I / Mục tiêu
- Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
- Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại một đo ạn truy ện theo tranh truyện kể: Tre ngà.
II / Đồ dùng dạy –học
- Bảng ôn
- Tranh minh hoạ SKG
III/ Các hoạt động dạy học
của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn đ ịnh: 2. Kiểm tra - Y êu cầu HS đọc viết: y – y t á ; Tr – tre ngà - Yêu cầu HS đọc từ, câu - Nhận xét, cho điểm 3. Bài mới * HĐ 1:Giới thiệu bài * HĐ 2: Ôn tập + Các âm chữ vừa học - GV đọc âm + Ghép chữ thành tiếng - GV hướng dẫn HS lần lượt ghép thành tiếng ở bảng ôn 1 và 2 - GV điền vào bảng ôn + Đọc từ ngữ ứng dụng - GV giới thiệu – ghi bảng - GV đọc giải nghĩa Tiết 2: Luyện tập *HĐ 1: Luyện đọc - Yêu cầu HS luyện đọc lại 2 bảng ôn - Đọc từ ngữ ứng dụng + Đọc câu ứng dụng - GV giới thiệu – ghi bảng - GV đoc mẫu * HĐ 2:Luyện viết GV viết mẫu hdẫn HS viết từ ứng dụng Hdẫn – yêu cầu HS viết bài vào vở GV quan sát uốn nắn HS Chấm tập, nhận xét * HĐ 3: Kể chuyện: Tre ngà (Trích truyện Thánh Gióng ) - GV kể chuyện - GV kể lần 2 kết hợp tranh - GV nêu ý nghĩa ( truyền thống đánh giặc của trẻ nước Nam ) 4. Củng cố - dặn dò -Yêu cầu HS đọc lại bài - Về đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học - 2HS viết trên bảng lớp. Cả lớp viết vào bảng con - 2HS đọc từ, 1 HS nhìn sách đọc câu ứng dụng - HS đọc cá nhân bảng ôn - HS đọc âm - HS chỉ chữ và đọc cá nhân - HS ghép, đọc cá nhân - HS đọc lại bảng ôn: cá nhân,lớp - 1 HS đọc trơn - HS đọc trơn (HS TB-Y đánh vần):cá nhân - HS đọc theo nhóm, lớp - HS lần lượt đọc cá nhân, nhóm, ĐT - HS quan sát tranh nêu nội dung - 1 HS đọc trơn - HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân - 3 HS đọc trơn (đánh vần) - HS tập viết vào bảng con - HS viết bài vào vở - HS nghe ghi nhớ - HS tập kể chuyện Ngày dạy: 27/09&04/10/2010 ĐẠO ĐỨC (Tuần 7, 8) BÀI: GIA ĐÌNH EM (2 tiết ) I / Mục tiêu - Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng,lễ phép,vâng lời ông bà,cha mẹ. - Lễ phép,vâng lời ông bà,cha mẹ. II / Đồ dùng dạy- học - VBT đạo đức - Bài hát: Cả nhà thương nhau III/ Các hoạt động dạy- học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài -Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập của mình như thế nào ? - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS - Nhận xét 2. Bài mới * HĐ1: Giới thiệu bài * HĐ2:Kể về gia đình của mình * HĐ3: Xem tranh và kể lại nội dung tranh BT2 =>Kết luận: + T1: Bố mẹ dẫn con đi học +T2: Bố mẹ đưa con đi công viên +T3: Gia đình sum họp bên mâm cơm +T4: Một bạn nhỏ bán báo dạo trên đường - Bạn nào trong tranh nào được sống trong gia đình ? - Bạn nào phải sống xa cha mẹ ? => Các em thật sự hạnh phúc khi được sống chung với gia đình. Ta cần cảm thông chia sẻ với các bạn thiệt thòi, không được sống chung với gia đình *HĐ3: Đóng vai theo tình huống BT3 - GV chia nhóm: 4 nhóm -Nêu yêu cầu – yêu cầu HS thảo luận =>Kết luận: Nói “vâng ạ “ và thực hiện đúng theo lời mẹ dặn Chào bà và cha mẹ khi đi học về Xin phép bà khi đi chơi Nhận quà bằng 2 tay và nói lời cảm ơn Các em c ó bổn phận lễ phép kính trọng ông bà, cha mẹ *HĐ4: Thảo luận - GV nêu câu hỏi thảo luận + Em cảm thấy thế nào khi luôn có mái ấm gia đình ? + Em cảm thấy thế nào khi không có mái ấm gia đình ? =>Kluận: Gia đình là nơi được cha mẹ và mọi người trong gia đình che chở, yêu thương chăm sóc và nuôi dưỡng, dạy bảo nhau. *HĐ5: Phân tích tiểu phẩm chuyện của bạn Long - GV phân vai + Điều gì xảy ra khi Long không vâng lời mẹ *HĐ 6: Liên hệ - GV nêu câu hỏi liên hệ + Sống trong gia đình em được cha mẹ quan tâm chăm sóc như thế nào ? + Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng ? - Nhận xét tuyên dương - nhắc nhở - GV kết lu ận : Trẻ em có quyền có gia đình, được chung sống cùng cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo Cần cảm thông chia sẻ với những bạn bị thiệt thòi không được cùng chung sống chung với gia đình Trẻ em có bổn phận biết yêu quý gia đình, lễ phép, kính trọng ông bà cha mẹ 3. Củng cố, dặn dò - GDTT:kính trọng,lễ phép,vâng lời ông bà ,cha mẹ. chuẩn bị;lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ. - Nhận xét tiết học HS nêu cá nhân - HS lần lượt kể: cá nhân - HS quan sát tranh thảo luận nhóm đôi - Đại diện kể trước lớp - HS nêu cá nhân - Các nhóm đóng vai theo yêu cầu -HS thảo luận theo nhóm. Đại diện trình bày trước lớp - HS nhận vai thảo luận dựng lại tiểu phẩm - Đại diện trình bày -HS nêu cá nhân Thứ ba: 28/09/2010 HỌC VẦN Bài: ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM I /Mục tiêu - HS đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ ghi âm đã học từ tuần 1 đến nay - HS đọc viết được tiếng từ gheùp với âm đã học II/ Đồ dùng dạy học Bảng hệ thống các âm chữ đã học III/ Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra - Yêu cầu HS viết:nhà ga, phố nhỏ - Gọi HS đọc từ, câu ứng dụng - Nhận xét, cho điểm 2. Bài mới * HĐ1: Giới thiệu -Yêu cầu HS nhắc lại những âm chữ đã học từ đầu năm đến nay - Gv ghi bảng - GV đính bảng hệ thống âm chữ * HĐ2: Ôn tập - Các chữ ghi âm:e, b, ê, v, l, h, o, c, ô, ơ, I,a, d, đ, n, m, t, th, u, ư, x, ch, s, r, k, kh, p, ph, g, gh, ng, ngh, q, qu, gi, y, tr - GV đọc âm _ Gcviên chỉ chữ * HĐ3: Từ chữ ghi mâ nhắc lại tiếng khoá - GV có thể hỏi âm e ta được học có trong tiếng gì? - Tương tự hdẫn HS nhắc lại những tiếng, từ âm đã học * HĐ4: Hdẫn viết chữ - GV chọn đọc 1 số âm ( trong nhóm chữ ) + cao 1 đơn vị: o,a,u,e + cao 1,5 đơn vị: t + cao 1,25 đơn vị + cao 2 đơn vị: d, q,p + cao 2,5 đơn vị * HĐ5: Luyện đọc - Yêu cầu HS đọc lại các âm, tiếng mang âm đã học, từ khoá * HĐ6 Luyện viết - GV dọc một số âm, từ - Quan sát uốn nắn HS Chấm tập - nhận xét 3 Củng cố - dặn dò Đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau -2 HS viết trên bảng lớp. Cả lớp viết vào bảng con - HS đọc cá nhân - 2 HS đọc từ, 1 HS nhìn sác đọc câu - HS lần lượt nêu cá nhân - HS nhận xét - HS chỉ chữ - HS đọc âm: cá nhân - HS nêu cá nhân - HS đánh vần, đọc trơn - Hs tập viết vào bảng con _ HS lần lượt đọc âm, tiếng từ: nhóm, cá nhân - HS viết bài vào vở Thứ ba: 28/09/2010 TOÁN (Tuần 7) KIỂM TRA I /Mục tiêu - Taäp trung vaøo ñaùnh giaù: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10,ñoïc, viết caùc số, nhaän bieát thöù töï moãi soá trong daõy soá từ 0 đến 10; - Nhận biết hình vuông, , hình tròn, hình tam giác II/ Đề kiểm tra 1 Số 12. ,. , 5. , 7 . . 1,. ,. . ,. . ,5. . ,,8. ,10 2 Viết các số 5,2,1,0,7,8 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:. . b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 3. > < = 5. 4 66 97 12 4. Hình bên có. . hình vuông III/ Đáp án 1: 3 điểm (mỗi ô đúng 0,25 điểm ) 2 3 điểm ( mỗi ý đúng 1,5 điểm ) 3: 2 điểm (đúng mỗi ô 0,5 điểm ) 4: 2 điể IV/ Tiến hành kiểm tra - GV phát đè cho HS làm bài - Hdẫn HS yếu làm từng bài Nhận xét Thứ tư:29/9/2010 HỌC VẦN Bài 28: CHỮ THƯỜNG -CHỮ HOA I/ Mục tiêu - Bước đầu nhaän diện được chữ in hoa. - Ñọc được caâu ứng dụng vaø caùc chöõ in hoa trong caâu öùng duïng. -Luyện nói t ừ 2-3 câ u theo chủ đề: Ba Vì. II/ Đồ dùng dạy - học - Bảng chữ thường, chữ hoa (viết trên bảng phụ) - Tranh minh hoạ SGK III/ Các hoạt động dạy -học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2. Kiểm tra Yêu cầu HS viết: nhà ga, chú thỏ gà ri, cá trê -Nhận xét 3 . Bài mới * HĐ1: Giới thiệu bài *HĐ2:Giới thiệu chữ hoa - GV treo bảng chữ thường - chữ hoa - GV giới thiệu mẫu chữ hoa - chữ thường - GV nêu câu hỏi gợi ý + Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường nhưng kích thước lớn hơn? +Chữ in hoa nào không giống chữ in thường ? - GV nhận xét - bổ sung -Yêu cầu HS đọc lại các âm trên bảng - G v che chữ in hoa, chỉ chữ in thường – yêu cầu HS đọc *HĐ3:Luyện tập +Luyện đọc - Yêu cầu HS nhận diện và đọc ở bảng chữ thường chữ hoa - Nhận xét -chỉnh sửa phát âm cho HS + Đọc câu ứng dụng -Yêu cầu HS quan sát tranh - GV giới thiệu – ghi bảng- đọc - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa chữ hoa - GV giới thiệu chữ hoa đứng đầu câu, tên riêng - GV đọc mẫu * HĐ4: Luyện nói - Gọi HS đọc tên chủ đề - GV: Giới thiệu núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây 4. Củng cố - dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại bài -Chuẩn bị bài sau -Nhận xét tiết học -2 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết vào bảng con - HS đọc trơn -2 HS đọc từ ứng dụng. 1 HS nhìn sách đọc câu ứng dụng - HS quan sát nhận diện chữ - HS nêu nhận xét cá nhân - HS đọc cá nhân - HS nhìn chữ thường đọc âm chữ hoa: cá nhân, nhóm, ĐT - HS lần lượt đọc - HS yếu nhận diện đọc được một số âm chữ - HS quan sát tranh thảo luận nhóm đôi- nêu nội dung - HS tìm gạch chân - HS đọc cá nhân Thứ tư: 29/9/2010 TOÁN Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 I/ Mục tiêu Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3 Thöïc hieän baøi 1,2,3 II/ Đồ dùng dạy-học - Các mẫu vật. - Bộ đồ dùng học toán III/ Các hoạt động dạy - học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn đ ịnh 2 .B ài cũ: 3. Bài mới * HĐ1: Giới thiệu. * HĐ2 Giới thiệu phép cộng, bảngcộng trong phạm vi 3 + Hdẫn phép cộng 1+1=2 - GV đưa ra mô hình quả táo hỏi: +Có 1 quả táo thêm 1 quả táo nữa +Hỏi có tất cả mấy qủa táo ? - Gọi HS nhắc lại đề toán - Yêu cầu HS nhắc lại đầy đủ - GV nói 1 thêm 1 là 2, để thể hiện điều đó ta viết được phép tính sau: 1 + 1 = 2 ( Gv viết bảng ) - Gv nói và chỉ dấu cộng người ta đọc là “ cộng “ và chỉ phép cộng đọc là một cộng một bằng hai - GV hỏi 1 + 1 = mấy - Yêu cầu HS viết 1 + 1 =2 vào bảng con +Hdẫn phép cộng 2 + 1 = 3 - GV đính mẫu vật chiếc thuyền và nêu bài toán: Có 2 chiếc thuyền, thêm 1 chiếc thuyền. Có tất cả bao nhiêu chiếc thuyền? - Gọi HS nêu lại đề toán - GV nói: Để thể hiện điều đó ta viết được phép tính sau: 2 + 1 =3 (GV viết bảng - Yêu cầu HS nhắc lại - Yêu cầu HS viết vào bảng con +Hdẫn phép cộng 1 + 2 =3 - Cho HS thao tác trên que tính nêu đề toán - Nhận xét - Yêu cầu HS viết phép tính vào bảng con - Gv nhận xét, viết bảng: 1+ 2 =3 + Hdẫn HS HTL bảng cộng - GV hỏi: 1+1= mấy ( mấy +1= 2) 2+1=mấy ( ? + 1=3 ) - GV xoá bảng dần hdẫn HS HTL - GV đính bảng 2 bông hoa rồi thêm 1 bông hoa nữa -Yêu cầu HS nhận xét kết quả c ủa phép tính + Vị trí của 2 số có giống nhau không ? - GV: vị trí của các số trong 2 phép tính đó không giống nhau nhưng kết quả của 2 phép tính đó đều bằng 3. Vậy 2+1= 1 +2 * HĐ3: Thực hành + Bài 1: Tính Hdẫn HS làm bài + Bài 2: Tính - GV giới thiệu dạng toán: đặt tính, luư ý cách đặt + Bài 3: - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức 4. Củng cố - dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại bảng cộng - Dặn HS HTL bảng cộng, Tập thực hành tính - Nhận xét tiết học - !, 2 HS nhắc lại đề toán - HS trả lời đầy đủ: Có 1 quả táo thêm 1 quả táo. Có tất cả là 2 quả táo - HS đọc cá nhân ,ĐT - HS trả lời cá nhân Vi ết b ảng con - 1-2 HS nhắc lại đề toán - HS trả lời đầy đủ - HS thao tác nêu đề toán: Có 1 que tính, thêm 2 que tính. Có tất cả mấy que tính ? - HS viết, đọc - HS trả lời cá nhân - HS nêu đề toán cá nhân - HS nêu phép tính 2+1=3 1+2=3 - HS làm bài vào sách - HS làm bài vào bảng con - HS 2 đội tiếp sức nhau Thứ tư:29/9/2010 TỰ NHIÊN XÃ HỘI Bài: THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG - RỬA MẶT I/ Mục tiêu Giúp HS biết đánh răng và rửa mặt đúng cách. II/ Đồ dùng dạy - học Mô hình hàm răng, bàn chải Bàn chải HS, khăn lau mặt III/ Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra + Nên đánh răng, rửa mặt lúc nào ? + Vì sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt ? - Nhận xét 2 Bài mới * HĐ1: Giới thiệu bài * HĐ2: Thực hành đánh răng - GV đưa mô hình hàm răng yêu cầu HS quan sát chỉ + Mặt ngoài, mặt trong, mặt nhai của hàm răng + Hằng ngày em chải răng như thế nào ? - GV nhận xét- Hdẫn HS đánh răng( GV thực hiện trên mô hình hàm răng ) + Bôi kem + Cốc nước sạch - GV vừa thực hiện vừa nêu: chải răng theo hướng từ trên xuống, từ dưới lên. Theo trình tự: mặt ngoài - mặt trong - mặt nhai + Súc miệng bằng nước sạch và nhổ ra nhiều lần + Rửa sạch bàn chải cất nơi khô ráo (GDMT) * HĐ3: Thực hành rửa mặt + Rửa mặt như thế nào là đúng cách hợp vệ sinh - Gv nhận xét – Hdẫn HS rửa mặt: + Chuẩn bị nước sạch, khăn sạch + Rửa tay sạch- rửa mặt + Lau khô vùng mắt, các vùng khác trên mặt + Giặt sạch khăn phơi khô - Cho HS xuống sân trường thực hành đánh răng, rửa mặt - GV quan sát nhắc nhở HS 3. Củng cố - dặn dò - Nhắc nhở HS thực hiện đánh răng, rửa mặt đúng như hướng dẫn - Nhận xét tiết học - HS nêu cá nhân - HS quan sát cá nhân- chỉ - HS nêu – 1- 2 HS thực hành chải răng - HS nhận xét - HS nêu cá nhân - HS lớp thực hành đánh răng, rửa mặt Thứ năm: 30/9/2010 HỌC VẦN Bài 29: Ia I/ Mục tiêu - Đọc được : ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng . - Viết được : ia, lá tía tô -Luyện nói từ 2-3 câ u theo chủ đề : Chia quà II / Đồ dùng dạy - học Bộ đồ dùng học TV. Tranh minh hoạ SGK, lá tía tô III/ Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra -Yêu cầu HS đọc lại bảng chữ thường, chữ hoa - Gọi HS đọc từ và câu ứng dụng - Nhận xét – cho điểm 2. Bài mới *: Giới thiệu bài *: Dạy vần *HĐ1Nhận diện vần - GV cài bảng ia – yêu cầu HS - GV nhắc lại - Yêu cầu HS so sánh ia và i + Đánh vần - GV đánh vần hdẫn HS + Tiếng và từ ngữ ứng dụng - GV viết thêm vần ia bên dưới, Hỏi có vần ia , muốn có tiếng tía ta thêm âm gì vào ? - GV viết: tía - GV phân tích, đánh vần – hdẫn HS - Gv cho HS xem lá tía tô - GV đọc và hdẫn HS i-a –ia tờ -ia –tia- sắc –tía lá tía tô - Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS * HĐ2: Hdẫn viết - GV viết mẫu ,nêu quy trình hdẫn HS - Nhận xét sửa sai cho HS * HĐ3: Đọc từ ứng dụng - GV giới thiệu - Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần mới - GV đọc giải nghĩa từ Tiết 2: Luyện tập * HĐ1:Luyện đọc - Yêu cầu HS luyện đọc lại bài học tiết 1 + Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK - GV giới thiệu - GV đọc mẫu - Nhận xét sửa lỗi cho HS * HĐ2: Luyện viết - Hdẫn – Yêu cầu HS viết bài vào vở - GV quan sát, uốn nắn HS - Chấm tập, nhận xét * HĐ3: Luyện nói - Yêu cầu HS đọc tên chủ đề - GV yêu cầu HS nói đúng nội dung, to,rõ, đủ câu. - Gv tổ chức - gợi ý HS nói + Trong tranh vẽ gì ? + Ai đang chia quà ? + Các bạn vui hay buồn ? - Bạn nhỏ nhận bằng mấy tay ? 3. Củng cố - dặn dò - yêu cầu HS đọc lại bài - GV cho HS đọc lại các tiếng có chứa vần ia - Dặn HS đọc, viết lại bài - Nhận xét tiết học -2 HS đọc -1 HS nhìn sách đọc - HS đọc ĐT theo GV: ia - HS cài bảng –phân tích - HS đọcĐ T - HS đánh vần cá nhân, Đ T - HS nêu cá nhân - HS đánh vần cá nhân, nhóm,lớp - HS xem và nêu tên lá - HS đọc trơn (đánh vần ): cá nhân, nhóm, lớp - HS tập viết vào bảng con - HS đọc Đ T - HS tìm tiếng có chứa vần mới - HS đọc trơn (đánh vần ) - HS lần lượt đánh vần, đọc tiếng, từ ứng dụng - HS quan sát tranh thảo luận nhóm - 1 HS đọc - HS tìm tiếng có chứa vần mới học - HS đọc cá nhân (đánh vần ) - HS đọc Đ T - HS viết bài vào vở - 1-2 HS nêu - HS quan sát tranh thảo luận nhóm đôi, nói theo gợi ý - HS nhìn sách đọc lại bài Thứ năm: 30/9/2010 TOÁN Bài: LUYỆN TẬP I / Mục tiêu - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3; Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. -Thöïc hieän baøi 1,2,3(coät 1),5a II/ Đồ dùng dạy -học Hình vẽ SGK III/ Các hoạt động dạy - học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra. -Kiểm tra miệng về các phép cộng trong phạm vi 3 - Nhận xét 2 Bài mới * HĐ1: Giới thiệu bài *HĐ2: Hdẫn làm bài tập + Bài 1:Số - Yêu cầu HS nhìn hình vẽ SGK nêu đề toán + Bài 2: Tính - Yêu cầu HS làm bài vào bảng con + Bài 3: Số - GV chép bài lên bảng Hdẫn HS làm bài - Nhận xét sửa bài + Bài 4: Tính - Yêu cầu HS nhìn vào từng hình vẽ viết kết quả phép tính - GV đưa ra kết quả đúng - nhận xét + Bài 5: Viết phép tính thích hợp - GV nêu yêu cầu – Hdẫn HS làm bài 3. Củng cố- dặn dò - Tập thực hiện cộng các số trong phạm vi 3 -Về làm bài:4 - Nhận xét tiết học - HS quan sát tranh SGK –nêu bài toán: cá nhân - HS làm bài vào sách - 2 HS làm bài trên bảng lớp - HS làm bài lần lượt vào bảng con - HS làm bài vào sách - 1 HS làm bài trên bảng - sửa bài - 1 HS làm bài trên bảng - HS làm bài vào sách - HS làm bài vào sách - 1 HS làm bài trên bảng - nhận xét sửa bài Thứ hai: 27/9/2010 THỦ CÔNG Bài: XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM (Tiết 2 ) I / Mục tiêu HS xé dán được hình quả cam có cuống, lá và dán hình cân đối, phẳng. II/ Đồ dùng dạy - học Bài xé mẫu, quy trình xé, dán Giấy màu, vở thủ công, hồ dán III/ Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra Kiểm tra dụng cụ học tập của HS Nhận xét 2. Bài mới *HĐ1: Thực hành - Yêu cầu HS nhắc lại các bước xé, dán quả cam - GV quan sát giúp đỡ HS - Nhắc HS xếp hình cân đối rồi mới dán hình *HĐ2: Đánh giá sản phẩm - Nhận xét: + Xé được đường cong, đường xé đều ít bị răng cưa. + Hình xé gần giống mẫu, dán hình cân đối. -Tuyên dương, nhắc nhở HS. -Cho HS xem bài xé đẹp 3 Củng cố - dặn dò - Dặn HS chưa hoàn thành sản phẩm, hoàn thành bài ở nhà. - Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ cho tiết học sau. - Nhận xét tiết học. - 2 HS nêu và chỉ trên tranh quy trình - 1 HS thao tác xé dán quả cam trước lớp - HS lớp thực hành - HS cùng GV nhận xét sản phẩm. Chọn bài đẹp theo ý thích. Thứ sáu: 01/10/2010 TOÁN Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I / Mục tiêu - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4 -Thöïc hieän baøi 1,2,3(coät 1),4 II/ Đồ dùng dạy - học Mẫu vật. Bộ đồ dùng học toán. III/ Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra -Tính: 1+1 = 1 + 2= 2 + 1 = - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 3. - Nhận xét 2. Bài mới * HĐ1: Giới thiệu bài * HĐ2: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4. + Giới thiêu phép cộng: 3 + 1 = 4 - GV đưa ra 3 bông hoa, thêm 1 bông hoa . Nêu bài toán. - Yêu cầu HS nhắc lại bài toán - Gv 3 thêm 1 bằng 4. Để thể hiện điều đó ta viết được phép tính sau: 3+ 1= 4 ( viết bảng ). - Yêu cầu HS đọc viết + Giới thiệu phép cộng: 2 + 2= 4 và 1 + 3 =4 ( tương tự trên ) + Học thuộc lòng bảng cộng. - GV nêu câu hỏi gợi ý HS. - 3 + 1 = ? , ? + 1 = 4 , 1 + ? = 4 - GV xoá bảng hdẫn HS HTL bảng cộng. - HS xem hình vẽ SGK nêu 2 bài toán. - HS viết phép tính. - HS nhận xét kết quả của 2 phép tính: * HĐ3: Thực hành + Bài 1: Tính + Bài 2: Tính (lưu ý:viết số thẳng cột) + Bài 3:,= - Nhận xét sửa bài. + Bài 4: Viết phép tính thích hợp 3. Củng cố - dặn dò - Gọi HS đọc thuộc lòng bảng cộng - Dặn HS về nhà học thuộc bảng cộng. - Nhận xét tiết học. - 3 HS làm bài trên bảng lớp. Cả lớp làm bài vào bảng con. - HS đọc lại kết quả. -2 HS đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 3. - 2 HS nhắc bài toán, HS nêu Đ T - HS trả lời : có 3 bông hoa thêm 1, có tất cả là 4 bông hoa. - HS đọc cá nhân, Đ T - HS viết vào bảng con . - HS nêu cá nhân. - HS đọc bảng cộng, HTL theo hdẫn. - HS thi đọc thuộc lòng bảng cộng. - HS nêu cá nhân: Có 3 chấm tròn, thêm 1 hấm tròn. Có tất cả mấy chấm tròn ? Có 1 chấm tròn, thêm 3 chấm tròn. Có tất cả mấy chấm tròn ? - HS viết vào bảng con: 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 - HS nêu nhận xét cá nhân. - HS nêu miệng kết quả - HS làm bảng con. -Làm vào sgk - HS nêu đề toán - viết phép tính bc Thứ saùu :1/10/2010 THỂ DỤC Bài 7: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI I/ Mục tiêu - Bieát caùch taäp hôïp haøng doïc, doùng thaúng haøng. - Bieát caùch ñöùng nghieâm, ñöùng nghæ. - Nhaän bieát ñuùng höôùng ñeå xoay ngöôøi theo đúng hướng. - Biết cách dàn hàng, dồn hàng - Biết cách tham gia chơi trò chơi. . II/ Địa điểm – phương tiện Sân trường và 1 cái còi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp 1. Phần mở đầu - GV phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học: . - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọ trên sân trường: 30 – 40m. - Đi theo vòng tròn và hít thở sâu: - Trò chơi “ Diệt các con vật có hại’’: . 2 Phần cơ bản - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái ; 1- 2 lần - Dàn hàng, dồn hàng: 2 lần. - Đi thường theo nhịp 1-2 hàng dọc: 2 lần ( HS bước chân trái rồi đi thường ) GV dùng còi thổi nhịp 1-2,1-2 để HS cố gắng bước đúng nhịp, tay vung tự do. GV có thể cho HS vừa đi vừa hát. - Tổ chức cho HS ôn trò chơi “ Qua đường lội’’. 3. Phần kết thúc - Đứng vỗ tay và hát: - Gv cùng HS hệ thống lại bài học. - GV nhận xét giờ học Thứ sáu: 01/10/2010 TẬP VIẾT CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ, CÁ RÔ I / Mục tiêu - Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một.(HSK-G viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết1, tập một) II / Đồ dùng dạy học Bảng phụ kẻ ô li viết mẫu các từ trên III / Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra - Yêu cầu HS viết: mơ, do, ta,thơ - Nhận xét 2. Bài mới *HĐ1: Giới thiệu bài *HĐ2: Hdẫn viết chữ - Yêu cầu HS đọc các từ trên bảng - Yêu cầu HS phân tích từng tiếng trong từ - Gv viết mẫu – nêu quy trình hdẫn HS viết - Nhận xét - sửa sai cho HS *HĐ3: Viết bài vào vở - GV hdẫn - yêu cầu HS viết từng từ vào vở - GV quan sát - uốn nắn HS - Nhắc nhở HS cách ngồi, cách cầm bút - Chấm tập - nhận xét - Nhắc nhở 3. Củng cố - dặn dò Dặn HS về nhà luyện viết bài, viết lại bài (những HS viết chưa đạt yêu cầu) nhận xét tiết học - 2 HS viết vào bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con - HS đọc cá nhân, Đ T - HS phân tích từng tiếng - HS tập viết vào bảng con - HS viết bài vào vở theo yêu cầu (HSTB-Y viết 2/3 bài) TẬP VIẾT NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ I/ Mục tiêu - Viết đúng các chữ :nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một.(HSK-G viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết1, tập một ) II /Đồ dùng dạy - học Bảng phụ viết sẵn các từ trên III/ Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS viết: cử tạ, thợ xẻ - Nhận xét 2. Bài mới *HĐ1: Giới thiệu bài *HĐ2: Hdẫn viết chữ - GV treo bảng phụ đã chuẩn bị - y
Tài liệu đính kèm: