I- Mục tiêu:
- Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.
- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
- Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
* Biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ.
* Phân biệt được các hành vi, việc làm phù hợp về kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
II- Tài liệu và phương tiện:
- Vở bài tập ĐĐ1
- Các điều 5, 7, 9, 10, 18, 20, 21, 27 trong công ước quốc tế về quyền
trẻ em
- Các điều 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm sóc và
giáo dục trẻ em Việt Nam
- Bộ tranh về quyền có gia đình
- Bài hát “CNTN” và “MYKN”
III- HĐDH:
ùng dụng: quê bé 2) BM: a) Giới thiệu bài: Đính B: Chữ thường- chữ hoa như SGK/ 58 - GT+ đọc b) Nhận diện chữ hoa: Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường, nhưng kích thước lớn hơn và chữ in hoa nào không giống chữ in thường - Đưa ra ý kiến - Ghi những chữ học sinh nêu lên bảng - Chỉ chữ in hoa. Học sinh dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc - Che chữ in thường, chỉ vào chữ in hoa, học sinh nhận diện và đọc - NX tiết học Đọc: 10 em Viết: b cả lớp 3 em Cả lớp đọc theo Thảo luận nhóm giống: C, E, Ê, L, L, K, I, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y khác: A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R Thư giản 12 em. Nhóm Cả lớp CN- Nhóm- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc : B S/ 58 - Đọc câu ứng dụng: + Nhận xét tranh minh họa + Giới thiệu chữ: Bố là chữ đứng đầu câu Kha, Sa Pa tên riêng - Đọc câu ứng dụng: - Đọc mẫu - Sa Pa: là 1 thị trấn nghỉ mát đẹp ở tỉnh Lào Cai (SGV/ 102) b- Nói: - Chủ đề luyện nói là gì? Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì. Tỉnh Hà Tây. Theo truyền thuyết kể lại, nơi đây đã diễn ra trận đấu giữa ST và TT - Kể chuyện ST và Thuỷ Tinh - Ngoài “Ba Vì” nước ta còn có những cảnh đẹp nào? 4) CC.DD: Trò chơi - Tìm chữ in hoa Phát mỗi đội 1 bộ chữ in hoa - Đọc tên các chữ in hoa - Tuyên dương đội tìm nhanh đúng - Học bài 5 em 8 em 2 em Cn- Nhóm – ĐT Đọc lại: 3 em Thư giản Ba Vì (2 em) 2 em 5 em 2 đội 1 đội/ 5 em 2 đội thi tìm nhanh, đúng, lớp nhận xét --------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba,ngày 21 tháng 9 năm 2010 Aâm nhạc (GV chuyên dạy) Học vần Bài 29 : ia A- MĐYC: - Đọc được: ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ia, lá tía tô. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chia quà. B- ĐDDH: - Vật thật: lá tía tó - Bộ chữ GV- HS C- HĐD- H: Tiết 1 1) KT: - Đọc : M, N, U, Ư, I , A , S , H , T, E , K , ... - Đọc câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé 2) BM: a) GT bài: - Hôm nay, chúng ta học vần ia - Cài à đọc ia b) Dạy vần: - Vần ia được tạo nên từ những chữ nào? - P/ t : ia - Đ/ v : i – a – ia - Cài ia - Cài thêm t trước ia dấu sắc trên ia à được tiếng gì? - Ghi bảng: tía - Đọc : tía - Pt : tía - Đ/ v: t – ia – tia – sắc - tía - Đọc: tía - Xem vật thật : lá tía tô Đây là lá gì? - Là tía tô có thể dùng làm thuốc, ăn sống - Ghi B: lá tía tô - Đọc: i – a – ia Tờ – ia – tia - sắc - tía lá tía tô - HD viết: ia: i nối lưng a Tía: t nối đỉnh đầu ia dấu sắc trên i - Viết mẫu: c) Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có ia - Đọc tiếng ứng dụng - Đọc từng từ giảng: + Tờ bìa: (vật mẫu xem tờ bìa của quyển sách) + Lá mía: xem vật thật + Vỉa hè: Nơi dành cho người đi bộ trên đường phố + Tỉa lá: ngắt, hát bớt lá trên cây - Đọc từ - Đọc mẫu từ ứng dụng Đọc tòan bài d) CC: - Các em vừa học vần gì? - Phân tích ia e) NX tiết học: ----------------------------------------------------------------- 3) Luyện tập: a) Đọc : B S/ 60 S/ 61- Câu ứng dụng: + Thảo luận nội dung tranh + Tranh vẽ gì? Chị và bé đang làm gì các em đọc câu dưới tranh sẽ biết - Đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc cả 2 trang b) Viết: - HD viết bài 29 - Chấm điểm+ nhận xét c) Nói: - Đọc tên bài “ Chia quà” - Tranh vẽ gì? - Ai đang chia quà cho các em nhỏ trong tranh? - Bà chia những gì? - Các em nhỏ trong tranh nhỏ vui hay buồn? - Chúng có tranh nhau không? - Bà vui hay buồn - Ở nhà em, ai chia quà cho em? - Khi được chia quà. Em lấy phần ít hay nhiều? - Lấy phần ít hơn. Vậy em là người thế nào? - Trong g/ đ để được ăn no, mặc ấm thì g/ đ phải có ít con hay nhiều con? 4) CC- DD: - Thi đua tìm tiếng mới có ia - Học bài – Viết V: ia – tía 5) NX: 10 em 4 em 2 em – ĐT I và a I trước ; a sau CN – ĐT cả lớp “” “” 2 em – ĐT T trước ; ia sau dấu sắc trên i CN – ĐT “ “ lá tía tô Đọc CN – ĐT Cả lớp viết b Thư giản 4 em CN – nhóm CN – ĐT 2 em – lớp n/x 2 em – ĐT 2 em 1 em ----------tiết 2---------------- 4 em 5 em Chị , bé , cây .. 4 em – nhóm 3 em , lớp n/x 3 em – đt Viết vở Thư giản 2 em Bà , em bé Bà Chuối cho em , táo cho chị Vui Không Vui 4 em Ít Biết nhường nhịn Ít con Lần 1 : 2 đội Lần 2 : cả lớp Toán Kiểm tra I.MỤC TIÊU: Tập trung vào đánh giá: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; đọc, viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10; nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1) Đề Kiểm tra: * Bài 1: Đến chấm tròn điểm số: * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 0 4 10 * Bài 3: Đếm hình: Có . hình vuông Có hình tam giác Thứ tư,ngày 22 tháng 9 năm 2010 Học vần Bài 30 : ua , ưa MĐ, YC: - Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa. B- ĐDDH: Tranh: cua bể, cà chua (vật thật) Bộ chữ GV+ HS HĐDH: Tiết 1 KT: Đọc- viết: ia Tờ bìa, lá mía Vỉa hè, tỉa lá - Đọc câu ứng dụng: Bé Hà BM: ua: a) GT bài: Các em học vần ua Cài à viết B à đọc: ua b) Dạy vần: - Vần ua được tao nên từ những chữ nào? - So sánh ua- ia - Phân tích: ua - Đọc vần: ua - Cài: ua à cua - Ghi B: cua - Đọc : cua - Phân tích: cua - Đánh vần: c – ua – cua - Đọc : cua - Aûnh chụp con gì? - Cua này sống ơ ûđâu ? - Vì thế ta gọi là cua gì ? à ghi B: cua bể - Đọc từ ua à cua bể - HD viết: ua: u nối lưng a Cua: điểm cuối c nối điểm đầu u , u nối lưng a Viết mẫu: Ưa: ( Quy trình tương tự) Ưa: tạo nên từ ư và a - So sánh ưa với ua - Viết: * Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có ua, ưa - Đọc tiếng có ua, ưa - Giảng từ: + Cà chua: (xem vật thật) + Tre nứa: Là những loại cây có đốt, giống cây mía nhưng lá nhỏ + Xưa kia: nói về khoảng thời gian cách đây rất lâu - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu từ ứng dụng: - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b cả lớp 3 em CN- ĐT U và a Giống: a kết thúc khác ua bắt đầu u U trước; a: sau CN- ĐT Cả lớp Cn- ĐT C: trước; ua : sau CN- ĐT CN- ĐT Cua Biển Cua biển hay cua bể Đọc Cn- nhóm “ Cn- ĐT B cả lớp Giống âm cuối a Khác ưa bắt đầu bằng ư b: ưa 2 lần, ngựa 1 lần Thư giản 4 em CN CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 62 - S/ 63: thảo luận nội dung tranh - Tranh vẽ gì? - Mẹ, bé mua gì? - Đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc 2 trang b) Viết: HD viết bài 30 Chấm điểm+ nhận xét c) Nói: - Đọc chủ đề: Giữa trưa - Tranh vẽ gì? - Vì sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa trưa mùa hè? - Giữa trưa là lúc mấy giờ? - Buổi trưa. Mọi người thường ở đâu và làm gì? - Buổi trưa em thường làm gì? - Buổi trưa các bạn em làm gì? - Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào buổi trưa? 3) CC – DD: - Thi đua tìm tiếng mới + ua + ưa - Học bài, viết vần vừa học vào b. 4) NX: 5 em 6 em Mẹ, bé đi chợ khế, mía, dừa, CN- nhóm 3 em đọc, lớp nhận xét CN- ĐT Viết theo T Thư giản 2 em Người, trâu, giữa trưa Trời nắng, người và vật đứng dưới bóng cây dùng nón quạt cho mát 12 giờ Ở nhà và nghỉ trưa 4 em 4 em Nghỉ trưa cho khỏe và để yêu tĩnh cho mọi người nghỉ ngơi 2 đội Cả lớp cài Toán T 26 : Phép cộng trừ trong phạm vi 3 A- Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. B- ĐDDH: - Bộ đồ dùng dạy + học toán - Mô hình như S: 2 con gà, 3 ô tô C- HĐD- H: 1) GT phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3 a) Phép cộng: 1 + 1= 2 + Có mấy con gà? + Thêm mấy con nữa? + Tất cả có mấy con? + Nêu đề toán + 1 con gà thêm 1 con gà được 2 con gà: 1 thêm 1 bằng 2 + Viết: như sau : 1+ 1= 2 Dấu + gọi là “ Cộng” + Đọc 1+ 1 = 2 + Viết + đọc lại: + 1 + 1 = ? b) Phép cộng : 2+ 1= 3 - Nhìn hình vẽ ô tô, nêu đề toán - 2+ 1 = ? - Viết phép tính đó trên B - Dấu + là dấu gì? - Đọc phép tính: 2 + 1 = 3 c) Phép cộng : 1 + 2= 3 (TT trên) d)1 + 1 = 2 là phép cộng - 2 + 1 = 3 là phép cộng - 1 + 2 = 3 là phép cộng Đọc các phép cộng trên 1 + 1 =? 2 + 1 =? 1 + 2 =? 3 = mấy + mấy đ) Nhìn hình vẽ chấm tròn, nêu các phép tính có từ hình vẽ đó - 2 + 1 và 1 + 2 có giống nhau không? - Vì sao? 2) Thực hành: Bài 1: Tính kết quả Bài 2: Tính theo cột dọc HD cách làm: Lấy số hàng trên + số hàng dưới - Số hàng trên là mấy? - Số hàng dưới là mấy? Ta lấy 1 + 1 = 2 Ghi 2 dưới dòng kẻ ngang thẳng cột với 2 số trên Đọc 1 + 1= 2 - Bài thứ 2 em làm sao? - Ghi 3 ở đâu - Làm vào S - Bài sau làm TT trên Bài 3 : Thi đua nối đúng nhanh: - 1 + 2 =? - Vậy 1 + 2 nối với số nào? 3) CC: Cài dấu + Cài tiếp 1 + 1 =? 4) DD: Học thuộc các công thức vừa học 1 2 3 1 con gà, thêm 1 con gà, được 2 con gà Nhắc lại (Cn- ĐT) CN – ĐT 1 + 1 = 2 (2 em) 2 em 2 ô tô thêm 1 ô tô được 3 ô tô (3) 1 em ( lớp nhận xét ) Cộng CN – ĐT CN – ĐT 2 3 3 2 + 1, 1 + 2 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 Giống Cùng có kết quả 3 Thư giản Làm S à chữa bài 1 1 CN – ĐT Lấy 1 + 2= 3 Dưới dòng kẻ ngang thẳng hàng 2 số trên Cả lớp Làm S 3 3, vẽ đường nối Cả lớp Cả lớp TN và XH Bài 7: Thực hành: Đánh răng và rửa mặt I- Mục tiêu: - Biết đánh răng, rửa mặt đúng cách. II- ĐDDH: - HS : Bàn chải , li , khăn mặt - GV : Mô hình răng, bàn chải, kem đánh răng trẻ em, chậu rửa mặt, xà phòng thơm, 4 xô nhựa chứa nước sạch, gáo múc nước III- HĐDH: Khởi động: chơi trò chơi “Cô bảo” HĐ1: Thực hành đánh răng MT: Biết cách đánh răng đúng cách - Chỉ vào mô hình răng và nói đâu là: + Mặt trong của răng + Mặt ngòai của răng + Mặt nhai của răng Hằng ngày em quen chải răng như thế nào? Nhận xét bạn nàođúng, bạn nào sai? Làm mẫu: + Chuẩn bị 1 li và nước sạch + Lấy kem đánh răng vào bàn chải + Chải răng theo hướng đưa bàn chải từ trên xuống, từ dưới lên + Lần lượt chải mặt ngoài mặt trong và mặt nhai của răng + Súc miệng kĩ rồi nhổ ra nhiều lần + Rửa sạch và cất bàn chải vào đúng chỗ sau khi đánh răng Thực hành : đánh răng HĐ 2 : Thực hành rửa mặt MT: Biết rửa mặt đúng cách B1: Rửa mặt như thế nào là đúng cách và hợp VS nhất? - Nhận xét đúng, sai HD cách rửa mặt hợp VS: + Chuẩn bị khăn, nước sạch + Rửa tay sạch bằng xà phòng + Dùng 2 bàn tay đã sạch, hứng nước sạch để rửa mặt, xoa kĩ vùng xung quanh mắt, trán, 2 má, miệng và cằm (làm 2 lần) + Sau đó dùng khăn mặt sạch lau khô vùng mắt trước rồi mới lau các nơi khác + Vò sạch khăn và vắt khô dùng khăn lau vành tai + cổ + Cuối cùng giặt khăn mặt bằng xà phòng và phơi ra nắng B 2 : Thực hành trong nhóm 4 KL: Cần thực hiện đánh răng, rửa mặt ở nhà cho hợp VS - NX- DD: Thực hiện tốt bài học 3 em 3 em 3 em 3 em trả lời + làm thử 3 em Quan sát Cả lớp Thư giản 3 em trả lời và trình diễn động tác rửa mặt 3 em Quan sát Cả lớp thực hành theo nhóm Thứ năm,ngày 23 tháng 9 năm 2010 Học vần Bài 31: Ôn tập A- Mục đích, yêu cầu: - Đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31. - Viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa. * HS khá, giỏi kể được 2- 3 đoạn truyện theo tranh. B- ĐDDH: - Bảng ôn S/ 64 - Tranh : các bạn múa; Thỏ , Rùa C- HĐDH: Tiết 1 1) KT: Đọc + viết Ua cua kể cà chua Ưa ngựa gỗ xưa kia - Đọc câu ứng dụng Mẹ đi 2) BM: a) Giới thiệu bài: - Vừa qua, chúng ta đã học những vần gì ? - Cài : ia , ua , ưa - Ghi B; ia, ua, ưa vào bảng ôn b) Ôn tập: * Các vần vừa học: - Đọc vần - HoÏc sinh chỉ chữ + đọc * Ghép chữ và vần thường tiếng - Đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ dòng ngang * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Tìm tiếng có vần vừa ôn - Giàng từ: + Mùa dưa: mùa có nhiều dưa + Ngựa tía: ngựa có màu đỏ tía + Trỉa đỗ: là gieo hạt đậu xuống đất, để nẩy mầm thành cây trên luống đất trồng - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu - Đọc cả bài * Tập viết từ ứng dụng: - HD viết tư ø: mùa dưa * Nhận xét tiết học: Đọc B: 10 em Viết b: cả lớp 3 em ia, ua, ưa cả lớp chỉ chữ- 6 em 5 em 10 em 4 em Cn- nhóm 3 em- lớp nhận xét 3 em- ĐT Thư giản B : 1 lần V : 1 dòng Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc : B S/ 64 S/ 65: - Tranh vẽ gì? - Đọc đọan thơ - Đọc mẫu đọan thơ - Đọc cả 2 trang b) Viết: HD viết V: từ : ngựa tía Chấm điểm + Nhận xét c) Kể chuyện: Khỉ và Rùa ND : S GV /110 - Đọc tên câu chuyện - Kể lần 1: Không tranh - Kể lần 2: có tranh - Thảo luận nhóm nội dung tranh - HS kể: Tr1: Rùa và Khỉ là đôi bạn thân. Một hôm, Khỉ báo cho Rùa biết là nhà Khỉ vừa mới có tin mừng. Vợ Khỉ vừa sinh con Rùa liền đến thăm Tr 2: Đến nơi, Rùa băn khoăn(SGV/111) Rùa ngậm chặt đuôi mình để đưa lên nhà Tr 3: Vợ Khỉ ra chào. Rùa mở miệng đáp lễ, nên Rùa rơi xuống đất Tr 4: Rùa rơi xuống đất nên mai bị rạn nứt. Thế là từ đó trên mai của loài rùa đều có vết rạn - Kể cả chuyện (có tranh) Ý nghĩa : Ba hoa và cẩu thả là tình xấu, rất có hại Truyện giải thích sự tích cái mai rùa 3) CC- DD: - Cài tiếng mới có vần : ia, ua, ưa - Học bài 4) NX: 5 em 6 em Thảo luận nhóm - Bé đang ngủ trưa trên võng Cn- nhóm 3 em đọc lại - lớp nhận xét 3 em- ĐT Viết V Thư giản 2 em Nghe Thảo luận theo nhóm 6 Đại diện từng nhóm 1 nhóm/ 1 tranh 2 em Cả lớp Toán T 27: Luyện tập A- Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. B- ĐDDH: 1) KT: 1 + 1 =? 1 + . =? 2 + 1 =? . + 1 =? Tính : 1 2 . + 2 + 1 + 1 2 2) BM: Bài 1: Nhìn tranh vẽ nêu đề toán - Viết phép+ ứng với bài toán vừa nêu - Nêu đề toán khác hơn - Viết phép cộng ứng với bài toán - Đọc 2 phép cộng đó Bài 2: Tính theo cột - Em làm bằng cách nào? - Làm tiếp đến hết - Chữa bài Bài 3: (thực hiện cột 1) Nêu yêu cầu - Học sinh làm bài à chữa bài Bài 4: (HS khá, giỏi làm) Nhìn từng tranh vẽ nêu bài toán rồi viết kết quả phép tính 1 bông hoa và 1 bông hoa là mấy bông hoa? Tiếp tục hết bài Bài 5: (thực hiện câu a) Nhìn tranh nêu bài toán - Lan có 1 quả bóng, Hùng có 2 quả bóng. Hỏi cả hai bạn có mấy quả bóng? - Đặt đề toán tương tự trên - Muốn biết 2 bạn có mấy quả bóng ta làm tính cộng, viết dấu cộng vào ô trống để có 2+ 1 = 3 và đọc 2 + 1 bằng 3. Vậy 2 bạn có mấy quả bóng? Phần b: Nêu đề toán Có 1 con thỏ rồi 1 con thỏ nữa chạy đến. Hỏi tất cả có mấy con thỏ? - Giải bài toán: các em ghi phép tính vào ô trống + Lúc đầu có mấy thỏ? + Ghi số 1 vào ô thứ 1 + Thêm mấy con thỏ nữa chạy đến? + Thêm ghi dấu + vào ô thứ hai và thêm 1 ghi tiếp 1 vào ô thứ 3, ô thứ 4 ghi dấu bằng * 1+ 1 =? Ghi 2 vào ô cuối Đọc phép tính - Tất cả có mấy con thỏ? - Vì sao phải viết phép tính 1+ 1= 2 3) NX- DD: Xem lại bài 2 em 2 em Làm b/ 1 dãy / 1 bài 3 em sửa bài Có 2 con thỏ thêm 1 con thỏ được 3 con thỏ 2+ 1 = 3. Ghi S 1 con thỏ thêm 2 con thỏ được 3 con thỏ 1+ 2 = 3. Ghi S 2 em Lấy 1 + 1 bằng 2. Viết 2 dưới dòng kẻ ngang thẳng cột với 2 số trên Làm S Viết số thích hợp vào ô trống Cả lớp Thư giản 2 bông hoa, viết 2 sau dấu bằng để có 1+ 1 = 2 2 em 3 Nêu lại CN- ĐT 1 Cả lớp ghi S Thêm 1 con Ghi S 2 Ghi S 1+ 1 = 2 (2 em) 2 con 1 con thỏ thêm 1 con thỏ nữa Mĩ thuật Vẽ màu vào hình quả (trái) cây I- Mục tiêu: - HS nhân biết màu sắc và vẻ đẹp của một số loại quả quen biết. - Biết chọn màu để vẽ vao hình các quả. - Tô được màu vào quả theo ý thích. * HS khá, giỏi: Biết chọn màu, phối hợp màu để vẽ vào hình các quả cho đẹp. II- ĐDDH: Quả xoài, quả cà Ảnh các loại quả Vở tập vẽ 1, màu vẽ III- HĐDH : 1) KT: dụng cụ học tập 2) BM: a) Giới thiệu: Xem hình 1, 2 + Đây là quả gì? + Quả có màu gì? b) HD học sinh làm BT: Vẽ màu quả cà, quả xoài + Quả: Vẽ quả xanh hoặc chín - Vẽ màu ở xung quanh trước, ở giữa sau để màu không ra ngoài hình vẽ c) Thực hành: Vẽ màu vào quả 3) Nhận xét- đánh giá: - Chọn 1 số bài, hướng dẫn học sinh nhận xét - TD những bài vẽ đẹp 4) DD: Quan sát màu sắc của hoa, quả Cả lớp 3 em ( cà, xoài ) 3 em ( tím, xanh ) Thư giản Vở tập vẽ 1 Cả lớp Thứ sáu,ngày 24 tháng 9 năm 2010 Học vần Bài 32 : oi , ai MĐ, YC: - Đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và câu ứng dụng. - Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le. B- ĐDDH: Tranh : nhà ngói ; còi Bộ chữ GV+ HS C - HĐDH: Tiết 1 1/ KT: Đọc- viết : mua mía ngựa tía mùa dưa trỉa đỗ - Đọc đoạn thơ ứng dụng 2/ BM : oi a) GT : tương tự ua ưa b) Dạy vần: “” “ “ “ - Vần oi được tao nên từ những chữ nào ? - HD viết : điểm cuối o nối điểm khởi đầu i Viết mẫu: ai: ( Quy trình tương tự) - So sánh oi với ai - Viết : * Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có oi , ai - Đọc tiếng - Giảng từ: + Ngà voi : cái nanh của con voi ( xem tranh ) + Cái còi : xem vật mẫu + Gà mái : gà thuộc giống cái , đẻ ra trứng + Bài vở : chỉ bài tập , sách vở nói chung - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu từ ứng dụng: - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b cả lớp 3 em O và i B cả lớp Giống : i đứng sau Khác : oi : o đứng trước Ai : a đứng trước b: cả lớp Thư giản 4 em CN CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 66 - S/ 67: thảo luận nội dung tranh - Tranh vẽ gì? - Chim bói cá đang làm gì hãy câu ứng dụng dưới tranh - Đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc 2 trang b) Viết: HD viết bài 32 Chấm điểm + nhận xét c) Nói: - Chủ đề luyện nói là gì ? - Tranh vẽ những con gì? - Em biết con chim nào trong số các con vật này ? - Chim bói cá và con le le sống ở đâu và thích ăn gì ? - Chim sẻ và chim ri thích ăn gì ? - Chúng sống ở đâu ? - Trong số này có con chim nào hót hay không - Tiếng hót của chúng thế nào ? - Chim có ích cho ta ; bắt sâu bọ vì thế chúng ta không nên bắt và phá tổ chim 3) CC – DD: - Thi đua tìm tiếng mới + oi + ai - Học bài, viết vần vừa học vào b. 4) NX: 5 em 6 em Chim bói cá CN- nhóm 3 em đọc, lớp nhận xét CN- ĐT Viết theo T Thư giản 2 em Chim 5 em Gần ao , hồ , đầm lầy thích ăn cá Sâu Trên cây Ri , sẻ Vui tai 2 đội Cả lớp cài Toán T 28: Phép cộng trong phạm vi 4 A- Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4. B- ĐDDH: - Bộ đồ dùng học toán - Mô hình như SGK C- HĐD – H: 1) KT: Làm BT : b 3 = 2 + . 2 = 1 + . 3 = . + 1 2 + 1 = 1 + . 2) BM : a) Giới thiệu phép cộng+ bảng+ trong phạm vi 4: * 3 + 1 B 1 : Quan sát hình 1, nêu đề toán - Nhận xét - Lập lại đề toán - 3 con chim thêm 1 con chim được mấy con chim? - Nhắc lại B2: 3 con chim thêm 1 con chim được 4 con chim. Ba thêm 1 bằng? B3: Viết phép tính đó Đọc 3+ 1 = 4 Vậy: 4 = 3 + . * 2+ 2 và 1 + 3 : ( HD như trên) * Đọc bảng + trong phạm vi 4 : 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 3 + 1 = ? 1 + 3 = ? 2+ 2 = ? 4 = mấy cộng mấy * Hình 4 : Lập các phép tính cộng từ hình vẽ này - Có nhận xét gì về 2 phép tính trên? - Vì sao? b) Thực hành: Bài 1 : Tính kết quả các phép tính Bài 2 : Tương tự bài 1 Bài 3 : Điền dấu thích hợp HD học sinh làm thử 1 + 3 3 Vì sao viết dấu > - Các bài khác tương tự Bài 4: Nhìn tranh nêu đề toán - Giải bài toán - Ghi phép tính vào ô trống - Vì sao viết 3 + 1 3) NX- DD: Học thuộc các phép cộng vừa học Có 3 con chim, thêm 1 con chim. Hỏi tất cả có mấy con chim? 3 em : đu
Tài liệu đính kèm: