I. MỤC TIÊU :
- Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 7 .
- Biết đọc , viết số 7 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 7; nhận biết số lượng trong phạm vi7; vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1. GV- 7 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 1 đến 7 trên từng miếng bìa
2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán .
II. CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU :
í của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : - Các nhóm có mẫu vật cùng loại - 8 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 1 đến 8 trên từng miếng bìa 2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán . II. Các HĐ dạy học chủ yếu : Các hoạt động TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 KTBC 5’ - GV cho HS nêu đếm xuôi từ 1 đến 7 và ngược lại từ 7 đến 1 - HS đếm : 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7; 7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1, 2. Bài mới : 28’ GTB + GB a. Giới thiệu số 8: b. Thực hành : 3. Hoạt động nối tiếp : 2’ *Bước 1 : Lập số 8 - nêu : có 7 em đang chơi , 1 em chạy tới .Có tất cả mấy em ? - cho HS nhắc lại . 7 hình vuông , thêm 1 hình vuông Bước 2 : GT chữ số 8 in và chữ số 8 viết - nêu : số tám được viết bằng chữ số 8 rồi cho HS đọc : tám . Bước 3 : Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 - cho HS đếm xuôi từ 1 đến 8 và ngược lại từ 8 đến 1. - Giúp HS nhận ra số 8 là số liền sau của số 7 trong dãy số : 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Bài 1 : GV cho HS viết số 8 - Giúp HS yếu viết đúng số 8 Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống có mấy chấm xanh , mấy chấm đỏ ? GV nêu : 8 gồm 1 và 7, gồm 7và 1 Bài 3 , 4 : viết số thích hợp vào chỗ trống – GV cho HS làm bài vào SGK GV NX giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - nêu : 7 em thêm 1 em là 8 em - Có tất cả 8 hình vuông - nhắc lại : có 8 em , 8 hình vuông - đọc : 8 ( tám ) - đếm : 1 ,2,3, 4, 5, 6, 7,8 -đếm : 8 ,7 , 6, 5, 4, 3 , 2 , 1 - nêu : 8 là số liền sau của 7 trong dãy số 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8 - viết 1 dòng số 8 vào vở - nêu : có 8 chấm đỏ . - nói : 8 gồm 1 và 7 , 8 gồm 7 và 1 - điền số vào ô trống . Thể dục Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động . I. Mục tiêu: - Ôn 1 số kỹ năng đã học tập hợp hàng dọc , dóng hàng đứng nghiêm , nghỉ ; yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản nhanh , đúng trật tự và kỷ luật. - Làm quen với trò chơi : Qua đường lội . - Giáo dục học sinh yêu thích môn học, rèn luyện cơ thể hàng ngày II. Thiết bị dạy và học: - Địa điểm: sân bãi vệ sinh sạch sẽ - Phương tiện: còi III.Các hoạt động dạy và học: Nội dung TG HĐ.Thầy HĐ. Trò 1.Phần mở đầu 2. Phần cơ bản 3.Phần kết thúc 7’ 20’ 8’ - Nhận lớp phổ biến yêu cầu giờ học - Khởi động - Ôn : Tập hợp hàng dọc , dóng hàng đứng nghiêm , nghỉ . - Quay phải , trái - Cho HS ôn lại cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng - GV điều khiển cho HS tập - Nhận xét - Kết hợp động tác nghiêm , nghỉ - Nêu tên trò chơi - Nghĩ xem từ đường về nhà có đoạn đường nào phải lội không ? - Làm mẫu - Hướng dẫn học sinh làm . Cho HS chơi trò chơi : - Chơi trò chơi : Qua đường lội - Tuyên dương tổ nhóm tập tốt, nhận xét - Hệ thống bài - Nhắc ôn lại trò chơi, quay phải trái . - Đứng vỗ tay và hát 1 bài - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc . - Đi thường và hít thở sâu - Chơi trò chơi dưới sự điều khiển của lớp trưởng . - Tập theo đơn vị tổ dưới sự điều khiển của giáoviên - Tập dưới sự điều khiển của lớp trưởng . - Chơi thử - Chơi trò chơi dưới sự điều khiển của giáo viên - Chơi theo tổ – nhóm dưới sự điều khiển của giáo viên - Về nhà ôn lại bài Âm nhạc ôn hai bài hát quê hương tươi đẹp và mời bạn vui múa vui ca I - Mục tiêu : - Học sinh hát và múa 2 bài hát mà em đã được học - Rèn KN biểu diễn và tính bạo dạn cho học sinh - Qua tiết học : Giáo viên giáo dục cho học sinh thêm yêu ca hát II - Chuẩn bị : - Giáo viên : Một số bài hát các em thuộc - Học sinh :Động tác phụ hoạ cho bài hát. III - Tiến hành : Các hoạt động TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 KTBC 5’ 2. Bài mới : 28’ - GV cho HS nêu tên bài hát - Cho Hs nghe băng mẫu . - HD hS hát -HS tập hát + Quê hương tươi đẹp. + Mời bạn vui múa vui ca - GV nhận xét rồi chỉnh sửa cho học sinh và tuyên dương một số em học tốt. - Từng nhóm hát lại các bài hát - Múa vận động phụ hoạ - Thi giữa các tổ / cá nhân 3 - Dặn dò : - Về nhà ôn lại một số bài hát đã học. Âm nhạc ôn tập I - Mục tiêu : - Củng cố kỹ năng hát và múa 2 bài hát mà em đã được học - Rèn KN biểu diễn và tính bạo dạn cho học sinh II - Tiến hành : Các hoạt động TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 KTBC 5’ ổn định tổ chức Hát 2. Bài mới : 28’ GTB +GB - GV cho HS nêu tên bài hát - Cho Hs nghe băng mẫu . - HD hS hát -HS tập hát + Quê hương tươi đẹp. + Mời bạn vui múa vui ca - GV nhận xét rồi chỉnh sửa cho học sinh và tuyên dương một số em học tốt. - Từng nhóm hát lại các bài hát - Múa vận động phụ hoạ - Thi giữa các tổ / cá nhân 3 - Dặn dò : - Về nhà ôn lại một số bài hát đã học. Thứ tư ngày 24 tháng 9 năm 2008 Học vần Bài 19: s, r I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS đọc, viết được: s, r, sẻ, rễ - Đọc được câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số 2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá. 3.Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập nghiêm túc. II. Thiết bị dạy học: 1. GV – Bộ chữ mẫu - Tranh minh hoạ từ khoá: sẻ, rễ - Tranh minh hoạ câu, đọc: Bé tô cho rõ chữ và số - Luyện nói: rổ, rá 2. HS: SGK, vở BTTV, vở tập viết III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Các hoạt động TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 KTBC 5’ - 2,3 h/s đọc và viết: x, ch. các tiếng khóa xe, chó - 2 h/s đọc câu ứng dụng: thợ sẻ, xa xa... 2. Bài mới : 30’ Tiết 1*Dạy chữ ghi âm - Tranh này vẽ gì? - mở SGK - Con sẻ, rễ GT : s, r và viết lên bảng r, s - đọc - đọc r, s s: a. Nhận diện chữ - Nói : Chữ s gồm 1 nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở trái - nhắc lại so sánh s với x - Giống nhau: nét cong - Khác nhau: - s có thêm nét xiên và nét thắt. * Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm: GV phát âm s đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh. - nhận xét - nhìn bảng, phát âm. - Đánh vần: hỏi vị trí của các chữ trong tiếng khoá : sẻ Sờ e se hỏi sẻ - s đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên e * Hướng dẫn viết: - viết mẫu: s, sẻ - viết vào bảng : s - sẻ : (lưu ý nét nối ) - nhận xét và sửa lỗi cho h/s * R: Chữ r gồm nét xiên phải, nét thắt, nét móc ngược. - So sánh s với r - Giống nhau: nét xiên phải, nét thắt - Khác nhau: kết thúc ra là một nét ngược còn s là 1 nét cong hở trái - Phát âm: uốn đầu lưỡi - Viết: Nét nối giữa r và ê dấu ngã trên ê - Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng: GV đọc mẫu - đọc theo giáo viên Tiết 2: Luyện tập 10’ a. HĐ1: Luyện đọc: đọc lại các âm ở tiết 1 - Luyện đọc lại các âm u, nụ và ư thư - h/s đọc các TN ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp. * Đọc câu ứng dụng: 8 phút - đọc mẫu câu ứng dụng: - 2, 3 em đọc câu ứng dụng 10’ b. HĐ2: Luyện viết * Cho h.s mở vở tập viết - HS viết vào vở tập viết s, r, sẻ, rổ 10’ c. HĐ3: Luyện nói - h/s đọc tên bài luyện nói: rổ, rá - Trong tranh vẽ gì? - Vẽ rổ, rá - Rổ dùng để làm gì? - Đựng rau - Rá dùng làm gì? - Đãi gạo - Rổ rá khác nhau ntn? - Rổ thưa hơn rá - Rổ rá làm bằng gì nếu không có mây tre - Bằng nhựa - Quê em có ai đan rổ rá không? - HS trả lời - 1 em khá nói theo tranh 3. Hoạt động nối tiếp: 5’ a. Trò chơi: Thi viết chữ đẹp b .GV đánh giá giờ học c.Dặn dò : về nhà ôn lại bài Toán Số 9 I. Mục tiêu : - Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 9 . - Biết đọc , viết số 9 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 9; nhận biết số lượng trong phạm vi 9; vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : - Các nhóm có mẫu vật cùng loại - 9 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 1 đến 9 trên từng miếng bìa 2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán . II. Các HĐ dạy học chủ yếu : Các hoạt động TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 KTBC 5’ - GV cho HS nêu đếm xuôi từ 1 đến 8 và ngược lại từ 8 đến 1 HS đếm : 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8; 8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1, 2. Bài mới : 28’ a.Giới thiệu số 9: b. Thực hành : 3. Hoạt động nối tiếp : 2’ *Bước 1 : Lập số 9 - nêu : có 8 em đang chơi , 1 em chạy tới .Có tất cả mấy em ? (Tương tự với 8 hình vuông , thêm 1 hình vuông ). - Cho HS nhắc lại : có 9 em , 9 hình vuông . Bước 2 : GT chữ số 9 in và chữ số 9 viết Bước 3 : Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - cho HS đếm xuôi từ 1 đến 9 và ngược lại từ 9 đến 1. - Giúp HS nhận ra số 9 là số liền sau của số 8 trong dãy số : 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,9 Bài 1 : GV cho HS viết số 9 - giúp HS yếu viết đúng số 9 Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống có mấy chấm xanh , mấy chấm đỏ Bài 3 , 4 : viết số thích hợp vào chỗ trống - GV nhận xét . GV NX giờ - Về nhà ôn lại bài - nêu : 8 em thêm 1 em là 9 em - Có tất cả 9 hình vuông - nhắc lại : có 9 em , 9 hình vuông - HS đọc : 9 ( chín ) - HS đếm : 1 ,2,3, 4, 5, 6, 7,8 , 9 - HS đếm : 9 ,8 ,7 , 6, 5, 4, 3 , 2 , 1 - HS nêu : 9 là số liền sau của 8 trong dãy số 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8 , 9 - viết 1 dòng số 9 vào vở - nêu : có 9 chấm đỏ . - nói : 9 gồm 1 và 8 , 9 gồm 8 và 1 - điền số vào ô trống . Thủ công Xé, dán hình vuông, hình tròn(T2) I - Mục tiêu : - Học sinh tiếp tục làm quen với kỹ thuật xé, dán giấy để tạo hình. - Xé hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn và biết cách xé, dán. II - Chuẩn bị : - Giáo viên : Hình mẫu - Học sinh : Giấy, hồ dán III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu : Các hoạt động TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 KTBC 5’ S KTsự chuẩn bị của HS - HS mở đồ dùng học tập 2. Bài mới : 28’ HĐ1 a) GV cho HS quan sát bài mẫu - HS quan sát b) GV HD, xé, dán hình vuông (GV làm thao tác mẫu, xé, dán - SGV) - T179 c) Vẽ và xé dán hình tròn - thao tác mầu để đánh dấu, đếm ô và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô. - Xé hình vuông dời khỏi tờ giấy màu - thao tác trên giấy màu - Lần lượt xé 4 góc hình vuông - Xé dần dần, chỉnh sửa thành hình tròn - quan sát - Giúp HS yếu d) Hướng dẫn dán hình - Xếp, chỉnh hình cho cân đối trước khi dán. HĐ2 * Học sinh thực hành - HS lần lượt xé hình vuông, hình tròn. - Dán sản phẩm 3. Hoạt động nối tiếp : 2’ - Thu gọn giấy vụn - Nhận xét giờ. Tuyên dương em có ý thức học tập tốt . Học vần Ôn bài 18 I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được :. - HS đọc trơn được các từ ứng dụng : . - HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi : x- ch – xe – chó . HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Các hoạt động TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 KTBC 5’ 2. Bài mới : 28’ Ôn : x- ch Làm BT trong vở BTTV: 3. Hoạt động nối tiếp : 2’ a. Hoạt động 1 : GV cho HS mở SGK đọc bài - cho HS đọc thầm 1 lần . - cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - cho HS đọc cá nhân bài đọc - cho HS đọc tiếp sức . - nhận xét . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con - cho HS viết vào bảng con : x – ch – xe – chó - uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm * Bài tập 1 : Nối - cho HS nêu yêu cầu . - cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT 1 - cho HS nối với từ thích hợp * Bài tập 2: Điền x hay ch * Bài tập 3: Viết - cho HS nêu yêu cầu . - GV nhận xét giờ . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - đọc : x – ch - mở SGK - đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - thi đọc cá nhân – nhận xét - thi đọc tiếp sức – nhận xét - viết vào bảng con : x – ch – xe – chó - nhận xét bài của nhau . - đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - nêu kết quả : lá chè , thợ xẻ - HS nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở HS nêu kết quả :xe lu , chợ cá - HS thực hiện : viết 1 dòng xa xa , chợ cá Thứ năm ngày 25 tháng 9 năm 2008 Học vần Bài 20: k, kh I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS đọc được: k, kh, kẻ, khế - Đọc được câu ứng dụng: Chị Kha kẻ vở ô ly cho bé Hà... 2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù,vo vo, vù vù, ro ro,.. 3.Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập nghiêm túc. II. Thiết bị dạy học: 1. GV – bộ chữ mẫu - Tranh minh hoạ từ khoá: kẻ, khế - Câu ứng dụng: Chị Kha kẻ vở ô ly cho bé Hà.... - Luyện nói: ù ù, vo vo, ro ro, vù vù... 2. HS: SGK, vở BTTV, vở ô ly III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Các hoạt động TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 KTBC 5’ - 2,3 h/s đọc và viết: s, r, sẻ, rễ - 2 h/s đọc từ ứng dụng: su su, chữ số 2. Bài mới : 30’ GTB+GB Tiết 1: Dạy chữ ghi âm *K + HĐ1: Nhận diện chữ - Chữ K gồm: nét khuyết trên nét thắt, nét móc ngược so sánh k với h ? - Giống nhau: nét khuyết trên (h) - Khác nhau: h có thêm nét thắt. + HĐ2: Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm: GV đọc tên chữ k - sửa phát âm cho h/s - nhìn bảng, phát âm: k (ca) - Đánh vần:(vị trí của các chữ trong tiếng khoá) Ca e ke hỏi kẻ - kẻ: k đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi ở trên + HĐ3: Hướng dẫn viết chữ: - viết mẫu: Lưu ý nét thắt rơi vào vị trí phù hợp trong chữ k - Viết tiếng kẻ: Lưu ý nét nối giữa k và evị trí dấu hỏi - Chữ kh là chữ viết ghép từ hai con chữ k và h - viết vào bảng con: k - viết tiếng kẻ - So sánh kh và h - Giống nhau: chữ k - Khác nhau: kh có thêm h (có thể so sánh với th, ch) - Phát âm: gốc lưỡi lui về phía vòm mềm tạo nên khe hẹp thoát ra tiếng xát nhẹ, không có tiếng thanh. - Cho h/s viết bảng con - viết: kh: nét nối giữa kh và h - khế: nét nối giữa k, h, với ê - Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng: GV đọc mẫu - 2,3 HS đọc theo giáo viên Tiết 2: Luyện tập 10’ a. HĐ1: Luyện đọc: đọc lại các âm ở tiết 1 - lần lượt phát âm k, kẻ, kh,khế - h đọc các tiếng ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp. * Đọc câu ứng dụng: - cho hs đọc câu ứng dụng: - sửa lỗi phát âm - đọc mẫu - nhận xét tranh minh hoạ - đọc cá nhân, nhóm, cả lớp - 2,3 h/s đọc 10’ b. HĐ2: Luyện viết * Cho h.s mở vở tập viết - viết vào vở tập viết k, kẻ, kh,. khế 10’ c. HĐ3: Luyện nói - đọc tên bài luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù,... ** Nêu câu hỏi - Trong tranh vẽ gì? - Các vật, con vật này có tiếng kêu ntn? - Em còn biết các tiếng kêu của con vật, các vật nào khác không? - Có tiếng kêu nào mà khi nghe người ta phải chạy vào nhà ngay? - Tiếng sấm: ùng ùng... - Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta thấy vui? - Tiếng sáo diều - Em bắt chiếc tiếng kêu các con vật trong tranh 3. Hoạt động nối tiếp: 5’ a. Trò chơi: Thi đọc nhanh, đọc đúng b .GV đánh giá giờ học c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . Toán Số 0 I. Mục tiêu : - Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 0 . - Biết đọc , viết số o , đếm và so sánh các số trong phạm vi 9; nhận biết số 0 trong phạm vi 9; vị trí của số o trong dãy số từ 0 đến 9. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : - Các nhóm có mẫu vật cùng loại , 4 que tính - 10 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 0 đến 9 trên từng miếng bìa 2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán . II. Các HĐ dạy học chủ yếu : Các hoạt động TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 KTBC 5’ - GV cho HS nêu đếm xuôi từ 1 đến 9 và ngược lại từ 9 đến 1 - 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8, 9 ; 9 , 8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1, 2. Bài mới : 28’ GTB + GB a.Giới thiệu số 0: b.Thực hành : 3,Hoạt động nối tiếp : 2’ **Bước 1 : H thành số 0 - cho HS QS số cá có trong bình . Lúc đầu có mấy con cá? Lấy đi 1 con cá còn lại mấy con cá ? .Lấy tiếp 1 con cá nữa , lại lấy 1 con nữa thì còn mấy con cá ? - nêu : để chỉ không còn con cá nào ta dùng số 0. Bước 2 : GT chữ số 0 in và chữ số 0 viết - nêu : số không được viết bằng chữ số 0 rồi cho HS đọc : không . Bước 3 : Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy số 0 , 1 ,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Giúp HS nhận ra số 0 là số liền trước của số 1 trong dãy số : Từ 0 - 9 Bài 1 : GV cho HS viết số 0 Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống Bài 3 : viết số thích hợp vào chỗ trống. - GV nhận xét . - GV NX giờ - Về nhà ôn lại bài - nêu : có tất cả 3 con cá . - Còn 2 con cá . - Không còn con cá nào . - Nhiều HS nêu ý kiến – nhận xét . - đọc : 0 ( không ) - đếm :0 , 1 ,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 , 9 - đếm : 9 ,8 ,7 , 6, 5, 4, 3 , 2 , 1, 0 viết 1 dòng số 0 vào vở - HS làm bài vào SGK – Nêu kết quả . - HS điền số vào ô trống – Nêu kết quả . Tự nhiên và xã hội Vệ sinh thân thể I - Mục tiêu : - Học sinh biết cách làm và không nên làm để vệ sinh thân thể. - Học sinh biết vì sao phải vệ sinh thân thể. II - Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : Các tranh vẽ VSTT Học sinh : Đồ dùng cá nhân III - Các hoạt động dạy - học : Các hoạt động TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 KTBC 5’ 2. Bài mới : 28’ a.Vệ sinh thân thể a) Hoạt động 1 : - Cho HS nêu các việc nên làm và không nên làm để VSTT - HS nêu - Nhận xét - Cho HS quan sát tranh minh hoạ Những việc nào nên làm để VSTT ? - Tắm gội thường xuyên - Những việc nào không nên làm ? - Không nghịch bẩn - Nhiều em nêu - Nhận xét. b) Hoạt động 2 : Thực hành - Cho HS thực hành rửa mặt, chải đầu... - Hướng dẫn làm - HS thực hiện - Nhận xét - Nhận xét 3 - Hoạt động nối tiếp : 2’ - GV nhận xét giờ Tiếng Việt bài 19 : Ôn S, R I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được: s – r – sẻ – rễ . - HS đọc trơn được các từ ứng dụng . - HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi: s – r – sẻ - rễ HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Các hoạt động TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 KTBC 2’ Hát 2. Bài mới : 30’ GTB + GB Ôn :s – r Làm BT trong vở BTTV: 3. Hoạt động nối tiếp : 2’ a. Hoạt động 1 : GV cho HS mở SGK đọc bài - cho HS đọc thầm 1 lần . - cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - cho HS đọc cá nhân bài đọc - cho HS đọc tiếp sức . - GV nhận xét . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con - cho HS viết vào bảng con : s – r – sẻ – rễ - GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm * Bài tập 1 : Nối - cho HS nêu yêu cầu . cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 - cho HS nối với từ thích hợp . * Bài tập 2: Điền s hay r - cho HS nêu yêu cầu * Bài tập 3: Viết - cho HS nêu yêu cầu . - viết 1 dòng cá rô 1 dòng chữ số - GV nhận xét giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - đọc : s – r - mở SGK - đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh thi đọc cá nhân – nhận xét thi đọc tiếp sức – nhận xét . - viết vào bảng con : s – r – sẻ - rễ - nhận xét bài của nhau . - nêu yêu cầu - đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - nêu kết quả : vỏ sò , rễ đa - Nhận xét - Làm bài tập vào vở - nêu kết quả :lá sả , rổ cá . - nêu yêu cầu - thực hiện : viết 1 dòng cá rô , chữ số . Toán ÔN tiết 18,19,20 I.Mục tiêu: - HS ôn số 8,9,0 - Nhận biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10. II. Đồ dùng dạy học: * GV : bảng phụ ghi bài tập * HS : VBT toán 1, giấy nháp . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Các hoạt động TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 KTBC 5’ 1. ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2. Bài mới : 30’ GTB + GB *ôn số 8 - Tổ chức HD HS làm BT trong VBT trang 20 *ôn số 0 - Tổ chức HD HS làm BT trong VBT trang 21 *ôn số 0 - Tổ chức HD HS làm BT trong VBT trang 22 - cho HS viết 1 dòng số 0 - Nêu yêu cầu bài tập số 2 ( 22 ) - Cho HS điền số thích hợp vào chỗ chấm – nêu kết quả . *Bài 3 ( 22 ) Viết số thích hợp vào ô trống – nêu kết quả - nhận xét - GV cho HS lần lượt điền các số vào ô trống - Nhận xét 4. Các hoạt động nối tiếp : - HS thi đọc các số từ 0 đến 10 và ngược lại - GV nhận xét giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS làm BT theo HD của GV - viết 1 dòng số 0 - nêu yêu cầu - Nêu kết quả - Nhận xét - viết lần lượt các số vào vở BT toán - Đổi vở chữa bài cho nhau - thi đọc cá nhân – nhận xét . Toán Luyện tập về các số 6,7 I.Mục tiêu: - HS ôn số 6,7 - Nhận biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 7. - Nhận biết số liền trước hoặc liền sau của số 6, 7 . II. Đồ dùng dạy học: * GV : bảng phụ ghi bài tập * HS : VBT toán 1, giấy nháp . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Các hoạt động TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 KTBC 5’ Đọc các số từ 0 đến 7 - 3 HS 2. Bài mới : 28’ GTB + GB Ôn số 6,7 Bài 1- GV cho HS nêu yêu cầu - Cho HS viết 1 dòng số 6, 7 Bài 2 - Điền số thích hợp vào ô trống - Cho HS điền – nêu kết quả . Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - HS nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - Nêu kết quả - nhận xét Bài 4 : điền dấu . = vào ô trống - HS làm - Đổi vở chữa bài của nhau . GV cho HS nêu cá nhân - Nhận xét - HS thi đọc các số từ 0 đến 7 và ngược lại - HS ghép số 6,7 trên thanh cài . - HS đọc lại yêu cầu của bài tập - HS viết 1 dòng số 6,7 - Lần lượt điền số thích hợp vào ô trống - Nhận xét - HS nêu yêu cầu - Các em nêu kết quả: 1 , 2, 3, 4, 5, 6,7 - Đổi vở – nhận xét . - HS nêu kết quả : - HS đọc cá nhân , nhận xét . 3.Củng cố dặn dò 2’ - GV nhận xét giờ Mĩ thuật Thi vẽ đẹp vẽ nhanh I. Mục tiêu. - HS Thi vẽ đẹp vẽ nhanh - Giáo dục lòng yêu quý môn học. II. Chuẩn bị GV: - Mẫu bài vẽ nét cong H: Đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy - học. Các hoạt động TG HĐ của thầy HĐ của trò 1.Bài cũ 3’ HS hát 2.Bài mới GTB + GB 20’ HĐ1: Thực hành - HD H chọn và vẽ nét cong - GV nhắc H cách bố cục, đề tài , yêu cầu . -GV quan sát và HD - H phác hoạ quy trình. - Hoàn thành bài vẽ theo nhóm. 10’ HĐ2 :Nhận xét - đánh giá. - GV hướng dẫn H nhận xét. + Cách vẽ hình + Cách vẽ nét + Cách vẽ màu - T đánh giá, xếp loại - H trưng bày theo nhóm - Lớp nx. 3. Dặn dò 2’ Nhận xét giờ Thứ sáu ngày 26 tháng 9 năm 2008 Học vần Bài 21 : ôn tập I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS viết một cách chắc chắn âm và ch vừa học trong tuần : u, ư, x, ch, s, r, k, kh - Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng: 2. KN: Nghe, hiểu và kể lại theo tranh kể thỏ và sư tử 3. Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập tốt II. Thiết bị dạy học: 1. GV – Bảng ôn trang 44 SGK - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng - Tranh minh hoạ cho truyện kể thỏ và sư tử 2. HS: SGK, vở BTTV III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Các hoạt động TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 KTBC 5’ - 2,3 h/s viết chữ: k, kh các tiếng kẻ, khế. - 2 h/s đọc từ ứng dụng 2. Bài mới : 30’ Tiết 1: Dạy chữ ghi âm a. HĐ1: Các chữ và âm vừa học GV đọc âm - lên bảng chỉ các chữ vừa học tuần 5 - GV đọc âm - chỉ chữ b. HĐ2: Ghép chữ thành tiếng - sửa phát âm cho h/s - đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với
Tài liệu đính kèm: