I. – Đọc được : y, tr, p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
- Viết được : y, tr, p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh; các từ ngữ ứng dụng
- Nghe hiểu và kể lại được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể : tre ngà.
- Kẻ bảng như SGK
II. Các tranh phố, quê, nghề xẻ gỗ, nghề giã giò, tranh truyện kể : tre ngà
III. Các HĐ dạy – học :
n bò đang làm gì ? Liên hệ thực tế Cho HS đọc bài ở SGK 5. Nhận xét, dặn : đọc bài ở SGK. 2 HS 1 HS Viết BC ĐT Thảo luận nhóm 2, đại diện các nhóm đưa ra ý kiến Nhìn Đọc cá nhân, ĐT Đọc cá nhân, nhóm ĐTT Đọc cá nhân, ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT ** Đọc trơn ** Tìm và đọc Đọc Ba Vì, cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, ĐT Tuần : 7 Tiết : 65, 66 Thứ tư Tiếng Việt: IA NS : 3/10/10 NG : 6/10/10 I. - Đọc được : ia, lá tía tô ; từ và câu ứng dụng - Viết được : ia, lá tía tô - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Chia quà II. 1 cây tía tô, tranh Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá, Chia quà III. Các HĐ dạy học : HĐ thầy HĐ trò 1.Bài cũ : Treo bảng chữ hoa lên bảng, chỉ cho HS đọc 1 HS đọc câu ứng dụng ở trang 59 SGK 2.Bài mới : - Đính vần ia lên bảng Hướng dẫn HS đánh vần : i – a - ia Có vần ia, muốn có tiêng tía cô thêm âm gì ? Đính tía lên bảng, đánh vần : t – ia – tia – sắc – tía Cho HS quan sát cây tía tô, giới thiệu từ : lá tía tô Cây tía tô dùng làm thuốc và ăn sống - HD viết : ia, lá tía tô Viết mẫu - Đọc từ ứng dụng : Tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá Giảng từ - Đọc bìa vàng - Trò chơi : Điền nhanh, điền đúng Tờ ...ìa v... hè lá t... tô Tiết 2 3. Luyện đọc : - Đọc bài của tiết 1 - Đính tranh Bé Hà nhổ cỏ lên bảng hỏi : Tranh vẽ gì ? Hai bạn nhỏ đang làm gì ? đọc câu ứng dụng Giáo dục HS chắm sóc cây trong vườn trường - Viết ia, lá tía tô -Cho HS quan sát tranh Chia quà Tranh vẽ gì ? Bà đang làm gì ? Khi bà hoặc mẹ chia quà em không làm gì ? 4. Củng cố : Đọc bài trong SGK/60,61 5. Nhận xét, dặn : Đọc bài trong SGK, bìa vàng. 3 HS đọc Nhìn sách đọc Đv cá nhân, nhóm, ĐT Thêm t và dấu sắc Ghép tía Cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Viết bóng, viết BC * Âm T, l, v, h, đánh vần các tiếng : bìa, mía, vỉa, tỉa ** Đọc trơn từ Đọc cá nhân, ĐT Cá nhân điền, cả lớp nhận xét Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá, đọc cá nhân, ĐT Viết vở tập viết Đọc cá nhân, ĐT : Chia quà Đọc cá nhân,ĐT Tuần : 7 Tiết : 26 Thứ tư Toán : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 NS : 3/10/10 NG : 4/10/10 I. - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3 II. 2 hình tam giác, 3 chấm tròn, các số 1, 2, 3 và các dấu cộng III. Các HĐ dạy – học HĐ thầy HĐ trò 1. Bài cũ : Nhận xét bài kiểm tra Điền dấu , = 10 ... 9 6 ... 9 10 ... 10 2. Bài mới : - Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3 Học phép cộng 1 + 1 = 2 Lấy 1 tam giác, thêm 1 tam giác nữa. Hỏi có tất cả mấy tam giác ? Một thêm 1 bằng 2 Viết 1 + 1 = 2, dấu + gọi là “ cộng” ; đọc là : “Một cộng một bằng hai” Hỏi : “1 cộng 1 bằng mấy ?” - Hướng dẫn HS học phép cộng 2 + 1 = 3 theo 3 bước như trên với 2 chấm tròn và 1 chấm tròn Viết : 2 + 1 = 3 -Hương dẫn HS học phép cộng 1 + 2 = 3 tương tự như 2 + 1 = 3 Chỉ và nêu : 1 + 1 = 2 là phép cộng ; 2 + 1 = 3 là phép cộng ; ... - Cho HS mở SGK/44, đọc lại các phép cộng và nêu : 3 bằng 2 cộng 1, 3 bằng 1 cộng 2. 3. Thực hành Bài 1/SGK : Tính 1 + 1 = 1 + 2 = 2 + 1 = Bài 2/VBT : Tính và ghi kết quả theo cột dọc + Hướng dẫn HS ghi kết quả thẳng cột 1 1 2 Bài 3/SGK : Nối phép tính với số thích hợp Trò chơi Nối nhanh, nối đúng, mỗi đội cử 3 bạn lên bảng nối nối tiếp Khen đội nối nhanh, đúng nhất 4. Bài tập nhà : Bài 1, 3/ VBT ; học thuộc các phép cộng trong phạm vi 3. BC Làm như cô 1 tam giác, thêm 1 tam giác bằng 2 tam giác, cá nhân, ĐT Cá nhân, nhóm,ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Viết, đọc : 1 + 1 = 2 2 – 3 HS trả lời Đọc cá nhân, ĐT 2 + 1 = 3 Đọc ĐT các phép cộng Cá nhân, ĐT 3 HS lên bảng, lớp BC Đọc ĐT các phép tính Thực hành vào vở bài tập Nhóm 4 HS tiến hành chơi Tuần : 7 Tiết : 7 Tự nhiên và xã hội THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG, RỬA MẶT NS : 3/10/10 NG : 6/10/10 I. Biết cách đánh răng rửa mạt đúng cách. II. Giáo viên : - Tranh vẽ về răng, miệng - Bàn chải, mô hình răng, kem đánh răng HS : - Bàn chải, kem đánh răng III. Các hoạt độnh day – học HĐ thầy HĐ trò 1. Ổn định : 2. Bài cũ : Em đã làm gì hằng ngay để bảo vệ răng ? Em cần đánh răng khi nào ? Nhận xét 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài : Thực hành đánh răng rửa mặt b) Khởi động : Chơi trò chơi “cô bảo” c) Hoạt động 1: Thực hành đánh răng Cho HS quan sát mô hình răng, chỉ mặt trong, mặt ngoài của răng và nêu cách chải răng ? GV hướng dẫn : + Chuẩn bị cốc nước sạch + Lấy kem đánh răng vào bàn chải + Chải răng theo hướng từ dưới lên, từ trên xuống, chải mặt ngoài, mặt trong và mặt nhai + Súc miệng kĩ rồi nhã ra + Rửa sạch cất bàn chải d) HĐ 2 : Thực hành rửa mặt Gọi 1 số HS nêu cách rửa mặt HD cách rửa mặt đúng cách : - Chuẩn bị khăn sạch, nước sạch - Rủa tay sạch trước khi rửa mặt, dùng 2 bàn tay hứng nước sạch để rửa mặt, xoa kĩ vùng xung quanh mắt, trán, 2 má, miệng và cằm, sau đó dùng khăn sạch lau khô mắt trước rồi lau các nơi khác. -Vò sạch khăn, vắt khô, dùng khăn lau vành tai và cổ - Giặt khăn mặt bằng xà phòng và phơi ra nắng Kết luận : Thực hành đánh răng, rửa mặt hợp vệ sinh. 4. Nhận xét, dặn : Thường xuyên đánh răng, rửa mặt. Lấy bàn chải,kem để lên bàn 2 HS ...em đánh răng, súc miệng , không ăn nhiều bánh kẹo ...cần đánh răng sau khi ăn Cả lớp cùng chơi HS lên chỉ 1 số HS lên chải răng vào mô hình răng Lớp nhận xét, bổ sung Nghe 1 số HS nêu lại cách rửa mặt Tuần : 7 Tiết : 27 Thứ năm Toán LUYỆN TẬP NS : 3/10/10 NG : 7/10/10 I. Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. II. Các HĐ dạy – học HĐ thầy HĐ trò 1. Bài cũ : Tính 1 + 1 = 2 + 1 = 1 + 2 = Đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 3 Nhận xét 2 . Bài mới : Luyện tập Bài 1/SGK : Cho HS nhìn hình vẽ SGK nêu bài toán rồi viết 2 phép tính cộng vào BC Bài 2/ VBT : Tính Yêu cầu HS ghi kết quả thẳng cột Bài 3/ cột 1 : trò chơi Ai nhanh ai đúng 1 + 1 = ... 2 + 1 = ... 1 + 2 = ... 1 + ... = 2 2 + ... = 3 1+ ... = 3 Bài 5/ SGK : Viết phép tính thích hợp Cho HS thảo luận nhóm và viết vào VBT 3. Củng cố : Đọc lại các phép cộng trong phạm vi 3 4. Nhận xét, làm bài tập1, 3, 4, 5/ VBT 1HS lên bảng, lớp BC 1HS 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3, đọc cá nhân, ĐT Thực hiện ở VBT TL nhóm 2 Mỗi đội cử 2 HS lên điền nối tiếp vào chỗ chấm Vỗ tay khen đội nhanh hơn, đúng hơn N2 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 Đọc cá nhân, ĐT Đọc cá nhân, ĐT Tuần : 7 Tiết : 67, 68 Tập viết : CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ, CÁ RÔ, PHÁ CỖ NS : 3/10/10 NG : 7/10/10 I. Viết đúng các chữ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. II. Các chữ mẫu : cử tạ, thợ xẻ, ... III.Các HĐ dạy - học : HĐ thầy HĐ trò 1. Kiểm tra dụng cụ 2. Bài cũ : viết quả nho, gồ ghề Nhận xét 3. Bài mới : - GTB, đính các chữ mẫu lên bảng Những chữ nào viết liền mạch ? - Hướng dẫn cách viết ; các chữ : cử, chữ, viết liền mạch cử tạ , thợ xẻ, - GV viết mẫu : chữ số, cá rô, phá cổ - Cho HS mở vở Tập viết, kiểm tra cách cầm bút ( Tú, Như,...), nhắc HS ngồi đúng tư thế, đặt vở... - GV quan sát, giúp đỡ HS yếu viết kịp tốc độ. 4. Trò chơi : viết nhanh, viết đúng từ : phá cỗ 5. Nhận xét, dặn : Viết thêm từ thợ xẻ vào vở ô li Vở Tập viết, BC, ... Viết BC Đọc cá nhân, ĐT ... cử, chữ Nghe, nhìn Viết vào vở từng dòng, theo hướng dẫn của cô Mỗi tổ cử 1 HS lên bảng viết Lớp nhận xét, vỗ tay khen bạn Tuần : 7 Tiết : 69, 70 Tập viết : NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ, LÁ MÍA NS : 3/10/10 NG : 8/10/10 I. Viết đúng các chữ : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. II. Các chữ mẫu : nho khô, nghé ọ, ... III.Các HĐ dạy - học : HĐ thầy HĐ trò 1. Kiểm tra dụng cụ 2. Bài cũ : viết thợ xẻ, cá rô Nhận xét 3. Bài mới : - GTB, đính các chữ mẫu lên bảng Những chữ nào viết liền mạch ? - Hướng dẫn cách viết ; các chữ : chú, trê, viết liền mạch - GV viết mẫu : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía - Cho HS mở vở Tập viết, kiểm tra cách cầm bút (hiền, vi,...), nhắc HS ngồi đúng tư thế, đặt vở... - GV quan sát, giúp đỡ HS yếu viết kịp tốc độ. 4. Trò chơi : viết nhanh, viết đúng từ : chú ý 5. Nhận xét, dặn : Viết thêm từ nho khô vào vở ô li Vở Tập viết, BC, ... Viết BC Đọc cá nhân, ĐT ... chú, trê Nghe, nhìn Viết vào vở từng dòng, theo hướng dẫn của cô Mỗi tổ cử 1 HS lên bảng viết Lớp nhận xét, vỗ tay khen bạn Tuần : 7 Tiết : 28 Thứ sáu Toán : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 NS : 3/10/10 NG : 8/10/10 I. - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4 II. 4 hình tam giác, 4 hình vuông, 4 chấm tròn, các số 1, 2, 3, 4 và các dấu cộng III. Các HĐ dạy – học HĐ thầy HĐ trò 1. Bài cũ : Tính : 1 + 1 = 1 + 2 = 2 + 1 = 2. Bài mới : - Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4 Học phép cộng 2 + 2 = 4 Lấy 2 tam giác, thêm 2 tam giác nữa. Hỏi có tất cả mấy tam giác ? 2 thêm 2 bằng 4 Viết 2 + 2 = 4, đọc là : “hai cộng hai bằng bốn” Hỏi : “2 cộng 2 bằng mấy ?” - Hướng dẫn HS học phép cộng 3 + 1 = 4 theo 3 bước như trên với 3 chấm tròn và 1 chấm tròn Viết : 3 + 1 = 4 -Hương dẫn HS học phép cộng 1 + 3 = 4 tương tự như 3 + 1 = 4 - Cho HS mở SGK/46, đọc lại các phép cộng và nêu : 4 bằng 2 cộng 2, 4 bằng 1 cộng 3, 4 bằng 3 cộng 1 3. Thực hành Bài 1/SGK : Tính 1 + 3 = 3 + 1 = 2 + 2 = Bài 2/ VBT : Tính và ghi kết quả theo cột dọc Hướng dẫn HS ghi kết quả thẳng cột 2 2 4 Bài 3/SGK : Điền dấu ,= vào chỗ chấm Trò chơi Điền nhanh, điền đúng , mỗi đội cử bạn lên bảng điền nối tiếp Khen đội điền nhanh, đúng nhất Bài 4/ SGK : cho HS quan sát tranh và nêu vấn đề HDHS đọc bài toán : Trên cành cây có 3 con chim đậu, bay đến 1 con nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim ? 4. Bài tập nhà : Bài 1, 3, 4/ VBT ; học thuộc các phép cộng trong phạm vi 4. BC 1 HS đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 3 Làm như cô 2 tam giác, thêm 2 tam giác bằng 4 tam giác, cá nhân, ĐT Cá nhân, nhóm,ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Viết, đọc : 2 + 2 = 4 2 – 3 HS trả lời Đọc cá nhân, ĐT 3 + 1 = 4 Đọc ĐT các phép cộng 2+ 2 = 4, 3 + 1 = 4, 1 + 3 = 4 Cá nhân, ĐT 3 HS lên bảng, lớp BC Đọc ĐT các phép tính Thực hanh vào vở bài tập Nhóm 4 HS tiến hành chơi ... 3 con chim đậu, 1 con chim bay đến Đọc cá nhân, ĐT Viết phép tính vào bảng con 3 + 1 = 4 Tuần : 8 Tiết : 71, 72 Thứ hai Tiếng Việt: UA, ƯA NS : 9/10/10 NG : 11/10/10 I. - Đọc được : ua, cua bể ; ưa, ngựa gỗ ; từ và câu ứng dụng - Viết được : ua, cua bể, ưa, ngựa gỗ - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Giữa trưa II. Tranh cua bể, ngựa gỗ , mẹ đi chợ..., giữa trưa III. Các HĐ dạy học : HĐ thầy HĐ trò 1.Bài cũ : ia, lá tía tô, tờ bìa, đi hia 1 HS đọc câu ứng dụng ở trang 63 SGK Viết : ia, lá tía tô 2.Bài mới : + Đính vần ua lên bảng Hướng dẫn HS đánh vần : u – a - ua Có vần ua, muốn có tiêng cua cô thêm âm gì ? Đính cua lên bảng, đánh vần : c – ua – cua Cho HS quan sát tranh cua bể, giới thiệu từ : cua bể Cua bể ăn ngon và nhiều can xi, các em nên ăn - HD viết : ua, cua bể Viết mẫu + Dạy vần ưa như vần ua, nhưng cho HS quan sát tranh ngụa gỗ trứơc rồi GT ngụa gỗ, ngựa, ưa - HD viết ưa, ngựa gỗ - Đọc từ ứng dụng : cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia Giảng từ - Đọc bìa vàng - Trò chơi : Điền nhanh, điền đúng Cà ch..., tre n... x... kia Tiết 2 3. Luyện đọc : - Đọc bài của tiết 1 - Đính tranh Mẹ đi chợ ......... lên bảng hỏi : Tranh vẽ gì ? Mẹ đang làm gì ? đọc câu ứng dụng Giáo dục HS không dùng răng xước mía - Viết ia, lá tía tô -Cho HS quan sát tranh Giữa trưa Tranh vẽ gì ? Bác ấy đang làm gì ? Trời có nóng không ? Con ngựa đứng ở đâu ? Đọc đề bài luyện nói : giũa trưa 4. Củng cố : Đọc bài trong SGK/62, 63 5. Nhận xét, dặn : Đọc bài trong SGK, bìa vàng bài ua, ưa. 2 HS đọc Nhìn sách đọc BC Đv cá nhân, nhóm, ĐT Thêm c Ghép cua Cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Viết bóng, viết BC Viết BC * Âm ch, tr, k, đánh vần các tiếng : chua, đùa, nứa, xưa ** Đọc trơn từ Đọc cá nhân, ĐT Cá nhân điền, cả lớp nhận xét Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé đọc ; cá nhân, ĐT Viết vở tập viết Đọc cá nhân, ĐT Tuần : 8 Tiết : 29 Thứ hai Toán LUYỆN TẬP NS : 9/10/10 NG : 11/10/10 I. Biết làm tính cộng trong phạm vi 4 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. II. Các HĐ dạy – học HĐ thầy HĐ trò 1. Bài cũ : Tính 1 + 3 = 2 + 2 = 3 + 1 = Đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 4 Nhận xét 2 . Bài mới : Luyện tập Bài 1/SGK : Cho HS thực hiện trên VBT Yêu cầu HS ghi kết quả thảng cột Bài 2/ VBT : Điền số Trò chơi Điền nhanh điền đúmg, chia lớp làm 3 đội mỗi đội cử 3 em lên bảng điền nối tiếp vào ô trống Bài 3/ SGk Cho HS quan sát tranh SGK và nêu 1+ 1+ 1 = 3, lấy 1 cộng 1 bằng 2, 2 cộng 1 bằng 3 Bài 4/ SGK : Viết phép tính thích hợp Cho HS thảo luận nhóm và viết vào VBT 3. Củng cố : Đọc lại các phép cộng trong phạm vi 3, 4 ở bin gô toán 4. Nhận xét, làm bài tập1, 3 / VBT 1HS lên bảng, lớp BC 1HS đọc cá nhân, ĐT kết quả các phép tính Thực hiện ở VBT TL nhóm 2 Vỗ tay khen đội nhanh hơn, đúng hơn Đọc cá nhân, ĐT Thực hành tính ở VBT 3 + 1 = 4 Đọc cá nhân, ĐT * Vài em đọc Tuần : 8 Tiết : 73,, 74 Thứ ba Tiếng Việt ÔN TẬP NS : 9/10/10 NG : 12/10/10 I. – Đọc được : ua, ưa, ia ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 29 đến bài 31. - Viết được : ua ưa, ia các từ ngữ ứng dụng - Nghe hiểu và kể lại được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể : Khỉ và Rùa. - Kẻ bảng như SGK II. Các tranh mía, múa, câu ứng dụng và tranh truyện kể : Khỉ và Rùa III. Các HĐ dạy – học : HĐ thầy HĐ trò 1. Bài cũ : Đọc bin go âm Đọc SGK/ 62 Viết : cua bể 2 Bài mới : Tiết 1 Khai thác khung mía, múa và tranh minh hoạ Tuần qua chúng ta đã được học những âm gì ? Ghi vào bảng ôn Ôn tập : - Các chữ và âm vừa học Cho HS vừa chỉ, vừa đọc - Ghép chữ thành tiếng Ghép tr, ng, ngh Với các âm vần ở cột ngang : tru, trua, ...... Ghép ng với các âm, vần : u, ua, ư, ưa... Ghép ngh, với các âm, vần i, ia - Đọc từ ngữ ứng dụng Đính lần lượt các từ : mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ, – giảng từ - Viết từ ứng dụng : Hướng dẫn HS viết từ mùa dưa, ngựa tía GV viết mẫu Tiết 2 3. Luyện tập : - Chỉ cho HS đọc các tiêng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng - Cho HS quan sát tranh Em bé nằm võng Tranh vẽ gì ? Em bá đang làm gì ? liên hệ, giáo dục Đọc câu ứng dụng - Luyện viết từ mùa dưa, ngựa tía - Kể chuyện : Khỉ và Rùa Cho HS đọc tên câu chuyện : Khỉ và Rùa GV kể chuyện 2 lần Lần 1 : Kể không theo tranh Lần 2 : Đính tranh lên bảng và kể theo tranh Tranh 1: Khỉ và Rùa là đôi bạn thân Tranh 2 : Rùa boăn khoăn không biết làm cach nào để lên thăm vợ con khỉ Tranh 3 : Vợ khỉ chạy ra chào Tranh 4 : Rùa rơi xuống đất nên mai bị rạn nứt Cho HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài. - Ý nghĩa câu chuyện : Ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại 4. Nhận xét, dặn : Đọc bài ở SGK, viết bài mùa dưa ở vở luyện viết. 2HS 1HS BC Mở SGK/ 56, quan sát tranh, đọc m, ia, mía; m, ua, múa Đọc cá nhân, nhóm , ĐT * Đọc cá nhân, ĐT Lớp ghép BC, 3 HS lên bảng ghép, đọc cá nhân, nhóm ĐT các chữ vừa ghép được Lớp dùng bộ chữ cái để ghép, 2 HS lên bảng ghép, đọc cá nhân, ĐT Trò chơi Ghép nhanh, ghép đúng giữa 3 tổ ** Đọc trơn từ Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Viết BC : mùa dưa Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Gió lùa kẻ lá – Lá khẻ đu đưa – gió qua cửa sổ - bé vùa ngủ trưa. Đọc cá nhân, ĐT **Đọc trơn Viết vào vở tập viết Đọc cá nhân, ĐT Nghe Nhìn tranh và nghe Nhóm 4 ** Kể lại từng đoạn câu chuyện Tuần : 8 Tiết : 75, 76 Thứ tư Tiếng Việt: OI - AI NS : 9/10/10 NG : 1/10/10 I. - Đọc được : oi, nhà ngói ; ai, bé gái ; từ và câu ứng dụng - Viết được : oi, nhà ngói, ai, bé gái - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : sẻ, ri, bói cá, le le II. Tranh nhà ngói, bé gái, bói cá, sẻ ri, ... III. Các HĐ dạy học : HĐ thầy HĐ trò 1.Bài cũ : Đọc bin gô vần 1 HS đọc câu ứng dụng ở trang 65 SGK Viết : mùa dưa, ngựa tía 2.Bài mới : + Đính vần oi lên bảng Hướng dẫn HS đánh vần : o – i - oi Có vần oi, muốn có tiếng ngói cô thêm âm gì ? Đính ngói lên bảng, đánh vần : ng – oi – ngoi – sắc ngói Cho HS quan sát tranh nhà ngói, giới thiệu từ : nhà ngói - HD viết : oi, nhà ngói Viết mẫu + Dạy vần ai như vần oi, nhưng cho HS quan sát tranh bé gái trứơc rồi GT bé gái, gái, ai - HD viết : ai, bé gái - Đọc từ ứng dụng : ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở Giảng từ - Đọc bìa vàng - Trò chơi : Điền nhanh, điền đúng Ngà v..., gà m... b... vở Tiết 2 3. Luyện đọc : - Đọc bài của tiết 1 - Đính tranh Chú bói cá lên bảng hỏi : Tranh vẽ gì ? Con gì đang đậu trên cành tre ? đọc câu ứng dụng - Viết ia, lá tía tô -Cho HS quan sát tranh vẽ Sẻ, ri, bói cá, le le Tranh vẽ gì ? Chỉ ra đâu là sẻ, đâu là ri, đâu là bói cá, đâu là le le ? Đọc đề bài luyện nói : sẻ, ri, bói cá, le le. 4. Củng cố : Đọc bài trong SGK/66, 67 5. Nhận xét, dặn : Đọc bài trong SGK, bìa vàng bài oi, ai. 2 HS đọc Nhìn sách đọc BC Đv cá nhân, nhóm, ĐT Thêm ng, dấu sắc Ghép ngói Cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Viết bóng, viết BC Viết BC * củng cố các âm ng, v, g, đánh vần các tiếng : voi, còi, mái, bài ** Đọc trơn từ Đọc cá nhân, ĐT Cá nhân điền, cả lớp nhận xét Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Nhóm 2 cá nhân, ĐT Viết vở tập viết Nhóm 4 Đọc cá nhân, ĐT Tuần : 8 Tiết : 30 Thứ tư Toán : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 NS : 9/10/10 NG : 13/10/10 I. - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5 II. 5 hình tam giác, 5 chấm tròn, các số 1, 2, 3, 4, 5 và các dấu cộng, = III. Các HĐ dạy – học HĐ thầy HĐ trò 1. Bài cũ : Tính 3 + 1 = 1 + 3 = 2 + 2 = 2. Bài mới : - Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5 Học phép cộng 4 + 1 = 5 Lấy 4 tam giác, thêm 1 tam giác nữa. Hỏi có tất cả mấy tam giác ? 4 thêm 1 bằng 5 Viết 4 + 1 = 5 Hỏi : “4 cộng 1 bằng mấy ?” - Hướng dẫn HS học phép cộng 1+ 4 = 5 theo 3 bước như trên với 1 chấm tròn và 4 chấm tròn Viết : 1 + 4 = 5 -Hướng dẫn HS học phép cộng 2 + 3 = 5 tương tự như 4 + 1 = 5, từ phép cộng 2 + 3 = 5 HS có thể nêu được phép cộng 3 + 2 = 5 - Cho HS mở SGK / 49, đọc lại các phép cộng trong phạm vi 5 3. Thực hành Bài 1/SGK : Tính 4 + 1 = 1 + 4 = 2 + 3 = Bài 2/VBT : Tính và ghi kết quả theo cột dọc Hướng dẫn HS ghi kết quả thẳng cột Bài 4 : Cho HS quan sát tranh Làm thêm bài 3 nếu còn thời gian 4. Bài tập nhà : Bài 1, 3/ VBT ; học thuộc các phép cộng trong phạm vi 5. 1 HS lên bảng, cả lớp BC Làm như cô 4 tam giác, thêm 1 tam giác bằng 5 tam giác, cá nhân, ĐT Cá nhân, nhóm,ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Viết, đọc : 4 + 1 = 5 2 – 3 HS trả lời Đọc cá nhân, ĐT 1 + 4 = 5 Đọc ĐT các phép cộng Cá nhân, ĐT 3 HS lên bảng, lớp BC Đọc ĐT các phép tính Thực hanh vào vở bài tập TL nhóm 4, viết phép tính vào vở bài tập 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 Tuần : 8 Tiết : 8 Tự nhiên và xã hội : ĂN UỐNG HẰNG NGÀY NS : 9/10/10 NG : 13/10/10 I. - Biết được cần phải ăn uống hằng ngày để mau lớn và khoẻ mạnh - Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước. II. tranh SGK/18,19 phóng to III. Các HĐ dạy – học HĐ thầy HĐ trò 1. Kiểm tra dụng cụ HS 2. Bài cũ : Em cần đánh răng khi nào ? Nêu các bước đánh răng ? 3. Bài mới : Trò chơi Con thỏ HĐ 1 : động não - Kể tên những thức ăn hằng ngày em thường dùng, GV viết lên bảng - GV treo tranh SGK/ 18 lên bảng + Hãy chỉ và nói tên từng loại thức ăn + Em thích ăn loại thức ăn nào ? + Em chưa ăn hoặc không biết ăn loại thức ăn nào ? KL : Em nên ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có lợi cho sức khoẻ HĐ 2 : Làm việc với SGK - Quan sát từng nhóm hình ở SGK/ 19 và trả lời + các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể ? + Các hình nào thể hiện bạn có sức khoẻ ? + Tại sao chúng ta phải ăn uống hằng ngày ? KL : Ăn uống hằng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ tốt. HĐ 3 : Thảo luận cả lớp theo câu hỏi sau : + Khi nào chúng ta cần ăn uống ? + Hằng ngày em ăn uống mấy bữa, vào lúc nào ? + Tại sao không ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính ? Khen và ghi điểm các HS trả lời đúng 4. Nhận xét, dặn : Thực hành ăn đủ chất, uống đủ nước để cơ thể mau lớn và khoẻ mạnh. SGK, VBT 2HS Cả lớp cùng chơi HĐ cá nhân TL nhóm 2 Mở SGK/ 19 Nhóm 4 HS nêu Tuần : 8 Tiết : 77, 78 Thứ năm Tiếng Việt: ÔI -ƠI NS : 9/10/10 NG : 14/10/10 I. - Đọc được : ôi, trái ổi, ơi, bơi lội ; từ và câu ứng dụng - Viết được : ôi, trái ổi, ơi, bơi lội - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Lễ hội II. Tranh bơi lội, lễ hội ..., vài trái ổi thật III. Các HĐ dạy học : HĐ thầy HĐ trò 1.Bài cũ : Đọc bin gô vần 1 HS đọc câu ứng dụng ở trang 67 SGK Viết : bé gái 2.Bài mới : + Đính vần ôi lên bảng Hướng dẫn HS đánh vần : ô – i - ôi Có vần ôi, muốn có tiêng ổi cô thêm dấu gì ? Đính ổi lên bảng, đánh vần : ôi – hỏi ổi Cho HS quan sát trái ổi, giới thiệu từ : trái ổi Nên ăn ổi chín, không nên ăn ổi xanh - HD viết : ổi, trái ổi, ghi dấu hỏi ngay trên vần ôi Viết mẫu + Dạy vần ơi như vần ôi, nhưng cho HS quan sát tranh bơi lội trứơc rồi GT bơi lội, lội, ôi - HD viết : ôi, bơi lội - Đọc từ ứng dụng : cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi Giảng từ - Đọc bìa vàng - Trò chơi : Tìm tiếng mới có vần ôi, ơi Tiết 2 3. Luyện đọc : - Đọc bài của tiết 1 - Đính tranh Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ lên bảng hỏi : Tranh vẽ gì ? Bé trai, bé gái và bố mẹ đi đâu ? đọc câu ứng dụng - Viết ôi, trái ổi, ơi, bơi lội -Cho HS quan sát tranh Lễ hội Tranh vẽ gì ? Các chàng trai, cô gái mặc như thế nào ? Đọc đề bài luyện nói : Lễ hội 4. Củng cố : Đọc bài trong SGK/68, 69 5. Nhận xét, dặn : Đọc bài trong SGK, bìa vàng bài ôi, ơi. 2 HS đọc Nhìn sách đọc BC Đv cá nhân, nhóm, ĐT Thêm dấu hỏi, Ghép ổi Cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Viết bóng, viết BC Viết BC * củng cố các âm ch, th, ng, đánh vần các tiếng : chổi, thổi còi, mới, chơi ** Đọc trơn từ Đọc cá nhân, ĐT Đọc cá nhân, ĐT Các tổ tìm, cả lớp nhận xét Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Nhóm 2 cá nhân, ĐT Viết vở tập viết Nhóm 4 Đọc cá nhân, ĐT Tuần : 8 Tiết : 31 Thứ năm Toán LUYỆN TẬP NS : 9/10/10 NG : 14/10/10 I. Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằ
Tài liệu đính kèm: