Giáo án Lớp 1 - Tuần 7 - Nguyễn Thị Khuyên - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước

 I. Mục tiêu :

- Đọc được : p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27

- Viết được : p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ ứng dụng.

- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : tre ngà.

* HS khá, giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh.

II. Đồ dùng :

- Tranh nhà ga ; Kênh hình SGK.

III. Hoạt động dạy học :

 

doc 20 trang Người đăng honganh Lượt xem 1103Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 7 - Nguyễn Thị Khuyên - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 sống xa mẹ ? Vì sao ? 
c.HĐ3 : HS đóng vai theo các tình huống ở BT3
GV kết luận về cách ứng xử phù hợp trong các tình huống
4/ Củng cố : Gia đình em gồm có những ai ?
Đối với ông bà, cha mẹ các em cần phải làm gì ?
5/ Dặn dò : Dặn HS phải kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ
HS tự kể theo nhóm 
HS kể trước lớp
HS thảo luận nhóm 
HS kể trước lớp
Tranh 1, 2, 3
Tranh 4. Vì bạn đó không có bố mẹ
HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 4
Từng nhóm lên đóng theo tranh
HS trả lời
* Mọi HS theo dõi.
Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012
Tuần : 7
Tiết : 61 + 62
Tiếng Viêt
 ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM
NS : 07 / 10/ 2012
NG : 09 / 10 / 2012
I. Mục tiêu :
- Đọc - viết được các âm - chữ ghi âm đã học.
- Biết ghép các tiếng từ các âm và dấu thanh đã học.
- Củng cố quy tắc chính tả : k, gh, ngh chỉ ghép với e, ê, i.
II. Đồ dùng :
- Bảng bin gô âm.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định (1 phút) : 	
2. Kiểm tra (5 phút) : 
- Đọc bảng bin gô, bìa vàng
- Viết : tre già, quả nho
3. Bài mới (5 phút) : Giới thiệu bài : Ôn tập
a.HĐ1(12 phút) : Ôn chữ và âm vừa học : 
+ GV chỉ từng âm gọi HS đọc
b.HĐ2 (10 phút): Ghép tiếng : 
+ Cho HS xung phong ghép tiếng
c.HĐ3 (12 phút) : Luyện viết bảng con 
+ GV đọc âm, tiếng - từ
* Lưu ý củng cố quy tắc chính tả : k, gh, ngh chỉ ghép với e, ê, i.
Tiết 2 :
a.HĐ1 (14 phút) : Ôn các âm có 2 - 3 con chữ 
b.HĐ2 (8 phút) : Luyện viết vào vở 
+ GV hướng dẫn học sinh viết các từ khóa có âm 2 - 3 con chữ.
c.HĐ3 (1 phút) : Trò chơi : “Ai nhanh nhất ?” 
+ GV chỉ phụ âm và nguyên âm, yêu cầu HS thêm dấu thanh và ghép chữ. 
4. Dặn dò (1 phút) : 
+ Luyện đọc bài SGK, bìa vàng ;
+ Luyện viết chữ khóa có phụ âm 2 - 3 con chữ. 
+ HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn, Bộ đồ dùng T.Việt.
+ Đoc bài : ôn tập ;
+ Viết : tre già, quả nho.
Q.tâm : Thịnh, Trí, Linh, Phúc.
+ HS đọc cá nhân - đồng thanh.
 (Chú trọng HS yếu đọc cá nhân)
+ HS ghép tiếng và luyện đọc (đọc cá nhân - đồng thanh).
- Q.tâm : Thịnh, Trí, Linh, Phúc.
+ HS viết theo GV đọc.
Q.tâm : Thịnh, Trí, Linh, Phúc đọc cá nhân.
+ HS viết vào vở theo HD của GV.
+ HS tham gia trò chơi
* Mọi HS theo dõi.
Tuần : 7
Tiết : 23
Toán:
KIỂM TRA
NS : 07 / 10/ 2012
NG : 09 / 10 / 2012
I. Mục tiêu : Tập trung vào đánh giá :
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết các số, nhận biết thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
II. Đồ dùng : VTH Toán.
III. Hoạt động dạy học :
3.Bài kiểm tra : HDHS làm bài (35 phút) :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 + HD yêu cầu từng bài.
Đáp án :
Bài 1 : 2 điểm
Bài 2 : 2 điểm
Bài 3 : 2 điểm
Bài 4 : 2 điểm
Bài 5 : 1 điểm 
Bài 6 : 1 điểm
+ HS làm bài vào vở.
+ Nối đúng 3 ô được 1 điểm.
+ Viết đúng thứ tự 1 dãy số được 1 điểm.
+ Xếp đúng mỗi câu được 1 điểm.
+ Khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm.
+ Vẽ thêm đúng 2 khung được 0,5 điểm, 3 khung được 1 điểm.
 + Điền số đúng mỗi bài được 0,5 điểm.
--------------∞--------
Tuần : 7
Tiết : 4
Luyện Tiếng Viêt
NS : 07 / 10/ 2012
NG : 09 / 10 / 2012
I. Mục tiêu :
- Củng cố lại cách phát âm và viết các âm y, tr
- Đọc, viết được các tiếng ghép bởi các âm trên.
- Làm được các bài tập điền âm. 
II. Đồ dùng : bảng con, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Ổn định : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bảng bin-gô
- Đọc bảng con các từ : củ nghệ, ngã tư, cá ngừ, nghi ngờ.
- GV đọc cho hs viết bảng con : củ nghệ
II. Bài ôn: Giới thiệu bài : Trực tiếp
1. HĐ1: Ôn tập về đọc:
a. Ôn các âm đã học.
- Dùng bảng bin - gô chỉ các âm đã học : i, a, n, m, d, đ ,b, v, e, ê, o, ô, ơ, u, ư, x, ch, r, s, k, kh, g, gh, ng, ngh, y, tr.
- Sửa sai cho hs.
b. Luyện đọc từ ứng dụng.
- Lần lượt ghi từ, yêu cầu hs nhẩm đọc : nhà trẻ, pha trà, ý nghĩ, tre già, nhà trọ, trí nhớ, trẻ thơ.
- GV giải nghĩa một số từ 
- Yêu cầu HS luyện đọc
- HD học sinh đọc bìa vàng
c. Đọc SGK :
- Yêu cầu HS luyện đọc
2. HĐ2 : Luyện viết :
- Hướng dẫn viết bảng con các từ : trẻ thơ, ý nghĩ
- Hướng dẫn HS viết vào vở ô li từ : trẻ thơ
* Lưu ý cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi viết của học sinh. 
3. HĐ3 : Củng cố : 
 *Trò chơi : Tìm nhanh những tiếng có chứa âm y, tr đã học 
- Nhận xét - Tuyên dương 
- HS đặt sách vở, dụng cụ học tập lên bàn.
 Gọi hs đọc
- HS viết bảng con
Gọi hs yếu đọc (Thịnh, Trí, Linh, Phúc)
- HS đọc cá nhân, đồng thanh các tiếng trên.
- HS đọc theo nhóm đôi, cá nhân, đồng thanh
- HS đọc đồng thanh.
- HS mở SGK trang 54
- HS đọc nhóm đôi, nhóm 4
- HS đọc nối tiếp
- HS đọc cả bài : cá nhân, đồng thanh
- HS viết bóng, viết bảng con.
- HS viết vào vở.
Quan tâm : Trí, Thịnh, Linh, Phúc.
- HS tham gia trò chơi 
- HS theo dõi, lắng nghe
Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2012
Tuần : 7
Tiết : 63 + 64
Tiếng Viêt
 CHỮ THƯỜNG, CHỮ HOA
NS : 09 / 10/ 2012
NG : 10 / 10 / 2012
I. Mục tiêu :
- Bước đầu nhận diện được chữ in hoa.
- Đọc đượccâu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Ba Vì.
II. Đồ dùng :
- Bảng Chữ thường - Chữ hoa.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định (1 phút) : 	
2. Kiểm tra (5 phút) :
- Đọc bảng bin gô, bìa vàng
- Viết : ghế gỗ, củ nghệ.
3. Bài mới (8 phút) : Giới thiệu bài : Chữ thường - Chữ hoa
a.HĐ1 : Nhận diện chữ hoa 
Treo bảng Chữ thường - Chữ hoa
+ Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường ?
+ Chữ in hoa nào khác nhau với chữ in thường ?
b.HĐ2 (15 phút) : Luyện đọc 
+ GV chỉ vào chữ in hoa gọi HS đọc.
+ GV che chữ in thường chỉ vào chữ in hoa gọi HS đọc.
c.HĐ3 : Trò chơi (4phút) : “Ai nhanh hơn ?” 
+ GV đọc chữ ghi âm. 
Tiết 2 :
a.HĐ1(12 phút) : : Luyện đọc : 
+ Đọc bài ở bảng Chữ thường - Chữ hoa.
+ HD đọc câu ứng dụng :
 Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
+ Những chữ nào viết hoa ? 
+ Chữ nào đứng đầu câu ?
+ Tên riêng gồm những chữ nào ?
b.HĐ (8 phút) : : Luyện nói : 
chủ đề : Ba Vì
+ Tranh vẽ những gì ?
+ Núi Ba Vì ở đâu ?
+ Em biết gì về Ba Vì ?
+ Ở Ba Vì người ta có thể phát triển nghề gì ?
c.HĐ3 (8 phút) :  Đọc bài SGK : 
d.HĐ4 : Trò chơi : "Tiếp sức"
+ Nối ?
võ thu hà Lê Sĩ A
 ngô tử quý Đỗ Thị Kĩ
 đỗ thị kĩ Ngô Tử Quý
 lê sĩ a Võ Thu Hà
* Dặn dò : 
+ Luyện đọc bài SGK, bìa vàng ;
+ Làm bài tập trang 29/ VBT.
+ HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn, Bộ đồ dùng T.Việt.
+ Đọc âm có 2 - 3 con chữ
+ Viết bảng con : ghế gỗ, củ nghệ.
HS nhận diện chữ hoa
+ C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y.
+ A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R.
- Q.tâm : Thịnh, Trí, Linh, Phúc.
+ HS dựa vào chữ in thường để đọc âm do GV chỉ.
+ HS đọc âm do GV chỉ.
+ Từng cặp 2HS thi với nhau.
+ HS thi đua chỉ nhanh chữ ghi âm do GV đọc.
+ Đọc cá nhân - đồng thanh.
+ Bố, Kha, Sa Pa.
+ Bố
+ Kha, Sa Pa
- Ôn cho HS yếu : B, ch, Kh, ngh, S, P
- HS yếu đánh vần ;
* HS khá, giỏi đọc trơn ngược - xuôi.
+ Quan sát tranh, thảo luận nhóm 4.
+ Tranh vẽ : bò ăn cỏ, núi, 
+ Núi Ba Vì thuộc tỉnh Hà Tây.
+ Ba Vì là khu du lịch nổi tiếng.
+ Ở Ba Vì người ta có thể phát triển nghề chăn nuôi bò sữa.
+ Đọc tiếp sức, truyền điện.
+ 2đội, mỗi đội 4 HS.
* Mọi HS theo dõi.
Tuần : 7
Tiết: 24
Toán :
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
NS : 09 / 10/ 2012
NG : 10 / 10 / 2012
 I/ Mục tiêu : - Thuộc bảng công trong phạm vi 3
 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3
 II/ Đồ dùng : 2 bông hoa, 3 cái lá, 3 hình vuông
 III/ Các hoạt động dạy và học :
	Hoạt động của thầy
	Hoạt động của trò
1/ Ổn định : Kiểm tra VBT, SGK
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3
*/ Hướng dẫn phép cộng : 1 + 1 = 2
GV đính lên bảng 1 bông hoa. Hỏi : 
Có mấy bông hoa ?
 Đính thêm 1 bông hoa. Hỏi : Có mấy bông hoa ?
Có 1 bông hoa thêm 1 bông hoa là mấy bông hoa ?
1 thêm 1 bằng mấy ?
Ta viết như sau : 1 + 1= 2
Dấu + được gọi là cộng đọc là” 1 cộng 1 bằng 2”
*/ Hướng dẫn phép cộng : 2 + 1 =3
GV đính 2 cái lá. Hỏi : Có mấy cái lá ?
Đính thêm 1 cái lá nữa. Hỏi : Có mấy cái lá ?
HS nêu đề toán
HS trả lời
2 thêm 1 bằng mấy ?
Ta viết như sau : 2 + 1 = 3 
* /Hướng dẫn phép cộng : 1 + 2 =3 
Tương tự như 2 + 1 (với 3 hình vuông ) 
GV nêu : 1 cộng 1bằng mấy ? 
 2 cộng 1 bằng mấy ? 
 1 cộng 2 bằng mấy ? 
3 bằng mấy cộng với mấy ? 
2/ SGK : HS mở SGK quan sát hình vẽ cuối cùng. H : 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn ? 
2 thêm 1 bằng mấy ?
GV ghi 2 + 1 = 3
GV cũng hỏi tương tự với phép tính 1 + 2 =3 ; 1 + 2 =3 giống như 2 + 1 =3 vì cũng bằng 3
 Thực hành : Bài 1/VTH 
+
Bài : 2 GV hướng mẫu 2 
 	 1 
Bài : 3 Trò chơi 
Nối phép cộng với số thích hợp
1 + 2 1 + 1 2 + 1
 1 2 3
* HSG : làm bài tập 4,5
IV/Củng cố : Ôn lại các phép cộng trong phạm vi 3.
V/ Dặn dò : HS làm bài 4, 5 VTH
1 bông hoa
1 bông hoa
Có 1 bông hoa thêm 1 bông hoa là 2 bông hoa.
1 thêm 1 bằng 2
HS đọc 1 + 1 = 2
2 cái lá
1 cái lá
Có 2 cái lá thêm 1 cái lá. Hỏi có tất cả mấy cái lá ?
Có 2 cái lá thêm 1 cái lá là 3 cái lá
2 thêm 1 bằng 3
HS đọc : 2 + 1 = 3
HS trả lời
3 = 2 + 1 = 1 + 2
3 chấm tròn
3
HS làm cột 1, 2 VTH sau đó nêu miệng
- HS làm bảng con.
2 nhóm mỗi nhóm 3 em điền tiếp sức
HS đọc : 1 + 1 = 2, 2 + 1 = 3, 1 + 2 = 3
------------∞---------
Tuần : 7
Tiết : 7
Tự nhiên và xã hội
THỰC HÀNH : ĐÁNH RĂNG, RỬA MẶT
NS : 09 / 10/ 2012
NG : 10 / 10 / 2012 
 I Mục tiêu : 
 - Biết đánh răng, rửa mặt đúng cách. 
 II Đồ dùng :
 - Tranh bài 7 trang 16,17.
 - Bàn chải người lớn + trẻ em ; kem đánh răng, mô hình răng, muối ăn.
 - Chậu rau mặt, xà phòng thơm, 4 cái xô nhựa, cốc múc nước, khăn mặt sạch.
III Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Ổn định :
2 Bài cũ : 
- Muốn phòng sâu răng và có hàm răng khỏe, đẹp ta phải làm gì ?
- Vì sao em phải giữ VS răng, miệng ?
3 Bài mới : - GT 
a. Hoạt động1 : Thực hành đánh răng.
MT : Giúp HS biết đánh răng đúng cách.
+ B1: - Trên tay có gì ?
- Ai chỉ vào mô hình hàm răng và nói đâu là : 
* Mặt trong của răng ?
* Mặt ngoài của răng ? 
* Mặt nhai của răng ? 
- Trước khi đánh răng em phải làm gì ?
- Hằng ngày em quen chải răng ntn ?
+ HS QS các hình ở trang 16 nhận xét xem bạn làm đúng hay làm sai ? Vì sao ?
- Em có thể nêu cách đánh răng mà em cho là đúng và hợp vệ sinh nhất ?
- Vì sao phải đánh răng đúng cách ?
* GV làm mẫu – hs quan sát – nhận xét
* Chuẩn bị cốc và nước sạch.
* Bước 1 : Lấy kem đánh răng và bàn chải.
* Bước 2 : Chải răng theo hướng đưa bàn chải từ trên xuống, từ dưới lên -> Chải mặt ngoài, mặt trong và mặt nhai của răng -> Súc miệng kĩ rồi nhổ ra - vài lần -> Rửa sạch và cất bàn chải vào đúng chỗ sau khi đánh răng (cắm ngược bàn chải). 
+ Bước 3 : - HS thực hành đánh răng
- GV theo dõi - giúp đỡ.
+ Nhận xét : - Khen HS làm đúng cách (vừa sạch răng, vừa không làm lợi bị tổn thương : chảy máu,...) - nhắc nhở ....
- Em đã có bàn chải đánh răng riêng của mình chưa ?
- Vì sao ta phải có bàn chải đánh răng riêng ?
 Giải lao
b. Hoạt động 2 : Thực hành rửa mặt.
Mục tiêu : HS biết rửa mặt đúng cách.
+ B1 : - Em có thể nêu cách rửa mặt mà em cho là đúng và hợp vệ sinh nhất ? 
- Vì sao phải rửa mặt đúng cách ?
+ HS QS các hình ở trang 17, nhận xét xem bạn làm đúng hay làm sai ? Vì sao ?
- Trước khi rửa mặt em phải làm gì ?
* GV theo dõi – Nhận xét – Làm mẫu cho HS quan sát. 
* Chuẩn bị khăn mặt sạch, nước sạch -> Rửa tay sạch bằng xà phòng dưới vòi nước trước khi rửa mặt (nhờ người khác dội nước) -> Dùng 2 bàn tay đã sạch, hứng nước sạch để rửa mặt xoa kĩ xung quanh mắt, trán, 2 má, miệng và cằm (làm vài lần như vậy).
* Sau đó dùng khăn mặt sạch lau khô mắt trước rồi mới lau các nơi khác. 
* Cuối cùng giặt sạch khăn mặt bằng xà phòng - vắt khô - phơi ra nắng hoặc chỗ khô ráo, thoáng.
+ B2 : - HS thực hành rửa mặt:
- GV theo dõi - giúp đỡ.
+ Nhận xét - khen HS làm đúng cách – nhắc nhở...
* Vậy chúng ta nên đánh răng và rửa mặt vào những lúc nào trong ngày là tốt nhất?
* Tại sao phải đánh răng và rửa mặt đúng cách? + GV nhận xét - khen.....
4 Dặn dò : Qua bài học ...
 Chuẩn bị bài : Ăn, uống hằng ngày.
+ Hát
- Hằng ngày phải bảo vệ và giữ VS răng miệng sạch sẽ.
- Phòng chống các bệnh về răng, miệng.
- HS nhắc lại.
- Mô hình răng.
- Lấy bàn chải, kem đánh răng, cốc nước. 
- HS nói và làm qua mô hình răng.
- Cả lớp quan sát nhận xét bạn thực hiện : đúng - sai
- HS nói và làm qua mô hình răng.
- Cả lớp quan sát - nhận xét 
- Để giữ VS cho răng....
+ Cả lớp thực hành theo nhóm nhỏ.
- Để phòng lây các bệnh về răng miệng.
- HS trả lời và thực hiện động tác rửa mặt.
- Để giữ vệ sinh cho mặt ...
- HS nhận xét.
- Khăn mặt sạch, chậu nước sạch, xà phòng.
+ Cả lớp thực hành theo nhóm nhỏ.
- Đánh răng trước khi ngủ, buổi sáng khi thức dậy
Rửa mặt lúc ngủ dậy và sau khi đi đâu về.
- Hợp VS.
Tuần: 7
Tiết: 4
Rèn chữ viết :
 g, gh, nh, ph, gi, chợ phố, ghế gỗ
NS : 09 / 10/ 2012
NG : 10 / 10 / 2012 
 I. Mục tiêu :
- Giúp hs nắm được cách viết quy trình viết chữ thường.
- HD học sinh luyện viết lại các chữ đã học: g, gh, nh, ph, gi, chợ phố, ghế gỗ
II. Đồ dùng dạy - học :
- Bảng phụ viết sẵn bài Tập viết.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định : (1 phút): 
 - KT sách vở đồ dùng học tập:
 - Nhận xét, nhắc nhở hs chưa đủ vở, bút viết.
2. Kiểm tra (5 phút):
- GV đọc cho HS viết bảng con : gà ri, nhớ nhà
- GV nhận xét bài viết của học sinh
3. Bài mới: 
a.GT bài viết: 
 Nêu yc của tiết học, ghi tên bài học.
b.HĐ1(12 phút) : HD quy trình : 
+ GV lần lượt HD từng chữ ghi âm và từng từ, viết mẫu ở bảng phụ.
 * Lưu ý : viết “ghế” liền 1 nét bút.
- Độ cao của con chữ h, chữ g : 5 dòng li ; chữ p 4 dòng li.
c.HĐ2 (13 phút) : HD HS tập viết
- HD học sinh viết bóng, viết bảng con
- HD HS viết bài vào vở luyện viết chữ đẹp. 
+ Kết hợp kiểm tra cách cẩm bút, để vở, tư thế ngồi viết.
* HD viết nét thanh đậm cho HS viết đẹp. Nét đưa bút lên là nét thanh, còn nét đưa bút xuống là nét đậm.
d.HĐ3 (2 phút) : Chấm bài : 
+ GV chấm 5 - 6 bài viết của HS.
+ GV nhận xét từng bài, chữa lỗi sai cho HS
4- Nhận xét, dặn dò : (1 phút)
 - GV nhận xét tiết học
 - Dặn HS về nhà luyện viết lại các chữ trên.
- HS lấy đồ dùng học tập ra trên bàn.
+ Viết : nhà lá, cụ già 
+ HS đọc đánh vần - đồng thanh
- Q.tâm : Trí, Hưng, Nguyên.
+ HS theo dõi
+ HS viết bóng, viết bảng con.
- Q.tâm : Trí, Hưng, Nguyên.
- HS theo dõi và luyện viết vào vở.
+ HS theo dõi.
* Mọi HS theo dõi.
Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
Tuần : 7
Tiết : 7
Thể dục:
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
NS : 10 / 10/ 2012
NG : 11 / 10 / 2012 
I. Mục tiêu :
- Ôn tập một số kĩ năng đội hình, đội ngũ đã học. Biết thực hiện ở mức cơ bản đúng, nhanh, trật tự.
- Biết tham gia vào trò chơi : Qua đường lội. Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động.
II. Chuẩn bị
- Địa điểm : Sân trường. Vệ sinh sân tập.
- GV chuẩn bị còi, kẻ sân.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
I/Phần mở đầu :
- Gv tập hợp hs, phổ biến yêu cầu, nội dung bài học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường.
- Trò chơi : Diệt các con vật có hại.
II/ Phần cơ bản:
a.Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ, quay trái, quay phải
- Cho hs luyện tập theo tổ, lớp, gv sửa sai.
- Yêu cầu các nhóm thi đua xem tổ nào tập hợp nhanh, thẳng hàng, trật tự.
- Gv nhận xét, tuyên dương.
b. Dàn hàng, dồn hàng
- Gv giải thích, làm mẫu
- Cho hs luyện tập. 
- Xen kẽ giữa các lần tập, GV nhận xét, bổ sung thêm những điều học sinh chưa biết hoặc chỉnh sửa những chỗ sai. Nhắc học sinh không được chen lấn xô đẩy nhau.
c. Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, dàn hàng ngang, dồn hàng
Tổ nào tập hợp nhanh, giãn đúng khoảng cách và thẳng hàng, không mất trật tự là thắng cuộc.
c.Trò chơi : Qua đường lội
- Tổ chức cho học sinh chơi 
- Tổng kết sau khi kết thúc trò chơi
III/ Phần kết thúc :
- Đứng - vỗ tay và hát
- GV cùng hs hệ thống lại bài học
- Giao bài tập về nhà.
- Dặn dò, nhận xét tiết học
4 - 5 phút
1phút
2 phút
1- 2 phút
1- 2 phút
5 - 7 phút
4 - 5 phút
4 - 5 phút
5 - 7 phút
4 phút
1 phút
1 phút
1phút
1 phút
Đội Hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
*************
*************
 ************* ·
*************
*************
*************
 ************* ·
*************
.....................................
Tuần : 7
Tiết : 65 + 66
Tiếng Viêt
Bài 29: ia
NS : 10 / 10/ 2012
NG : 11 / 10 / 2012 
I. Mục tiêu :
- Đọc được : ia, lá tía tô ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ia, lá tía tô.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Chia quà.
II. Đồ dùng :
- Bộ dồ dùng T.Việt.
- Lá tía tô thật ; Kênh hình SGK.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định (1 phút) : 
2. Kiểm tra (5 phút): 
- Đọc bảng bin gô, bìa vàng
Chữ thường - Chữ hoa
- Viết : chị kha, nghỉ hè.
3. Bài mới : Giới thiệu bài : ia
a.HĐ1(12 phút) : Dạy chữ ghi vần : 
* Dạy vần ia:
+ Đã có vần ia, muốn được tiếng tía ta làm thế nào ?
+ HD ghép : tía
+ Luyện đọc : tía
+ HD quan sát lá tía tô thật, hỏi : 
“Đây là lá gì ?”
Giới thiệu từ : lá tía tô
b.HĐ2 (7 phút) : HD viết bảng con : 
ia, lá tía tô
* Lưu ý : viết liền mạch t liền nét với i lia bút viết a, dấu sắc trên i.
c.HĐ3 (7 phút) : HD đọc từ : 
 tờ bìa vỉa hè
lá mía tỉa lá
d.HĐ4(2 phút) : Đọc bảng bin gô 
Tiết 2 :
a.HĐ1 (8 phút): Luyện đọc : 
+ Đọc bài ở bảng lớp
+ HD đọc câu ứng dụng :
Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
b.HĐ2(7 phút) : HD viết vào vở : 
ia, lá tía tô
+ Kết hợp kiểm tra cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết của HS.
c.HĐ3 (8 phút): Luyện nói : 
chủ đề : Chia quà
+ Tranh vẽ những ai ?
+ Bà đang làm gì ?
+ Bà chia quà ra sao ?
+ Các em nhỏ vui hay buồn ?
+ Ở nhà em ai chia quà ?
+ Khi nhận quà em có tranh phần hơn không ?
d.HĐ4 (7 phút) : Đọc bài SGK :
e.HĐ5 : Trò chơi (3 phút) : "Tiếp sức"
+ Nối ?
 Cha tỉa quà.
Mẹ trỉa lá.
Bà chia đỗ.
IV. Dặn dò : (1 phút)
+ Luyện đọc bài SGK, bìa vàng ;
+ Luyện viết : ia, lá tía tô ;
+ Làm bài tập trang 30/VBT.
+ HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn, bộ đồ dùng T.Việt.
+ Đoc bài : 
+ Viết bảng con 
- Q.tâm : Trí, Thịnh, Phúc, Linh.
+ HS phát âm : ia (cá nhân - đồng thanh). 
+ Đánh vần : i - a - ia
+ Đọc trơn : ia
+ Muốn có tiếng tía ta thêm âm t đứng trước vần ia, dấu sắc trên âm i.
+ HS ghép : tía
+ Đánh vần : tờ - ia - tia sắc tía
+ Đọc trơn : tía
+ lá tía tô
+ Đọc cá nhân - đồng thanh.
+ HS viết bóng - viết bảng con : 
ia, lá tía tô
+ HS yếu đọc đánh vần
+ HS khá giỏi đọc trơn (xuôi - ngược).
- Q.tâm : Trí, Thịnh, Phúc, Linh.
+ Đọc cá nhân - đồng thanh.
- Ôn cho HS yếu : B, H, nh, ch, Kh, ia.
- HS yếu đánh vần ;
* HS khá, giỏi đọc trơn ngược - xuôi.
+ HS tô chữ mẫu và luyện viết từng dòng.
- Q.tâm : Trí, Thịnh, Phúc, Linh.
+ Quan sát tranh, thảo luận nhóm 4.
+ Tranh vẽ bà, chị và bé.
+ Bà chia quà cho chị và bé.
+ Bà chia cho chị quả hồng, em quả chuối.
+ Các em nhỏ vui vẻ nhận quà của bà.
+ Ở nhà em mẹ chia quà. ; 
+ Khi nhận quà em nhường phần hơn cho em.
+ Đọc tiếp sức, truyền điện.
+ 2đội, mỗi đội 3 HS.
* Mọi HS theo dõi.
------------------------------------------------------------------------------------
Tuần : 7
Tiết : 25
Toán:
LUYỆN TẬP
NS : 10 / 10/ 2012
NG : 11 / 10 / 2012 
I. Mục tiêu : 
 - Biết làm tính cộng trong PV 3.
 - Tập hiểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
II. Đồ dùng : Kênh hình SGK + Tranh 3 con thỏ.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy :
Hoạt động của trò :
Ổn định (1 phút) : 
Kiểm tra (5 phút) :
1+1 =	 2+1 = 
+
1
1
+
1
2
+
2
1
Bài mới : 
 Giới thiệu bài : Luyện tập chung
+ Bài 1 :
HD HS quan sát tranh vẽ nêu bài toán và phép tính giải thích hợp :
 - Quan tâm : Thiện, Trí, Yến
+ Bài 2 : HDHS nêu cách làm
+Bài 3 : HD cột 1
(Cột 2,3 : * Trò chơi “Ai nhanh hơn"
+ Bài 4 : HDHS quan sát tranh nêu bài toán, phép tính.
4. Củng cố : Nêu lại các phép tính của phép cộng trong phạm vi 3.
5. Dặn dò :
+ Về ôn tập công thức cộng trong phạm vi 3
+ Làm bài tập 3, 5 /32 (VTH).
+ HSCB : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn
HS làm bảng con
2 em lên bảng thực hiện
+ Có 2 con thỏ thêm 1 con thỏ. Hỏi có tất cả mấy con thỏ ?
 2 + 1 = 3
+ Có 1 con thỏ thêm 2 con thỏ. Hỏi có tất cả mấy con thỏ ?
 1 + 2 = 3
+ Thực hành VTH.
+ Nêu cách làm.
+ Thực hành bảng lớp, VTH.
+ HS nêu miệng các biện pháp tính.
* 2 đội, mỗi đội 3 em.
+ Giải miệng
- HS nêu 
* Mọi HS lắng nghe.
------------∞---------
Tuần : 7
Tiết : 7
An toàn giao thông:
KHÔNG CHƠI ĐÙA TRÊN ĐƯỜNG PHỐ
NS : 10 / 10/ 2012
NG : 11 / 10 / 2012 
A/ Mục tiêu : 
Giúp học sinh nhận biết sự nguy hiểm của việc chơi đùa trên đường phố.
Giúp học sinh biết vui chơi đúng nơi quy định để đảm bảo an toàn.
Giúp học sinh có thái độ không đồng tình với việc chơi đùa trên đường phố.
B/ Chuẩn bị : Các bông hoa trên thẻ bìa, các thẻ chữ
C/ Hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ổn định : Kiểm tra SGK
II/ Bài cũ :
 - Chuyện gì đã xảy ra với hai bạn Toàn và An?
 - Khi qua đường có nên đi một mình không ? Và đi ở đâu ?
III/ Bài mới : - GT bài.
a. HĐ1 Kể chuyện theo tranh SGK
a. HĐ2 : Bày tỏ ý kiến :
* Bước1 : GV lần lượt gắn từng bức tranh lên bảng, yêu cầu học sinh quan sát và bày tỏ ý kiến” tán thành, không tán thành” 
* Bước 2 : GV khai thác : + Vì sao em tán thành ?
+ Vì sao em không tán thành ?
+ Nếu em có mặt ở đó, em sẽ khuyên các bạn điều gì?
* Bước 3: Kết luận: Đường phố dành cho xe đi lại. Chúng ta không nên chơi đùa trên đường phố, vì như vậy sẽ rất dễ gây ra tai nạn giao thông.
* Bước 4 : Hướng dẫn HS học thuộc phần ghi nhớ
- GV đọc phần ghi nhớ
- Hướ

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Lop 1 tuan 7 co An toan giao thong.doc