Giáo án lớp 1 Tuần 8 - Phạm Thị Thu Huế - Trường Tiểu học Minh Khai

- Mục tiêu

- Đọc rành mạch, lưu loát; biết đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng.

 - Cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của rừng; tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng.( Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4).

- GDMT: Giáo dục học sinh yêu quý vẻ đẹp của thiên nhiên và có ý thức bảo vệ rừng.

II- Đồ dùng dạy- học

- Tranh, ảnh minh hoạ trong SGK .

III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu

 

doc 35 trang Người đăng haroro Lượt xem 1248Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 Tuần 8 - Phạm Thị Thu Huế - Trường Tiểu học Minh Khai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hận xột.
3. Củng cố, dặn dũ :
- Thi đua so sỏnh nhanh, xếp nhanh 
Bài tập: Xếp theo thứ tự từ lớn đến bộ: 12,468; 12,459; 12,49; 12,816 ; 12,85. 
- Về nhà học thuộc quy tắc so sỏnh và hoàn thành cỏc làm bài tập 
*****************************************************************
Tiếng Anh
( Coự GV chuyeõn soaùn giaỷng)
**********************************************************************************************
CHIEÀU:
Luyện: CHÍNH TẢ
Kì diệu rừng xanh
I- Mục tiêu 
- Viết đỳng bài CT; khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi.
- Làm đỳng cỏc bài tập trong vở BTTN&tự luận
II- Các hoạt động dạy- học
1, Viết chớnh tả: GV đọc cho HS luyện viết lại bài: “ Kỡ diệu rừng xanh”
2, Làm bài tập
BT1: chuyện, khuya
BT2: HS tự làm vào vở rồi trỡnh bày:
 Chọn ý thứ 2: Ghi dấu thanh ở trờn hoặc dưới chữ ờ.
BT3:
HS tự làm vào vở, trỡnh bày: luyến tiếc, tiền tuyến, khuyến khớch, khuyờn bảo, thường xuyờn, quyển vở.
BT4:
Đỏp ỏn: búng chuyền, đen tuyền, rốn luyện, xao xuyến, huyờn thuyờn, di chuyển.
3, Củng cố, dặn dũ.
*****************************************************************
Luyện Toán
So sánh hai số thập phân
I. Mục tiờu
Rốn kĩ năng:
- So sỏnh hai số thập phõn.
- Sắp xếp cỏc số thập phõn theo thứ tự từ bộ đến lớn . 
II. Cỏc hoạt động dạy- học
GV tổ chức cho HS tự làm bài rồi chữa bài. Đỏp ỏn:
1, Thứ tự cỏc dấu cần điền là:
a) =
b) <
c) <
d) >
g) >
2,
a) Khoanh vào D. 100,01
b) Khoanh vào B. 9,093
3, Cỏc STP viết theo thứ tự từ bộ đến lớn như sau: 595,7; 600,12; 643,05; 701,01.
* Củng cố, dặn dũ
*****************************************************************
kĩ thuật
( Coự giaựo vieõn chuyeõn soaùn giaỷng)
**********************************************************************************************
Thửự Tử, ngaứy 19 thaựng 10 naờm 2011
SAÙNG:
Kể chuyện
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
I. Mục tiờu 
- Kể lại được cõu chuyện đó nghe đó, đó đọc núi về quan hệ giữa con người với thiờn nhiờn. 
- Biết trao đổi về trỏch nhiệm của con người đối với thiờn nhiờn; biết nghe và nhận xột lời kể của bạn.
- HSKG: Kể được cõu chuyện ngoài Sgk; nờu được trỏch nhiệm giữ gỡn thiờn nhiờn tươi đẹp.
- GDMT: HS mở rộng được vốn hiểu biết về mối quan hệ giữa con người với mụi trường thiờn nhiờn, nõng cao ý thức BVMT.
II. Đồ dựng dạy- học
-	Giỏo viờn: Cõu chuyện về con người với thiờn nhiờn (cung cấp cho học sinh nếu cỏc em khụng tỡm được). 
- 	Học sinh: Cõu chuyện về con người với thiờn nhiờn. 
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: Cõy cỏ nước Nam 
- Học sinh kể lại chuyện 
- 2 học sinh kể tiếp nhau 
- Nờu ý nghĩa 
- 1 học sinh 
2. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài: 
-HS lắng nghe
b. HD kể chuyện 
* Tỡm hiểu đề bài
- Gạch dưới những chữ quan trọng trong đề bài (đó viết sẵn trờn bảng phụ). 
- Đọc đề bài 
Đề: Kể một cõu chuyện em đó được nghe hay được đọc núi về quan hệ giữa con người với thiờn nhiờn. 
- Nờu cỏc yờu cầu. 
- Đọc gợi ý trong SGK/91 
- Hướng dẫn để học sinh tỡm đỳng cõu chuyện. 
- Cả lớp đọc thầm gợi ý và tỡm cho mỡnh cõu chuyện đỳng đề tài, sắp xếp lại cỏc tỡnh tiết cho đỳng với diễn biến trong truyện. 
- Nhận xột chuyện cỏc em chọn cú đỳng đề tài khụng? 
- Lần lượt học sinh nối tiếp nhau núi trước lớp tờn cõu chuyện sẽ kể. 
* Gợi ý: 
- Giới thiệu với cỏc bạn tờn cõu chuyện (tờn nhõn vật trong chuyện) em chọn kể; em đó nghe, đó đọc cõu chuyện đú ở đõu, vào dịp nào. 
- Kể diễn biến cõu chuyện 
- Nờu cảm nghĩ của bản thõn về cõu chuyện. 
* Chỳ ý kể tự nhiờn, cú thể kết hợp động tỏc, điệu bộ cho cõu chuyện thờm sinh động. 
* Thực hành kể và trao đổi về nội dung cõu chuyện. 
- Nờu yờu cầu: Kể chuyện trong nhúm, trao đổi ý nghĩa cõu chuyện. Đại diện nhúm kể chuyện hoặc chọn cõu chuyện hay nhất cho nhúm sắm vai kể lại trước lớp. 
- Học sinh kể chuyện trong nhúm, trao đổi về ý nghĩa của truyện. 
- Nhúm cử đại diện thi kể chuyện trước lớp. 
- Trả lời cõu hỏi của cỏc bạn về nội dung, ý nghĩa của cõu chuyện sau khi kể xong. 
- Nhận xột về nội dung, ý nghĩa cõu chuyện, khả năng hiểu cõu chuyện của người kể. 
- Hs bỡnh chọn cõu chuyện hay nhất. 
3. Củng cố, dặn dũ:
- Con người cần làm gỡ để bảo vệ thiờn nhiờn? 
- Hs trả lời 
- Tập kể chuyện cho người thõn nghe. 
- Chuẩn bị: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia về một lần em được đi thăm cảnh đẹp ở địa phương em hoặc ở nơi khỏc.
- Nhận xột tiết học
*****************************************************************
Tập đọc
TRƯỚC CỔNG TRỜI
I. Mục tiờu
- Đọc rành mạch, lưu loỏt; biết đọc diễn cảm bài thơ thể hiện cảm xỳc tự hào trước vẻ đẹp của thiờn nhiờn vựng cao nước ta.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của của thiờn nhiờn vựng nỳi caovà cuộc sống thanh bỡnh trong lao động của đồng bào cỏc dõn tộc( Trả lời được cỏc cõu hỏi 1, 3, 4; thuộc lũng những cõu thơ em thớch).
II. Đồ dựng dạy- học
- 	Giỏo viờn: 
+ Tranh “Trước cổng trời
+ Bảng phụ ghi đoạn thơ cần luyện đọc. 
- 	Học sinh: SGK. 
III. Cỏc hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: Kỡ diệu rừng xanh 
- 3 HS thực hiện theo yờu cầu
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: “Trước cổng trời” 
- Học sinh lắng nghe
b. HD luyện đọc và tỡm hiểu bài 
* Luyện đọc
- Gọi Hs đọc lại toàn bài
- Học sinh khỏ đọc 
- Gv sửa lỗi phỏt õm 
- Gv giảng nghĩa: ỏo chàm: ỏo nhuộm màu lỏ chàm, màu xanh đen; nhạc ngựa: chuụng đeo ở cổ ngựa
- 3 học sinh đọc nối tiếp nhau theo từng khổ 
 + Học sinh phỏt õm từ khú: khoảng trời, ngỳt ngỏt, sắc màu, vạt nương, Giỏy, thấp thoỏng.
 + Học sinh giải nghĩa ở phần chỳ giải.
- Gọi đọc nối tiếp theo từng khổ. 
- Hs luyện đọc theo cặp
- Gọi Hs đọc lại toàn bài thơ.
- 1 học sinh đọc toàn bài thơ 
- Gv đọc lại toàn bài. 
- Học sinh lắng nghe 
* Tỡm hiểu bài 
- Vỡ sao địa điểm tả trong bài thơ được gọi là “cổng trời”?
- Đọc khổ 1 và trả lời : Vỡ đú là một đốo cao giữa hai vỏch đỏ, từ đỉnh đốo cú thể nhỡn thấy cả một khoảng trời lộ ra, cú mõy bay, giú thoảng tạo cảm giỏc như đú là cổng để đi lờn trời.
- Tả lại vẻ đẹp của bức tranh thiờn nhiờn trong bài thơ? 
- Đọc khổ 2-3 và trả lời: Từ cổng trời nhỡn ra, qua màn sương khúi huyền ảo cú thể thấy cả một khoảng khụng giam mờnh mụng, bất tận, những cỏnh rừng ngỳt ngàn cõy trỏi.
- Trong những cảnh vật được miờu tả, em thớch nhất cảnh vật nào? Vỡ sao?
- Hs tự trả lời: thớch nhất là màn sương khúi huyền ảo; những sắc hoa cỏ; con thỏc reo ngõn nga
- Điều gỡ đó khiến cảnh rừng sương giỏ ấy như ấm lờn? 
-  bởi cú hỡnh ảnh con người , ai nấy tất bật , rộn ràng với cụng việc : 
- Em hóy cho biết nội dung chớnh của bài? 
- Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của của thiờn nhiờn vựng nỳi caovà cuộc sống thanh bỡnh trong lao động của đồng bào cỏc dõn tộc.
* Luyện đọc diễn cảm
- GV đọc mẫu 
- Hs xỏc định giọng đọc: sõu lắng, ngõn nga thể hiện niềm xỳc động của tỏc giả trước vẻ đẹp của một vựng nỳi cao. 
- Giỏo viờn đưa bảng phụ cú ghi sẵn khổ thơ. 
- 3 hs thể hiện cỏch nhấn giọng, ngắt giọng. 
- GV mời cỏc bạn đọc nối tiếp.
- Học sinh luyện đọc 
-Giỏo viờn nhận xột, tuyờn dương
- Hs thi đọc
3. Củng cố, dặn dũ
- HTL bài thơ 
- Chuẩn bị: “Cỏi gỡ quý nhất?” 
- Nhận xột tiết học
*****************************************************************
Toán
Tiết 38. Luyện tập
I. Mục tiờu
Biết:
- So sỏnh hai số thập phõn.
- Sắp xếp cỏc số thập phõn theo thứ tự từ bộ đến lớn.
- Bài tập cần làm BT1, 2, 3, 4a. HSKG làm hết cỏc BT.
II. Đồ dựng dạy- học
- 	Giỏo viờn: Phấn màu - Bảng phụ 
- 	Học sinh: Vở toỏn, SGK
III. Cỏc hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: “So sỏnh hai số thập phõn” 
- 4 hs làm lại BT1
? Muốn so sỏnh 2 số thập phõn ta làm như thế nào? Cho VD (học sinh so sỏnh). 
- Học sinh trả lời 
? Nếu so sỏnh hai số thập phõn mà phần nguyờn bằng nhau ta làm như thế nào? 
- Học sinh trả lời
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Luyện tập. 
b. HưỚNG dẫn học sinh luyện tập 
 Bài 1: 
- Đọc yờu cầu bài 1
- Bài này cú liờn quan đến kiến thức nào? 
- Hs tự làm và sửa bài 
- Yờu cầu học sinh nhắc lại quy tắc so sỏnh. 
- Học sinh nhắc lại 
- Học sinh sửa bài, giải thớch tại sao
- Nhận xột
 Bài 2: 
- Đọc yờu cầu bài 2
- GV nhận xột chốt kiến thức 
- Hs tự làm và sửa bài: 
4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02
- Hs nhận xột và đọc lại
 Bài 3: Tỡm chữ số x 
- Giỏo viờn gợi mở để HS trả lời
- Nhận xột xem x đứng hàng nào trong số 9,7 x 8? 
- Đứng hàng phần trăm 
- Vậy x tương ứng với số nào của số 9,718? 
- Tương ứng số 1 
- Vậy để 9,7 x 8 < 9,718 x phải như thế nào? 
- x phải nhỏ hơn 1
- x là giỏ trị nào? Để tương ứng? 
- x = 0 
- Sửa bài “Hóy chọn số đỳng” 
- Học sinh làm bài 
→ Giỏo viờn nhận xột 
 Bài 4: Tỡm số tự nhiờn x 
- Hs nờu VD về số tự nhiờn: 0; 1; 2 
a. 0,9 < x < 1,2
- x nhận những giỏ trị nào? 
- x nhận giỏ trị là số tự nhiờn bộ hơn 1,2 và lớn hơn 0,9. 
- Ta cú thể căn cứ vào đõu để tỡm x?
- Căn cứ vào 2 phần nguyờn để tỡm x sao cho 0,9 < x < 1,2. 
- Vậy x nhận giỏ trị nào? 
- x = 1 
- Giỏo viờn nhận xột 
3. Củng cố, dặn dũ :
- Muốn so sỏnh 2 số thập phõn ta làm như thế nào?
- Học sinh trả lời 
- Chuẩn bị: “Luyện tập chung “
- Nhận xột tiết học
*****************************************************************
Khoa học
 	Phòng bệnh viêm gan A
I. Mục tiờu:
- Biết cỏch phũng trỏnh bệnh viờm gan A .
- HS cú ý thức giữ gỡn vệ sinh ăn uống.
- GDMT: HS cú ý thức giữ VS mụi trường sạch sẽ.
II. Đồ dựng dạy – học:
- 	Giỏo viờn: Tranh phúng to, thụng tin số liệu.
- 	Học sinh: HS sưu tầm thụng tin 
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Nguyờn nhõn gõy ra bệnh viờm nóo?
- Bệnh viờm nóo là do 1 loại vi rỳt gõy ra.
- Bệnh viờm nóo được lõy truyền như thế nào?
- Muỗi hỳt cỏc vi rỳt cú trong mỏu cỏc gia sỳc và cỏc động vật hoang dó rồi truyền sang cho người lành.
- Bệnh viờm nóo nguy hiểm như thế nào?
- Bệnh dễ gõy tử vong, nếu sống cú thể cũng bị di chứng lõu dài như bại liệt, mất trớ nhớ ...
- Chỳng ta phải làm gỡ để phũng bệnh viờm nóo?
- Tiờm vắc-xin phũng bệnh
- Cần cú thúi quen ngũ màn kể cả ban ngày
- Chuồng gia xỳc để xa nhà 
- Làm vệ sinh mụi trường xung quanh 
Ÿ Giỏo viờn nhận xột, cho điểm 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Phỏt triển cỏc hoạt động: 
Hoạt động 1: Nờu được nguyờn nhõn cỏch lõy truyền bệnh viờm gan A. Nhận được sự nguy hiểm của bệnh viờm gan A
- Gv yờu cầu hs làm việc theo nhúm - Giỏo viờn phỏt cõu hỏi thảo luận
- Cỏc nhúm đọc lời thoại cỏc nhõn vật kết hợp thụng tin thu thập được.
+ Nờu một số dấu hiệu của bệnh viờm gan A? 
+ Sốt nhẹ, đau ở vựng bụng bờn phải, chỏn ăn.
+ Nguyờn nhõn gõy ra bệnh viờm gan A là gỡ?
+ Do vi rỳt viờm gan A
+ Bệnh viờm gan A lõy truyền qua đường nào?
+ Bệnh lõy qua đường tiờu húa 
Ÿ Giỏo viờn chốt lại ý đỳng
- Nhúm trưởng bỏo cỏo nội dung nhúm mỡnh thảo luận
Hoạt động 2: Nờu cỏch phũng bệnh viờm gan A. Cú ý thức thực hiện phũng bệnh viờm gan A
* Bước 1 :
-GV yờu cầu HS quan sỏt hỡnh và TLCH :
+Chỉ và núi về nội dung của từng hỡnh
+Hóy giải thớch tỏc dụng của việc làm trong từng hỡnh đối với việc phũng trỏnh bệnh viờm gan A
_HS thảo luận và trỡnh bày :
+H 2: Uống nước đun sụi để nguội
+H 3: Ăn thức ăn đó nấu chớn
+H 4: Rửa tay bằng nước sạch và xà phũng trước khi ăn
+H 5: Rửa tay bằng nước sạch và xà phũng sau khi đi đại tiện 
- Lớp nhận xột
* Bước 2 :
_GV nờu cõu hỏi :
+Nờu cỏc cỏch phũng bệnh viờm gan A
+Người mắc bệnh viờm gan A cần lưu ý điều gỡ?
+Bạn cú thể làm gỡ để phũng bệnh viờm gan A?
_GV kết luận : (SGV Tr 69)
- Cần ăn chớn, uống sụi, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi đại tiện.
- Nghỉ ngơi, ăn thức ăn lỏng chứa nhiều chất đạm, vitamin.Khụng ăn mỡ, khụng uống rượu. 
- Hs trả lời
3. Củng cố, dặn dũ:
- Giỏo viờn yờu cầu học sinh đọc ghi nhớ 
* Giỏo dục HS cú thức giữ gỡn và thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm
- 2 học sinh đọc 
- Xem lại bài 
- Chuẩn bị: Phũng trỏnh HIV/AIDS 
- Nhận xột tiết học
**********************************************************************************************
CHIEÀU:
Luyện: Toán
Luyện tập
I. Mục tiờu
Rốn kĩ năng:
- So sỏnh cỏc số thập phõn.
- Sắp xếp cỏc số thập phõn theo thứ tự từ bộ đến lớn và ngược lại
III. Cỏc hoạt động dạy- học
GV tổ chức cho HS tự làm bài rồi chữa bài. Đỏp ỏn: 
1, a) Số lớn nhất là: 91,485
b) 94,02
2, a) Từ lớn đến bộ: 1000,16; 999,02; 109,05; 27,49.
b) 27,49; 109,05; 999,02; 1000,16.
3, 
a) 0
b) 0
c) 9
d) 0; 1; hoặc 2
* Củng cố, dặn dũ
*****************************************************************
địa lí
( Coự giaựo vieõn chuyeõn soaùn giaỷng)
*****************************************************************
Thể dục
ĐỘI HèNH ĐỘI NGŨ - TRề CHƠI “KẾT BẠN”
I. Mục tiờu
- Thực hiện được tập hợp hàng dọc, hàng ngang nhanh, dúng thẳng hàng (ngang, dọc), điểm đỳng số của mỡnh.
- Thực hiện đi đều thẳng hướng và vũng phải vũng trỏi.
- Biết cỏch chơi và tham gia chơi được trũ chơi “Kết bạn”.
- Tiếp tục ụn tập để hoàn thiện kĩ năng ĐHĐN đó học.
II. Địa điểm, phương tiện
Giỏo viờn: Cũi.
Học sinh: Trang phục gọn gàng.
III. Nội dung và phương phỏp lờn lớp
Hoạt động của GV
TG
Hoạt độngcủa HS
1. Khởi động: 
- Xoay cỏc khớp, đứng vỗ tay và hỏt
2. Kiểm tra bài cũ: 
Gọi 1-2 HS lờn thực hiện 
3. Bài mới: 
Giới thiệu bài: ĐHĐN – Trũ chơi: “Kết bạn”. 
*Hoạt động 1: Tập hợp hàng ngang, dúng hàng, đứng nghiờm, đứng nghỉ, quay phải, quay trỏi, quay sau, đi đều vũng phải, vũng trỏi.
*Mục tiờu: Thực hiện cơ bản đỳng động tỏc theo khẩu lệnh, nhanh, trật tự.
*Cỏch tiến hành: GV phổ biến cỏch thực hiện và hướng dẫn HS tập luyện. Lần 1-2 GV điều khiển, những lần sau CS điều khiển giỏo viờn quan sỏt, sửa sai.
ĐH: 
*Cho cỏc tổ trỡnh diễn.
* Hoạt động 2: Trũ chơi “Kết bạn”.
 * Mục tiờu: Tham gia trũ chơi đỳng luật, nhiệt tỡnh.
* Cỏch tiến hành: Giỏo viờn nờu tờn trũ chơi, nhắc lại cỏch chơi, luật chơi cho HS chơi thử, rồi chơi chớnh thức. GV nhắc nhở HS đảm bảo an toàn 
 4. Củng cố: 
 - Thả lỏng, chạy một vũng quanh sõn.
 - GV cựng HS hệ thống lại bài.
 Hoạt động tiếp nối: 
Biểu dương học sinh tốt, giao bài về nhà: ễn cỏc động tỏc ĐHĐN.
Rỳt kinh nghiệm.
Nội dung buổi học sau: Động tỏc vươn thở và tay –Trũ chơi: “Dẫn búng”. 
4phỳt 
2phỳt
9 - 11 phỳt
9 - 11 phỳt
4phỳt
2phỳt
- 2 hàng ngang.
- Thực hiện theo GV, CS.
- 2 hàng dọc.
- Thực hiện theo GV, CS.
 **********************************************************************************************
Thửự Naờm, ngaứy 20 thaựng 10 naờm 2011
SAÙNG:
Tập làm văn
Luyện tập tả cảnh
I. Mục tiờu 
- Lập được dàn ý cho bài văn miờu tả một cảnh đẹp ở địa phương đủ 3 phần: mở bài, thõn bài, kết bài.
- Dựa vào dàn ý (thõn bài), viết được một đoạn văn miờu tả cảnh đẹp ở địa phương.
II. Đồ dựng dạy- học
- Giỏo viờn: Giấy khổ to, bỳt dạ - Bảng phụ túm tắt những gợi ý giỳp học sinh lập dàn ý. 
- Học sinh: Một số tranh ảnh minh họa cảnh đẹp của đất nước (nếu cú) 
III. Cỏc hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Yc hs đọc đoạn văn tả cảnh sụng nước 
- Nhận xột, đỏnh giỏ
- 3hs
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:- Cỏc em đó quan sỏt một cảnh đẹp của địa phương. Trong tiết học luyện tập tả cảnh hụm nay, cỏc em sẽ lập dàn ý cho bài văn miờu tả cảnh đẹp ở địa phương.
- Lắng nghe
b. Phỏt triển cỏc hoạt động: 
* Hoạt động 1: Lập dàn ý miờu tả một cảnh đẹp của địa phương. 
- Giỏo viờn gợi ý 
- 1 học sinh đọc yờu cầu 
+ Dàn ý gồm mấy phần?
- 3 phần (MB - TB - KL)
+ Dựa trờn những kết quả quan sỏt, lập dàn ý cho bài văn với đủ 3 phần. 
Ÿ Mở bài: Giới thiệu cảnh đẹp được chọn tả là cảnh nào? Ở vị trớ nào trờn quờ hương? Điểm quan sỏt, thời điểm quan sỏt? 
- Giỏo viờn cú thể yờu cầu học sinh tham khảo bài. 
+ Quang cảnh làng mạc ngày mựa- XD dàn ý tả từng phần của cảnh.
+ Hoàng hụn trờn sụng Hương – XD dàn ý tả cảnh theo sự biến đổi của cảnh theo thời gian. 
Ÿ Thõn bài: 
a/ Miờu tả bao quỏt: 
- Chọn tả những đặc điểm nổi bật, gõy ấn tượng của cảnh: Rộng lớn - bỏt ngỏt - đồng quờ Việt Nam. 
b/ Tả chi tiết: 
- Lỳc sỏng sớm:
+ Bầu trời cao 
+ Mõy: dạo quanh, lượn lờ 
+ Giú: đưa hương thoang thoảng, lỳa lượn súng nhấp nhụ... 
+ Cõy cối: lũy tre, bờ đờ ũa tươi trong nắng sớm.
+ Cỏnh đồng: liền bờ - ỏnh nắng trải đều - ụ vuụng - nhấp nhụ lượn súng - xanh lỏ mạ. 
+ Trời và đất - hoạt động con người - lỳc hoàng hụn.
+ Bầu trời: mõy - giú - cõy cối - cỏnh đồng – trời và đất - hoạt động người. 
¯ Kết luận: 
Cảm xỳc của em với cảnh đẹp quờ hương.
- Học sinh lập dàn ý trờn nhỏp - giấy khổ to. 
- Trỡnh bày kết quả 
- Giỏo viờn nhận xột, bổ sung
- Lớp nhận xột
* Hoạt động 2: Dựa theo dàn ý đó lập, viết một 
đoạn văn miờu tả cảnh thiờn nhiờn ở địa phương 
- 1 học sinh đọc yờu cầu 
- Giỏo viờn nhắc: 
+ Nờn chọn 1 đoạn trong thõn bài để chuyển thành đoạn văn. 
- Lớp đọc thầm, đọc lại dàn ý, xỏc định phần sẽ được chuyển thành đoạn văn. 
+ Phần thõn bài cú thể gồm nhiều đoạn hoặc một bộ phận của cảnh. 
+ Trong mỗi đoạn thường cú 1 cõu văn nờu ý bao trựm toàn đoạn. Cỏc cõu trong đoạn phải cựng làm nổi bật đặc điểm của cảnh và thể hiện được cảm xỳc của người viết. 
- Học sinh viết đoạn văn 
- Một vài học sinh đọc đoạn văn 
- Lớp nhận xột 
- Đoạn văn phải cú hỡnh ảnh, chỳ ý ỏp dụng cỏc biện phỏp so sỏnh, nhõn húa
- Bỡnh chọn đoạn văn giàu hỡnh ảnh, cảm xỳc chõn thực.
- Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ cao những bài tả chõn thực, cú ý riờng, khụng sỏo rỗng. 
4. Củng cố, dặn dũ:
- Về nhà hoàn chỉnh đoạn văn, viết vào vở
- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh: Dựng đoạn mở bài – Kết luận. 
- Nhận xột tiết học
*****************************************************************
Thể dục
ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY . TRề CHƠI “DẪN BểNG”
I. Mục tiờu
- Biết cỏch thực hiện hai động tỏc vươn thở và tay của bài thể dục phỏt triển chung.
- Biết cỏch chơi và tham gia được vào trũ chơi “Dẫn búng”.
II- Địa điểm, phương tiện
- Địa điểm : Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện : Chuẩn bị một còi, bóng, kẻ sân chơi trò chơi .
III- Nội dung và phương phỏp lờn lớp
Nội dung
1. Phần mở đầu
- GV phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học.
- Khởi động: Xoay các khớp
2. Phần cơ bản
a) Học động tác vươn thở.
- GV nêu tên động tác.
- Tập mẫu và giải thích động tác.
+ Nhịp 1 : Chân trái bước lên 1 bước, chân phải kiễng gót, đồng thời hai tay đưa sang ngang lên cao, lòng bàn tay hướng thẳng vào nhau, căng ngực, ngẩng đầu và hít vào.
+ Nhịp 2: Hai tay đưa vòng qua trước, xuống dưới và bắt chéo phía trước bụng, hóp ngực, cúi đầu thở ra.
+ Nhịp 3 như nhịp 1.
+ Nhịp 4: Về TTCB.
+ Nhịp 5,6,7,8 như nhịp 1,2,3,4 nhưng đổi bên.
b) Học động tác tay.
( Tiến hành tương tự trên )
+ Nhịp 1: Bước chân trái sang ngang rộng bằng vai, đồng thời hai tay dang ngang bàn tay sấp, căng ngực, mắt nhìn thẳng.
+ Nhịp 2: Hai tay đưa lên cao và vỗ vào nhau, ngẩng đầu.
+ Nhịp 3: Hai tay đưa về ngang ngực, đồng thời gập cẳng tay, bàn tay sấp, mắt nhìn thẳng.
+ Nhịp 4: Về TTCB.
+ Nhịp 5,6,7,8 như nhịp 1,2,3,4 nhưng đổi bên.
c) Ôn hai động tác vươn thở và tay.
d) Chơi trò chơi “ Dẫn bóng”
- GV nêu tên trò chơi.
3. Phần kết thúc
- Nhắc lại ND bài học
- Nhận xét, dặn dò .
Phương pháp tổ chức
- HS tập hợp, báo cáo
- Cán sự điều khiển.
- GV tập mẫu, HS quan sát và làm theo.
- GV hô nhịp chậm cho HS tập.
- Sau mỗi lần tập, GV nhận xét, uốn nắn sửa động tác sai rồi mới cho HS tập tiếp.
- Chia nhóm để tập luyện. GV bao quát lớp.
- Tập hợp đội hình chơi.
- HS nhắc lại cách chơi, quy định chơi.
- Cả lớp cùng chơi. GV quan sát, nhận xét, biểu dương thi đua giữa các tổ.
- HS thực hiện một số động tác thả lỏng
- 1 HS nêu
*****************************************************************
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiờu:
	Biết:
	- Đọc, viết, sắp thứ tự cỏc số thập phõn
- Làm phộp tớnh với phõn số.
- Làm BT1, 2, 3. HSKG làm hết cỏc BT.
II. Chuẩn bị:
- 	Giỏo viờn: Phấn màu - Bảng phụ 
- 	Học sinh: Vở nhỏp - SGK - Bảng con 
III. Cỏc hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập 
- Nờu cỏch so sỏnh số thập phõn? 
- Vận dụng so sỏnh 102,3... 102,45
- 1 học sinh 
- Vận dụng xếp theo thứ tự từ lớn đến bộ. 12,53; 21,35; 42,83; 34,38
- 1 học sinh 
Ÿ Giỏo viờn nhận xột - ghi điểm 
- Lớp nhận xột 
2. Bài mới: 
a.Giới thiệu bài: -Luyện tập chung 
b. Phỏt triển cỏc hoạt động: 
 Bài 1: Nờu yờu cầu bài 1
- 1 học sinh nờu 
- Tổ chức cho học sinh tự đặt cõu hỏi để học sinh khỏc trả lời. 
- Học sinh nối tiếp đọc và nờu giỏ trị của chữ số. 
- Nhận xột, đỏnh giỏ 
- Lớp nhận xột, bổ sung 
 Bài 2: Yờu cầu HS đọc bài 2
- 1 học sinh đọc 
- Tổ chức cho học sinh hỏi và học sinh khỏc trả lời. 
- Học sinh đọc cấu tạo từng số – hs viết BC 
- Học sinh đọc lại cỏc số vừa viết:
a/, 5,7; b/ 32,85; c/ 0,01; d/ 0,304 
- Nhận xột, đỏnh giỏ 
- Lớp nhận xột, bổ sung 
 Bài 3: Yờu cầu HS đọc bài 3
- 1 học sinh đọc 
- Học sinh làm vào vở
- 1 Học sinh trỡnh bày trờn lớp:
41,538; 41,835; 42,358; 42,538.
- Học sinh cỏc nhúm nhận xột 
- Giỏo viờn nhận xột, đỏnh giỏ 
3. Củng cố, dặn dũ:
- Hoạt động lớp
- Muốn so sỏnh 2 số thập phõn ta làm sao?
- Học sinh nờu 
- Giỏo viờn cho bài toỏn ở 
- Hs nờu kết quả nhanh: 
- Nhận xột, tuyờn dương 
- ễn lại cỏc quy tắc đó học 
- Chuẩn bị: “Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phõn” 
*****************************************************************
M Ĩ THU ẬT
( Coự giaựo vieõn chuyeõn soaùn giaỷng)
**********************************************************************************************
CHIEÀU:
LUYệN: Toán
Luyện tập chung
I- Mục tiêu 
- Củng cố cỏch viết hỗn số dưới dạng số thập phõn; so sỏnh số thập phõn.
III- Các hoạt động dạy- học
Bài 1: Yờu cầu HS tự làm bài tập rồi chữa bài. Đỏp ỏn:
4,51 ; 260,3 ; 501,128.
1,12 ; 6,15 ; 47,4.
Bài 2:
Yờu cầu HS tự làm bài rồi chữa bài. KQ:
> =
= >
Bài 3:Yờu cầu HS tự làm rồi trỡnh bày. GV nhận xột.
Đỏp ỏn: 
Khoanh vào B.3
Khoanh vào C. X = 9
Hs thực hiện theo yờu cầu của GV: Lần lượt 6 HS lờn bảng chữa bài.
HS làm bài, giải thớch cỏch so sỏnh.
- HS tự làm vào vở.
***

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 8.doc