A. Mục đích - yêu cầu :
- Đọc được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụmg.
- Viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : Giữa trưa.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh như SGK, Bộ ĐDDH
- HS: Bộ ĐDHT, bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ: Bài 29: ia
- 4HS đọc và viết: ia, lá tía tô, tờ bìa, vỉa hè, là mía, tỉa lá.
- 1HS đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
- GV nhận xét và ghi điểm
TUẦN 8 Thứ hai ngày 04/10/2010 Môn: Học vần Tiết 71+72 : Bài 30: ua, ưa (SGK/ 62,63) TGDK:70 phút A. Mục đích - yêu cầu : - Đọc được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụmg. - Viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : Giữa trưa. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh như SGK, Bộ ĐDDH - HS: Bộ ĐDHT, bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: Bài 29: ia - 4HS đọc và viết: ia, lá tía tô, tờ bìa, vỉa hè, là mía, tỉa lá. - 1HS đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá - GV nhận xét và ghi điểm Tiết 1 2. Bài mới: a.Dạy vần mới *Vần ua. -“ua” GVHDHS phát âm - GV đọc mẫu – HS đọc : CN-ĐT - HS phân tích vần ua - HS ghép – GV sửa sai , nhận xét – GV đính bảng - HS đánh vần, đọc trơn - HS ghép “cua” - GV nhận xét, sửa sai - GV đính bảng - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. - GV giới thiệu tranh -- GV giảng từ “cua bể” - HS đọc trơn từ mới - HS đọc tổng hợp * Vần ưa. (tương tự) *So sánh 2 vần: ua – ưa b.Thư giản c. Đọc từ ứng dụng: - GV đính từ ứng dụng - HS đọc âm mới: TT và không TT - HS đánh vần tiếng mới: TT và không TT - HS đọc trơn từ mới - GV giảng từ “cà chua” d. HDHS viết bảng con: ua, ưa, ngựa, cua Tiết 2 đ. Đọc bảng lớp nội dung tiết 1 - HS nhìn bảng đọc trơn. e. Đọc câu ứng dụng: - GV đính tranh. Hs nhìn và trả lời các câu hỏi gợi ý của GV dựa vào tranh - GV rút câu ứng dụng - HS tìm tiếng có vần vừa học - GVHDHS đọc tiếng khó “tỉa” - GV đọc mẫu - HS đọc trơn câu ứng dụng. g. Đọc SGK: - HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i. Luyện viết vào vở tập viết: - HS viết từng dòng vào vở tập viết k. Luyện nói: Chủ đề: Giữa trưa - HS xem tranh, đọc và trả lời câu hỏi theo tranh - GV kết luận, chốt ý : 3. Củng cố, dặn dò: - Tổng hợp âm, tiếng,từ - Trò chơi: Tìm tiếng mới 4. Nhận xét tiết học: D.Bổ sung: ................................................................................................................................................................................... Tiết 8: Môn : Đạo đức Bài 4: Gia đình em (tt) TGDK:35 phút A. Mục tiêu: + Yêu cầu cần đạt - Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. - Lễ phép,vâng lời ông bà, cha mẹ. + Yêu cầu phát triển: Biết: - Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ. - Phân biệt được các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh thể hiện các tình huống. - HS: Vở bài tập đạo đức. C. Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động khởi động: Cho học sinh chơi trò chơi: Đổi nhà - Giáo viên phổ biến cách chơi luật chơi - Gv tổ chức cho HS chơi. - Giáo viên nhận xét trò chơi 2.Hoạt động 1: Thảo luận a.Mục tiêu: Học sinh thấy được gia đình là quan trọng. b. Cách tiến hành : Gv nêu gợi ý cho HS thảo luận (?) Em thấy như thế nào khi luôn ở trong ngôi nhà ? (?) Ở nhà người khác không có người thân cảm giác em ra sao ? => Giáo viên kết luận: Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình che chở, yêu thương , chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo.. *Thư giãn: 3.Hoạt động 2: Cho học sinh sắm vai tiểu phẩm: Chuyện của bạn Long. a.Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu cần phải biết vâng lời ông bà, cha mẹ. b. Cách tiến hành: - Gv nêu tình huống (?) Em có nhận xét gì về bạn Long ? (?)Điều gì xảy ra khi bạn Long không vâng lời mẹ ? => Giáo viên kết luận:. 4.Hoạt động 3: Liên hệ thực tế. a. Mục tiêu: Giáo dục học sinh yêu gia đình mình. b. Cách tiến hành: (?) Mọi người trong gia đình em có quan hệ như thế nào ? (?) Em phải làm gì trong gia đình để mọi người vui lòng ? => Giáo viên kết luận hoạt động. * Củng cố - dặn dò: - Cho học sinh kể về gia đình mình. D. Bổ sung: Thứ ba ngày 05 /10 / 2010 Môn:Học vần Tiết 53+54 Bài 23: Ôn tập (SGK/64, 65) TGDK:70 phút A-Mục tiêu: Yêu cầu cần đạt: - Đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến 31. - Viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa. - HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. B. Đồ dùng dạy học: - GV:Tranh như SGK, Bộ ĐDDH. - HS: Bộ ĐDHT, bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: Bài 30: ua, ưa. - HS đọc và viết: ua, ưa, cua bể, mùa dưa, ngựa gỗ, nô đùa, tre nứa, xưa kia. - HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét và ghi điểm 2. Bài mới:. TIỀT 1 a. Ôn tập các vần đã học - GV gọi học sinh nêu lại cấu tạo của từng vần đã học trong tuần. Giáo viên kẻ bảng. - GV yêu cầu HS ghép các âm ở hàng dọc và các âm ở hàng ngang để tạo vần. - Phân tích cấu tạo của từng vần. - HS đánh vần, đọc trơn các vần được ghép b.Thư giãn. c. Đọc từ ứng dụng: - Giáo viên viết từ: mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ. - Học sinh tìm tiếng có vần đã học trong tuần. - Hướng dẫn học sinh luyện đọc tiếng, từ (cá nhân, nhóm, dãy). - Giảng từ: trỉa đỗ. d. Luyện viết bảng con - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn cách viết: mùa dưa, ngựa tía. - Học sinh luyện viết (trên không, bảng con). TIỀT 2 e.Luyện đọc: Học sinh đọc lại toàn bài. (?) Tranh vẽ gỉ ? Bé đang làm gi ? Ở đâu?. - Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng. - Học sinh tìm tiếng có vần đã học trong tuần. - Học sinh đọc tiếng, từ, cả câu, cả đoạn => Đọc hết phần bài học (kết hợp SGK). g.Đọc SGK: HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: HS viết từng dòng vào vở tập viết k. Kể chuyện: Khỉ và Rùa. - Giáo viên kể toàn câu chuyện (lần 1) - Giáo viên kể theo từng tranh (lần 2) - Học sinh kể dựa vào câu hỏi. 3. Củng cố - dặn dò: -Về học lại 2 bài 2 vần: ia, ua – ưa. * NX, DD: D. Bổ sung: Tiết 29 Môn :Toán Bài 28: Luyện tập (SGK/48) TGDK:35 phút A.Mục tiêu: - Yêu cầu cần đạt: Biết làm tính cộng trong phạm vi 3,4; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2(dòng 1), bài 3 B. Đồ dùng dạy học: - GV: Bộ ĐDDH, bảng phụ - HS: Bộ ĐDHT, bảng con C.Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động1: Bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 4. - HS làm bài tập 3/SGK/47 - HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4. - GV nhận xét, ghi điểm 2.Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Vận dụng bảng cộng trong phạm vi 3, 4 để làm tính theo hàng dọc - Học sinh làm bài - đọc bài làm - đổi vở kiểm tra. Bài 2(dòng 1): Vận dụng bảng cộng trong phạm vi 3, 4 điền được kết quả vào ô trống - Học sinh đọc yêu cầu. - 4 Học sinh làm bảng con - cả lớp sửa bài. Bài 4a: Viết được dãy phép tính dựa vào mô hình - Học sinh làm bài, 2 em làm bảng phụ. 3. Hoạt động 3: Củng cố: Ong tìm hoa *NX-DD : D. Bổ sung Thứ tư ngày 06 /10 / 2009 Môn: Học vần Tiết 75+76 Bài 32 : oi – ai (SGK/64,65) TGDK:70 phút A. Mục tiêu: Yêu cầu cần đạt : - Đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le. B. Đồ dùng dạy học: - Gv: Băng từ. - Hs: Bảng con . C. Các hoạt động dạy học: 1: Kiểm tra bài 31: Ôn tập - Học sinh đọc + viết: ia, ua, ưa, mua mía, mua dưa, ngựa tía, trỉa đổ, cửa sổ, ngủ trưa. - 1 em đọc câu ứng dụng SGK / 65 Tiết 1 2. Bài mới: . a.Dạy vần mới *Vần “oi” - Vần “oi” - GV đọc mẫu – HS đọc : CN-ĐT - HS phân tích vần “ oi ” - HS ghép – GV sửa sai, nhận xét – GV đính bảng - HS đánh vần, đọc trơn - HS ghép “ngói” - GV nhận xét, sửa sai - GV đính bảng - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn - GV giới thiệu tranh - giảng từ - GV giảng từ “ngói”. HS đọc trơn từ mới - HS đọc tổng hợp * Vần ai (tương tự) *So sánh 2 vần: oi – ai b.Thư giãn c. Đọc từ tổng hợp - GV đính từ ứng dụng - HS đọc âm mới: TT và không TT - HS đánh vần tiếng mới: TT và không TT - HS đọc trơn từ mới - GV giảng từ “cái còi” d.HDHS viết bảng con: oi, ai, gái, ngói Tiết 2 đ. Đọc bảng lớp nội dung tiết 1 - HS nhìn bảng đọc trơn. e. Đọc câu ứng dụng: - GV đính tranh.Hs nhìn và trả lời các câu hỏi gợi ý của GV dựa vào tranh - GV rút câu ứng dụng - HS tìm tiếng có vần vừa học - GVHDHS đọc tiếng khó “bói cá” - GV đọc mẫu - HS đọc trơn câu ứng dụng g. Đọc SGK: - HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i. Luyện viết vào vở tập viết: - HS viết từng dòng vào vở tập viết k. Luyện nói: Chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le. - HS xem tranh,đọc và trả lời câu hỏi theo tranh - GV kết luận, chốt ý 3. Củng cố, dặn dò: - Tổng hợp âm, tiếng, từ - Trò chơi : Tìm tiếng mới *NX, DD: D.Bổ sung: Tiết 30 Môn: Toán Bài 29: Phép cộng trong phạm vi 5 SGK/49 TGDK: 35 phút A. Mục tiêu: - Yêu cầu cần đạt:Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 4 (a) B. Đồ dùng dạy học: - Gv: Nhóm mẫu vật, tranh như SGK, Bộ ĐDDH - HS: Bộ ĐDHT, bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: : Bài cũ - 2 HS làm bài tập 2,3/SGK/48 - GV nhận xét, ghi điểm 2.Hoạt động 2: Lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5 ● Hướng dẫn học sinh phép cộng 4 + 1 = 5. - Gọi học sinh nêu bài toán thông qua hình vẽ: Có 4 con cá thêm 1 con cá nữa, có tất cả có mấy con cá? - Giáo viên nói: 4 con cá thêm 1 con cá nữa được 5 con cá. 4 thêm 1 bằng 5. Học sinh nhắc lại. - Viết 4 thêm 1 bằng 5 như sau: 4 + 1 = 5 - Hướng dẫn học sinh phép tính: 1 + 4 = 5; 3 + 2 = 5; 2 + 3 = 5 (Tương tự như trên) - Giáo viên xóa dần từng phần, giúp học sinh ghi nhớ lại công thức vừa học. - Cho học sinh tái lập công thức bằng phép cộng. - Cho học sinh xem sơ đồ hình vẽ, giáo viên đặt câu hỏi để học sinh nhận biết: 4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5 tức 1 + 4 cũng bằng 4 + 1. Tương tự đối với: 3 + 2 = 2 + 3 = 5. *Thư giãn 3.Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: Vận dụng bảng cộng trong phạm vi 5 làm tính theo hàng ngang - HS làm bài, 4 HS làm bảng con. Bài 2: Vận dụng bảng cộng trong phạm vi 5 làm tính theo hàng dọc - Học sinh làm bài, 6 HS làm bảng con.- Đổi vở kiểm tra. Bài 4a: Viết được phép tính thcíh hợp dựa vào mô hình. - Học sinh nhìn mô hình, phân tích mô hình, làm bài. - 1 HS làm bảng phụ 4.Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò: - Nêu lại bảng cộng trong phạm vi 5. *NX,DD: D. Bổ sung: Thứ năm ngày 07 tháng 10 năm 2009 Môn: Tự nhiên – Xã hội Tiết 8 Bài: Ăn uống hàng ngày SGK/18 TGDK:35’ A.Mục tiêu: Yêu cầu cần đạt: - Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh. - Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước. - Biết tại sao không nên ăn vặt, ăn đồ ngọt trước bữa cơm. B. Đồ dùng dạy học: - Gv : Tranh i - Hs : Sgk C. Các hoạt động dạy học: * Khơỉ động cả lớp trò chơi: chơi Con thỏ. * Hoạt động 1: Đàm thoại - Hãy kể tên những thức ăn, thức uống mà các em thường xuyên dùng hàng ngày + Giáo viên viết bảng. - Học sinh quan sát hình vẽ SGK/18 chỉ và nói tên từng loại thức ăn có trong hình. - Các em thích ăn loại thức ăn nào trong số đó. - Loại thức ăn nào các em chưa ăn hoặc không biết ăn. Kết luận: Nên ăn nhiều loại thức ăn để có lợi cho sức khỏe → Liên hệ GD cho HS biết mối quan hệ giữa môi trường và sức khỏe. *Thư giãn * Hoạt động 2: TLN nhóm đôi, quan sát hình SGK/19 (?)Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể ? (?)Hình nào cho biết các bạn có sức khỏe tốt ? (?) Hình nào cho biết các bạn học tập tốt. -> Gọi đại diện lên trình bày trước lớp. Kết luận: Xem SGV (?) Hàng ngày các em ăn uống để làm gì ? (?) Các em ăn khi nào? Uống khi nào ? (?) Hàng ngày các em ăn mấy lần ? →LHGĐ: Không ăn những thức ăn ngọt trước bữa ăn chính. * Hoạt động 3: Củng cố: Tro chơi *NX, DD: D. Bổ sung: Môn: Học vần Tiết 77+78 Bài 23: ôi - ơi (SGK/68, 69) TGDK: 70 phút A.Mục tiêu: Yêu cầu cần đạt : - Đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Lễ hội. B. Đồ dùng dạy học: - Gv: Trái ổi thật, băng từ. - HS: Bộ ĐDHT, bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: oi - ai - 4 HS đọc và viết: oi, ai, nhà ngói, cái còi, lái xe, ngà voi, gà mái - 1 HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét ghi điểm Tiết 1 2.Bài mới: a.Dạy vân mới: *Vân : “ôi” - “ôi”: GVHDHS phát âm - GV đọc mẫu - HS đọc : CN - ĐT - HS ghép - GV sửa sai nhận xét - GV đính bảng - HS đánh vần, đọc trơn. - HS ghép “ổi” - GV nhận xét sửa sa i- GV đính bảng - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. - GV giới thiệu tranh - giảng từ - GV đính từ “trái ổi” - Hs đọc trơn từ mới - HS Đọc tổng hợp * Vân : “ơi” (tương tự) *So sánh 2 vân: ôi -ơi b.Thư giãn: c. Đọc từ ứng dụng: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi - GV đính từ ứng dụng - HS đọc âm mới: TT và không TT - HS đánh vần tiếng mới: TT và không TT - HS đọc trơn từ mới - GV giảng từ “cái chôi” d. HDHS viết bảng con: ôi, ơi, ổi, bơi Tiết 2 đ. Đọc bảng lớp nội dung tiết 1 - HS nhìn bảng đọc trơn. e. Đọc câu ứng dụng: - GV đính tranh.Hs nhìn và trả lời các câu hỏi gợi ý của GV dựa vào tranh - GV rút câu ứng dụng - HS tìm tiếng có âm vừa học - GVHDHS đọc tiếng khó “choï phô” - GV đọc mẫu - HS đọc trơn câu ứng dụng g. Đọc SGK: - HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i. Luyện viết vào vở tập viết: -HS viết từng dòng vào vở tập viết k. Luyện nói: Chủ Luyện nói: Lễ hội - HS xem tranh,đọc và trả lời câu hỏi theo tranh - GV kết luận, chốt ý 3. Củng cố, dặn dò: -Tổng hợp âm, tiếng, từ -Trò chơi: Tìm tiếng mới 4.Nhận xét tiết học: D. Bổ sung: Tiết 31 Môn : Toán Bài 30: Luyện tập SGK/50 TGDK:70 phút A.Mục tiêu: - Yêu cầu cần đạt:Biết làm tính cộng trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 1), bài 5 B.Đồ dùng dạy học: - Gv: Bảng phụ C.Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 5 - 2HS làm bài tập 2, 3 /SGK/ 35 - Gọi học sinh đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5. - GV nhận xét, ghi điểm 2.Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Vận dụng bảng cộng các số trong phạm vi 3, 4 ,5 để làm tính theo hàng ngang - Học sinh làm bài – 3 Hs đính bông hoa số vào kết qủa – nhận xét, sửa bài. Bài 2: Vận dụng bảng cộng các số trong phạm vi 3 ,4 ,5 để làm tính theo hàng dọc - Học sinh làm bài – 6 HS làm bảng con. *Thư giãn. Bài 3 (dòng 1): Thực hiện dãy tính - Học sinh làm bài – 3 Hs làm bảng con. Bài 5: Viết được phép tính thích hợp dựa vào mô hình - HS phân tích mô hình, chọn phép tính ghi vào ô trống 3.Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò: - Trò chơi : Xẹt điện *NX,DD: D.Bổ sung: Thứ sáu ngày 08 tháng 10 năm 2010 Tiết 79+80 Môn: Học vần Bài 34: ui – ưi SGK/70,71 TGDK:70’ A.Mục tiêu: Yêu cầu cần đạt : - Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Đồi núi. B. Đồ dùng dạy học: - Gv: Bì thư, băng từ. - HS : Bảng con, Bô ĐDHT C. Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: ôi, ơi. - 4 HS đọc và viết: ôi, ơi, cái nôi, ngôi nhà, trái ổi, bơi lội, bộ đội, chơi bi. - 1 HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm Tiết 1 2.Bài mới: a.Dạy vân mới: *Vân : “ui” - “ui”: GVHDHS phát âm. - GV đọc mẫu - HS đọc : CN - ĐT - HS ghép - GV sửa sai nhận xét - GV đính bảng - HS đánh vần, đọc trơn - HS ghép “núi” - GV nhận xét, sửa sai - GV đính bảng - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn - GV giới thiệu tranh - giảng từ - GV đính từ “ đồi núi” - Hs đọc trơn từ mới - HS đọc tổng hợp * Vân : “ui” (tương tự) *So sánh 2 vân: ui – ưi b.Thư giãn: c. Đọc từ ứng dụng: - GV đính từ ứng dụng : cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi - HS đọc âm mới: TT và không TT - HS đánh vần tiếng mới: TT và không TT - HS đọc trơn từ mớ I - GV giảng từ “cái túi” d. HDHS viết bảng con: ui, ưi, gửi , núi Tiết 2 đ. Đọc bảng lớp nội dung tiết 1 - HS nhìn bảng đọc trơn. e. Đọc câu ứng dụng: - GV đính tranh.Hs nhìn và trả lời các câu hỏi gợi ý của GV dựa vào tranh - GV rút câu ứng dụng - HS tìm tiếng có âm vừa học - GVHDHS đọc tiếng khó “vui” - GV đọc mẫu - HS đọc trơn câu ứng dụng g. Đọc SGK: - HS nhìn SGK đọc trơn h. Thư giãn i. Luyện viết vào vở tập viết: - HS viết từng dòng vào vở tập viết k. Luyện nói: Chủ đề: đồi núi. - HS xem tranh,đọc và trả lời câu hỏi theo tranh - GV kết luận,chốt ý 3. Củng cố, dặn dò: - Tổng hợp âm, tiếng, từ - Trò chơi :Tìm tiếng mới 4.Nhận xét tiết học: D. Bổ sung: Tiết 32 Môn: Toán Bài: Số 0 trong phép cộng SGK/51 TGDK:35’ . A.Mục tiêu:. - Yêu cầu cần đạt : Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. - Bài tập cần làm :Bài 1, bài 2, bài 3 B. Đồ dùng dạy học: - Gv: Nhóm mẫu vật ,bộ ĐDDH, bảng phụ - HS: Bộ ĐDHT, bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Luyện tập. - 2HS làm bài tập 3,4 /SGK/ 50 - Gọi học sinh nhắc lại công thức cộng trong phạm vi 3, 4, 5. - GV nhận xét ,ghi điểm 2.Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng 1 số với 0: 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3 - Học sinh quan sát hình vẽ trong SGK. Học sinh tự nêu bài toàn. Lồng thứ I có 3 con chim; lồng thứ II có 0 con chim. Cả 2 lồng có tất cả mấy con chim? (..) 3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim 3 + 0 = 3. HSCN * Giới thiệu: 0 + 3 = 3 Tương tự như: 3 + 0 = 3 - Học sinh xem hình vẽ cuối cùng trong sách. - Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh nhận biết được 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3 tức là 3 + 0 = 0 + 3. - Giáo viên nêu phép tính: 4 + 0; 0 + 4; 2 + 0; 0 + 2 để học sinh tự nêu kết quả. - Học sinh tự làm bằng hình vẽ, HTG, que tính, ngón tay + 1 số cộng với 0 = chính số đó. + 0 cộng với 1 số = chính số đó. * Thư giãn 3.Hoạt động 3: : Luyện tập Bài 1: Vận dụng tính chất số 0 trong phép cộng để làm tính theo hàng ngang - Học sinh làm bài - Học sinh nêu miệng kết quả Bài 2: Vận dụng tính chất số 0 trong phép cộng để làm tính theo hàng dọc - Học sinh làm bài - đổi vở kiểm tra Bài 3: Vận dụng tính chất số 0 trong phép cộng và bảng cộng trong phạm vi các số đã học điền số vào chỗ chấm - Học sinh làm bài – 3 học sinh làm bảng con - Sửa bài. 4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò: Tro choi” thỏ ăn cà rốt” *NX, DD: D. Bổ sung: Tiết 8: Sinh hoạt tập thể Tổng kết tuần - Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần (nêu những ưu và khuyết điểm). - Tuyên dương những học sinh hoạt động tốt. - Nhắc nhở những học sinh thực hiện chưa tốt. - Bầu học sinh xuất sắc trong tuần. - Yêu cầu học sinh thực hiện các nề nếp tốt hơn ở tuần tới. - HS chơi trò chơi tập thể.
Tài liệu đính kèm: