I/ MỤC TIÊU:
- Đọc và viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Đọc được từ và câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “ Giữa trưa”.
II/ ĐỒ DÙNG:
Giáo viên: -Tranh minh hoạ SGK.
- Bộ chữ dạy Tiếng Việt:
Học sinh: Bộ đồ dùng TV.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ần mới học - 2 HS đọc lại các vần vừa nêu . - Nhận xét. 2.Bài mới: * Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Luyện đọc - GVyêu cầu HS nêu các vần đã học từ bài 29 đến bài31 -HS ghép các âm ở cột dọc với vần ở hàng ngang để tạo thành tiếng mới . -GV rèn đọc cho HS yếu(Túc, Yến, Vũ, Huyền,Dũng - GV nhận xét, tuyên dương HS đọc có tiến bộ. -Gạch dưới tiếng có ia, ua, ưa trong các câu sau: + Bà mua dưa cho bé . + Mẹ chưa ngủ . + Mẹ đưa bé đi nhà trẻ . + Bé trĩa đỗ cho mẹ . -HS nhắc lại các vần mới học. -2 HS đọc lại các vần đó . - HS nêu: ia , ua , ưa . - HS luyện đọc theo nhóm, thi đọc giữa các nhóm. - HS ghép và đọc to các âm ở cột dọc với vần ở hàng ngang để tạo thành tiếng. ia ua ưa tr tria trua trưa ng ngua ngưa ngh nghia th thia thua thưa ch chia chua chưa - HS tìm và nêu: + Bà mua dưa cho bé . + Mẹ chưa ngủ . + Mẹ đưa bé đi nhà trẻ . + Bé trĩa đỗ cho mẹ . - HS luyện đọc các từ vừa tìm theo lớp. - HS đọc đồng thanh các câu trên. Hoạt động 2: Luyện viết: - GV viết mẫu và HD quy trình viết: ia, ua, ưa, thìa, thua, thửa ,ngựa , chua. - GV nhận xét, nhắc nhở nét viết liền mạch và khoảng cách. - Yêu cầu HS luyện viết vào vở ô li, mỗi chữ 3 dòng. *HS khá, giỏi viết thêm các câu ứng dụng sau: Mẹ đưa bé đi nhà trẻ . - GV chấm bài, tuyên dương HS viết có tiến bộ. 3.Củng cố - GV nhận xét tiết học. - Về nhà đọc lại bài. -HS quan sát nhận biết quy trình viết. - HS luyện viết bảng con. - HS luyện viết vào vở ô li. - Chú ý cách cầm bút, khoảng cách mắt tới vở. - HS viết đúng khoảng cách giữa các tiếng, từ trong câu. HÁT NHẠC Giỏo viờn bộ mụn dạy Ngày soạn:12 /10 /2010 Ngày giảng:Thứ tư ngày 13 thỏng 10 năm 2010 Toán Phép cộng trong phạm vi 5. I/Mục tiêu: -Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5. -Biết làm tính cộng trong phạm vi 5. -Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng . - Cỏc BT cần làm: Bài: 1, 2, 4( a ) II/Đồ dùng: - Bộ đồ dùng dạy-học Toán 1. III/Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A)Kiểm tra bài cũ : 3HS đại diện lên bảng làm. 2 2 3 + + + 2 1 1 GV nhận xét – ghi điểm . B)Bài mới: Giới thiệu bài: Hoạtđộng1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5: a)Giới thiệu phép tính:4+1=5. -Có 4 con bướm,thêm 1 con bướm nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu con bướm? Ta viết: 4+1=5 Vậy 4 cộng 1 bằng mấy? b)Giới thiệu phép tính:1+4=5. -Có 1 chấm tròn,thêm 4 chấm tròn nữa. Có tất cả bao nhiêu chấm tròn? Ta viết phép tính như thế nào? c)Giới thiệu phép tính:3+2=5 2+3=5 (Tương tự như 2 phép tính trước) GV đã ghi: 4+1=5 1+4=5 3+2=5 2+3=5 Cho HS xem lại sơ đồ trong phần bài học.Nhận ra:4+1=5 ; 1+4=5 Vậy:4+1=1+4. Hoạt động 2: Thực hành: Bài 1: HDHS đọc đề bài:Tính:(ngang) 4+1= 2+3= 2+2= 4+1= 3+2= 1+4= 2+3= 3+1= Bài 2: Tính (Theo cột dọc). Bài4a: Chuyển thành trò chơi,2 nhóm tiếp sức. Nhận xét tuyên dương đội thắng *Bài 3(HS khá giỏi): Số ? 5)Củng cố,dặn dò: +Hôm nay chúng ta học bài gì? +Cho HS đọc lại các công thức trên bảng. +Nhận xét tiết học. Dặn:Về nhà ôn bài và xem trước bài sau./. 3 em đại diện lên bảng làm – lớp làm bảng con . 2 2 3 + + + 2 1 1 4 3 4 - 4 con bướm,thêm 1 con bướm là 5 con bướm. Đọc: bốn cộng một bằng năm. -Có 1 chấm tròn,thêm 4 chấm tròn là năm chấm tròn. 1+4=5 -Vài HS nêu lại. “Một cộng bốn bằng năm” -Đọc đồng thanh,cá nhân. GV xoá từng phần và toàn bộ cho HS Lập lại công thức. -Đọc lại: 4+1=1+4 2+3=3+2 -Nêu cách làm và làm bài. +Làm bảng con mỗi dãy 1 cột. 4+1=5 2+3=5 2+2=4 4+1=5 3+2=5 1+4=5 2+3=5 3+1=4 -Tính (theo cột dọc) Làm bảng con,yêu cầu viết các số phải thẳng cột. -HS chơi trò chơi theo 2 nhóm tiếp sức. -Nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. HS khá,giỏi làm 4+1=5 5=4+1 3+2=5 5=3+2 1+4=5 2+3=5 2+3=5 5=2+3 Tiếng Việt Bài 32: oi ai I) Mục tiêu: - Đọc và viết được oi, ai, nhà ngói, bé gái. - Đọc được từ câu ứng dụng trong bài: - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Sẻ, Ri, Bói cá, le le. II)Đồ dùng: GV: - Tranh minh hoạ trong SGK.Bộ đồ dùng TV. HS : - Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. III) Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A)KT Bài cũ: HS đọc và viết bảng con: mua mía, mùa dừa. GV nhận xét, ghi điểm. B) Bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Dạy vần: Vần oi : a) Nhận diện vần: -Vần oi được tạo nên từ mấy con chữ? -Đánh vần: o-i-oi. -Phân tích vần oi? b) Đánh vần Đánh vần: o- i - oi -Đã có vần oi muốn có tiếng “ngói” ta thêm âm gì, dấu gì? - Đánh vần ng- oi- ngoi- sắc - ngói. -Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng ngói? GV giơ tranh và hỏi :Trong tranh vẽ gì? -Đã có tiếng ngói muốn có từ “ nhà ngói” ta thêm tiếng gì? GV ghi bảng: “nhà ngói”. - GV chỉnh sửa cho HS. Vần ai (Qui trình tương tự oi) Vần ai được tạo nên từ: a, i -So sánh oi và ai? Giải lao c)Đọc từ ngữ ứng dụng: Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. Giải thích. GV đọc mẫu. d) HD viết: GV viết mẫu,HDQT viết: GV nhận xét . GV cho HS tổ chức thi tìm tiếng, từ mới có chứa vần vừa học . Tiết 2 HĐ 2 : Luyện tập. a) Luyện đọc: - Cho HS luyện đọc các âm ở tiết 1. - GVQS, chỉnh sửa cho HS. b) Đọc câu ứng dụng: - GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. - GV đọc câu ứng dụng. GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn. c) Luyện nói: - GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý: - Trong tranh vẽ những con gì? - Em biết con chim nào trong số các con vật này? - Chim bói cá và le le sống ở đâu và thích ăn gì? - Chim sẻ và chim ri thích ăn gì? Chúng sống ở đâu? - Trong số này có con chim nào hót hay không? d) Luyện viết, làm các BT - GVQS giúp đỡ HS. -Chấm bài. Trò chơi. - GV cho HS thi đọc bài vừa học. - GV tuyên dương HS thực hiện tốt. C )Củng cố dặn dò. - Hôm nay chúng ta vừa học vần gì? -Chỉ bảng cho HS đọc cả bài. - GV nhận xét tiết học. - Về nhà ôn bài và xem trước bài 33./. 2HS lên bảng – lớp viết bảng con: mua mía, mùa dừa. -gồm 2 con chữ o và i -HS nhìn bảng phát âm:(ĐT-N-CN). -Cài vần : oi -Thêm âm ng vào trước và dấu sắc trên vần oi. ĐV: ngờ –oi- ngoi- sắc –ngói. -Ng đứng trước,oi đứng sau,dấu sắc trên oi.(trên chữo) -Trong tranh vẽ nhà ngói Thêm tiếng nhà -HS cài tiếng ngói. -Đọc :nhà ngói. - HS ĐV-đọc trơn: oi, ngói,nhà ngói. HS nhìn bảng phát âm: lớp- nhóm- cá nhân. ĐV+ĐT: ai,gái,bé gái. -Giống nhau: kết thúc bằng i. Khác nhau: ai bắt đầu bằng a. -2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - HS luyện đọc (cá nhân-nhóm - lớp). HS phát âm.Tìm các tiếng có vần mới. -Đọc trơn tiếng,từ. -HSQS quy trình viết. - HS thực hiện trên bảng con . Lưu ý: nét nối giữa n, g, o, i -HS thi tìm tiếng, từ mới có chứa vần vừa học . -Lần lượt phát âm. oi ,ngói ,nhà ngói. Ai ,gái ,bé gái. - HS QS tranh và nêu nội dung của tranh. - Đọc câu ứng dụng( lớp,nhóm,cá nhân) - HSQS tranh vào luyện nói theo tranh. -Các con chim -Con chim sẻ, bói cá, ri, le le. -Chim bói cá sống ở gần sông, thích ăn cá. -Chim sẻ sống ở trên cây, thích ăn hạt kê. -Chim sẻ hót rất hay. HS khá, giỏi luyện nói 2-3 câu - HS viết và vở Tập viết oi, ai, nhà ngói, bé gái. -Lưu ý :Ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách, giữ VSCĐ. - HS làm BT vào vở BT TV -HS thực hiện thi đọc bài vừa học. -Đọc lại bài. Mĩ thuật Vẽ hình vuông và hình chữ nhật I, Mục tiêu : -HS nhận biết hình vuông và hình chữ nhật . -Biết cách vẽ các hình vuông và hình chữ nhật . -Vẽ đựơc các hình vuông và hình chữ nhật vào hình có sẵn và vẽ màu theo ý thích II, Đồ dùng: -GV : Một vài đồ dùng là hình vuông và hình chữ nhật . -HS : Vở tập vẽ , bút chì , bút xáp màu . III, Các hoạt động dạy - học . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Giới thiệu bài . HĐ1 : Giới thiệu hình vuông và hình chữ nhật . -Em hãy kễ những đồ vật mà em biết là hình vuông ? -Em hãy kễ những đồ vật mà em biết là hình chữ nhật ? -HDHS xem các hình vuông và hình chữ nhật có trong bộ đồ dùng Toán? HĐ2 : HD Cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật . - Vẽ trước 2 nét ngang hoặc 2 nét dọc bằng nhau. - Vẽ trước 2 nét ngang hoặc 2 nét dọc còn lại. HĐ3 : HS thực hành ; vẽ hình vuông và hình chữ nhật . -Sau đó tô màu theo ý thích . -GV theo dõi , hướng dẫn , giúp đỡ HS hoàn thành bài vẽ . HĐ4: Nhận xét , đánh giá . -GV cho HS xem các bài vẽ đẹp và tuyên dương một số học sinh .. Củng cố - dặn dò :-GV nhận xét tiết học . - Về nhà quan sát hình dáng mọi vật xung quanh có hình chữ nhật , hình vuông để vẽ. - Chuẩn bị bài sau . -Viên gạch lát nhà , mặt ghế ngồi , khăn mùi xoa -Cái bảng quyển vở mặt bàn -HS quan sát các hình và nhận dạng. -Lấy một số hình vuông và hình chữ nhật. HS vẽ hình vào vở tập vẽ . HS tô màu theo ý thích . Ngày soạn:13 / 10 /2010 Ngày giảng:Thứ năm ngày 14 thỏng 10 năm 2010 Toán Luyện tập I) Mục tiêu : - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 ; biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng . -Cỏc BT cần làm: Bài 1, 2, 3( dũng 1), 5 II) Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A) KT bài cũ : HS làm làm BT phép cộng : 3+1= 3+2=... B) Bài luyện tập : Giới thiệu bài : Luyện tập Hoạt động 1 : HDHS làm bài tập trong vở Bài tập toán bài 30. Bài 1 : Tính : Củng cố về phép cộng trong phạm vi 5. 1+1= 2+1= 3+1= 4+1= 1+2= 2+2= 3+2= 1+3= 2+3= 3+2=2+3 1+4= 4+1=1+4 Bài 2: Tính : Củng cố về cách đặt tính theo cột dọc Bài 3: Tính : 2+1+1= 3+1+1= 1+2+2= Củng cố cách tính gộp hai phép tính . Bài 5 : Viết phép tính thích hợp. +Tranh a -Có mấy con mèo đang đứng ? -Thêm mấy con mèo nữa đang tới ? -Hỏi có tất cả mấy con mèo ? -Ta có thể viết như thế nào Bài dành cho HS khá , giỏi : Bài 4 : Điền dấu thích hợp vào ô trống . 53+2 4...2+1 2+3..3+2 53+1 4...2+3 1+4..4+1 Bài 3(dòng 2): Tính Bài 5b: Viết phép tính thích hợp . Tranh 2 . -Có mấy con chim trên cành cây ? -Thêm mấy con chim nữa đang bay tới ? +Hỏi có tất cả mấy con chim ? +Ta có thể viết như thế nào GV chấm bài và nhận xét : C) Củng cố – dặn dò : -Nhận xét tiết học . -Tuyên dương khen ngợi -Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau ./. -2HS lên bảng – lớp làm bảng con phép cộng : 3+1=4 3+2=5 -HS làm các bài tập vào vở Bài tập Nêu lại yêu cầu của đề . -Tính nhẩm và ghi kết quả vào ô . 1+1=2 2+1=3 3+1=4 4+1=5 1+2=3 2+2=4 3+2=5 1+3=4 2+3=5 3+2=2+3 1+4=5 4+1=1+4 -Nêu cách làm tính theo cột dọc , làm bài tập vào vở . Lưu ý : viết các số thẳng cột . -Nêu lại cách tính . -Tính nhẩm miệng và ghi kết quả vào 2+1+1=4 3+1+1=5 1+2+2=5 -Xem tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp . -Có 3 con mèo -Thêm 2 con mèo nữa. Tất cả là 5 con mèo . 3+2=5 -Nêu lại đề bài và cách làm bài . 5=3+2 4>2+1 2+3=3+2 5>3+1 4<2+3 1+4=4+1 HS tự làm 1+2+1=5 1+3+1=5 2+2+1=5 -QS tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp . - Có 4 con chim trên cành cây . -Thêm1 con chim nữa đang bay tới. - Có tất cả 5 con chim. 4+1=5 Tiếng Việt Bài 33 : ôi ơi I)Mục tiêu: - Đọc và viết được:ôi, ơi, trái ổi, bơi lội - Đọc được từ, câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Lễ hội II) Đồ dùng: Giáo viên: - Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùngTV. Học sinh : - Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. III) Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A)Kiểm tra bài cũ: GV cho 2HS lên bảng viết từ nhà ngói, bé gái . 1 HS đọc bài 32. GV nhận xét. B)Bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Dạy vần Vần ôi a) Nhận diện vần Vần ôi được tạo nên từ mấy con chữ? - GV tô lại vần ôi và nói: vần ôi gồm: 2 con chữ ô và i - So sánh ôi với oi. b) Đánh vần: - GV HD HS đánh vần: ô- i- ôi Đã có vần ôi muốn có tiếng ổi ta thêm dấu gì? - Đánh vần ôi - hỏi- ổi . -Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng ổi? GV cho HS quan sát tranh H:Hỏi quả này là quả gì? H: Đã có tiếng ổi rồi muốn có từ trái ổi ta thêm gì ?. - GV ghi bảng. - GV chỉnh sửa cho HS Vần ơi (Quy trình tương tự ôi) - Vần ơi được ghép từ 2 con chữ ơ và i - So sánh ôi và ơi? Giải lao c)Đọc từ ngữ ứng dụng: GV viết bảng từ ứng dụng -Giải thích. -Đọc mẫu. d) HD viết : - GV viết mẫu HD quy trình viết: *GV tổ chức chơi trò chơi thi tìm tiếng có chứa vần vừa học . Tiết 2 Hoạt động 2: Luyện tập. a) Luyện đọc: - GV yêu cầu HS luyện đọc lại các âm ở tiết 1. - GVQS, chỉnh sửa cho HS. b) Đọc câu ứng dụng: Nêu nội dung của tranh. - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV đọc câu ứng dụng. -GVchỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn. c) Luyện nói: - GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý: - Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội? - Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào? - Trong lễ hội thường có những gì? - Ai đưa em đi lễ hội? - Qua ti vi, nghe kể em thích lễ hội nào nhất? d) Luyện viết: - GVQS giúp đỡ HS. -HDHS làm các BT trong vở BTTV. C) Củng cố ,dặn dò: -GV chỉ bảng HS đọc. -Tìm chữ có vần vừa học trong sách ,báo. -Về nhà ôn bài và xem trước bài sau./. 2HS lên bảng – lớp viết bảng con từ : nhà ngói, bé gái . 1 HS đọc bài 32. Gồm 2 con chữ ôvà i HS nhìn bảng phát âm : lớp- nhóm- cá nhân - Giống nhau: cùng có chữ i. - Khác nhau ôi còn thêm ô -HS nhìn bảng đánh vần : lớp- nhóm- cá nhân. HS cài : ôi -Thêm dấu hỏi. -HS cài tiếng ổi -ĐV:ôi hỏi ổi. -ôi đứng riêng, dấu hỏi trên ô -Trái ổi. -Thêm tiếng trái -HS cài từ trái ổi - Đọc trơn từ khoá: trái ổi -Đọc trơn: ôi, ổi,trái ổi. - HS nhìn bảng đọc trơn.(ĐT- N- CN) . - Giống nhau: kết thúc bằng i. - Khác nhau: ôi bắt đầu bằng ô. ơi bắt đầu bằng ơ. Cả lớp hát một bài -Tìm tiếng mới trong các từ ứng dụng. -HS nhìn bảng đọc từ ứng dụng (ĐT- N- CN) . -Theo dõi GV viết mẫu. -Viết bảng con. -Nhận xét,rút kinh nghiệm. -Tìm tiếng trong thực tế có :ôi,ơi. - HS luyện đọc (cá nhân-nhóm - lớp). HS phát âm: ôi, ổi, trái ổi, ơi, bơi, bơi lội HS đọc trơn . -HS QS tranh và nêu nội dung của tranh. - Đọc câu ứng dụng :cá nhân,nhóm,lớp. - HS đọc tên bài luyện nói: Lễ hội - HSQS tranh vào luyện nói theo tranh. -HS trả lời -Lễ hôị Lam Kinh vào 21, 22 tháng 8 âm lịch. -cờ treo, người ăn mặc đẹp đẽ, ca múa các trò vui... - Bố, mẹ em. - Lễ hội đền Hùng. -HS viết và vở Tập viết . - HS làm bài tập trong VBT. -Đọc lại bài. Tửù nhieõn xaừ hoọi Baứi 8: AấN, UOÁNG HAẩNG NGAỉY I.Muùc ủớch:Sau baứi hoùc, HS coự theồ: -Keồ ủửụùc teõn nhửừng thửực aờn caàn thieỏt trong ngaứy ủeồ mau lụựn vaứ khoỷa maùnh -Noựi ủửụùc caàn phaỷi aờn uoỏng nhử theỏ naứo ủeồ coự ủửụùc sửực khoỷe toỏt -Coự yự thửực tửù giaực trong vieọc aờn uoỏng cuỷa caự nhaõn aờn ủuỷ no, uoỏng ủuỷ nửụực II. CAÙC Kể NAấNG SOÁNG Cễ BAÛN ẹệễẽC GIAÙO DUẽC -Kĩ năng làm chủ bản thõn: Khụng ăn quỏ no, khụng ăn bỏnh kẹo khụng đỳng lỳc. -Phỏt triển kĩ năng tư duy phờ phỏn III. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT DẠY HỌC -Thảo luận nhúm -Hỏi đỏp trước lớp -Động nóo -Tự núi với bản thõn IV. ẹoà duứng daùy hoùc: - Saựch giaựo khoa V. Caực hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1/ OÅn ủũnh lụựp: 2/ Kieồm tra baứi cuừ: 3/ Baứi mụựi: a/ Giụựi thieọu baứi: Troứ chụi “ủi chụù” Toồ naứo ủi chụù mua ủửụùc nhieàu thửực aờn hụn seừ thaộng. b/ Daùy baứi mụựi: Hoùat ủoọng 1: Keồ teõn nhửừng thửực aờn, ủoà uoỏng haứng ngaứy -Muùc ủớch: HS nhaọn bieỏt vaứ keồ teõn nhửừng thửực aờn, ủoà uoỏng haứng ngaứy -Caựch tieỏn haứnh: B1: Keồ teõn nhửừng thửực aờn, ủoà uoỏng haứng ngaứy B2: Cho HS quan saựt tranh Keỏt luaọn: GV choỏt laùi (Muoỏn mau lụựn vaứ khoỷe maùnh, caực em caàn aờn nhieàu caực loaùi thửực aờn nhử cụm, thũt, caự, trửựng, rau, quaỷ, ủeồ coự ủuỷ caực chaỏt ủửụứng, ủaùm, beựo, chaỏt khoaựng, vitamin cho cụ theồ) Hoaùt ủoọng 2: Laứm vieọc vụựi SGK -Muùc ủớch: HS bieỏt ủửụùc vỡ sao phaỷi aờn uoỏng haứng ngaứy -Caựch tieỏn haứnh: B1: Giao nhieọm vuù vaứ thửùc hieọn hoaùt ủoọng +Quan saựt hỡnh +Hỡnh naứo cho bieỏt sửù lụựn leõn cuỷa cụ theồ? +Hỡnh naứo cho bieỏt caực baùn hoùc toỏt? +ẹeồ cụ theồ mau lụựn, coự sửực khoỷe vaứ hoùc taọp toỏt chuựng ta phaỷi laứm gỡ? B2: Keỏt luaọn: GV choỏt laùi Hoaùt ủoọng 3: Thaỷo luaọn caỷ lụựp -Muùc ủớch: HS bieỏt ủửụùc haứng ngaứy phaỷi aờn uoỏng nhử theỏ naứo ủeồ coự sửực khoỷe toỏt -Caựch tieỏn haứnh: GV ủaởt caõu hoỷi cho HS traỷ lụứi +Chuựng ta phaỷi aờn uoỏng nhử theỏ naứo cho ủaày ủuỷ? +Haống ngaứy aờn maỏy buoồi? Aấn vaứo luực naứo? +Taùi sao khoõng neõn aờn keùo trửụực bửừa aờn chớnh? +Aấn uoỏng theỏ naứo laứ hụùp veọ sinh IV. Cuỷng coỏ, daởn doứ: -Nhaộc HS vaọn duùng caựcch aờn uoỏng hụùp lớ vaứo bửừa aờn haứng ngaứy cuỷa gia ủỡnh -Haựt -HS chụi -HS laàn lửụùt keồ. -Quan saựt, suy nghú vaứ traỷ lụứi -Quan saựt, hoaùt ủoọng theo caởp: nhỡn tranh suy nghú vaứ traỷ loụứi -Lụựp nhaọn xeựt- boồ sung -HS traỷ lụứi Ngày soạn:14 / 10 /2010 Ngày giảng:Sỏng thứ sỏu ngày15 thỏng10 năm 2010 LUYỆN: TIẾNG VIỆT ễN LUYỆN I-Mục đớch – yờu cầu : -HS viết thành thạo vần oi , ai , tiếng từ cú chứa vần oi , ai - Tỡm từ , tiếng mới cú chứa vần oi , ai - Rốn chữ viết cho HS II- Cỏc hoạt động dạy – học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 .HS đọc bài SGK : Kết hợp phõn tớch tiếng: voi, mỏi, bài 2.HS viết bảng con: nhà ngúi, bộ gỏi, ngà voi, gà mỏi. 3. Thực hành vở bài tập TV: *Nối : Quan sỏt tranh nối từ với tranh - Yờu cầu HS đọc từ vừa nối : búi cỏ, hỏi chố, lỏi xe. * Nối :HS đọc : Nối 2 vế cõu thớch hợp Bộ hỏi lỏ cỏi vũi dài Nhà bộ cho thỏ Chỳ voi cú ngúi đỏ -Yờu cầu HS đọc cả cõu *Viết : ngà voi, bài vở - Thu vở chấm 4. Luyện viết vở ụ li: - Yờu cầu HS viết – GV theo dừi, chỳ ý tư thế ngồi viết, cỏch cầm bỳt. - Thu vở chấm, nhận xột giờ học - HS lờn bảng đọc kết hợp phõn tớch tiếng: voi, mỏi, bài - HS viết bảng con - Thực hành vở BTTV - HS đọc từ vừa nối : búi cỏ, hỏi chố, lỏi xe - HS đọc cả cõu - HS viết : ngà voi, bài vở - HS viết vở ụ ly LUYệN Toán luyện tập về phép cộng trong phạm vi 5 . I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Khái niệm ban đầu về phép cộng trong phạm vi 5. -Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.Biết so sánh các số trong phạm vi 9 . II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng dạy – học toán. III. Các HĐ dạy học. Hoạt động của GV 1. KT bài cũ. - Đọc bảng cộng trong phạm vi 5. 2. Dạy bài mới. Giới thiệu trực tiếp. HĐ1: Củng cố lại kiến thức đã học về phép cộng trong phạm vi 5 HĐ2: Thực hành: Bài 1:Tính : 1+4= 2+3= 2+2= 4+1= 3+2= 3+1= - Củng cố cho HS về phép cộng trong phạm vi 5 Bài 2:Số?. - GV HD HS chữa bài. Bài 3:Cho các số 9, 5 ,3 ,0, 7 a, Điền các số theo thứ tự từ bé đến lớn? b, Điền các số theo thứ tự từ lớn đến bé ? -Cũng cố về thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 9. *Bài 4: Số? 5=4+... 5=...+3 3+2= 5=1+... 5=...+2 2+3= 1+4=4+... 2+... = 2+3 *Bài 5: Nối số với ô trống thích hợp. 2 3 4 5 2 + 2 3 + 2 2 + 1 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Xem lại các bài tập. Hoạt động của HS 2HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5 - HS làm theo yêu cầu của GV. - HS làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5. - HS nêu lại Y/C BT và làm vào vở ôli. 1+4=5 2+3=5 2+2=4 4+1=5 3+2=5 3+1=4 - HS làm và chữa bài. • • • • • • • • • • • • • • 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 •• •• • • • • • • • • • 2 + 3 = 5 1 + 4 = 5 HS làm theo HD của GV . a, Điền các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 0, 3, 5, 7, 9 . b, Điền các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 7, 5, 3, 0. - HS làm và chữa bài. 5=4+1 5=2+3 3+2=5 5=1+4 5=3+2 2+3=5 1+4=4+1 2+3= 2+3 2 3 4 5 2 + 2 3 + 1 2 + 1 Ngày soạn:14 / 10 /2010 Ngày giảng:Thứ sỏu ngày15 thỏng10 năm 2010 Toán Số 0 trong phép cộng I) Mục tiêu: Giúp HS: - Biết kết quả phép cộng một số với 0 ; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính số đó . - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp - Cỏc BT cần làm: Bài 1, 2, 3 II) Đồ dùng: -Giáo viên: - GV: các mẫu vật. - Học sinh: -Bộ đồ dùng thực hành Toán. III)Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A)Kiểm tra bài cũ: 3 HS lên bảng làm 3 bài.3 dãy làm 3 bài vào bảng con. 4+1= 1+2+2= 1+2+2= GV nhận xét,cho điểm. B)Bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động1 : Giới thiệu phép cộng một số với 0: a)Giới thiệu phép cộng :3+0=3: Lồng thứ nhất có 3 con chim,lồng thứ hai có 0 con chim.Hỏi cả 2 lồng có bao nhiêu con chim? GV viết bảng : 3+0=3. (Tương tự phép cộng:0+3=3) -Nhận xét về kết quả 2 phép tính: 3+0=3 ; 0+3=3. Vậy ta có: 3 + 0 = 0 + 3. b)Giới thiệu các phép cộng với số 0: Tương tự các cách giới thiệu trên. -Đố HS tính được: 2+0= ? 0+2= ? 4+0= ? .. 5+0= ? Nhận xét: “Một số cộng với 0 thì bằng chính số đó.0 cộng với số nào cũng bằng chính số đó.” Hoạt động 2: Luyện tập: Bài 1:GV nêu y/c của bài: HDHS nhận xét bài làm. 1+0= 5+0= 0+2= 4+0= 0+1= 0+5= 2+0= 0+4= Bài 2:Tương tự bài 1. y/c viết các số phải thật thẳng cột. Bài 3: GV ghi đề bài lên bảng. Gọi 3 HS lên bảng làm bài.(Mỗi em làm 2 bài,cả lớp làm theo 3 nhóm. 1 +...=1 1+...= 2 ...+2 =4 ...+3 =3 2+...= 2 0 +...=4 Nhận xét,chữa bài. Bài 4(HSkhá giỏi):HDHS quan sát tranh rồi viết phép tính thích hợp vào dòng các ô vuông dưới tranh. VD:ở tranh 2 có thể viết: 3+0=3 Hoặc : 0+3=3 (KhuyếnkhíchHS viết bằng nhiều cách) C)Củng cố ,dặn dò: Nhắc lại nội dung bài học và câu kết luận: “Một số cộng với 0 cũng bằng chính số đó.0 cộng với số nào cũng bằng chính số đó” -Dặn: Ôn bài và xem trước bài sau./. 3 HS lên bảng - lớp bài vào bảng con. 4+1=5 1+2+2=5 1+2+2=5 -QS hình vẽ trong bài học và trả lời: -Có 3 con chim ,thêm 0 con chim.Tất cả có 3 con chim. -Ta viết: 3+0=3. Đọc: ba cộng không bằng ba. - 0+3=3 Đọc:không cộng ba bằng ba. Hai phép tính đều có kết quả bằng 3 Đọc:không cộng ba bằng ba cộng không. 2+0=2 1+0=1 0+2=2 0+1=1 4+0=4 . .. 5+0=5. -HS nhắc lại nhiều lần: “Một số cộng với 0 thì bằng chính số đó.0 cộng với số nào cũng bằng chính số đó” -Nêu lại yêu cầu.Làm bảng con. Nhận xét,chữa bài. 1+0=1 5+0=5 0+2=2 4+0=4 0+1=1 0+5=5 2+0=2 0+4=4 Lưu ý viết các số phải thẳng cột. -Nêu yêu cầu của bài:Viết số thích hợp vào ô trống. 3 nhóm làm bài và nhận xét. 1 +0=1 1+1= 2 2+2=4 0+3=3 2+0= 2 0+4=4 -Qua
Tài liệu đính kèm: