I. Mục tiêu : HS biết
-Biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ.
- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
- Phân biệt được các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
II. Đồ dùng dạy học
HS : chuẩn bị đóng vai tiểu phẩm “ chuyện của bạn Long
III. Các hoạt động dạy học
hành a. Xé hình tán lá - Xé tán lá cây tròn - Xé tán lá cây dài Vẽ và xé hình chữ nhật cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô, xé 4 góc hình chữ nhật, chỉnh sửa tán lá . b. Xé hình thân cây Vẽ và xé hình chữ nhật cạnh 6 ô, cạnh 1 ô, xé tiếp hình chữ nhật khác cạnh 4 ô, cạnh 1 ô . c. Dán hình GV ghép dán hình thân cây, tán lá . HĐ3 : Thực hành Hướng dẫn HS xé, dán hình cây đơn giản . 4 Củng cố- dặn dò Nhận xét giờ học - Lớp trưởng kiểm tra đồ dùng của HS - HS chuẩn bị bài - HS quan sát - nhận xét - Thân , các tán lá - Thân màu nâu , lá màu xanh . - Cây to , cây nhỏ , - Tán lá có màu sắc khác nhau , tán cây cũng khác nhau . - HS quan sát để nắm được cách làm . - HS quan sát - HS thực hành - Các em chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau . tiếng việt+ ôn tập: Bài 31(vở bài tập) I. Mục tiêu : Giúp HS : - Đọc được vần: ia, ua, ưa và các câu: Thỏ thua Rùa; Mẹ đưa bé về nhà bà; Ngựa tía của nhà vua. - Viết được các từ: ngựa tía, lúa mùa.. - Làm được các bài tập điền tiếng phù hợp với tranh . II - Đồ dùng dạy học - VBT Tiếng Việt . III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A . Bài cũ - YC HS viết : ia, tía tô. - GV nhận xét . B . Bài mới . *. GTB : Trực tiếp.(2’) HĐ1. Luyện đọc SGK(15’) - HDHS yếu đánh vần rồi đọc trơn. - Nhận xét cách đọc của HS. HĐ2. HD HS làm bài tập(13’) Bài 1 : Nối . - YC HS đọc các từ để nối thành câu cho phù hợp. - GV nhận xét chốt cách nối đúng . - YC HS đọc lại các câu ở bài tập 1 . Bài 2: Điền ua hay ưa. . - GV hướng dẫn HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp. - YC HS đọc lại từ vừa điền. - GV nhận xét, đánh giá . Bài 3 : Viết: ngựa tía, lúa mùa.. - GV nhắc HS viết đúng độ cao , khoảng cách . - GV chấm một số bài, nhận xét . 3. Củng cố,dặn dò.(5’) - YC HS đọc lại toàn bài . - HS viết bảng con . - Nhận xét . - HS theo dõi . - HS đọc SGK( cá nhân, tổ, cả lớp) - HS đọc SGK trước lớp, nhận xét. - Nêu YC bài tập . - HS làm bài và nói tiếp chữa bài . - Nhận xét . - HS đọc: cá nhân- đồng thanh. - Nêu YC bài tập . - HS làm bài, chữa bài theo 3 nhóm . - Nhận xét, chốt cách điền đúng Cưa xẻ, bia đá, đĩa cá. - HS đọc lại từ vừa điền. - Nêu YC bài tập . - HS viết bài vào vở bài tập . ( Mỗi chữ viết 1 dòng) - HS đọc lại bài và tìm tiếng có vần ia. - Luyện đọc và viết ở nhà . Toán+ Luyện tập I. Mục tiêu : Giúp HS - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3; phạm vi 4; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ Số? 1 + = 4 4 = 2 + + 1 = 4 4 = + 1 GV nhận xét - ghi điểm 2. Luyện tập GV giao bài tập 1, 2, 3,5 trang 33VBT Hướng dẫn HS làm bài- HS yếu làm bài 1,2. Bài 1: Tính - Hướng dẫn nhận xét: củng cố về làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4 . Lưu ý: viết các số thẳng cột với nhau . Bài 2: (dòng 1) HS làm bài - HS khá giỏi làm cả bài. Củng cố về bảng cộng trong phạm vi 3 , phạm vi 4 . Bài 3 : Tính Hướng dẫn nhận xét - bổ sung: củng cố cách tính nhẩm cho HS . - GV và HS nhận xét. Bài 4 : Hướng dẫn HS làm bài(HS khá giỏi làm) - Củng cố về cách so sánh các số . Bài 5 : Viết phép tính thích hợp HS quan sát tranh - nêu bài toán và viết phép tính thích hợp . 3 Củng cố - dặn dò Nhận xét giờ học - 2 em đọc bảng cộng trong phạm vi 4. - 1 em chữa bài . HS nhận xét - bổ sung . - HS nêu yêu cầu của bài - làm bài . - 2 HS lên bảng làm bài a. 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2 1 + 3 = 4 HS nhận xét - đọc kết quả b. 3 2 1 1 2 1 + + + + + + 1 1 1 2 2 3 4 3 2 3 4 4 - HS nhận xét - bổ sung . - 1 HS lên bảng chữa bài HS nhận xét - nêu cách làm bài . - 1 HS nêu miệng kết quả - nêu cách làm 1 + 1 + 2 = 4 2 + 1 + 1 = 4 1 + 2 + 1 = 4 - 3 HS lên bảng chữa bài- nêu cách làm. 2 + 1 < 4 2 + 1 = 3 2 + 1 < 1+ 3 2 + 2 = 4 2 + 2 > 3 1 + 3 = 3 +1 - HS nhận xét - bổ sung . - HS nêu bài toán Viết phép tính : 2 + 2 = 4 HS nhận xét Về nhà các em học bài Thứ 4 ngày 14 tháng 10 năm 2009 Tự nhiên xã hội Ăn uống hàng ngày I. Mục tiêu : Giúp học sinh . - Kể tên các thức ăn trong ngày để mau lớn và khoẻ mạnh . - Nói được cần phải ăn uống như thế nào để có được sức khoẻ tốt . - Để ý thức tự giác trong việc ăn uống của cá nhân, ăn đủ no, uống đủ nước . II. Đồ dùng dạy học . GV : Phóng to các hình trong bài 8 ( SGK ) III. Các hoạt đông dạy học . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò . Khởi động : trò chơi: con thỏ, ăn cỏ, uống nước, vào hang . GV hướng dẫn cách chơi - luật chơi . GV làm mẫu các động tác . HĐ1 : Nhận biết và kể tên các thức ăn, đồ uống mà chúng ta dùng hàng ngày . + Cách tiến hành . B1 : GV hướng dẫn . - Hãy kể tên các loại thức ăn, đồ uống mà các em thường dùng hàng ngày ? B2 . HD học sinh quan sát các hình ở trang 18 . ? Chỉ và nói tên từng loại thức ăn trong mỗi hình . ? Các em thích ăn loại thức ăn nào trong các loại thức ăn đó ? ? Loại thức ăn nào các em chưa được ăn , chưa được biết . KL : Các em nên ăn nhiều các loại thức ăn sẽ có lợi cho sức khoẻ . HĐ2: HS giải thích tại sao các em phải ăn uống hàng ngày . B1 : GV giao nhiệm vụ cho từng nhóm B2 : HS phát biểu trước lớp . Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể ? Các hình nào cho biết tên các bạn học tốt ? Tại sao chúng ta phải ăn uống hàng ngày ? KL: Chúng ta phải ăn uống hàng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ và học tập tốt . HĐ3 : Biết được hàng ngày phải ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt . Cách tiến hành : - Khi nào chúng ta cần phải ăn uống ? - Ngày các em ăn uống mấy bữa vào lúc nào ? -Tại sao chúng ta không nên ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính? - Theo em ăn uống thế nào là hợp vệ sinh? KL: Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát. Chúng ta cần ăn nhiều loại thức ăn như: cơm, thịt, cá, trứng, rau, hoa quảĂn đủ chất và đúng bữa. Sức khỏe tốt góp phần bảo vệ môi trường.Cần biết yêu quý và chăm sóc sức khỏe của mình. HĐ4: Trò chơi : Đi chợ giúp mẹ . HD cách chơi - luật chơi . Nhận xét - tuyên dương . 4.Củng cố- dặn dò: Muốn cho cơ thể, mau lớn, khỏe mạnh chúng ta phải ăn uống như thế nào? - Về nhà chuẩn bị bài sau. - HS chơi trò chơi. - Cơm, cá, thịt, rau, sữa, trứng, bắp . - Đậu, cơm, trứng . - HS tự nêu . -Thảo luận theo nhóm . - các nhóm quan sát - thảo luận . - Hình 1 . - Hình 2 . - Để có sức khoẻ tốt, cơ thể phát triển tốt. - Thảo luận cả lớp . - Khi chúng ta đói . - Ăn ba bữa: bữa sáng, bữa trưa, bữa chiều tối . - HS liên hệ . - HS chơi trò chơi . - HS trả lời Học vần Bài 32 : oi - ai . I. Mục đích yêu cầu - Học sinh đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và câu ứng dụng. - Viết được oi, ai, nhà ngói, bé gái. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le . II. Đồ dùng dạy học GV : Tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói . HS : Bộ chữ thực hành học vần . III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc : mua mía, mùa dưa, trỉa đỗ GV nhận xét - ghi điểm 2. Bài mới HĐ1 : Giới thiệu vần mới: oi, ai(2’) GV đọc oi- ai HĐ2: Dạy vần (28’) a. Nhận diện vần : oi - Vần oi có mấy âm ghép lại? âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? So sánh vần oi với o ? - Y/C HS cài vần oi. - GV cài bảng vần oi b. Đánh vần và đọc trơn từ khoá - Hướng dẫn đánh vần : o - i - oi - GV sửa sai. - Có vần oi muốn có tiếng ngói ta làm thế nào? - Y/C HS ghép tiếng ngói- phân tích tiếng ngói . - Hướng dẫn đánh vần: ngờ - oi - ngoi - sắc - ngói . Y/C HS quan sát tranh rút ra từ khóa: nhà ngói. - Đọc từ : nhà ngói Đọc trơn : oi - ngói - nhà ngói . *Vần ai ( qui trình tương tự ) a. Nhận diện vần Giới thiệu vần ai được tạo từ âm a và âm i . So sánh vần oi với vần ai ? b. Đánh vần và đọc trơn từ khoá - Đánh vần mẫu a - i - ai gờ - ai - gai - sắc - gái. bé gái - GV sửa sai. c. Hướng dẫn viết GV viết mẫu: oi, ai, nhà ngói, bé gái. Hướng dẫn qui trình viết. Lưu ý cách nối liền nét giữa các con chữvà vị trí dấu thanh. d. Đọc từ ngữ ứng dụng GV giải thích các từ ngữ . Đọc mẫu Tiết 2 HĐ1: Luyện đọc (15’) - Luyện đọc các tiếng, từ ngữ ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng Hướng dẫn HS quan sát tranh . - Tranh vẽ gì? * Đọc câu ứng dụng GV đọc mẫu . HĐ2: Luyện viết (10’) GV hướng dẫn HS viết bài vào vở . GV chấm bài - nhận xét . HĐ3: Luyện nói (7’) - Hướng dẫn HS quan sát tranh . Bức tranh vẽ những con vật nào ? Em biết con vật nào trong số các con vật này ? Chim bói cá và le le sống ở đâu ? thích ăn gì ? Chim sẻ và chim ri sống ở đâu ? thích ăn gì ? 3. Củng cố - dặn dò(3’) GV chỉ bảng . Nhận xét giờ học - 4 HS đọc - Đọc: đồng thanh oi- ai - Có 2 âm ghép lại: Âm o đứng trước, âm i đứng sau. - Giống: đều có âm o . - Khác nhau : vần oi có thêm âm i - HS cài vần oi. - HS sửa sai - Cá nhân - nhóm - đồng thanh - HS nêu. - HS ghép tiếng ngói - Âm ng đứng trước, vần oi đứng sau, dấu sắc trên vần oi . - Đồng thanh - nhóm - cá nhân . - Cá nhân - đồng thanh - Nhóm - lớp đồng thanh. - HS viết bảng con : oi - HS nhận diện vần - Giống : Đều kết thúc bằng âm i - Khác nhau : ai bắt đầu bằng âm a - Cá nhân- nhóm- đồng thanh - HS viết vào bảng con: oi, ai, nhà ngói, bé gái. - Đọc: cá nhân - đồng thanh Tìm, gạch chân tiếng có vần vừa học. - Đọc : cá nhân - HS lần lượt đọc bài - HS quan sát tranh - Thảo luận -HS trả lời. - Cá nhân - nhóm - lớp đồng thanh - Đọc: cá nhân - HS viết bài vào vở . - HS đọc tên bài luyện nói . - HS quan sát tranh - thảo luận - Sẻ, ri, bói cá, le le . - HS tự nêu . - thích ăn cá - Sống ở trên cạn nó thích ăn sâu . - HS đọc bài . Về nhà các em học bài Toán Phép cộng trong phạm vi 5 I. Mục tiêu: Giúp HS : - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng. II. Đồ dùng dạy học: GV - HS : Hộp đồ dùng Toán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: - Y/ HS đọc bảng cộng. - GV ghi bảng: 2 + 1 + 1 = ; 1 + 2 + 1 = ... - GV nhận xét, ghi điểm. 2.Dạy bài mới: Giới thiệu bài HĐ1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5(12’) a. Phép cộng: 4 + 1 = 5; 1 + 4 = 5 . GV cho HS QS bức tranh 1: Có 4 con cá thêm 1 con cá.Hỏi có tất cả mấy con cá? - GV nói: 4 thêm 1 bằng 5. Để thể hiện điều đó ta có phép tính sau: 4 + 1 = 5. Nói và chỉ dấu “ +’’, người ta đọc là “cộng”.Chỉ phép tính. b.Phép cộng: 1 + 4 = 5(Thực hiện tương tự) - Giúp HS nhận ra: Vị trí của số 4 và số 1 trong phép tính - Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính? - GV: Vậy 4 + 1 cũng bằng 1 + 4 c. Phép cộng: 3 + 2 = 5 và 2 + 3 = 5(.Thực hiện tương tự trên). d.Bảng cộng trong phạm vi 5. Y/C HS học thuộc bảng cộng 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 + Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5. + Xóa dần, yêu cầu HS đọc thuộc. + Xóa hết, Y/C HS dùng bảng cài và lập phép tính. HĐ3: Luyện tập.(15’) - GV giao bài 1, 2, 4a trang 49 SGK. HD HS làm bài tập, quan tâm HS yếu . - Chữa bài: Bài 1: Củng cố kĩ năng thực hiện phép cộng trong phạm vi 5(theo cột dọc). GV cùng lớp nhận xét. Bài 2: Củng cố phép cộng trong phạm vi 5(theo cột dọc). - GV hướng dẫn. - GV sửa sai cho HS . Bài 3:Số?(dành cho HS khá giỏi). GV cùng lớp bổ xung. Bài 4a. Viết phép tính thích hợp.HS khá giỏi làm cả bài) Y/C HS nêu bài toán. - GV nhận xét. HĐ4: Củng cố, dặn dò. - Y/c HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5. - Nhận xét tiết học. - Nhắc HS về đọc thuộc bảng cộng trong PV 5. - 2 HS đọc thuộc lòng. - 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con. - HS nhắc lại bài toán. - HS trả lời: Có 5 con cá. - HS đọc phép tính: 4+ 1 = 5 - HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp) - Vị trí 2 số khác nhau. - Cả 2 phép tính đều có kết quả bằng 5. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - HS đọc bảng cộng. - HS nêu Y/C BT. - Lớp làm bài rồi chữa bài kết quả. - 2 HS lên bảng làm . 4+1=5 2+3=5 2+2=4 4+1=5 3+2=5 1+4=5 2+3=5 3+1=4 Đọc lại. -1 HS lên bảng chữa; Lớp nhận xét, bổ xung. - HS thực hiện. - HS quan sát tranh, nêu bài toán. Nêu cách làm. 4 + 1 = 5 - Lớp đọc lại 1 lần. - HS về thực hiện. tiếng việt+ bài 32: oi- ai(vở bài tập) I. Mục tiêu : Giúp HS : - Đọc được vần: oi, ai; từ và câu ứng dụng trong bài. - Viết được các từ: ngựa tía, lúa mùa.. - Làm được các bài tập nối từ phù hợp với tranh và nối từ tạo thành câu thích hợp. II. Đồ dùng dạy học - VBT Tiếng Việt . III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A . Bài cũ - YC HS viết : lúa mùa, mùa dưa. - GV nhận xét . B . Bài mới . *. GTB : Trực tiếp.(2’) HĐ1. Luyện đọc SGK(15’) - HDHS yếu đánh vần rồi đọc trơn. - Nhận xét cách đọc của HS. HĐ2. HD HS làm bài tập(13’) Bài 1 : Nối . - GV hướng dẫn HS quan sát tranh để nối từ cho phù hợp. - GV nhận xét chốt cách nối đúng . - YC HS đọc lại các từ ở bài tập 1 . Bài 2: Nối . - YC HS đọc các từ để nối thành câu cho phù hợp. - YC HS đọc lại các câu. - GV nhận xét, đánh giá . Bài 3 : Viết từ: ngà voi, bài vở. - GV nhắc HS viết đúng độ cao, khoảng cách . - GV chấm một số bài ,nhận xét . 3. Củng cố,dặn dò.(5’) - YC HS đọc lại toàn bài . - HS viết bảng con . - Nhận xét . - HS theo dõi . - HS đọc SGK( cá nhân, tổ, cả lớp) - HS đọc SGK trước lớp, nhận xét. - Nêu YC bài tập . - HS làm bài và nối tiếp chữa bài . - Nhận xét . - HS đọc:bói cá, hái chè, lái xe, cái còi. - Nêu Y/C bài tập . - HS làm bài, chữa bà. - Nhận xét, chốt cách điền đúng - HS đọc lại các câu vừa nối được. Bé hái lá cho thỏ. Nhà bé ngói đỏ. Chú voi có cái vòi dài. - Nêu Y/C bài tập . - HS viết bài vào vở bài tập . ( Mỗi chữ viết 1 dòng) - HS đọc lại bài và tìm tiếng có vần oi, ai. - Luyện đọc và viết ở nhà . Luyện viết+ Oi,ai, hái chè,ngà voi I. Mục tiêu: Giúp học sinh : - HS viết đúng cỡ chữ theo quy định. Biết cách nối liền nét giữa các con chữ. - Viết đúng, đẹp các chữ oi, ai, hái chè, ngà voi. Trình bày bài sạch sẽ. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng viết các từ: cà chua, tre nứa. - GV nhận xét, cho điểm. 2.Bài mới - Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Quan sát chữ mẫu và hướng dẫn cách viết . - GV hướng dẫn học sinh quan sát chữ mẫu và nhận xét . Hỏi: Chữ “ oi”có mấy con chữ ? các con chữ cao mấy li ? - Chữ “ ai” gồm mấy con chữ? Các con chữ cao mấy li? - GV viết mẫu- Y/C HS viết bảng con. - Hướng dẫn viết “ hái chè”: có mấy chữ? Các con chữ cao mấy li? - Chú ý nét nối giữa các con chữ ngh với i và h với e. - GV viết mẫu. - Từ “ngà voi”- thực hiện tương tự trên. - GV nhận xét sửa sai. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bài vào vở - GV hướng dẫn học sinh lần lượt viết bài vào vở ô li mỗi chữ 2 dòng - HS yếu viết mỗi chỡ 1 dòng. - GV theo dõi, uốn nắn...... - Chấm bài, nhận xét . 3. Củng cố, dặn dò . - Dặn học sinh về viết tiếp bài . - 2 HS lên bảng viết. - Lớp viết bảng con các chữ: cà chua, tre nứa. - Có 2 con chữ, con chữ ovà i cao 2 li. - Có 2 con chữ a và i cao 2 li. - HS viết bảng con. - ... có 2 chữ hái và chè, các con chữ a, i, trong chữ hái và c, e trong chữ chè đều cao 2 li, con chữ h cao 5 li . - HS viết bảng con: hái chè - HS lần lượt viết bài vào vở ô li . - Lắng nghe cô dặn dò về học bài . Toán+ ôn: Phép cộng trong phạm vi 5 I. Mục tiêu: Giúp HS : - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng. II. Đồ dùng dạy học: GV - HS : Vở BTT III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: - Y/ HS đọc bảng cộng trong PV 5 - GV ghi bảng: 2 + 1 = ; 2 + 2 = ... - GV nhận xét, ghi điểm. 2.Dạy bài mới: Giới thiệu bài HĐ3: Luyện tập.(15’) - GV giao bài 1, 2, 3a, 4 trang 34 vở BTT. HD HS làm bài tập, quan tâm HS yếu . - Chữa bài: Bài 1: Củng cố kĩ năng thực hiện phép cộng trong phạm vi 5.(theo hàng ngang và cột dọc) a. Cộng theo hàng ngang. b. Cộng theo cột dọc. GV cùng lớp nhận xét. Bài 2: Giúp HS nhận biết dạng tính: 4+1=1+4; - GV hướng dẫn. - GV sửa sai cho HS . Bài 3:a. Viết phép tính thích hợp.(HS khá giỏi làm cả bài). GV cùng lớp bổ xung. Bài 4.Số? “Thi điền đúng, nhanh số vào ô trống” - 3 tổ cử đại diện lên thi với nhau. Tổ nào nhanh và đúng là thắng. - Tuyên dương tổ thắng. 3. Củng cố, dặn dò. - Y/C HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5. - Nhận xét tiết học. Về nhà học thuộc bảng cộng trong PV 5. - 2 HS đọc thuộc lòng. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con. - HS nêu Y/C BT. - Lớp làm bài rồi chữa bài kết quả. - 2 HS lên bảng làm câu a- HS khác nhận xét. a.2+3=5 ; 4+1=5 ;2+2=4 3+2=5 ; 1+4= 5 ;2+1=3 1+1=2 3+1=4 - Câu b: 1 HS lên bảng làm. 2 HS lên bảng làm- nêu nhận xét về phép tính. 4+1=5 ; 3+2=5 ;2+1=3 ;3+1=4 1+4=5 ; 2+3=5 ;1+2=3 ; 2+2=4 5=1+ 4 ; 5 =3+2 ; 3=2+1; 4=2+2 1 HS lên bảng chữa; Lớp nhận xét, bổ sung. - HS thực hiện. - Lớp đọc lại 1 lần. - HS về thực hiện. Thứ 5 ngày 15 tháng 10 năm 2009 Học vần Bài : ôi - ơi I. Mục đích yêu cầu . - Học sinh đọc được: ôi, ơi,trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng. - Viết được ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Lễ hội. . II. Đồ dùng dạy học . GV : tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói . HS : Bộ chữ thực hành học vần . III. Các hoạt động dạy học . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ . Đọc các từ : ngà voi , cái còi, gà mái, bài vở . Gv nhận xét - ghi điểm . 2 . Bài mới . HĐ 1: Giới thiệu vần mới - GV ghi bảng vần ôi,ơi HĐ2: Dạy vần . *Vần ôi a. Giới thiệu vần ôi in và vần ôi thường So sánh vần oi với vần ôi . - Y/C học sinh ghép vần . - GV cài bảng: ôi b. Đánh vần: ô - i - ôi. - HD học sinh ghép tiếng ổi . - GV cài bảngtiếng ổi. ? Tiếng ổi có vần gì và thanh gì ? Đánh vần : ôi - hỏi - ổi . - GV treo tranh Y/C HS quan sát nêu từ khóa: trái ổi - GV giảng từ- Y/C HS đọc từ. Đọc trơn : ôi - ổi - trái ổi . Giới thiệu vần ơi - đọc mẫu . * Dạy vần ơi(quy trình tương tự trên). a. Nhận diện vần : vần ơi được tạo từ ơ và i . So sánh vần ôi với ơi ? - Y/C học sinh cài vần . - GV cài bảng. b. Đánh vần - Đánh vần : ơ - i - ơi . - HD học sinh ghép tiếng : bơi . - Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng bơi . Đánh vần : bờ - ơi - bơi . Đọc trơn : bơi lội . ơi - bơi - bơi lội . c.Hướng dẫn viết . .GV viết mẫu ôi, ơi, trái ổi, bơi lội - hướng dẫn qui trình viết. HDHS viết liền nét giữa các con chữ. Hướng dẫn viết từ : Khoảng cách chữ đến chữ, từ đến từ và vị trí dấu thanh. d. Đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi bảng - giải thích từ ngữ GV đọc mẫu Tiết 2 HĐ1 : Luyện đọc(15’) -Đọc ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng * Cho HS quan sát tranh . Bức tranh vẽ bé trai, bé gái đi đâu ? Đọc câu ứng dụng HĐ2 : Luyện viết (10’) GV hướng dẫn HS viết bài Chấm bài - nhận xét HĐ3: Luyện nói Hướng dẫn HS quan sát tranh Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội ? Em đã được đi lễ hội chưa ? 3. Củng cố - dặn dò GV chỉ bảng Nhận xét giờ học - 6 em đọc HS nhận xét - bổ sung . - Đọc đồng thanh : ôi- ơi - HS nhận diện vần - Giống nhau : đều có âm i - Khác nhau : ôi bắt đầu bằng ô. - HS ghép vần ôi - Đọc: cá nhân- nhóm - lớp đồng thanh - HS ghép tiếng ổi - HS đối chiếu sửa sai. - Có vần ôi và dấu hỏi trên vần ôi . - Cá nhân- nhóm - lớp đồng thanh - Cá nhân - đồng thanh - Lớp đồng thanh - Lớp đồng thanh:ơi - HS nhận diện vần - Giống nhau : đều có âm i - Khác nhau : vần ơi bắt đầu bằng ơ - HS cài vần ơi - HS ghép vần ơi - Đồng thanh - cá nhân -nhóm - lớp đồng thanh. - HS ghép tiếng bơi - Âm b đứng trước , vần ơi đứng sau . - Đồng thanh - nhóm - cá nhân - Đọc : cá nhân - HS đọc : cá nhân - HS viết vào bảng con :ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. - Đọc: cá nhân - đồng thanh - tìm gạch chân tiếng có vần mới. - HS đọc : cá nhân - Đọc : cá nhân - đồng thanh - HS quan sát tranh - thảo luận - Bé trai, bé gái đi phố với mẹ . - Đọc : cá nhân - đồng thanh - HS viết bài vào vở . - Đọc tên chủ đề : Lễ hội - HS quan sát tranh - trả lời câu hỏi - Vì có cờ, mọi người ăn mặc đẹp, ca hát rất vui . - HS tự nêu . HS trình bày nội dung toàn chủ đề . - HS đọc bài Về nhà các em học bài Toán Luyện tập I . Mục tiêu : - Giúp học sinh : - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép cộng . II. các hoạt động dạy học . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ . Tính : 1 + 4 = 1 + 4 = 3 + 2 = 2 + 3 = GV nhận xét ghi điểm . 2. Bài mới . Giới thiệu bài * Thực hành . GV giao bài tập 1, 2, 3(dòng1), 5 trang 50 SGK. HS yếu làm bài 1,2. - GV theo dõi HDHS làm bài, quan tâm HS yếu kém. Bài 1: Số ? HD nhận xét: Củng cố bảng cộng trong các số đã học . Bài 2 : Tính . HD nhận xét : Lưu ý viết các số phải thẳng cột . Bài 3 : Tính (HS khá giỏi làm cả bài) HD nhận xét : Củng cố về thứ tự thực hiện của phép tính . Bài 4 : (dành cho HS khá giỏi) < Tính kết quả của từng vế, sau > đó so sánh diền đấu = Bài 5 : HS nêu bài toán viết phép tính - GV nhận xét cho điểm. 3. Củng cố - dặn dò . Nhận xét giờ học - 2 HS lên bảng làm bài . HS nhận xét- bổ sung . - HS chuẩn bị bài - HS nêu Y/C bài toán. - HS làm bài - chữa bài - 2 HS lên bảng làm bài 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 1 + 2 = 3 2 + 2 = 4 3 + 2 = 5 1 + 3 = 5 2 + 3 = 5 4 + 1 =1+4 1 + 4 = 5 ; 2 + 3 = 3 + 2; 4 + 1 = 1 + 4 HS nhận xét - bổ sung . - 2 HS lrên bảng làm bài . 2 1 3 2 4 2 + + + + + + 2 4 2 3 1 1 4 5 5 5 5 3 - HS nhận xét - bổ sung - 2 HS lên bảng làm bài - nêu cách làm 2 + 1 + 1= 4 3 + 1 + 1= 5 1 + 2 + 2 = 5 1 + 3 + 1 = 5 1 + 2 +1 = 4 2 + 2 + 1 = 5 - HS nhận xét - đọc kết quả . - 2 HS chữa bài – nêu cách làm bài 3 + 2 = 5 ; 4 < 2 + 1 ; 3 + 2 = 2 + 3 3 + 1 < 5 ; 4 < 2 + 3 ;1 + 4 = 4 + 1 HS nhận xét - bổ sung . -
Tài liệu đính kèm: