Giáo Án Lớp 1 - Tuần 7 Năm Học 2013 - 2014

I. Mục tiêu:

 1.Kiến thức:

 - HS đọc, viết được : p, ph, nh, g, gh, q, qu,ng, ngh, y, tr

 - Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27

 2.Kĩ năng:

 Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện tre ngà

 3.Thái độ:

 Có ý thức học tập tốt

II.Đồ dùng dạy - học:

1. GV – Bảng ôn, bộ chữ mẫu

2. HS: - SGK, vở BTTV

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 21 trang Người đăng honganh Lượt xem 1371Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 7 Năm Học 2013 - 2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(lưu ý dấu thanh)
- Ôn lại bài trên bảng lớp.
- Lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và từ ngữ ứng dụng theo nhóm, bàn, cá nhân, cả lớp.
- thảo luận nhóm về cảnh làm việc trong tranh minh hoạ
- đọc câu ứng dụng: bàn, nhóm, lớp
- Mở SGK đọc bài.
- đọc tên của câu chuyện
- thảo luận theo nhóm 
- Viết bài vào vở. 
- Thực hiện theo sự hướng dẫn của GV
- nghe
Toán ( T. 25 )
Kiểm tra
Khối trưởng ra đề
..................................................................................................................................
Soạn ngày 03 tháng 10 năm 2011
 Dạy thứ ba, ngày 4 tháng 10 năm 2011
Học vần ( 59 + 60 )
Ôn tập âm và chữ ghi âm
I. Mục tiêu:
 1.Kiến thức:
 - Củng cố cho học sinh âm và chữ ghi âm đã học
	- Ghép được các tiếng, từ mới.
 2.Kĩ năng:
 Rèn cách đọc , viết âm và chữ đã học
 3.Thái độ:
có ý thức trong giờ học
II. Đồ dùng dạy học:
 1. GV: Bảng ôn, SGK
 2. HS: SGK, bộ đồ dùng tiếng việt
 III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3.bài mới 
3.1. Giới thiệu bài 
Chúng ta đã học âm, chữ nào?
Treo bảng ôn
3.2.Hướng dẫn ôn tập: 
a.Đọc âm
- Đọc âm
- Quan sát, sửa sai
+ Theo dõi, sửa sai
b. Đọc từ
- Quan sát sửa sai
c..Đọc từ ứng dụng
 - Viết bảng từ ứng dụng
 - giải nghĩa từ
3.3Viết 1 số từ 
 Tiết 2:
3.4. Ôn lại bài tiết1
3.5.Đọc câu ứng dụng
 - giúp HS hiểu ý câu.
Chỉ bảng
- Theo dõi sửa phát âm
3.6.Đọc bài trong sgk.
3.7.Kể chuyện:
 - Gợi ý cho h/s kể chuyện có trong thực tế.
3.8.Viết bài vào vở
- Giới thiệu bài viết
- Hướng dẫn viết các từ: nha sĩ, ý nghĩ, cá trê.
- Theo dõi sửa tư thế ngồi cho hs
- GV giúp đỡ h/s còn lúng túng
 - Nhận xét - tuyên dương
4.Củng cố:
- Tổ chức trò chơi: Tiếp sức tìm âm.
- Nhận xét đánh giá giờ học.
5. Dặn dò : 
- Dặn HS về nhà ôn lại bài .
- Hát
- Hs đọc SCK
- HS lên bảng chỉ chữ vừa học trong tuần
-HS khác tìm chữ còn thiếu
- Lên chỉ chữ và đọc
- Vừa đọc vừa chỉ chữ.
- Ghép và đọc
- đọc từ trên bảng.
- Đọc từ ứng dụng.
- Viết vào bảng con.
- Đọc lại bài trên bảng lớp.
- Nghe
- Đọc câu trên bảng
- Mở SGK đọc bài. 
- 1 em khá kể lại một câu chuyện.
- Nghe 
- Quan sát
- Viết bài mỗi từ một dòng
Thực hiện chơi theo sự hướng dẫn.
- Nghe và nhận nhiệm vụ.
 Toán ( T.26 )
 Phép cộng trong phạm vi 3 (tr.44)
I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức:
- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3
 2.Kĩ năng:
Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
 3.Thái độ:
 Tích cực tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
 1. GV : sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1, mô hình phù hợp với bài học
 2.HS : bộ thực hành học toán 1, SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
3. Bài mới : 
3.1.giới thiệu bài
3.2. Giới thiệu phép cộng , bảng cộng trong phạm vi 3: 
a. HD HS học phép cộng 1 + 1 = 2
- Cho HS quan sát hình vẽ : có 1 con gà , thêm 1 con gà nữa . Hỏi có tất cả mấy con gà ? 
- nêu : thêm 1 bằng 2
- nói : ta viết 1 thêm 1 bằng 2 như sau : 1 + 1 = 2
- nêu : dấu + đọc là cộng .
- Cho HS đọc : một cộng một bằng hai 
b. HD HS học phép cộng 2 + 1= 3 và 1 + 2 = 3( tương tự như đối với phép cộng : 1 + 1= 2)
c.GV nêu : 1 + 1= 2 , 2 + 1 = 3, 2 + 1= 3
- cho 1 số HS đọc phép cộng để giúp HS ghi nhớ công thức cộng trong PV 3 .
- hỏi : 3 bằng mấy cộng mấy ?
d. cho HS quan sát hình .
 nêu : 1 + 2 = 3, 2 + 1 = 3 tức là 2 + 1 cũng giống 1 + 2 ( vì cùng bằng 3 )
3.3 Thực hành : 
Bài 1 : HD HS cách làm bài tập rồi chữa bài
Bài 2: GV giới thiệu HS cách viết phép cộng theo cột dọc( chú ý viết thẳng cột )
 Bài 3 : nêu yêu cầu 
– thực hiện nối – Nêu kết quả 
4. Củng cố 
 Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò :
 Dặn HS về nhà ôn lại bài và làm các bài tập trong VBT.
- hát 1 bài 
- mở bộ thực hành toán .
- mở SGK 
- nêu : có 3 con gà .
- Nhận xét 
- đọc cá nhân , nhóm , lớp.
- đọc : một cộng một bằng hai .
- thao tác trên que tính để cho kết quả : 1 + 2 = 3; 2 + 1 = 3 
- nêu kết quả - nhận xét .
- đọc phép cộng : 1 + 1 = 2; 
 1 + 2 = 3 ; 2 + 1 = 3.
- nêu : 3 bằng 2 cộng 1hay 3 bằng 1 cộng hai 
- nhắc lại yêu cầu rồi làm bài vào SGK 
- thực hiện phép tính trên bảng con
 - Nêu kết quả - nhận xét .
- thực hiện nối kết quả với phép tính thích hợp .
- Nghe
- Nghe và nhận nhiệm vụ.
Soạn ngày 04 tháng 10 năm 2010
 Dạy thứ tư ngày 05 tháng 10 năm 2010
Học vần ( T. 61+ 62 )
Bài 28 : Chữ thường – chữ hoa
I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức :
 - biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa.
 - Nhận ra và đọc được chữ in hoa trong câu ứng dụng : b,k,s,p,v.
 - đọc được câu ứng dụng : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
 2. Kĩ năng : 
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Ba Vì
 3. Thái độ:
có ý thức học tập tốt.
II.Đồ dùng:
- Bộ chữ mẫu
- Bảng chữ thường- chữ hoa như ( Sgk- 58)
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Tiết 
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới
3.1.giới thiệu bài
3.2.giới thiệu chữ thường chữ hoa.
- giới thiệu về phần kết thúc cơ bản việc giới thiệu các chữ và âm 
- treo lên bảng lớp chữ thường – chữ hoa 
3.3. Nhận diện chữ:
- Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường, nhưng kích thước lớn hơn và chữ in hoa nào không giống chữ in thường
- chỉ vào chữ in hoa.
- chỉ vào chữ in hoa – che chữ in thường
 Tiết 2
3.4.Ôn lại bài của tiết 1
- Luyện đọc lại phần đã học ở trong tiết 1
3.5. Đọc câu ứng dụng
- chỉ cho hs những chữ in hoa có trong câu: Bố, Kha, Sa Pa
- cho hs đọc câu ứng dụng
- sửa lỗi cho hs khi đọc
- đọc mẫu câu ứng dụng( giải thích từ Sa Pa như SGK – 102
3.6. Luyện nói
( giới thiệu qua địa danh về Ba Vì - SGK.
- gợi ý cho h/s nói về sự tích “ Sơn Tinh – Thuỷ Tinh” và về nơi nghỉ mát của nước ta và còn là nơi nuôi bò sữa...
4. Củng cố: 
- Chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo.
- nhận xét đánh giá giờ học
5. Dặn dò : 
 Dặn HS về nhà ôn lại bài
- Hát
- 2 em đọc và viết : nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ
- 1 em đọc câu ứng dụng
- Nghe
- quan sát
- đọc theo
- Thảo luận nhóm.
 C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, Y, X
( Còn lại là các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường khác nhau nhiều)
- tiếp tục theo dõi bảng chữ thường - chữ hoa
- Dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc âm của chữ.
- Nhận diện và đọc âm của chữ.
- tiếp tục nhận diện và đọc các chữ ở bảng chữ thường – chữ hoa
- nhận xét tranh minh hoạ 
Chữ đứng ở đầu câu: Bố
- Tên riêng: Kha, Sa Pa
- đọc nhóm, cả lớp
- 2,3 em đọc câu ứng dụng
- đọc tên bài luyện nói: Ba Vì 
- Đọc theo GV chỉ.
- Nghe.
- Nghe và nhận nhiệm vụ.
Toán ( T. 27 )
Luyện tập ( tr.45 )
I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức: 
 Củng cố về phép cộng trong phạm vi 3.
 2.Kĩ năng:
- Nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
 3.Thái độ: 
 Có ý thức học tốt môn Toán.
II. Đồ dùng dạy học:
 1. GV : sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1, mô hình phù hợp với bài học
 2. HS : bộ thực hành học toán 1, SGK
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới : 
3.1.giới thiệu bài
3.2.Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1 : GV HD HS nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi viết 2 phép cộng ứng với tình huống có trong tranh :
- cho HS thực hiện bài tập 
- Nhận xét chốt lại.
Bài 2
- nêu yêu cầu
- Hướng dẫn cách làm . 
- Nhận xét chữa bài.
 Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống: 
- cho HS nêu kết quả 
- nhận xét và nói : khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi .
Bài 4 : 
- Cho HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh .
. Một bông hoa thêm một bông hoa là mấy bông hoa ? .
. Cho HS viết 2 vào sau dấu bằng để có 
1 + 1 = 2 
 - GV nhận xét .
Bài 5: Cho HS nhìn tranh nêu bài toán
. GV HD : Lan có 1 quả bóng , Hùng có 2 quả bóng . Hỏi cả hai bạn có mấy quả bóng ?
* ý b HS khá, giỏi .
4. Củng cố:
 Nhận xét giờ học. 
5. Dặn dò : 
 Dặn HS về nhà ôn lại bài 
- Hát 1 bài 
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3
- mở SGK 
- nêu :1 + 2 = 3; 2 + 1 = 3
- Nhận xét 
- làm bài vào vở.Nêu kết quả.
- nêu kết quả 
 1 + 2 = 3 ; 2 + 1 = 3.
- nêu nhắc lại – nhận xét 
* Cột 2,3 HS khá giỏi
- nêu yêu cầu rồi làm bài vào SGK 
- thực hiện phép tính : 1 + 1 = 2
- thực hiện làm vào SGK
- nêu bài toán rồi viết dấu cộng vào ô trống để được phép cộng là : 1 + 2 = 
 - Nghe. 
- Nghe nhận nhiệm vụ.
 .........................................................................
Đạo đức Tiết 7 GIA ĐèNH EM (TIẾT 1)
I. Mục tiờu:
 1. Kiến thức: 
 - Bước đầu biết được trẻ em cú quyền được cha mẹ yờu thương, chăm súc. 
 - Nờu được những việc trẻ em đẻ thể hiện sự kớnh trọng, lễ phộp, võng lời ụng bà, cha mẹ.
 2. Kĩ năng:
 - Biết trẻ em cú quyền cú gia đỡnh, cú cha mẹ
 - Phõn biệt cỏc hành vi, việc làm phự hợp và chưa phự hợp về kớnh trọng, lễ phộp võng lời ụng bà, cha mẹ.
 3. Thỏi độ
 GD học sinh biết yờu quý gia đỡnh, lễ phộp với ụng bà, cha mẹ.
II. Đồ dựng dạy học:
 1. GV: Tranh VBT.
 2. HS :Vở BT.
III. Cỏc hoạt động daỵ- học:
 Hoạt đụng của thầy
 Hoạt đụng của trũ
1.Kiểm tra bài cũ:
 - Cho HS đọc 2 cõu thơ bài: “ Giữ gỡn sỏch vở đồ dựng học tập”.
 - Nhận xột, đỏnh giỏ. 
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài: 
2.2. Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức 
a. Hoạt động 1: Kể về gia đỡnh mỡnh 
 - Cho HS kể theo nhúm
- Theo dừi.
- Nhận xột, khen, kết luận.
- Cho HS liờn hệ.
b. Hoạt động 2: Quan sỏt tranh 
- Hướng dẫn quan sỏt tranh SGK
- Nhận xột, đỏnh giỏ, kết luận.
- Cho HS liờn hệ.
c.Hoạt động 3: Đúng vai
- Hướng dẫn đúng vai. 
- Nhận xột, đỏnh giỏ, kết luận.
3. Củng cố:
- Lễ phộp võng lời ụng bà, cha mẹ đem lại cho em điều gỡ?...
4. Dặn dũ:
- Hướng dẫn học ở nhà.
- Trả lời.
- Lắng nghe.
- Kể nhúm đụi
- Từng cặp kể trước lớp.
- Nhận xột, bổ sung.
- Liờn hệ.
- Quan sỏt, thảo luận nhúm 4.
- Đại diện nhúm kể.
- Nhận xột.
- Liờn hệ.
- Đúng vai theo cặp.
- Trả lời.
- Về làm 1, 2 VBT (14).
Soạn ngày 05 tháng 10 năm 2011
 Dạy thứ năm, ngày 06 tháng 10 năm 2011
Học vần ( T.63+ 64)
Bài 29: ia
I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức :
 - Hs đọc, viết được : ia, lá tía tô
 - Đọc được câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
 2. Kĩ năng : 
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chia quà
 3.Thái độ:
 học sinh có ý thức học tập tốt
II. Đồ dùng dạy học:
 - Gv: tranh minh hoạ SGK. 
 - HS : Vở BTTV – SGK – vở tập viết
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Tiết 1: 
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. bài mới:
3.1.giới thiệu bài:
3.2.Dạy vần
a.Nhận diện vần
ia: vần ia được tạo nên từ i và a 
 so sánh i và ia 
Giống nhau: i khác nhau: ia có thêm a
Cài bảng
- hướng dẫn h/s đánh vần – gv sửa 
b.Tiếng khóa: tía
 gài bảng
 c. Từ khóa:
- giới thiệu tranh
- Viết từ
d.Đọc từ ngữ ứng dụng
- Viết từ ứng dụng lên bảng.
- Gv đọc mẫu
- giải nghĩa một số từ khó 
3.3.Luyện viết:
- Viết mẫu.
- Hướng dẫn quy trình.
- Nhận xét và chữa lỗi cho HS.
. Tiết 2 
3.4.Ôn lại bài tiết 1.
3.5. Đọc câu ứng dụng
Gv sửa lỗi phát âm
Gv đọc mẫu
3.6.Đọc bài trong SGK.
3.7.Luyện nói:
- giới thiệu tranh.
- Đưa ra một số câu hỏi:
+Bà chia những gì? 
+Các bạn vui hay buồn: chúng có tranh nhau không? 
+ Bà vui hay buồn? ở nhà ai chia quà cho em?
- Gọi HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét chốt lại ý đúng.
3.8.Viết bài vào vở.
- Hướng dẫn viết.
- Theo dõi uốn nắn sửa sai cho HS.
4.Củng cố:
- Tổ chức trò chơi: Xếp vần ,chữ nhanh.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: 
 Dặn HS về nhà ôn lại bài.
- Hát
- 2 em đọc câu ứng dụng
Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa 
- HS so sánh, lớp nhận xét
- HS cài bảng.
- đọc đánh vần
- Cài bảng đọc và phân tích.
- HS đánh vần
- Quan sát nghe
- Đọc 
- đọc từ ngữ ứng dụng
- Tìm tiếng chứa vần mới học.
- Theo dõi
- Viết vào bảng con vần và tiếng.
- Đọc lại bài trên bảng lớp. 
- nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- đọc theo cá nhân, nhóm, lớp.
- 2,3 em đọc câu ứng dụng.
 mở sgk đọc bài 
- nêu chủ đề luyện nói: Chia quà 
- Thảo luận theo cặp. 
- Một số em trình bày trước lớp.
- Nhận xét.
-Viết bài vào vở. 
- chơi theo sự hướng dẫn của GV. 
- Nghe. 
- Nghe và nhận nhiệm vụ.
 Toán ( T. 28 ) 
 Phép cộng trong phạm vi 4
I.Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 - Biết thành lập bảng cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.
 2.Kĩ năng: Thuộc và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4. 
 3.Thái độ: 
 Có ý thức học tốt.
II. Đồ dùng dạy học:
 1. GV : sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1, mô hình phù hợp với bài học
 2. HS : bộ thực hành học toán 1, SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ : 
- Nhận xét
3. Bài mới : 
3.1.giới thiệu bài.
3.2. Giới thiệu phép cộng , bảng cộng trong phạm vi 4 :
* HD HS học phép cộng 3 + 1 = 4 cho 
quan sát hình vẽ : có 3 con gà , thêm 1 con gà nữa . Hỏi có tất cả mấy con gà ? 
 cho HS thảo luận 
 kết luận : 3 + 1 = 4
- cho HS nêu phép tính : 1 + 3 = 4
 2 + 2 = 4
* cho 1 số HS đọc phép cộng để giúp HS ghi nhớ công thức cộng trong phạm vi 4.
- hỏi : 4 bằng mấy cộng với mấy ?
* cho HS nêu ý kiến – nhận xét .
3.3. Thực hành : 
Bài 1 : HD cách làm bài tập rồi chữa bài 
*Bài 2: GV giới thiệu HS cách viết phép cộng theo cột dọc ( chú ý viết thẳng cột )
- Cho HS thực hiện vào SGK 
* Bài 3 : Dành cho HS khá giỏi ( cột2)
 Bài 4 : nêu yêu cầu 
- cho HS nhìn tranh để nêu đề bài rồi giải bài toán .
4. Củng cố :
 Cho HS đọc phép cộng trong phạm vi 4.
5. Dặn dò :Dăn HS về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài 
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3
- HS mở SGK 
- nêu : có 3 con gà thêm 1 con gà bằng 4 con gà .
- đọc : 1 + 3 = 4 ; 3 + 1 = 4
- đọc cá nhân , nhóm , lớp : 2 + 2 = 4
 1 + 3 = 4
 3 +1 = 4
- nêu : 4 = 3 + 1
- nhận xét .
- đọc phép cộng : 2 + 2= 4, 1 + 3 = 4 
 - thực hiện phép tính cộng theo cột dọc – Nêu kết quả - nhận xét .
 - giải thích : điền dấu > vì : 1 + 3 = 4 mà 4 > 3.
- nhắc lại yêu cầu .
- Nhìn tranh nêu đề bài rồi giải – nhận xét .
- 2 em đọc. 
- Nghe và nhận nhiệm vụ.
Tự nhiên và xã hội ( T. 7 ):
Thực hành : Đánh răng và rửa mặt
I - Mục tiêu : 
 1.Kiến thức: Học sinh biết đánh răng và rửa mặt đúng cách.
 2. Kĩ năng: áp dụng vào việc làm vệ sinh cá nhân hàng ngày. 
 3.Thái độ: Có ý thức tự giác trong việc làm vệ sinh cá nhân.
II - Đồ dùng dạy học :
 GV + HS : Bàn chải, cốc, thuốc đánh răng, khăn rửa mặt
III - Các hoạt động dạy- học ;
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ : 
 Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới:
3.1.giới thiệu bài.
3.2.Hướng dẫn thực hành.
 a) Hoạt động 1 : Thực hành đánh răng
- HD HS chỉ vào mô hình hàm răng và nói:
+ Mặt trong của răng+Mặt ngoài của răng
+ Mặt nhai của răng
- Hàng ngày em thường quen chải răng như thế nào?
- Chải răng như thế nào là đúng?
b) Hoạt động 2 : Thực hành rửa mặt
- Ai cho cô biết rửa mặt như thế nào là đúng cách và hợp lý nhất 
*Kết luận: Nhắc nhở HS thực hiện đánh 
răng, rửa mặt ở nhà cho hợp vệ sinh. 
* Tích hợp: Khi thực hành đánh răng, rửa mặt phải đúng quy định, và biết tiết kiệm nước khi đánh răng không cho nước chảy 
 4 - Củng cố:
 - GV nhận xét giờ
 5.Dặn dò :
- Dặn HS ôn lại bài.
- Thực hành theo nội dung bài học .
- HS hát 1 bài.
- Nghe.
- Thực hiện theo sự hướng dẫn 
- Một số em làm ĐT chải răng
- Nhận xét
- nêu : Chuẩn bị cốc, nước sạch, lấy kem, bàn chải -> chải từ trên xuống dưới -> từ dưới lên 
- Súc miệng kĩ. Cất bàn chải.
- làm động tác rửa mặt
- Nêu : Chuẩn bị khăn - chậu - nước sạch-rửa mặt - giặt khăn..
- Nghe 
- Nghe
- Nghe và nhận nhiệm vụ.
Soạn : Thứ tư ngày 06 tháng 10 năm 2011
giảng : Thứ sáu ngày 07 tháng 10 năm 2011
Tập viết ( T.5 ):
Cử tạ , thợ xẻ , chữ số , cá rô, phá cỗ
I . Mục tiêu : 
1.Kiến thức
 Viết đúng cỡ chữ , mẫu chữ các từ : cử tạ , thợ xẻ , chữ số , cá rô, phá cỗ.
2. Kĩ năng:
 Rèn luyện kỹ năng viết đẹp , tốc độ viết vừa phải .
3.Thái độ:
 HS có ý thức rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy- học :
1. GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ: cử tạ , thợ xẻ , chữ số  .
2. HS : Vở tập viết , bảng con .
III. Các hoạt động dạy học :
 Hoạtđộng của thầy
 Hoạt động của trò 
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
- cho HS viết vào bảng con 
- nhận xét .
3. Bài mới :
3.1.giới thiệu bài.
3.2. nhận diện chữ viết .
- treo bảng phụ .
- HD dẫn HS viết từng tiếng , từ .
3.3. Luyện viết bảng con 
- cho HS đọc từ - nhận xét .
- đọc cho HS viết vào bảng con .
3.4. Viết vào vở
- cho HS viết vở 
- uốn nắn ,giúp đỡ em yếu .
- chấm 1 số bài .
4 . Củng cố :
- Cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp 
- Nhận xét giờ học .
5. Dặn dò : 
 Dặn HS về nhà ôn lại bài. 
- HS hát 1 bài 
- viết bảng con : mơ , to , da , thơ.
- nhận xét bài của bạn .
- quan sát 
- đọc thầm các từ ở bảng phụ .
- viết bảng con . 
- viết bài tập viết vào vở tập viết .
- chú ý khoảng cách giữa các con chữ .
- thi viết - bình bầu bạn viết nhanh nhất .
- Nghe và nhận nhiệm vụ.
ập viết ( T. 6 ):
nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía.
I. Mục tiêu : 
 1.Kiến thức
 Viết đúng cỡ chữ , mẫu chữ các từ : nho khô , nghé ọ , chú ý , cá trê, lá 
 mía.
 2. Kĩ năng:
 Rèn luyện kĩ năng viết đẹp , tốc độ viết vừa phải .
 3.Thái độ:
 HS có ý thức rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học : 
 - Giáo viên : SGK , Bảng phụ. 
 - HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1.ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : 
 Nhận xét.
3. Bài mới :
3.1.giới thiệu bài:
3.2. nhận diện chữ viết:
- treo bảng phụ .
- HD dẫn HS viết từng tiếng , từ .
3.3. Luyện viết bảng con:
- cho HS đọc từ - nhận xét .
- đọc cho HS viết vào bảng con .
3.4. Viết vào vở:
- cho HS viết vở 
- uốn nắn ,giúp đỡ em yếu .
- chấm 1 số bài .
4 . Củng cố :
- Cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp 
- Nhận xét giờ học .
5. Dặn dò : 
 Dặn HS về nhà ôn lại bài. 
- HS hát 1 bài
- Cho HS viết vào bảng con: thợ xẻ, chữ số.
- quan sát 
- đọc thầm các từ ở bảng phụ .
- viết bảng con . 
- viết bài tập viết vào vở tập viết .
- chú ý khoảng cách giữa các con chữ .
- thi viết - bình bầu bạn viết nhanh nhất .
- Nhận xét bài của bạn .
- Nghe và nhận nhiệm vụ
Thể dục ( T.7 ):
đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động .
I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức:
- Ôn 1 số kỹ năng về đội hình đội ngũ đã học. 
	- Ôn trò chơi : Qua đường lội.
 2. Kĩ năng:
 Thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng.
 3. Thái độ:
 	 Có tác phong nhanh nhẹn, kỉ luật.
II. Đồ dùng dạy học:
 	- Địa điểm: sân bãi vệ sinh sạch sẽ
 	- Phương tiện: còi
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Phần mở đầu:
- Nhận lớp phổ biến yêu cầu giờ học 
- Nêu yêu cầu nội dung giờ học .
- Hướng dẫn học sinh thực hiện 
- Khởi động: đứng tại chỗ vỗ tay và hát 
- Cho HS đi vòng tròn hít thở sâu.
- Cho HS ôn trò chơi : diệt con vật có hại 
2. Phần cơ bản: 
* GV điều khiển cho HS tập 
- Cho HS ôn lại cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng. 
- Nhận xét 
- Ôn trò chơi : Qua đường lội 
- Chia nhóm thực hiện 
- Hướng dẫn thực hiện theo nhóm 
- Nhắc lại tên trò chơi
3.Phần kết thúc:
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát
- Tuyên dương tổ nhóm tập tốt, nhận xét
- Hệ thống bài 
- Giao bài về nhà
- Nhắc ôn lại cách dồn hàng , dàn hàng .
- Đứng vỗ tay và hát 1 bài 
- Đi vòng tròn và hít thở sâu .
- Ôn trò chơi : diệt con vật có hại .
- Thực hiện theo tổ dưới sự điều khiển của lớp trưởng .
- Tập theo đơn vị tổ dưới sự điều khiển của giáoviên 
- Chơi trò chơi dưới sự điều khiển của cán sự .
- Chia 4 nhóm 
- Thực hiện chơi.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 1 bài .
- Về nhà ôn lại bài
Thủ cụng ( Tiết 7) Xẫ, DÁN HèNH QUẢ CAM (TIẾT2)
I.Mục tiờu:
1. Kiến thức: 
 Biết cỏch xộ dỏn hỡnh quả cam.
2. Kỹ năng: 
 Xộ dỏn được hỡnh quả cam. Đường xộ cú thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hỡnh dỏn cú thể chưa phẳng, cú thể dựng bỳt màu để vẽ cuống và lỏ.
3. Thỏi độ: 
 Rốn bàn tay khộo lộo cho HS.
II.Đồ dựng dạy học:
 1. GV: Quy trỡnh cỏc bước, giấy thủ cụng.
 2. HS: Giấy thủ cụng,
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1.Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra dụng cụ học thủ cụng của HS.
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài:
2.2.Cỏc hoạt động tỡm kiến thức:
a. Hoạt động 1: Thực hành .
 - Cho HS nhắc lại cỏc bước.
 - Nhận xột, đỏnh giỏ.
 - Cho HS thực hành.
b. Hoạt động 2: Đỏnh giỏ sản phẩn.
 - Cho HS trưng bày sản phẩm.
 - Nhận xột, đỏnh giỏ.
3.Củng cố:
 - Cho HS nhắc lại bài.
4. Dặn dũ: 
 - Hướng dẫn học ở nhà.
- Để dụng cụ lờn bàn.
- 2- 3 HS nhắc lại cỏc bước.
 + Vẽ và xộ hỡnh quả cam.
 + Xộ hỡnh lỏ.
 + Xộ hỡnh cuống lỏ.
 + Dỏn hỡnh
- K, G thao tỏc lại cỏc bước.
- Thực hành cỏ nhõn.
- K, G cú thể kết hợp vẽ trang trớ quả cam màu sắc khỏc nhau.
- Trưng bày sản phẩm.
- Chọn sản phẩm đẹp.
- Nhận xột.
- 2 HS nhắc lại.
Chuẩn bị bài : Xộ, dỏn hỡnh cõy...
Sinh hoạt (T.7):
Nhận xét tuần 7
I - Mục tiêu : 
- Học sinh nhận ra được ưu điểm, tồn tại của bản thân qua một tuần học.
- Giáo dục học sinh có ý thức học tập, tu dưỡng, rèn luyện đạo đức tốt.
II - Nội dung :
1) Nhận xét chung :
a) Ưu điểm :
- Các em ngoan lễ phép với thầy cô, đoàn kết với bạn
- Luôn giúp đỡ bạn trong học tập.
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
- Duy trì tốt nề nếp, đi học đúng giờ 
b) Tồn tại : 
 - Chưa có ý thức trong học tâp : Huế .
2) Phương hướng tuần sau :
- Duy trì tốt nề nếp học tập, xây dựng đôi bạn cùng tiến 
- Chấm dứt hiện tượng ăn quà vặt, vứt rác bừa bãi .
- Tham gia đầy đủ , nhiệt tình vào phong trào đội 
Mĩ thuật (T. 7 )
vẽ màu vào hình quả (trái) cây
I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức:
 Nhận biết màu các loại quả quen biết
 2.Kĩ năng:
 Biết dùng màu để vẽ vào hình các quả.
 3. Thái độ:
 Yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học
 Thầy :- Một số quả thật (có màu khác nhau).
 - Tranh ảnh về các loại quả.
 Trò: - Vở tập vẽ 1, Màu vẽ.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động củ

Tài liệu đính kèm:

  • doctuân 7.doc