Giáo án Lớp 1 - Tuần 7

A- Mục tiêu:

Sau bài học học sinh có thể:

- Biết được chữ in hoa & bước đầu làm quen với chữ in hoa.

-Nhận biết và đọc đúng được các chữ in hoa trong câu ứng dụng.

- Đọc đúng được câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Ba vì.

B- Đồ dùng dạy học:

- Sách tiếng việt 1.

- Bảng chữ cái in hoa.

- bảng chữ cái thường - chữ hoa.

- Tranh minh họa câu ứng dụng.

- Tranh minh hoạ phần luyện nói.

C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 38 trang Người đăng honganh Lượt xem 1358Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
y ?
b. Bước 2: HD phép cộng 2 + 1 = 3.
- Cho Hs quan sát tranh & nêu.
Có 2 ô tô thêm 1 ô tô. Hỏi tất cả có mấy ô tô ?
- Để thể hiện điều đó ta có phép cộng 
1 + 2 = 3 (ghi bảng).
c. Bước 3: HD phép tính 2 + 1 = 3 (tương tự).
d. Bước 4: HD Hs thuộc bảng cộng trong phạm vi 3.
- Hs quan sát.
- Có 1 con gà thêm 1 con gà nữa tất cả có 2 con gà.
- 1 số em.
- Một cộng một bằng hai (nhiều Hs nhắc lại).
- 1 vài em nêu.
- Hai ô tô có 1 ô tô. Tất cả có 3 ô tô.
- Hs dùng que tính, thao tác để nhắc lại.
- Gv giữ lại các công thức mới lập.
 1 +1 = 2
 2 + 1 = 3
 1 + 2 = 3
- Gv nhấn mạnh: các công thức trên đều là phép cộng.
- Giúp Hs ghi nhớ bảng cộng.
? 1 cộng 1 bằng mấy ?
 Mấy cộng mấy bằng 2 ?
Hai bằng bằng mấy cộng mấy ?
đ. Bước 5: Cho Hs quan sát 2 hình vẽ cuối cùng.
- Y/c Hs nhìn hình vẽ nêu 2 bài toán.
- Cho Hs nêu tên 2 phép tính tương ứng với 2 bài toán.
? Em có nhận xét gì về Kq của 2 phép tính ?
? Vị trí của các số trong 2 phép tính NTN ?
Gv nói: Vị trí của các số khác nhau, nhưng kết quả của phép tính đều bằng 3. Vậy phép tính 2 + 1 cũng bằng phép tính 1 + 2.
- 1 số Hs đọc lại:
- Hs trả lời sau đó thi đua đọc bảng cộng.
- 2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
- Kq 2 phép tính đều bằng 3.
- Vị trí các số đã đổi vị trí cho nhau (số 1 & số 2).
5phút
- Nghỉ giải lao giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
12phút
3. Luyện tập:
Bài 1: - Cho Hs nêu y/c bài toán.
- HD Hs cách làm bài.
- Gv nhận xét, cho điểm.
Bài 2:
? Bài y/c gì ?
- Cho Hs làm bảng con.
- HD cách đặt tính & ghi kết quả.
- Cho 3 Hs lên bảng.
- Gv nhận xét, sửa chữa.
Bài 3:
- Hs nêu: tính.
- Hs làm bài & nêu miệng Kq.
- Tính
 1 2 1
 + + +
 1 1 2
 2 3 3 
? Bài y/c gì
- Gv chuẩn bị phép tính & các số ra tờ bìa. Cho Hs làm như trò chơi.
- Gv nhận xét & cho điểm 2 đội.
- Nối phép tính với số thích hợp.
- Hs chia 2 đội , thảo luận rồi cử 2 đội lên làm.
3phút
4. Củng cố - dặn dò:
- Thi đua đọc thuộc các bảng cộng trong phạm vị 3.
- Nx chung giờ học.
: - Học thuộc bảng cộng.
 - Chuẩn bị bài tiết 27.
- Hs lần lượt đọc nối tiếp.
Tiết 1
Ngày soạn: 19/10/2004
Ngày giảng: 20/10/2004
Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2004
Thủ công:
Tiết 7: Xé, dán hình con gà con (T1)
A- Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Nắm được các bước xé, dán hình con gà con đơn giản.
2. Kỹ năng: - Biết cách xé, dán hình con gà con đơn giản.
 - Xé được hình con gà con, dán cân đối, phẳng.
3. Thái độ:
- Yêu thích sản phẩm của mình làm ra.
B- Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Bài mẫu vè xé, dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật.
- Giấy thủ công màu vàng.
- Hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau tay.
2. Chuẩn bị của Hs:
- Giấy thủ công màu vàng.
- Giấy nháp có kẻ ô.- bút chì, bút màu, hồ dán.
- Vở thủ công, khăn lau tay.
C- Các hoạt động dạy - học:
Tgian
Giáo viên
Học sinh
2phút
I. Kiểm tra bài cũ:
- KT sự chuẩn bị bài của Hs cho tiết học.
- Nx sau KT.
5phút
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thuiêụ bài (linh hoạt).
2. Hướng dẫn Hs quan sát và nhận xét:
- Treo lên bảng bài mẫu.
 ? Gà con có những bộ phận nào ?
? Màu sắc ra sao ?
? Gà con có gì khác so với gà lớn ?
- Khi dán hình con gà con ta có thể chọn mầu theo ý thích.
- Hs quan sát mẫu & Nx.
- Gà con có mắt, mỏ, cách đuôi
- Toàn thân có màu vàng.
- Thân nhỏ hơn, lông cách đuôi ngắn, đầu chưa có mào.
10phút
3. Giáo viên hướng dẫn mẫu:
a. Xé, dán hình thân gà:
- Gv dùng 1 tò giấy mầu vàng (và đỏ) lật mặt sau đếm ô, đánh dấu, vẽ hình CN có cạnh dài 10 ô, cạnh ngắn 8 ô.
- Xé hình CN khỏi tờ giấy.
- Xé 4 góc của hình CN.
- Tiếp tục xé, chỉnh sửa cho giống hình gà con.
- Lật mặt sau đề Hs quan sát.
+ Y/c Hs lấy giấy ô li thực hành.
- Gv theo dõi, HD thêm.
b. Xé hình đầu gà:
- Đếm ô, đánh dấu, vẽ & xé 1 hình vuông mỗi cạnh 5 ô (cùng màu giấy với thân gà).
- Vẽ & xé 4 góc của hình vuông.
- Xé chỉnh, sửa cho gần tròn giống hình đầu gà.
+ Y/c Hs thực hành.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Hs theo dõi & ghi nhớ.
- Hs thực hành xé thân gà trên giấy nháp.
- Hs xé đầu trên giấy nháp có kẻ ô li.
5phút
- Nghỉ giải lao giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
10phút
c. Xé hình đuôi gà (cùng màu với đầu gà).
- Đếm ô, đánh dấu, vẽ 1 hình vuông có cạnh 4 ô.
- Vẽ hình tam giác.
- Xé thành hình .
+ Y/c Hs xé đuôi gà.
- Hs thực hành xé trên giấy nháp.
d. Xé hình mỏ, thân & mắt gà.
- Dùng giấy khác nhau, ước lượng để xé, không xé theo ô. Vì mắt gà nhỏ nên dùng bút mầu để tô.
- Gv theo dõi, HD thêm.
e. Dán hình:
- Dùng hồ dán, bôi hồ & dán theo TT thân, đầu, mỏ, mắt, & chân lên giấy nền.
- Hs thực hành theo HD.
- Hs theo dõi & ghi nhớ.
3phút
Học vần:
Bài 30 ua - ưa
A- Mục tiêu: 
Sau bài học Hs có thể:
- Biết cấu tạo của vần ua, ưa.
- Đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Nhận ra ua, ưa trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá trong bài.
- Nhận ra các tiếng, từ có chứa vần ua, ưa trong sách báo.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- ư Lời nói tự nhiên theo chủ đề: giữa trưa.
B- Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việtn tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
Tgian
Giáo viên
Học sinh
5phút
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc.
- Đọc từ và câu ứng dụng.
- Nêu Nx sau KT.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: tờ bìa, lá mía, vỉa hè.
- 2 Hs đọc.
9phút
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp).
2. Dạy học vần: ua
a. Nhận diện chữ:
- Ghi bảng vần ua.
- Vần ua được tạo nên bởi những âm nào ?
- Hãy phân tích vần ua ?
- Hãy so sánh vần ua với ia ?
b. Đánh vần:
+ Vần:
- Y/c Hs phát âm lại vần ua.
- Vần ua đánh vần NTN ?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Y/c đọc.
- Y/c Hs tìm & gài vần ua.
- Tìm tiếp chữ ghi âm c ghép bên trái vần ua.
- Gv nhận xét, ghi bảng: cua.
- Hãy phân tích tiếng cua ?
- Hãy đánh vần tiếng cua ?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá:
- Treo tranh cho Hs quan sát.
- Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: cua bể (gt).
- CHo Hs đọc: ua, cua, của bẻ.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
c. Hướng dẫn viết chữ:
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
- Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Hs đọc theo gv: ua, ưa.
- Vần ua được tạo nên bởi ân u và a.
- Vần ua có âm u đứng trước, âm a đứng sau.
- Giống: Cùng kết thúc bằng a.
ạ: ua bắt đầu = u.
- Hs đọc: ua.
- u - a - ua.
(Đánh vần: nhóm, Cn, lớp).
- Đọc trơn.
- Hs sử dụng bộ đồ dùng để ghép: ua, cua.
Tiếng cua có âm c đứng trước, vần ua đứng sau.
- Cờ - ua - cua.
(Đánh vần: Cn, nhóm, lớp).
- Hs quan sát & NX.
- Tranh vẽ: cua bể.
- 1 vài em.
- Hs theo dõi.
- Hs tô chữ trên không sau đó viết lên bảng con.
5phút
- Nghỉ giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
8phút
ưa: (Quy trình tương tự).
a. Nhận diện vần:
- Vần ưa được tạo nên bởi ư & a.
- So sánh ua với ưa.
Giống: Kết thúc = a.
ạ: ưa bắt đầu = ư.
b. đánh vần:
+ Vần: ư - a - ưa.
+ Tiếng & từ khoá:
- Thêm âm ng & dấu (.) vào ưa để được: ngựa.
- Đưa bức tranh và hỏi.
- Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
- Rút ra từ: Ngựa gỗ.
- Đánh vần: (ngờ - ưa ngưa nặng ngựa ).
c. Viết; (Chú ý nét nối giữa các con chữ).
- Hs thực hiện theo y/c giáo viên.
5phút
d. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- Gv giải thích 1 số từ, đọc mẫu.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Hs đọc nhẩm.
- 1 Hs tìm tiếng có vần & gạch chân.
- Hs đọc CN, nhóm, lớp.
3phút
đ. Củng cố:
- Trò chơi: Tìm tiếng có vần.
- NX chung giờ học.
- Các nhóm cử đại diện lên chơi.
Tiết 2
Tgian
Giáo viên
Học sinh
13phút
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1.
- Gv Nx, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh.
- Khi đọc câu này ta phải chú ý điều gì ?
- Hs đọc Cn, nhóm, lớp.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- 1 bạn nhỉ cùng mẹ đi chợ.
- 1 -> 3 Hs đọc.
- Ngắt hơi ở các dấu phẩy.
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gv Nx, chỉnh sửa.
b. Luyện viết:
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý điều gì ?
- HD & giao việc.
- Gv theo dõi, uấn nắn Hs yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
- Hs đọc Cn, nhóm, lớp.
- Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh.
- Hs viết trong vở theo HD.
5phút
- Nghỉ giải lao giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
12phút
c. Luyện nói theo chủ đề: Giữa trưa.
- Hãy đọc tên bài luyện nói.
- HD & giao việc.
+ Gợi ý:
- Trong tranh vẽ gì ?
- Tại sao con biết đây là buổi trưa ?
- Giữa trưa là mấy giờ.
- Buổi trưa người ta ở đâu, làm gì ?
- Có nên ra nắng vào buổi trưa không ?
- Nếu bạn ra nắng em sẽ nói gì ?
- 1 số em đọc.
- Hs quan sát tranh thảo luận.
Nhóm 2: Nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
5phút
4. Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: thi viét tiếng có vần ua, ưa.
- Cho Hs đọc lại bài.
- Nx chung giờ học.
: - Đọc lại bài.
 - Xem trước bài 31.
- Hs chơi theo tổ.
- 1 số em đọc nối tiếp trong SGK.
Tiết 4
Toán
Tiết 17: luyện tập
A- Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ (BT 4,5) ; bảng phụ.
- Hộp đồ dùng toán 1.
C- Các hoạt động dạy học:
Tgian
Giáo viên
Học sinh
5phút
I. Kiểm tra bài cũ:
- KT đọc bảng cộng trong phạm vi 3.
- 3 Hs lên bảng làm tính cộng.
- Nx sau KT.
- 1 số Hs đọc.
- 1 + 1
 2 + 1
 1 + 2
10phút
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài (linh hoạt).
2. Hướng dẫn Hs làm BT:
Bài 1:
- Bài y/c gì ?
- HD & giao việc.
Bài 2:
- Cho Hs nêu y/c bài toán.
- HD & giao việc.
- Gv nhận xét, sửa sai.
Bài 3:
- Bài 3 em phải làm gì ?
- HD & giao việc.
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
- Quan sát tranh rồi viết 2 phép cộng ứng với tình huống trong tranh.
- Hs làm bài trong sách; 2 Hs lên bảng làm.
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
- Hs nêu cách làm bài.
- Hs làm bảng con.
 1 2 1
 + + +
 1 1 2
 2 3 3
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- Hs làm & đổi vở KT chéo.
- 3 Hs lên bảng làm.
5phút
- Nghỉ giải lao giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
10phút
Bài 4:
? Bài y/c gì ?
- HD Hs nhìn vào tranh rồi viết KT phép tính.
- Gv Nx, cho điểm. 
- Tính KT của phép tính.
- Hs làm bài, đổi vở KT chéo.
- 3 Hs lên bảng chữa.
Bài 5:
a. Y/c Hs nhìn vào hình vẽ & nêu đề toán.
- Y/c Hs viết dấu vào phép tính.
b. Cách làm tương tự.
- Gv Nx, cho điểm.
- Lan có 1 quả bóng, Huy có 2 quả bóng. Hỏi cả hai bạn có mấy quả bóng ?
1 + 2 + = 3
- Hs nêu đề toán & ghi phép tính 
1 + 1 = 2.
5phút
3. Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Gài phép tính phù hợp theo hình vẽ.
- Nx chung giờ học.
: Làm BT trong vở (VBT).
- Hs chơi theo tổ.
- Hs nghe & ghi nhớ.
Tiết 5:
Tự nhiên xã hội
Tiết 7: thực hành: đánh răng - rửa mặt.
A- Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Nắm được các thao tác đánh răng, rửa mặt đúng cách.
2. Kỹ năng: - Biết đánh răng, rửa mặt đúng cách.
3. Giáo dục:
- Có thói quen đánh răng, rửa mặt và làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.
B- Chuẩn bị:
+ Học sinh: Bàn chải, cốc, khăn mặt.
+ Giáo viên: Mô hình hàm răng, bàn chải, kem đấnh răng trẻ em, chậu rửa mặt, nước sạch.
C- Các hoạt động dạy học:
Tgian
Giáo viên
Học sinh
3phút
I. Kiểm tra bài cũ:
? Hãy kể những việc em làm hàng ngày để chăm sóc & bảo vệ răng ?
- Nêu Nx sau KT.
- 1 -> 3 Hs nêu.
2phút
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Cho cả lớp hát bài "Mẹ mua cho em bàn chải xinh".
? Các em thấy em bé trong bài hát tự làm gì ?
- Cả lớp hát & vỗ tay 1 lần.
- Đánh răng.
Nhưng đánh răng rửa mặt đúng cách mới là tốt. Hôm nay cô trò mình thực hành đánh răng, rửa mặt.
10phút
2. Hoạt động 1: Thực hành đánh răng.
+ Mục đích: Hs biết đánh răng đúng cách.
+ Cách làm: - Đưa mô hình hàm răng cho Hs quan sát.
Y/c Hs lên bảng chỉ vào mô hình hàm răng và nói rõ đâu là:
Mặt trong của răng ?
Mặt ngoài của răng ?
 Mặt nhai của răng ?
- Trước khi đánh răng em phải làm gì ?
- Hàng ngày em trải răng NTN ?
- Gv quan sát rồi làm mẫu.
+ Chuẩn bị cốc nước sạch.
+ Lấy kem đánh răng vào bàn chải..
+ Chải theo hướng từ trên xuống, từ dưới lên.
+ Lần lượt chải mặt mặt ngoài, mặt trong và mặt nhai của răng.
+ Súc miệng kĩ rồi nhổ ra nhiều lần.
+ Rửa sạch rồi cất bàn chải vào chỗ cũ.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Hs quan sát.
- 1 Hs lên bảng chỉ và nêu.
- Lấy bàn chải, kem đánh răng, cốc nước.
- 5 Hs lần lượt lên thực hành trên mô hình hàm răng.
- Hs ạ theo dõi, NX.
- Hs theo dõi.
- Hs thực hành theo nhóm.
5phút
- Nghỉ giải lao giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
3. Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt.
+ Mục đích: Hs biết rửa mặt đúng cách.
+ Cách làm:
* Bước 1:
- Gọi 1, 2 Hs lên làm động tác rửa mặt hàng ngày.
- Rửa mặt NTN là đúng cách & hợp vệ sinh nhất.
- 2 Hs lên bảng - dưới lớp quan sát, nhận xét.
- Rửa mặt = nước sạch, khăn sạch, rửa tay trước khi rửa mặt, rửa tai, cổ
- Vì sao phải rửa mặt đúng cách ?
* Gv chốt ý.
+ Giáo viên làm mẫu:
- Chuẩn bị khăn sạch, nước sạch.
- Rửa tay = xà phòng trước khi rửa (nhắm mắt) xoa kỹ vùng quanh mắt, trán
- Dùng khăn sạch lau khô.
- Vò sạch khăn mặt khô, dùng khăn lau vành tai cổ.
- Giặt khăn = xà phòng rồi phơi.
*Bước 2: Thực hành.
- Cho Hs thực hành tại lớp
(5 -> 10 em).
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Để giữ vệ sinh.
- Hs theo dõi & ghi nhớ.
- Hs ạ quan sát & Nx.
5phút
4. Củng cố - dặn dò:
? Chúng ta nên đánh răng, rửa mặt vào núc nào ?
- Hàng ngày các con nhớ đánh răng, rửa mặt đúng cách như vậy mới hợp vệ sinh.
- Đánh răng trước khi đi ngủ & buổi sáng sau khi ngủ dậy.
- Rửa mặt lúc ngủ dậy & sau khi đi đâu về.
Tiết 1
Ngày soạn: 20/10/2004
Ngày giảng: 21/10/2004
Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2004
Mĩ thuật: 
Tiết 7: vẽ hình vào mầu hình quả (trái) cây
A- Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Nhận biết mầu các loại quả quen biết.
2. Kĩ năng: - Biết dùng màu để vẽ vào hình các quả.
3. Giáo dục: Yêu thích môn học.
B- Đồ dùng dạy học:
+ Giáo viên: - 1 số quả thực (có màu khác nhau).
- Tranh ảnh về các loại quả.
+ Học sinh: - Vở tập vẽ 1.
 - Mầu vẽ.
C- Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Tgian
Giáo viên
Học sinh
3phút
I. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị cho tiết học.
- Nx sau KT.
10phút
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài (linh hoạt).
2. Hướng dẫn Hs cách làm:
- Cho Hs xem 1 số loại quả.
- Hướng dẫn Hs cách làm.
? Trong bài có những quả gì ?
? Màu sắc của những quả đó ra sao ?
- Chọn màu phù hợp với quả và tô.
- Hs quan sát & Nx (Tên quả mầu sắc).
- Quả cam, quả xoài, quả cà.
- Quả cam: Chưa chín (xanh).
 chín (da cam).
- Quả xoài: Chưa chín (xanh).
 chín ( vàng).
- Quả cà: Tím.
5phút
- Nghỉ giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
17phút
3. Thực hành:
+ Hướng dẫn & giao việc.
- Gv theo dõi & giúp các em chọn mầu.
+ Lưu ý Hs khi vẽ mầu: Nên vẽ mầu ở xung quanh trước, ở giữa vẽ sau để màu không tra ngoài hình vẽ.
- Gv theo dõi, uấn nắn.
- Hs chọn màu phù hợp với quả.
- Hs thực hành vẽ hình vào quả theo HD.
5phút
4. Nhận xét, đánh giá:
- Chọn 1 số bài đẹp, chưa đẹp cho Hs quan sát.
- Hs quan sát & Nx.
5phút
 ? Em thích bài vẽ nào ? vì sao ?
- Động viên, khuyến khích Hs có bài vẽ đẹp.
- Nx chung giờ học.
: Quan sát màu sắc của hoa & quả.
- Hs nêu.
- Hs nghe & ghi nhớ.
Tiết 2+3
Học vần
Bài 31: ôn tập
A- Mục tiêu: 
Sau bài học Hs có thể: 
- Đọc và viết một cách chắc chắn các vần vừa học: ia, ua, qa.
- Nhận ra các vần đã học trong các tiếng, từ ứng dụng.
- Đọc đúng các TN và đoạn thơ ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện Khỉ và Rùa.
B- đồ dùng dạy - học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Bảng ôn.
- Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng và truyện kể: Khỉ và Rùa.
C- Các hoạt động dạy học:
Tgian
Giáo viên
Học sinh
5phút
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc.
- Đọc từ & câu ứng dụng.
- Nx sau KT.
- Mỗi tổ viết 1 từ: nô đùa, xưa kia, ngựa gỗ.
- 2 -> 2 Hs đọc.
12phút
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp).
2. Ôn tập:
a. Các vần vừa học
- Gv treo bảng ôn.
- Gv đọc âm không theo thứ tự.
- Y/c Hs tự chỉ & đọc chữ trên bảng ôn.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
b. Ghép chữ và vần thành tiếng.
- Y/c Hs ghép các chữ ở phần cột dọc với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn để được tiếng có nghĩa.
- Gv theo dõi và HD thêm.
- 1 Hs lên bảng chỉ các chữ đã học.
- Gv chỉ chữ Gv đọc.
- Hs tự chỉ và đọc (1 số em).
- Hs lần lượt ghép và đọc.
- Hs Nx; đọc lại tiếng vừa ghép (ĐT).
5phút
- Nghỉ giải lao giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
13phút
c. Đọc từ ứng dụng.
? Bài hôm nay có những từ ứng dụng nào?
- Gv ghi bảng.
- Y/c Hs đọc từ ứng dụng.
- Gv đọc mẫu & giải thích 1 số từ.
- 1 vài em nêu.
- Hs đọc Cn, nhóm, lớp.
Mùa dưa: Là mùa có nhiều dưa (mùa hè).
Ngựa tía: Là ngựa có mầu đỏ tía.
Trỉa đỗ: Là gieo hạt đỗ xuống đât, để nảy mầm thành cây trên luống đất trồng.
d. Tập viết từ ứng dụng.
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
Lưu ý Hs: Vị trí dấu thanh và nét nối giữa các con chữ.
- Theo dõi, uấn nắn Hs yếu.
- 1 số Hs đọc lại.
- Hs tô chữ trên không, viết trên bảng con rồi viết trong vở tập viết.
5phút
e. Củng cố:
Trò chơi: Tìm tiếng có vần vừa ôn.
- Nx chung gời học.
- Các tổ cử đại diện tham gia.
Tiết 2
Tgian
Giáo viên
Học sinh
13phút
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ Đọc lại bài ôn tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc đoạn thơ ứng dụng.
- Treo tranh minh hoạ nói: Tranh vẽ cảnh em bé đanh ngủ trưa trên võng.
- Y/c Hs quan sát & đưa ra Nx về cảnh trong bức tranh minh hoạ.
- Y/c Hs đọc đoạn thơ ứng dụng.
- Gv nhận xét, đọc mẫu.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
b. Luyện viết:
- HD Hs viết các từ còn lại trong vở tập viết.
- Lưu ý cho Hs: Tư thế ngồi, cách cầm bút, k/c, độ cao, vị trí dấu thanh, nét nối giữa các con chữ.
- Hs đọc Cn, nhóm, lớp.
- Hs thảo luận nhóm 2 & nêu Nx.
- 1 số em đọc.
- Hs đọc Cn, nhóm , lớp.
- Hs tập viết trong vở theo HD.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
5phút
- Nghỉ giải lao giữa tiết
- Lớp trưởng điêù khiển
12phút
c. Kể chuyện: Khỉ và Rùa.
- Y/c Hs đọc tên câu chuyện.
+ Gv kể diễn cảm 2 lần, (lần 2 kể = tranh).
- Câu truyện có mấy nhân vật ?
Là những nhân vật nào ?
- Câu chuyện xảy ra ở đâu ?
+ Y/c Hs quan sát từng tranh và kể.
Tranh 1: Rùa và Khỉ là đôi bạn thân. Một hôm Khỉ báo cho Rùa biết là có tin mừng. Vợ Khỉ vừa sinh con. Rùa vội vàng theo Khỉ tới thăm.
Tranh 2:
Đến nơi Rùa băn khoăn không biết làm cách nào lên thăm nhà Khỉ được vì nhà Khỉ ở trên chạc cao. Khỉ bảo Rùa ngậm vào đuôi mình để lên.
Tranh 3: Vừa tới cổng, vợ Khỉ ra chào. Rùa quên mình đang ngậm duôi Khỉ liền mở miệng đáp lễ. Thế là bịch một cái, Rùa rơi xuống đất.
Tranh 4: Rùa rơi xuống đất nên mai bị rạn nứt. Thế là từ đó trên mai của Rùa đều có vết dạn.
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
- Gv nêu ý nghĩa câu chuyện & Nx cách kể của Hs.
- 2 Hs đọc.
 - Có 3 nhân vật: Khỉ, vợ khỉ & rùa.
- ở 1 khu rừng.
- Hs lần lượt kể theo tranh.
- Hs lần lượt lên kể và chỉ theo tranh.
- Ba hoa là một đức tính xấu rất có hại. Khỉ cẩu thả và bảo bạn ngậm đuôi mình. Rùa ba hoa nên đã chuốc vạ vào thân. Chuyện còn giải thích (sự tích cái mai của Rùa)
5phút
4. Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Thi viết tiếng có vần vừa ôn.
- Cho Hs đọc lại bài.
- Hs chơi theo tổ.
- 2 -> 3 Hs nối tiếp đọc
- Nx chung giờ học.
: - Học lại bài ôn.
- Xem trước bài: oi - ai.
Tiết 4:
Toán
Tiết 28: Phép cộng trong phạm vi 4.
A- Mục tiêu:
Sau bài học, giúp Hs:
- Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.
B- Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: 1 số mẫu vật, tranh vẽ như SGK phóng to.
Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1.
C- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Tgian
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho 2 Hs lên bảng làm BT:
2 + 1 = , 1 + 1 = , 1 + 2 =
- Cho Hs đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3.
- Nêu Nx sau KT.
- 3 Hs lên bảng.
- 1 vài em.
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài (linh hoạt).
2. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4.
a. Giới thiệu phép cộng: 3 + 1 =4
- Gv gắn lên bảng 3 bông hoa và 1 bông hoa.
- Y/c Hs nêu bài toán & trả lời.
- Cho Hs nêu phép tính và đọc.
b. Giới thiệu phép cộng: 2 + 2 = 4
 1 + 3 = 4
+ Có 3 bông hoa thêm 1 bông hoa. Hỏi tất cả có mấy bông hoa ?
- 3 bông hoa thêm 1 bông hoa. Tất cả có 4 bông hoa.
- 3 + 1 = 4
(Ba cộng một bằng bốn).
(Tương tự như gt phép cộng: 3 + 1 = 4).
c. Cho Hs học thuộc bảng cộng vừa lập.
d. Cho Hs quan sát hình cuối cùng và nêu ra 2 bài toán.
- Y/c Hs nêu phép tính tương ứng với bài toán.
- Cho Hs Nx về Kq phép tính.
- Gv KL để rút ra: 3 + 1 = 1 + 3
- Hs học thuộc bảng cộng. 
Bài 1: Có 3 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn ?
Bài 2: Có 1 chấm tròn, thêm 3 chấm tròn, hỏi tất cả có mấy chấm tròn.
3 + 1 = 4
1 + 3 = 4
- Kết quả như nhau, vị trí của số 1 số 3 đã thay đổi.
5phút
- Nghỉ giải lao giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
3. Luyện tập:
Bài 1: Bài yêu cầu gì ?
- Cho Hs làm bảng con.
- Gv nhận xét, sửa sai.
Bài 2: Sách
- Hs & giao việc.
- Nhắc nhở Hs viết Kq cho thẳng cột.
Bài 3: 
- Nhìn vào bài em tháy phải làm gì ?
? Muốn điền đeựơc dấu em phải làm gì ?
- Gv nhận xét, sửa sai.
Bài 4: Y/c Hs nêu bài toán theo tranh rồi viết phép tính phù hợp.
- Tính.
- Tổ1 T2 T3.
 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2
 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
- 3 Hs lên bảng chữa.
- Hs làm trong sách sau đó lên bảng chữa.
 2 2 3 1
 + + + +
 2 1 1 1
 4 3 4 2
- Điền dấu thích hợp vào ô trống.
- So sánh vế trái với vế phải rồi điền.
- Hs làm & nêu miệng Kq.
- 2 Hs lên bảng.
 Hs nêu đề toán & trả lời (1 số em).
 1 + 3 = 4
4. Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Đặt đề toán theo tranh.
- Cho Hs đọc lại bảng cộng.
- Nx chung giờ học.'
: - Học lại bài.
- Xem trước bài 29.
- Chơi theo tổ.
- Đọc ĐT (1lần).
Tiết 1
Ngày soạn: 21/10/2004
Ngày giảng: 22/10/2004
Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 20004
Âm nhạc:
Tiết 7: học hát. tìm bạn thân
A- Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Học hát lời 2 của bài "Tìm bạn thân".
 - Ôn lại cả lời 1 và lời 2 của bài.
 - Tập 1 vài động tác phụ hoạ.
2. Kỹ năng: 
 - Hs hát đúng giai điệu và thuộc cả lời 1 và lời 2.
 - Hs thực hiện được vài động tác phụ hoạ.
3. Giáo dục: Yêu thích môn học.
B- Giáo viên chuẩn bị:
 - Hát chuẩn xác lời ca.
 - Một vài động tác phụ hoạ cho bài hát.
C- Các 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 07.doc