vào bảng con - HS làm bài – chưã bài Bài 3:Tính: - HS thực hiện phép tính từ trái sang phải. - HS làm bài – em lên bảng làm 3 cột. - Nhận xét. Bài 5: Viết phép tính thích hợp: HS dựa vào tranh nêu đầu bài toán – phép tính. : HS làm bài – 2 em lên chữa bài – Nhận xét . - Kiểm tra kết quả sau khi làm: HS đổi vở cho nhau để kiểm tra. Hoạt động nối tiếp - Chấm bài – Chữa bài - Nhận xét. Tiết 4: Thủ công Xé, dán hình cây đơn giản ( Tiết 1) I - Mục tiêu: HS biết cách xé dán hình cây đơn giản. HS xé dán được hình tán lá cây, thân cây. Hình dán cân đối, phẳng. II- Chuẩn bị : GV: giấy màu, hồ dán, giấy trắng, bài mẫu . HS: Giấy nháp, giấy màu, hồ dán, bút chì , vở thủ công . III- Các hoạt động dạy - học : Hoạt động 1: Củng cố xé dán quả cam 2 em lên xé , dán quả cam. Nhận xét - đánh giá. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: GV đưa bài xé dán mẫu cho HS quan sát và nhận xét: Nêu đặc điểm ,hình dáng , màu sắc của cây? ( Cây có hình dáng khác nhau : cây cao , cây thấp , cây to , cây nhỏ, cây có các bộ phận : thân cây màu nâu, tán lá màu xanh. Hoạt động 3: GV hướng dẫn vẽ hình và xé: + Treo sơ đồ các bước vẽ và xé hình tán lá cây tròn - GV nêu các bước - 2 HS nhắc lại . - GV vẽ và xé hình tán lá cây tròn: - HS lấy giấy nháp kẻ ô tập, vẽ và xé hình tán lá cây tròn. + Xé tán lá cây dài : - Lấy 1 tờ giấy xanh đậm ,đánh dấu, và vẽ xé một hình chữ nhật (hình 1) - Xé dần dần, chỉnh sửa thành hình tán lá cây dài( Hình 5) + Xé hình thân cây:- Lấy tờ giấy màu nâu vẽ và xé 1 hình chữ nhật . + Dán hình: GV làm mẫu -HS lên bảng thực hành dán: +Ướm và đặt hình vào vị trí cho cân đối trước khi dán. Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm + Nhận xét tinh thần học tập , ý thức tổ chức , kỷ luật của HS trong giờ học. + Tuyên dương 1 số bài làm đẹp. + Đánh giá sản phẩm: - Các đường xé tương đối thẳng , đều , ít răng cưa. - Hình xé cân đối , gần giống hình mẫu . - Dán đều , không nhăn. Hoạt động nối tiếp - Chuẩn bị đầy đủ các loại giấy , bút chì , hồ dán để tuần sau thực hành xé dán hình cây đơn giản. Thứ 6 ngày tháng năm Tiết 1,2: Học vần Bài 34: Ui - ưi I- Mục tiêu: - Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư. - Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Đồi núi II- Chuẩn bị: - GV: Bảng cài chữ, SGK, tranh minh hoạ: đồi núi , gửi thư. - HS : Bảng con, vở viết, bút chì, SGK, bảng cài chữ. III- Hoạt động dạy- học: Tiết I Hoạt động 1: Củng cố các từ: thổi xôi, bơi lội - Viết các từ: thổi xôi, bơi lội, - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con . - Đọc bài ôi ơi trang 68 (2em đọc ) Hoạt động 2: Nhận diện vần ui, ưi: * Dạy vần ui GV gài vần ui - Đọc, HS đọc - Vần ui gồm mấy âm - Là những âm gì?( 2 âm : u-i) - HS gài vần ui: - HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh ) +Muốn có tiếng núi ta thêm âm gì ?(n ) - HS gài núi : - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) +Tiếng núi gồm có âm gì ghép với vần gì ? ( n- u i )GV gài bảng: núi - Treo tranh đồi núi - HS q/s-N/xét- Rút ra từ : đồi núi - - HS gài từ : đồi núi GVgài bảng- HS Đọc. * Dạy vần ưi- gửi- gửi thư-( thực hiện tuơng tự các bước trên ) - So sánh 2 vần ui - ưi : đồng thanh 2 vần . - HS đọc toàn bài trên bảng( 2em lên bảng chỉ- đọc ) Hoạt động 3: Đọc tiếng - từ ứng dụng : - 4em đọc 4 từ - Giảng từ: gửi quà , ngửi mùi. - HS đọc nối tiếp các từ - Đồng thanh - cá nhân - Phát hiện các tiếng có vần ui , ưi trong các từ : Hoạt động 4: HD viết bảng con - ui, ưi, đồi núi, gửi thư - GV đưa bảng viết mẫu: -HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ. - GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. - HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS. Tiết II Hoạt động 1: Luyện đọc : - Đọc SGK Trang70 ( cá nhân - đồng thanh.) - Đọc SGK trang 71: quan sát tranh : Dì Na - Nhận xét .Rút câu ứng dụng. - Luyện đọc câu và tìm tiếng có vần mới. Hoạt động 2: Luyện nói: : Đồi núi. - GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 71( SGK) Hoạt động 3: Luyện viết vào vở : : ui, ưi, đồi núi, gửi thư - HS viết trong vở tập viết . Hoạt động 4: Trò chơi - Thi tìm tiếng có vần ui, ưi( Hình thức thi đua) Hoạt động nối tiếp - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có vần ui, ưi . - Về nhà luyện đọc,viết vần , tiếng có ui, ưi. Tiết 3: Toán Số 0 trong phép cộng. I- Mục tiêu: - Biết kết quả phép cộng 1 số với số 0; biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó. - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II- Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, HS : Bảng con , vở bài tập toán 1,bộ cài toán lớp 1. III- Hoạt động dạy- học: Hoạt động 1: Củng cố bảng cộng 5 1 em đọc bảng cộng trong phạm vi 5. Làm tính: 5 =2+ 5 = 3 + 4 +1 = 2 +2 =. - 2 em lên bảng – Lớp làm bảng con. Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng có dạng o cộng với 1 số: Bước1: Phép tính: 3 + 0 = 3 và 0 + 3 = 3 GV treo tranh: lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ 2 không có con nào cả.Hỏi cả hai lồng có bao nhiêu con chim? GV nêu bài toán – Gợi ý : 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim ?(3 con chim) Bài này ta làm tính gì? (+) HS gài phép tính: 3 + 0 = 3 - GV ghi bảng- HS đọc: 3 + 0 = 3 Bước2 :Giới thiệu phép tính: 0 + 3 = 3 GV cầm đĩa 0 quả táo : Trong đĩa có mấy quả táo?( có 0 quả táo) GV cầm đĩa thứ 2 và hỏi : Trong đĩa có mấy quả táo?(có 3 quả táo) HS nêu đầu bài toán :Đĩa thứ nhất có 0 quả táo , đĩa thứ 2 có 3 quả táo , Hỏi cả 2 đĩa có bao nhiêu quả táo? Muốn biết cả 2 đĩa có bao nhiêu quả táo ta làm tính gì?( cộng) HS gài phép cộng : 0 + 3 = 3- GV ghi bảng – HS đọc : 0 + 3 = 3 HS đọc cả hai phép tính : 3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3 Vậy: 3 + 0 = 0 + 3 Bước 3 :HS gài bảng : 4 + 0 = 4, 0 +5 = 5 2 + 0 = 2 0 + 1 = 1 Một số cộng với 0 bằng chính số đó , 0 cộng với 1 số bằng chính số đó. Hoạt động 1: Thực hành Luyện tập: Yêu cầu HS làm bài trong VBT Bài 1: tính nhẩm: HS dựa vào phép cộng với 0 để làm tính: HS làm bài – 2 em lên bảng chữa bài- Nhận xét. Bài 2:Tính - HS làm tính viết các phép tính - GV lưu ý đ
Tài liệu đính kèm: