Giáo án Lớp 1 - Tuần 8

A.Mục tiêu:

 - HS đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ngữ ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.

 - Viết được ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng.

 - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa.

 *HS khá giỏi : Kể được 2 đến 3 đoạn truyện theo tranh.

 B. Đồ dùng dạy học:

 GV chuẩn bị:

 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1

 - Tranh minh hoạ bài học

 - Tranh minh hoạ phần kể chuyện

 HS chuẩn bị:

 - Bảng con

 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

C.Các hoạt động dạy học:

 

doc 27 trang Người đăng honganh Lượt xem 1230Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 VBT
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
1/ Giới thiệu bài: Luyện tập về phép cộng trong phạm vi 3, 4.
2/ Hướng dẫn ôn tập:
a/ Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi 3, 4.
Hs xung phong đọc - nhận xét
Cho cả lớp đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3, 4.
b/ Hướng dẫn hs làm bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
Bài 1: Tính
Làm bài - đọc kết quả
Nhận xét - chữa bài
a/ 1 + 1 = ... 1 + 2 = ... 2 + 2 = ... 1 + 1 = ...
 2 + 1 = ... 1 + 3 = ... 3 + 1 = ... 1 + 2 = ...
 3 + 1 = ... 1 + 1 = ... 1 + 3 = ... 2 + 1 = ...
Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng
b/ 3 2 1 2 1 1
 + + + + + +
 1 1 1 2 2 3
 .... .... .... .... .... ....
Ghi kết quả theo cột dọc.
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Thực hiện phép tính - ghi kết quả vào ô trống.
Làm bài - đọc kết quả 
Nhận xét - chữa bài
 + 1 + 2 + 1 +1
 1 1 3 2
 + 1 + 2 + 3 + 2
 2 2 1 1 
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Bài 3: Tính
Nêu cách làm - tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng
1 + 1 + 2 = ... 2 + 1 + 1 = ... 1 + 2 + 1 = ...
Đọc kết quả
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
Bài 4: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm
Hướng dẫn hs thực hiện các phép tính mỗi vế rồi so sánh
2 + 1 ... 4 2 + 1 ... 3 2 + 1 ... 1 + 3
2 + 2 ... 4 2 + 2 ... 3 1 + 3 ... 3 + 1
Làm bài - nhận xét - chữa bài
+ Bài 5 yêu cầu làm gì ?
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
Quan sát tranh - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính:
 2 + 2 = 4
*Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Thứ ba, ngày ..... tháng ...... năm 2011
Học vần:
Bài 32: oi - ai
A.Mục tiêu:
 - HS nhận biết được vần oi, ai.
 - Đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái ;các từ và câu ứng dụng.
 -Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái.
 - Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le. 
 * Rèn tư thế đọc đúng cho hs. HSKG biết đọc trơn
B. Đồ dùng dạy học:
 GV chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
 - Tranh minh hoạ bài học
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói
 HS chuẩn bị:
 - Bảng con
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
-Đọc và viết các từ:- trỉa đỗ,- ngựa tía.
 -mua mía,-mùa dưa.
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Bài mới:
1/Giới thiệu bài: (2 phút)(Ghi đề bài)
2/Quy trình dạy vần oi, ai :(15phút)
a.Nhận diện vần: oi
-GV viết lại vần oi
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu oi
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng ngói và đọc 
-Ghép tiếng ngói
-Nhận xét, điều chỉnh
-Từ khoá:- nhà ngói
b.Nhận diện vần: ai
-GV viết lại vần ai
-Hãy so sánh vần oi và vần ai ?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ai
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng gái và đọc 
-Ghép tiếng: gái
-Nhận xét
-Từ khoá: -bé gái 
c.HDHS viết:(7phút)
-Viết mẫu: nhà ngói, bé gái
Hỏi: Vần oi tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần ai tạo bởi mấy con chữ ?
d.Đọc từ ngữ ứng dụng: ( 6 phút)
-Đính từ lên bảng:
 ngà voi gà mái
 cái còi bài vở
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc::(10 phút)
-Luyện đọc tiết 1
b.Luyện viết: (10 phút )
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói (10 phút )
+ Yêu cầu quan sát tranh 
* Trong tranh vẽ những cảnh gì ?
* Sẻ, ri thích sống ở đâu ? 
* Bói cá, le le thích sống ở đâu ? 
4. Củng cố, dặn dò:
* Trò chơi: Quay bánh xe vần
* Nhận xét tiết học
-4 HS, lớp viết bảng con.
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: oi, ai
-HS đọc cá nhân: oi
-HS đánh vần: ngờ-oi-ngoi-sắc-ngói
-Cả lớp ghép: ngói
-HS đọc, cá nhân, nhóm, lóp.
+ Giống nhau: chữ i
+ Khác nhau: Vần oi có âm o ở trước, vần ai có âm a ở trước.
-Đọc cá nhân: ai
-Đánh vần gờ-ai–gai-sắc-gái
-Cả lớp ghép tiếng gái
-Đọc cá nhân, nhóm lớp.
-Viết bảng con: nhà ngói, bé gái
-Nhận xét
-Nghe hiểu
+Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm, đọc theo lớp, nhóm, cá nhân
Viết bảng con: 
-HS viết vào vở: oi, ai, nhà ngói, bé gái
-HS nói tên theo chủ đề: Sẻ, Ri, bói cá, le le.
 + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Đạo đức
Bài 4: Gia đình em (Tiết 2)
I/ Mục tiêu:
 - HS phải thực hiện tốt lễ phép với người lớn hơn.
 - Kính trọng, lễ phép với các thành viên trong gia đình.
 -. HS biết thực hiện những lời ông bà, cha mẹ dạy bảo.
II/ Tài liệu và phương tiện:
 - Vở BT Đạo đức 1
 - Bài hát: “Cả nhà thương nhau” “Mẹ yêu không nào”
 - Đóng vai theo tình huống.
III/ Các hoạt động dạy học: 
 Tiết 2
GV
HS
*Khởi động
-GV tổ chức: Bắt bài hát
Hoạt động 1: 
+ Em lễ phép, vâng lời ai?
 Em đã làm gì khi đó?
-Ông , bà ...có thái độ , nói gì với em?
*Kết luận:
Hoạt động 2: Đóng vai theo bài tập 3
-Các nhóm thực hiện sắm vai 
Nhận xét, kết luận:
:
Hoạt động 3: HS tự liên hệ
 -Gia đình em có mấy người?
Kết luận: -Gia đình chỉ có hai con là hạn chế gia tăng dân số, góp phần BVMT.
Hoạt động 4: Tổng kết, dặn dò
-Nhận xét, dặn dò 
-HS hát bài “Cả nhà thương nhau”
-Trả lời cá nhân
- Trả lời theo ý hiểu
-Chia lớp thành nhóm ( mỗi nhóm 6 em)
-Các nhóm lần lượt sắm vai
-Trình bày trước lớp.
-HS tự liên hệ
-Nhận xét, bổ sung
- Nêu lại nội dung bài học.
Tự nhiên và Xã hội:
Bài 8: Ăn uống hằng ngày
I/ Mục tiêu:
 - Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh.
 - Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống ,đủ nước.
 * Biết tại sao không nên ăn vặt, ăn đồ ngọt trước bữa cơm. 
II/ Chuẩn bị:
 GV chuẩn bị:
 - Tranh minh hoạ phóng to 
 HS chuẩn bị:
 - GK Tự nhiên và Xã hội
III/ Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Khởi động: (5 phút )
-Cần làm gì để ăn uống hợp vệ sinh?
Trò chơi: “Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang”
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)(2phút)
2.Các hoạt động: (13 phút )
Hoạt động 1: Kể lại những thức ăn, đồ uống các em thường xuyên dùng hằng ngày.
-Cho HS quan sát các hình ở trang 18
-Hỏi: 
+Trong đó em thích ăn thức ăn nào ? 
+Loại thức nào em chưa được ăn 
*Kết luận: 
*/GDMT:-Biết mối quan hệ giữa môi trường và sức khoẻ.
-Biết quý,và chăm sóc sức khoẻ mình.
Hoạt động 2: Làm việc SGK (10phút)
-Hướng dẫn HS QS từng nhóm hình
-Cho HS phát triển theo từng câu hỏi của GV để đi đến kết luận. 
Kết luận: 
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:(5phút)
Trò chơi: “đóng vai theo tình huống”
-HDHS cách chơi: 
-Phổ biến luật chơi
-Thảo luận, trình bày.
-Cả lớp cùng chơi
-Quan sát thảo luận
-Liên hệ.
-Quan sát thảo luận
+ Tiến hành chơi
+ Cả lớp tham gia cùng chơi
Thứ tư, ngày ...... tháng ..... năm 2011
Toán:
Phép cộng trong phạm vi 5
-I/ Mục tiêu: 
 - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5,biết làm tính cộng cavs số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống hình vẽ bằng phép tính cộng.
 - Biểt làm tính cộng trong phạm vi 5
 - Bài tập cần làm: Bài1, 2, 4(a)
 *HSKG: Làm thêm bài 3, 4(b)
II/ Đồ dùng: 
 GV chuẩn bị: 
 - Bộ đồ dùng Toán 1. Các chữ số từ 1 đến 5.
 - Các hình vật mẫu phù hợp với bài học.
 HS chuẩn bị: 
 - SGK Toán 1. Bộ đồ dùng học Toán. Bảng con.
 III/ Các hoạt động dạy học ::
GV
HS
1.Kiểm ta bài cũ: (5 phút)
 2 + 1 + 1 =
 3 + 1 =
-Nhận xét bài cũ
2.Bài mới:(1 5phút )
*GT phép cộng, bảng cộng trong P.V 5
 a. GV giới thiệu lần lượt các phép cộng 
4 + 1 = 5:
Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ trong bài học
Bốn thêm 1 bằng 5 ta viết như sau:4 + 1 = 5
Hướng dẫn tương tự để đi đến: 1 + 4 = 5; 2 + 3 = 5; 3 + 2 = 5.
Hướng dẫn hs quan sát
4 chấm tròn và 1 chấm tròn; 3 chấm tròn và 2 chấm tròn.
Cho hs bước đầu nhận biết: 4 + 1 giống 1 + 4 vì đều bằng 5 
 b. Tìm bảng giữa công thức vừa học
 -GV có thể xoá từng phần rồi toàn bộ công thức
3 Thực hành: (10 phút)
 +Bài 1yêu cầu làm gì ? 
 +Bài 2yêu cầu làm gì ?
- Hướng dẫn HS viết các số thẳng cột với nhau
+Bài 3 yêu cầu làm gì ?
 +Bài 4 yêu cầu làm gì ?
 Câu b: dành cho Hs khá giỏi.
3.Củng cố, dặn dò: (5 phút)
*Trò chơi: Thỏ ăn cà rốt 
-Phổ biến cách chơi
-Luật chơi
*Nhận xét tiết học.
-2 HS, Lớp làm bảng con.
- Nêu tên bài học
Quan sát hình vẽ
Nêu: Có 4 con cá thêm 1 con cá. Hỏi có tất cả mấy con cá ?
Có 4 con cá thêm 1 con cá . Có tất cả là 5 con cá.
Vài hs nhắc lại
Đọc : Bốn cộng một bằng 5
- HS theo dõi
- HS đọc các phép cộng trên bảng 
 - HS thi đua đọc lại các công thức đó
 Bài 1: Tính ghi kết quả theo cột dọc
 Làm bài - chữa bài
Bài 2: Tính ghi kết quả theo cột dọc 
- HS làm bài và tự chữa bài.
*Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Làm bài - chữa bài
4 + 1 = 5 5 = 4 + 1 ......
 Bài 4:Viết phép tính thích hợp 
 - HS quan sát tranh và nêu bài toán trả lời bài toán và tự viết phép tính: 3 + 2 = 5 
*Câu b:dành cho HS khá giỏi
Viết phép tính: 3 + 0 =3
Nhận xét - chữa bài
- 2 nhóm cùng chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
Học vần:
Bài 33: ôi - ơi
A.Mục tiêu:
 - HS nhận biết được vần ôi, ơi.
 - Đọc được: ôi, ơi, trái ổi,bơi lội;các từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: ôi, ơi,, trái ổi,bơi lội 
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Lễ hội.
 * Rèn tư thế đọc đúng cho HS, hskg biết đọc trơn. Bước đầu hiểu được một số từ ngữ qua tranh minh họa. Viết đủ số dòng qui định trong vở tập viết.
B. Đồ dùng dạy học:
 GV chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
 - Tranh minh hoạ bài học
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói
 HS chuẩn bị:
 - SGK, bảng con .
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
-Đọc và viết các từ: - nhà ngói - bé gái
 - ngà voi - bài vở
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) (2Phút)
2//Quy trình dạy vần ôi, ơi: (15 phút)
a.Nhận diện vần: ôi
-GV viết lại vần ôi
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ôi
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng ổi và đọc 
-Ghép tiếng ổi
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khoá: 
b.Nhận diện vần: ơi
-GV viết lại vần ơi
-Hãy so sánh vần ôi và vần ơi ?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ơi
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng bơi và đọc 
-Ghép tiếng: bơi
-Nhận xét
-Đọc từ khoá:
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
c..HDHS viết: (7 phút )
-Viết mẫu: 
Hỏi: Vần ôi tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần ơi tạo bởi mấy con chữ 
d.Đọc từ ngữ ứng dụng: (6 phút )
-Đính từ lên bảng:
 cái chổi ngói mới
 thổi còi đồ chơi
+Tìm tiếng chứa âm vừa học.
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: (10 phút )
Luyện đọc tiết 1
b.Luyện viết:(10 Phút)
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: (10 phút)
+ Yêu cầu quan sát tranh 
* Trong tranh vẽ những cảnh gì ?
* Em thường đi chơi vào lễ hội nào ?
* Quê em có lễ hội gì ?
4. Củng cố, dặn dò:
* Trò chơi: Hái nấm
* Nhận xét tiết học
-4 HS, cả lớp viiết vở.
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: ôi, ơi
-HS đọc cá nhân: ôi
-HS đánh vần: 
-Cả lớp ghép: ổi
-Đọc cá nhân: trái ổi
- cá nhân,nhóm lớp.
+ Giống nhau: chữ i
+ Khác nhau: Vần ô có âm ô ở trước, vần ơi có âm ơ ở trước.
-Đọc cá nhân: ơi
-Đánh vần bờ-ơi–bơi
-Cả lớp ghép tiếng bơi
-Đọc cá nhân: bơi lội
-Viết bảng con: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
-Nghe hiểu
+HS :Tìm tiếng chứa âm vừa học.
*HSKG: Biết đọc trơn
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-HS viết vào vở:ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
-HS nói tên theo chủ đề: Lễ hội
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Học vần*:
Ôn luyện: Bài 33 (trang 34)
I Mục tiêu: 
 - Hs đọc, viết được ôi, ơi; tiếng có vần ôi ,ơi.
 - Nhận biết được vần ôi, ơi trong các tiếng có vần đó.
 - Biết đọc từ và hiểu từ ngữ để nối phù hợp với tranh vẽ. 
 - Biết đọc từ và nối để tạo thành câu thích hợp.
 - Viết được từ:cái chổi, ngói mới theo đúng qui trình chữ viết.
II/ Đồ dùng dạy học:
 VBT
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Hát múa tập thể
1.Giới thiệu bài ôn: Ôn luyện vần ôi, ơi.
Hs viết và đọc lại bài 
2.Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài 1 yêu cầu làm gì?
Bài 1 : Nối
Gọi hs đọc các từ
Đọc cá nhân - nhóm - lớp
Quan sát tranh - nối từ ngữ với tranh cho phù hợp.
Nhận xét - chữa bài
Bài 2 yêu cầu gì ?
Bài 2: Nối
Đọc từ ở cột bên trái và từ ở cột bên phải .
Nối từ ở cột bên trái và từ ở cột bên phải để tạo thành câu thích hợp.
Đọc câu đã hoàn chỉnh
Nhận xét - chữa bài
Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Bài 3: Viết
Gv viết mẫu và nêu qui trình viết
Nhắc nhở nề nếp viết
Cho hs viết bài
Theo dõi hs viết - uốn nắn cho hs viết đẹp
Quan sát
Viết bảng con
Viết vở
Chấm bài 
Nhận xét tiết học
Thứ năm, ngày....... tháng........ năm 2011
Học vần:
Bài 34: ui - ưi
A.Mục tiêu: 
 - HS nhận biết được vần ui, ưi.
 - Đọc được: ui, ưi, đồi núi , gửi thư; các từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Đồi núi. 
 * Rèn tư thế đọc đúng cho hs, biết đọc trơn. Bước đầu hiểu được các từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa, vật thật.Viết hoàn chỉnh bài viết ở VTV.
B. Đồ dùng dạy học:
 GV chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
 - Tranh minh hoạ bài học
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói
 HS chuẩn bị
 - SGK, bảng con.
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
-Đọc và viết các từ: trái ổi, bơi lội
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) ( 2phút )
2. Quy trình dạy vần:(15 phút)
a. Nhận diện vần: ui
-GV viết lại vần ui
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ui
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng núi và đọc 
-Ghép tiếng núi
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khoá: 
b.Nhận diện vần: ưi
-GV viết lại vần ưi
-Hãy so sánh vần ui và vần ưi ?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ưi
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng gửi và đọc 
-Ghép tiếng: gửi
-Nhận xét
-Đọc từ khoá:
*Giải lao:
c. HDHS viết: (6phút)
-Viết mẫu: 
Hỏi: Vần ui tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần ưi tạo bởi mấy con chữ 
d.Đọc từ ngữ ứng dụng: (7 phút )
-Đính từ lên bảng:
 cái túi gửi quà
 vui vẻ ngửi mùi
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: (10 phút )
Luyện đọc tiết 1
*GV chỉ bảng:
-Đọc từ ứng dụng
-Đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết: (10 phút )
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: (10 phút )
 +Yêu cầu quan sát tranh 
* Trong tranh vẽ những cảnh gì ?
* Em thường đi chơi vào nơi nào ?
* Đồi núi có gì đẹp ?
4. Củng cố, dặn dò: (5 phút )
* Trò chơi: Tìm tiếng chứa vần
* Nhận xét tiết học
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: ui, ưi
-HS đọc cá nhân: ui
-HS đánh vần: nờ-ui-nui-sắc-núi
-Cả lớp ghép: núi
-Đọc cá nhân: đồi núi
+ Giống nhau: chữ i
+ Khác nhau: Vần ui có âm u ở trước, vần ưi có âm ư ở trước.
-Đọc cá nhân: ưi
-Đánh vần gờ-ưi–gưi-hỏi-gửi
-Cả lớp ghép tiếng gửi
-Đọc cá nhânnhóm, lớp: gửi thư
-Hát múa tập thể
-Viết bảng: ui, ưi, đồi núi, gửi quà
-Nhận xét
-Đọc cá nhân , nhóm, lớp.
+Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Nghe hiểu
*HSKG: biết đọc trơn
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Viết bảng con: 
-HS viết vào vở: 
 ui, ưi, đồi núi, gửi thư
*HSKG: Viết hết bài
-HS nói tên theo chủ đề: Đồi núi
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Toán:
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5; biết biểu thị tình huống hình vẽ bằng phép tính cộng
 - Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3(dòng 1), 5.
 *HSKG: Làm thêm bài 3(dòng 2), 4.
II/ Đồ dùng: 
 GV chuẩn bị:
 - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Tranh trong bài tập 5
 HS chuẩn bị: 
 - SGK Toán 1, bảng con.
 - Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học
HĐGV
HĐHS
1.Kiểm ta bài cũ: (5 phút )
-Tính: 3 + 2 = 4 + 1 =
 5 =....+ 2 5 = 4 +.....
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) (2 phút)
b.Thực hành: (22 phút)
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
-Hướng dẫn HS khá giỏi làm
+ Bài 5 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò: 
*Nhận xét tiết học.
-Dặn dò bài sau
-2 HS làm , lớp làm bảng con.
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
 Bài 1:Tính: HS tự nêu cách tính
 Tổ chức chơi trò chơi "Đố bạn"
 Bài 2:Tính theo cột dọc.
 Viết các số thẳng cột với nhau
 Làm - chữa bài
 2 1 3 2 4
 + + + + +
 2 4 2 3 1
 .... .... .... .... ....
Bài 3: Tính :HS tự nêu cách tính
 Làm - chữa bài
 -Dòng 1; 2+1 +1= ,...
 *HSKG: Làm thêm dòng 2
*Bài 4: >,<,= ?
 HS đọc thầm BT làm bài .
 3 + 3 ... 5 4 ... 2 + 1 2 + 3 ... 3 + 2
 3 + 1 ... 5 4 ... 2 + 3 1 + 4 ... 4 + 1
 Nhận xét - chữa bài
Bài 5: HS xem tranh nêu bài toán rồi 
 viết phép tính ứng với tình huống 
 bài toán : a/ 3 + 2 = 5
 b/ 1 + 4 = 5
-Chuẩn bị bài học sau
Toán*:
Ôn luyện: Bài 30 (trang 35)
I/ Mục tiêu:
 - Củng cố về phép tính cộng trong phạm vi 5.
 - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
II Đồ dùng dạy học:
 VBTT
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
Hướng dẫn hs làm bài:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
Tính rồi viết số vào ô trống
1 + 1 = 1 + 2 = 1 + 3 = 
............
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
Bài 2: Tính theo cột dọc
Chú ý viết số thẳng cột
 3 4 2 1 2 1
 + + + + + +
 2 1 2 3 3 2
 ... ... ... ... ... ...
Làm bài - nhận xét - chữa bài 
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Bài 3: Tính
Nêu cách làm
Làm bài - đọc kết quả
Nhận xét - chữa bài
 3 + 1 + 1 = 4 , .......
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
 Hướng dẫn cách làm
Bài 4: >,<, = ?
Làm bài - chữa bài
 5 = 3 + 2 , 4 < 3 + 2, ....
+ Bài 5 yêu cầu làm gì :
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
Quan sát tranh - nêu bài toán - trả lời bài toán .
 Viết phép tính: 3 + 1 = 4 ; 3 + 2 = 5
Nhận xét - chữa bài
* Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Học vần*:
Ôn luyện: Tiết 2 (trang 54)
I/ Mục tiêu:
 - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần oi, ai.
 - Đọc được đoạn: xe tải
 - Viết đựợc câu: Chú lái xe tải đi mọi chỗ.
II/ Chuẩn bị:
 VBTTH
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Múa hát tập thể
Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Tiếng nào có vần oi, tiếng nào có vần ai ?
Nêu yêu cầu
Đọc các tiếng: cái, còi, đói, chai, hỏi, mai, mỏi, nai, sói, tai. 
Quan sát bài mẫu
Tìm tiếng có vần oi, đánh dấu + vào ô có vần oi, tiếng có vần ai đánh dấu + vào ô có vần ai.
Đổi vở - kiểm tra chữa bài.
Bài 2: Hướng dẫn đọc
 Xe tải
 Chú Hai lái xe tải. Xe của chú chở đồ cho mọi nhà. Khi thì chú chở ngói, chở đá. Khi thì chú chở đồ gỗ.
 Bé Tài có cái xe nho nhỏ. Bé chở thỏ, chở nai của bé. Xe của bé chỉ đi ở nhà.
Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần oi, ai: mọi, ngói, tải, hai, tài, cái, nai.
Luyện đọc câu - cả bài
Luyện đọc cá nhân - nhóm
Bài 3:Hướng dẫn viết
Chú lái xe tải đi mọi chỗ
Viết mẫu và nêu qui trình viết
Đọc câu
Quan sát - viết bảng con
Viết bài vào vở
*Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Toán*:
Ôn luyện: Tiết 1 (trang 56)
I. Mục tiêu:
 - Hs biết làm tính cộng trong phạm vi 5. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
II. Đồ dùng dạy học:
 VBTTH
III. Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
Hướng dẫn hs làm bài tập
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ? 
Bài 1: Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc
Làm bài - chữa bài
Chú ý ghi thẳng cột
 3 2 4 1 2 2 
 + + + + + +
 2 3 1 4 2 1
 .... ..... .... ..... .... .....
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
H: 3 + 2 và 2 + 3 có gì giống nhau ?
KL: Trong phép cộng khi ta thay đổi chỗ các số thì kết quả không thay đổi. 
Bài 2: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
Làm bài - đọc - chữa bài
 3 + 2 = ...; 4 + 1 = .... ; 1 + 2 = ... ; ....
Có kết quả giống nhau
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
 2 cộng mấy bằng 5 ?
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
2 cộng 3 bằng 5. Viết số 3 vào ô trống
3
Làm - chữa bài
2 + = 5 ; .....
+ Bài 4 yêu cầu làm gì?
Gọi hs nêu cách làm
Bài 4:Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng
Lấy 1 cộng 1 bằng 2, lấy 2 cộng 3 bằng 5. Viết 5 sau dấu bằng.
1 + 1 + 3 = 5; ....
Làm bài - chữa bài
+ Bài 5 yêu cầu làm gì ?
Cho hs quan sát tranh rồi nêu bài toán bằng 2 cách.
Theo dõi hs làm bài
Bài 5: Đố vui
Quan sát tranh và nêu bài toán
Viết phép tính: 2 + 3 = 5 ; 3 + 2 = 5
Nhận xét - chữa bài
* Nhận xét tiết học:
Thứ sáu, ngày ...... tháng ....... năm 2011
Học vần:
Bài 35: uôi - ươi
A.Mục tiêu: 
 - HS nhận biết được vần uôi, ươi. 
 - Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; các từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: uôi, ươi, nải chuối , múi bưởi.
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. 
 *Rèn tư thế đọc đúng cho HS.Hs biết đọc trơn.
B. Đồ dùng dạy học:
 GV chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
 - Tranh minh hoạ bài học
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói
 HS chuẩn bị:
 - SGK, bảng con.
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học
GV
HS
I.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
-Đọc và viết các từ: -cái túi, - gửi thư.
 -vui vẻ, -ngửi mùi.
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) ( 2phút )
2. Quy trình dạy vần:(15 phút)
a. Nhận diện vần: uôi
-GV viết lại vần uôi
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu uôi 
+ Đánh vần: 
+ ghép vần uôi.
-Viết lên bảng tiếng chuối và đọc 
-Ghép tiếng chuối.
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khoá: nải chuối
b.Nhận diện vần: ươi.
-GV viết lại vần ươi
-Hãy so sánh vần uôi và vần ươi ?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu bưởi.
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng bưởi và đọc 
-Ghép tiếng: bưởi.
-Nhận xét
-Đọc từ khoá: múi buởi.
*Giải lao: (2 phút)
c. HDHS viết: (6phút)
-Viết mẫu: 
Hỏi: Vần uôi tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần ươi tạo bởi mấy con chữ 
d.Đọc từ ngữ ứng dụng: (7 phút )
-Đính từ lên bảng:
 Tuổi thơ túi lưới
 Buổi tối tươi cười
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: (10 phút )
Luyện đọc tiết 1
*GV chỉ bảng:
-Đọc từ ứng dụng
-Đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết: (10 phút )
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: (10 phút )
 +Yêu cầu quan sát tranh 
* Trong tranh vẽ gì ?
*Trong ba thứ quả này em thích loại nào nhất. ?
* Vườn nhà em trồng cây gì?
4. Củng cố, dặn dò: (5 phút )
* Trò chơi: Hái nấm.
* Nhận xét tiết học
-4 HS cả lớp viết bảng con.
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: uôi, ươi.
-HS đọc cá nhân: uôi
-HS đánh vần: u-ô-i-uôi
-Cả lớp ghép: uôi
-Đọccá nhân:chờ-uôi-chuôi-sắc-chuối.
-Ghép tiếng chuối.
-HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp.
+ Giống nhau: kết thúc bằng âm i

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN 8.doc