I.Mục tiêu:
- Đọc được :p,ph,nh, g gh, q , qu, gi , ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
- Viết được: p, ph, nh, g ,gh, q, qu, gi, ng, ngh , y, tr; các từ ứng dụng .
- Nghe hiểu và kể lại mộy đoạn truyện theo tranh truyện kể : tre ngà .
*HS khá, giỏi biết đọc trơn và kể được 2 -3 đoạn truyện theo tranh .
II. Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị:
- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
- Tranh minh hoạ bài học
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
HS chuẩn bị:
- Bảng con
- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
III.Các hoạt động dạy học:
Lớp chia 2 nhóm chơi -Nghe nhận xét -Chuẩn bị bài học sau. Học vần*: Ôn luyện: Tiết 1: y - tr (Trang 41) I/ Mục tiêu: - Học sinh đọc đúng, tìm được tiếng có âm y, tr qua hình ảnh minh họa. - Biết đọc bài: Dì Trà ( BT2). - Viết đựơc từ: Dì là y tá trẻ theo đúng quy trình chữ viết (BT3) * HSKG: đọc trơn được bài ứng dụng. II/ Đồ dung dạy học: G/v: Bảng lớp kẻ sẵn dòng (BT3). H/s: Vở thực hành III/ Hoạt động dạy học: GV HS * Khởi động: Chơi trò chơi: con thỏ 1. Giới thiệu bài: ôn âm y, tr 2. Hướng dẫn học sinh ôn luyện: Đọc: y tá, trẻ, tre ngà Viết bảng con Nhận xét. chữa bài Đọc lại bài 3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Tiếng nào có chữ y, tiếng nào có chữ tr? - Hướng dẫn học sinh tìm chữ ở dưới tranh, xem tranh để nêu y: y tr: tre, trẻ, trê, tra, trà, trĩ - Gọi học sinh đọc H/s đọc cá nhân - đồng thanh *HSKG: đọc trơn Bài 2: Đọc: Dì Trà Hs luyện đọc theo từng câu - cả bài Gọi H/s đọc Đọc cá nhân - đồng thanh *H/s khá giỏi đọc trơn bài Nhận biết tiếng có âm y, tr Nhận xét chữa bài Bài 3: Viết Dì là y tá trẻ Đọc bài viết Giáo viên viết mẫu H/s quan sát và nêu quy trình viết Nhận xét Nhắc nhở nề nếp viết H/s viết vở Thu vở chấm 3. Nhận xét tiết học: Toán *: Ôn luyện: Kiểm tra (trang 29) I/ Mục tiêu: Tập trung vào đánh giá: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, đọc viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. - Nhận biết hình vuông, hình tam giác. II/ Chuẩn bị: VBT III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS Hướng dẫn hs làm bài tập : Hs lần lượt làm các bài tập Bài 1:Số? Đếm số con vật rồi ghi số vào ô vuông ở dưới Bài 2:Số? Bài 3:>,<,= ? 0 ... 1 7 ... 7 10 ... 6 8 ... 5 3 ... 9 4 ... 8 Bài 4: Số? ........hình tam giác ........hình vuông Thu bài chấm Nhận xét - chữa bài. Thứ ba, ngày ..... tháng ..... năm 2011 Học vần: Bài 28: Chữ thường - Chữ hoa I. Mục tiêu: - Bước đầu nhận diện được chữ in hoa . - Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng . - Luyện đọc từ 2-3 câu theo chủ đề: Ba vì *HSKG: Biết đọc trơn. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng chữ in thường- Chữ in hoa - Tranh minh hoạ: 2 tranh III. Các hoạt động dạy học: GV HS Hoạt động 1:(5 phút ) Kiểm tra bài cũ - Đọc toàn bài ôn tập Hoạt động 2:(15 phút ) Giới thiệu bài - Treo bảng chữ thường - Treo bảng chữ hoa *Giải lao: (2 phút ) Hoạt động 3:(10 phút) Nhận diện chữ hoa - Dựa vào chữ thường đọc chữ hoa - GV chỉ vào chữ in hoa để hs đọc âm của chữ. - Nhận xét Tiết 2 1. Luyện tập a) Luyện đọc : (10 phút ) - Luyện đọc lại phần đã học tiết 1 - Đọc câu ứng dụng - GV chỉ các chữ in hoa trong câu - Cho hs đọc câu ứng dụng, GV sửa - GV đọc mẫu câu ứng dụng b)Luyện viết:(10 phút) - HD mẫu - Nhận xét, chấm vở c) Luyện nói: (10 phút ) - Cho hs đọc đề bài : Ba Vì - GV giới thiệu về địa danh Ba Vì - Sử dụng chủ đề trên nhưng mở rộng luyện nói tốt 2. Củng cố, dặn dò - 4 HS - HS quan sát, đọc theo * Giải lao - Thảo luận về điểm giống và khác nhau, kích thước - Đọc theo HS của GV - Nhận xét bạn đọc Đọc : nhóm, cá nhân , lớp - Viết vở tập viết - HS Quan sát tranh vẽ, nhận xét - HS đọc tên chủ đề : Ba Vì Đạo đức Bài 4: Gia đình em (Tiết 1) I/ Mục tiêu: - Giúp HS bước đầu biêt được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương , chăm sóc. - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng , lễ phép, vâng lời, ông bà, cha mẹ. - Lễ phép, vâng lời ông bà , cha mẹ. * Trẻ em có quyền có gia đình , có cha mẹ. *Phân biệt đượ các hành vi, việt làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng , lễ phép, vâng lời ông bà ,cha mẹ. II/ Tài liệu và phương tiện: - Vở BT Đạo đức 1 - Bài hát: “Cả nhà thương nhau” “Mẹ yêu không nào” - Một số trò chơi. III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1 GV HS I.Hoạt động 1: Khởi động -GV tổ chức: Bắt bài hát + Đối với cha mẹ, anh chị các em cần phải làm gì ? + Lễ phép với người lớn thể hiện điều gì -Kết luận: II.Hoạt động 2: Quan sát tranh BT 2 -Yêu cầu cả lớp quan sát tranh vẽ. + Trong tranh có những ai ? + Họ đang làm gì ? Ở đâu ? -Nhận xét, kết luận: III.Hoạt động 3: Thảo luận theo lớp -Nêu lần lượt câu hỏi: + Trong gia đình, hằng ngày ông bà cha mẹ thường dạy bảo em điều gì ? + Các em thực hiện những điều đó như thế nào ? *Kết luận: IV.Hoạt động 4: Kể về gia đình em -GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để học sinh thảo luận. -Kết luận: V.Hoạt động 5: Tổng kết, dặn dò -Nhận xét, dặn dò -HS hát bài “cả nhà thương nhau” -Trả lời cá nhân - Trả lời theo ý hiểu -Thảo luận cặp đôi và kể nội dung từng tranh. -HS tự làm bài -Trao đổi kết quả -Trình bày trước lớp. -HS thảo luận, trình bày kể về gia đình mình. - HS nhận xét. - Nêu lại nội dung bài học - Chuẩn bị bài sau Tự nhiên và xã hội: Bài 7: Thực hành: Đánh răng và rửa mặt I/ Mục tiêu: - HS biết đánh răng rửa mặt đúng cách. */ Giáo dục hs biết cách đánh răng, rửa mặt đúng cách và tiết kiệm nước. II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: - Tranh minh hoạ phóng to - Bàn chải đánh răng, mô hình răng, ... HS chuẩn bị: - Hình minh hoạ SGK. SGK Tự nhiên và Xã hội III/ Các hoạt động dạy học: GV HS I.Khởi động: - Trò chơi “Cô bảo” II.Dạy học bài mới: 1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) Hoạt động 1: Thực hành đánh răng -GV hỏi: Em nào cho cô biết +Mặt trong của răng +Mặt ngoài của răng +Mặt nhai của răng *GV kết luận: Thực hiện đánh răng rửa mặt cho hợp vệ sinh Hoạt động 2: Quan Sát tranh -Nêu yêu cầu: + Em thấy việc làm nào đúng, việc làm nào sai ? Vì sao ? -Kết luận: Hoạt động 3: Làm thế nào chăm sóc và bảo vệ răng. -Chúng ta nên đánh răng, súc miệng lúc nào là tốt nhất ? -Vì sao không nên ăn nhiều đồ ngọt ? -Khi bị đau răng ta nên làm gì ? -Kết luận: Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò +Trò chơi: “Răng ai sạch đẹp” -HDHS cách chơi: -Phổ biến luật chơi -Thảo luận, trình bày. -Hát tập thể: -Quan sát thảo luận -HS làm việc nhóm 2 -HS trình bày, nhận xét bổ sung. -Cứ 2 em kiểm tra răng cho nhau -Các nhóm trình bày -Nhận xét bổ sung -Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. -Quan sát, trình bày. -HS tóm tắt những việc nên làm và không nên làm. -HS trả lời, nhận xét bổ sung -Trả lời theo ý hiểu + ta nên đánh răng vào buổi tối và buổi sáng. + Hạn chế ăn đồ ngọt như bánh kẹo + Khi răng bị đau ta nên tới bác sĩ khám và điều trị. -Nghe phổ biến + Tiến hành chơi + Vài em tham gia cùng chơi -Nhận xét Thứ tư, ngày ........tháng .......năm 2011 Toán: Phép cộng trong phạm vi 3 I/ Mục tiêu: -Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3; - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. - Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3. II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học - Có thể chọn các mô hình phù hợp với các tranh vẽ trong bài học III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1/ Kiểm tra bài cũ;(5 phút) + Nêu cấu tạo số 10 - Đọc viết, đếm số 0 đến 10 2/ Bài mới a/ Giới thiệu phép cộng, bảng cộngtrong phạm vi 3 + HDHS học phép cộng: 1 + 1 = 2 -Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong bài học -Có 1 con gà, thêm 1 con gà nữa. Hỏi có tất cả mấy con gà ? -Chỉ vào mô hình: 1 con gà thêm 1 con gà được 2 con gà -GV nêu: Ta viết 1 + 1 = 2 đọc 1 cộng 1 bằng 2, chỉ vào hỏi: 1 cộng 1 bằng mấy? + HD HS học phép cộng 2 + 1 = 3 (tương tự như 1+1=2 ) + HD HS học phép cộng 1 + 2 = 3 theo 3 bước tương tự như 2 + 1 = 3 d- GV chỉ vào 3 cộng thức 1 + 1 = 2, 2 + 1 = 3, 1 + 2 =3 và nêu + Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ cuối cùng trong bài học nêu câu hỏi 2 + 1 = 3, 1 + 2 = 3 3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tính: Bài 2: Tính: Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp: Hướng dẫn HS cách làm bài 4/Củng cố, dặn dò: - 4 HS - 4 HS -HS quan sát hình vẽ -HS nêu lại bài toán -HS nêu lại :" một thêm một bằng hai " -HS đọc 1 cộng 1 bằng 2 -HS tự quan sát hình vẽ và tự nêu vấn đề -HS học phép cộng -HS dọc các phép cộng trên bảng -HS quan sát hình vẽ - Nêu yêu cầu - Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 - Đọc - chữa bài - Nêu yêu cầu - HS viết phép cộng theo cột dọc, rồi làm tính và chữa bài 1 1 2 + + + 1 2 1 2 3 3 - HS tự làm bài và chữa bài - Nêu yêu cầu -HS thi đua nối đúng nối nhanh 1 + 2 1 + 1 2 + 1 Vài hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 Học vần: Bài 29: ia A.Mục tiêu - HS nhận biết được vần ia. - Đọc được: ia, lá tía tô, từ và câu ứng dụng :Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá - Viết được : ia, lá tía tô. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:“Chia quà” *HSKG: Biết đọc trơn. B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: - Bảng con - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 - Sách GK Tiếng Việt lớp 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: ( 5phút ) -Đọc câu ứng dụng : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Bài mới: 1/Giới thiệu bài: (2 – 3 phút ) Ghi đề bài 2/Dạy vần:( 22 phút ) a) Nhận diện vần: ia -Vần ia được tạo nên từ : i và a - Hãy so sánh ia với a b) Đánh vần: - Hướng dẫn cho hs đánh vần i-a-ia Ghép vần, tiếng: - Đọc tiếng khoá, từ ngữ khoá c) Luyện Viết: - GV viết mẫu: ia - Nhận xét, chữa sai d) Đọc từ ngữ ứng dụng -GV đọc mẫu : -tờ bìa - vỉa hè -lá mía - tỉa lá Tiết 2 3/ Luyện tập a) Luyện đọc:( 10 phút ) - Luyện đọc lại các vần ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng + Đưa tranh minh hoạ: -Đọc câu ứng dụng Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá b) Luyện viết:( 10 phút ) -Viết vở tập viết bài 29 c) Luyện nói: -Cho hs đọc đề bài : Chia quà -Luyện nói theo tranh 4/ Củng cố, dặn dò * Trò chơi: Tìm tiếng có vần ia * Nhận xét tiết học -3 HS - Đọc tên bài học: ia - HS đọc theo - HS so sánh: + Giống: a + Khác : ia có thêm i -Đánh vần: i - a - ia -Ghép vần, tiếng: ia, tía - Đọc cá nhân i-a-ia tờ-ia-tia-sắc-tía lá tía tô - Viết bảng con: ia, lá tía tô. Đọc các từ ngữ ứng dụng Cá nhân, nhóm ,lớp. *HSKG: Đọc trơn -Luyện đọc cá nhân -HS nhận xét tranh - Luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp. -Viết bảng con -HS viết vào vở -HS nói tên theo chủ đề: + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + Thảo luận, trình bày -HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau Học vần*: Ôn luỵện: Bài 29 : ia (trang 30) I/ Mục tiêu: - Giúp hs nắm chắc vần ia để đọc đúng , nhanh. - Nối và điền được các từ theo yêu cầu. - Viết được từ: tờ bìa, vĩa hè. II/ Chuẩn bị: Gv: Bảng phụ viết bài 1, kẻ sẵn dòng ở bảng để hướng dẫn viết bài 3 Hs: VBT, hộp TVTH III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS *Khởi động: Múa hát tập thể 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn ôn tập: a/ Yêu cầu hs viết: tỉa lá, vỉa hè, tờ bìa. Hs viết bảng con Luyện đọc các từ vừa viết Cho hs ghép các từ có vần vừa học Hs thi đua ghép Nhận xét - khen hs ghép đúng b/ Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1:Nối: Nêu yêu cầu:Nối các tiếng, từ để tạo thành câu thích hợp Gv treo bảng phụ Hs nhẩm đọc Tổ chức cho 2 đội tham gia chơi 2 đội tham gia chơi - nối đúng , nhanh Cha tỉa lá, bà chia quà, mẹ trỉa đỗ Nhận xét - tuyên dương Bài 2: Điền: ia Điền ia vào chỗ chấm Đọc tiếng đã hoàn chỉnh Bài 3: Viết: Đọc bài viết Gv viết mẫu Quan sát - nêu qui trình viết Cho hs viết vở - theo dõi - uốn nắn Viết vào vở *Chấm bài 3.Nhận xét tiết học: Thứ năm, ngày ...... tháng ....... năm 2011 Học vần Bài 30: ua - ưa A.Mục tiêu : - HS nhận biết được vần ua-ưa. - Đọc được: ua, ưa, cua bể , ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ua, ưa, cua bể,ngựa gỗ. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa. *HSKG: Biết đọc trơn B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: - Bảng con - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ:(5 phút ) -Đọc và viết các từ: tờ bìa, lá mía. Vỉa hè, tỉa lá. -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (2phút) 2/Quy trình dạy vần ua, ưa: (15 phút) a.Nhận diện vần: ua -GV viết lại vần ua + Phát âm: -Phát âm mẫu ua + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng cua và đọc cua -Ghép tiếng: cua -Nhận xét, điều chỉnh -Từ khoá: -cua bể b.Nhận diện vần: ưa -GV viết lại chữ ưa -Hãy so sánh vần ua và vần ưa ? *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ưa + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng ngựa và đọc -Ghép tiếng: ngựa -Nhận xét -Từ khoá: -ngựa gỗ c.HDHS viết: (7 phút ) -Viết mẫu: cua bể, ngựa gỗ Hỏi: Vần ua tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ưa tạo bởi mấy con chữ d.Đọc từ ngữ ứng dụng:( 5Phút) -Đính từ lên bảng: cà chua tre nứa nô dùa xưa kia -Giải nghĩa từ ứng dụng. -dặn dò:( 2phút) Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc : (10 phút) Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết:(10 phút ) -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: ( 10 phút) + Yêu cầu quan sát tranh * Trong tranh vẽ những cảnh gì ? * Bữa trưa em thường làm gì ? 4. Củng cố, dặn dò: (5 phút ) * Trò chơi: Hái nấm -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: ua, ưa -HS đọc cá nhân: ua -HS đánh vần: cờ - ua -cua -Cả lớp ghép: cua -HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp. + Giống nhau: chữ a + Khác nhau: Vần ưa có chữ ư ở trước, vần ua có chữ u ở trước. -Đọc cá nhân: ưa -Đánh vần: ngờ-ưa–ngưa-nặng-ngựa -Cả lớp ghép tiếng: ngựa -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Viết bảng con: cua bể, ngựa gỗ -Nhận xét -Đọc cá nhân, nhóm, lớp +Tìm tiếng chứa âm vừa học. *HSKG: Đọc trơn -Nghe hiểu -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc cá nhân, nhóm , lớp, -HS viết vào vở: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ -HS nói tên theo chủ đề: giữa trưa + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + 2 đội tham gia chơi. Toán: Luyện tập I/ Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3. -Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép cộng . - Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3(cột 1), 5(a) *HSKG: Làm thêm bài 3(cột 2, 3), 4, 5(b) II/ Đồ dùng: GV: -Bộ đồ dùng Toán 1 -Ttranh vẽ bài tập 1và bài 5 HS: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm ta bài cũ: -Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3,.., 9, 10 Tính: 1 + 2 = 2 + 1 = 3 = 1 + -Nêu cấu tạo số 3: -Nhận xét bài cũ 2.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài (ghi đề bài) Hoạt động 2: Thực hành -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? - HD tính theo cột dọc + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? + Bài 5 yêu cầu làm gì ? -câu a ) 3.Củng cố, dặn dò: *Nhận xét tiết học. -Dặn dò bài sau -2 HS -2 HS -2 HS “3 gồm 1 và 2, gồm 2 và 1” - Nêu lại đề bài -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. Bài 1: Nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi viết 2 phép cộng ứng với tranh Viết phép tính: 2 + 1 =3 ; 1 + 2 = 3 Đọc: Hai cộng một bằng ba, một cộng hai bằng ba Bài 2: Tính Nêu cách làm bài rồi làm bài và chữa bài 1 2 1 + + + 1 1 2 2 3 3 Đọc - chữa bài Bài 3:Số? Nêu cách làm bài điền số -Làm cột 1 *Cột 2-3 dành HS khá giỏi *Bài 4:Tính Vài hs khá giỏi lên bảng làm Bài 5: Viết phép tính thích hợp Quan sát tranh - nêu bài toán: - Có một quả bóng và 2 quả bóng. Hỏi có tất cả mấy quả bóng? - Trả lời bài toán: Có 1 quả bóng và 2 quả bóng. Có tất cả là 3 quả bóng. Nhìn từng tranh vẽ viết kết quả phép tính cộng với tình huống trong tranh -HS viết phép tính: 1+ 2 = 3 * câu b dành HS khá giỏi Toán *: Ôn luyện: Bài 26 (trang 31) I/ Mục tiêu: - Hs biết làm tính cộng trong phạm vi 3. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng II/ Đồ dùng dạy học: VBT III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS *Khởi động: Múa hát tập thể 1.Hướng dẫn hs làm bài tập: Bài 1: a/ Số? Quan sát tranh - nêu bài toán - viết phép tính vào ô trống 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 b/ + ? Viết dấu + vào ô trống Nhận xét Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Nêu yêu cầu Làm bài - chữa bài 1 2 1 ... 2 ... + + + + + + 1 1 2 1 ... 2 .... ..... ..... 2 3 3 Nhận xét Bài 3: Số? Nêu yêu cầu Làm bài - chữa bài 1+ = 2 + 1 = 3 3 = + 1 + 1 = 2 2 + = 3 3 = 1 + 1 + 1 = 2 + 1 = 1 + 2 = 2 + 2.Chấm bài: 3. Nhận xét tiết học: Học vần*: Ôn luyện: Tiết 2 (trang 49) I/ Mục tiêu: - Hs đọc được vần ia, tiếng có vần ia, từ và câu ứng dụng. Nhận diện các chữ in hoa. - Viết được : Bà chia quà *HSKG: Đọc trơn được cả bài. II/ Đồ dùng dạy học: Gv: Bảng phụ viết sẵn bài đọc, viết. Hs: VTH III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS *Khởi động: Chơi trò chơi: Cô bảo 1. Bài cũ: Gọi hs đọc: ia, mía, cá thia, kia kìa, tỉa lá. Hs đọc cá nhân Nhận xét Yêu cầu hs viết:ia, lá mía, cá thia. Viết bảng con 2. Ôn luyện:Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1:Nối chữ với hình: Xem hình đọc chữ rồi nối cho thích hợp Gv giới thiệu hình: cái đĩa, cái thìa, lá tía tô, vỉa hè, cá trê, mía. Hs nối hình với chữ Cho hs đọc lại các từ có sẵn Hs đọc Hỏi từng tranh, theo dõi các em nối Chữa bài nếu chưa nói đúng Bài 2:Đọc bài : Chia quà Treo bảng phụ ghi bài đọc Hs nhẩm đọc H: Tiếng nào có vần ia? Tìm nêu: chia mía Hướng dẫn hs đọc câu - đọc ncả đoạn văn Luyện đọc cá nhân Trong đoạn văn chữ nào viết hoa *HSKG: Đọc trơn Bài 3:Viết: Bà chia quà Đọc Giới thiệu chữ hoa B Gv viết mẫu vừa nêu qui trình Quan sát Cho hs viết vở Viết vào vở Theo dõi hs viết Chấm bài 3.Nhận xét tiết học: Toán *: Ôn luyện: Tiết 1: (trang 51) I. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. II. Đồ dùng dạy học: VTH III. Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS *Khởi động: Chơi trò chơi: "Con thỏ" 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn hs làm bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? Bài 1: Tính Hs làm theo cột dọc - chữa bài 1 2 1 + + + 2 1 1 .... .... .... + Bài 2 yêu cầu làm gì ? Bài 2: Tính Hs làm theo hàng ngang - chữa bài 2 + 1 = ... 1 + 2 = ..... 1 + 1 = .... + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? 1 cộng mấy bằng 2 ? + Bài 5 yêu cầu làm gì ? Chấm bài. 3. Nhận xét tiết học: Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S Hs nhẩm phép tính rồi chọn Đ hay S ghi vào ô trống. Bài 4 :Viết số vào ô trống. 1 cộng 1 bằng 2. Viết 1 vào ô trống 1 + = 2 Làm tương tự với các bài khác Hs làm - chữa bài Bài 5: Viết phép tính thích hợp Nhìn tranh - nêu bài toán Viết phép tính thích hợp 2 + 1 = 3 Nhận xét - chữa bài Thứ sáu, ngày ......tháng ....... năm 2011 Tập viết: Cử tạ , thợ xẻ , chữ số , cá rô , phố cỗ. I/ Mục tiêu: - HS viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết. * HS khá giỏi :viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết. II/ Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: - Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết - Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có) HS chuẩn bị: - Vở Tập viết - Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS I. Kiểm tra : -Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn -Nhận xét bài tiết học trước II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài) 2. Hướng dẫn luyện viết: -HDHS quan sát, nhận xét: + Yêu cầu đọc trơn các tiếng: + Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách. -Nhận xét: 3. HDHS viết vào vở: -Viết theo đúng quy trình: -Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: * Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng * Dặn dò bài sau -Lớp trưởng cùng GV kiểm tra -Quan sát, nhận xét -HS đọc cá nhân: -Viết bảng con: cử tạ, thợ xẻ, chữ số phá cỗ. -Viết vào vở tập viết -Chia 2 nhóm -HS nắm cách chơi -Luật chơi -Nhận xét Toán Phép cộng trong phạm vi 4 I/ Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4. - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4. - Yêu thích môn học. - Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3(cột 1), 4. *HSKG: Làm thêm bài 3(cột 2) II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các hình vật mẫu HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) -Tính: 2+1= 1 +1 = 1+ 2= -Nhận xét bài cũ 2.Bài mới: (2 5 phút ) 1/ Giới thiệu bài :( 2 phút ) * Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4: (13 phút ) * Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong bài học: Nêu :Có ba con chim thêm một con chim. Hỏi có tất cả mấy con chim? Ba thêm một bằng bốn ta viết như sau: 3 + 1 = 4 Ba cộng một bằng mấy? Hướng dẫn tương tự đi đến 2 + 2 = 4, 1 + 3 = 4 Hướng dẫn hs quan sát : 3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn Cho hs bước đầu nhận biết: 3 + 1 = 4 ; 1 + 3 = 4 3 + 1 và 1 + 3 giống nhau 2/Thực hành: (10 phút ) -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? Hướng đẫn cách làm: Tính 2 + 1 = 3, so sánh 3 với 3 bằng nhau ta viết dấu = vào chỗ chấm + Bài 4 yêu cầu làm gì ? Hướng dẫn hs nhìn tranh - nêu bài toán 3/ Củng cố, dặn dò: (5 phút ) *Trò chơi: “Mèo Mi Mi uống sữa” *Nhận xét tiết học. -Dặn dò bài sau - 3HS , lớp làm bảng con - Nêu tên đề bài - Quan sát hình vẽ Có ba con chim thêm một con chim. Tất cả là bốn con chim. Vài hs nhắc lại Đọc : ba cộng một bằng bốn Ba cộng một bằng bốn Viết bảng con - HS viết và đoc mỗi phép cộng - Ghi nhớ công thức cộng : 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4 -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: -Tính nhẩm Nêu kết quả - chữa bài + Bài 2: Tính theo cột dọc . 2 3 1 1 1 + + + + + 2 1 2 3 1 4 4 3 4 2 Làm - chữa bài + Bài 3: Điền dấu > , <, = -HS làm cột 1. 2 + 1 ... 3 4 ... 1 + 3 1 + 3 ... 3 4 ... 1 + 3 1 + 1 ... 3 4 ... 2 + 2 *HS khá giỏi : làm thêm cột 2. Nhận xét - chữa bài + Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Nhìn tranh - nêu:Có 3 con chim đậu trên cành thêm 1 con chim bay đến. Hỏi có tất cả mấy con chim? Có 3 con chim thêm 1 con chim. Có tất cả là 4 con chim. Viết phép tính: 3 + 1 = 4 - Tiến hành chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau. Tập viết: Nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía I/ Mục tiêu: - HS viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý,cá trê, lá má, kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở tập viết. *HS khá giỏi :viết được đủ số dòng quy địn
Tài liệu đính kèm: