I.Mục đích yêu cầu :
-HS đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần :p, ph, nh, ng, ngh, q, qu ,gi, y, tr
-Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng
-Nắm được các nguyên âm, phụ âm để ghép tiếng từ mới.
-Nghe hiểu tranh và chuyện kể “Tre ngà” dựa vào các tranh
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng ôn như SGK.
III.Các hoạt động dạy học :
-Nêu ph ghép với o,“pho, phô, phơ ” -HS đọc 2 em. Í, ỉ, ì . 1 HS đọc, lớp đồng thanh. 2 HS đọc, lớp đồng thanh. 1 em đọc : nhà ga, nghe cô giảng từ 4 em đánh vần đọc trơn từ, lớp đồng thanh. -Nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ. -Viết bảng con: tre già, quả nho. -Nêu tựa, 1 em đọc toàn bài, tìm tiếng mang các âm đã học ở bảng lớp. -Đọc theo hướng dẫn của GV. -Cá nhân đánh vần, đọc trơn -HS quan sát trả lời. Chú ý nghe câu chuyện. Quan sát tranh 1, tranh 2, 3, 4, 5, 6 để kể lại câu chuyện. Vài em nêu lại ý nghĩa câu chuyện. Tre ngà 3 CN, lớp ĐT. Mở SGK theo dõi GV đọc bài, đọc cá nhân. . HS viết vào vở, chấm 5 em. -Nêu tựa bài, 1 em đọc toàn bài. -Tìm từ mang âm vừa ôn. TiÕt 4: TOÁN : KIỂM TRA I.Mục tiêu : -Kiểm tra kết quả học tập của học sinh. -Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10. -Nhận biết thứ tự từ 0 đến 10. -Nhận biết được hình vuông, hình tròn, hình tam giác. II.Đồ dùng dạy học: -Đề bài để chuẩn bị kiểm tra. III.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định: 2.Bài mới : GV ghi đề kiểm tra lên bảng. HS ghi vào vở Bài 1 : Điền số vào ô trống ( theo SGV) 0 4 5 8 Bài 2 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. 3 6 7 4 9 2 8 1 0 5 2 0 Bài 3 : Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 4 : Tìm số hình tam giác, hình vuông Có hình vuông. Có hình tam giác. GV đọc lại đề 3.HS thực hành làm bài. 4.Củng cố : Thu vở chấm bài. 5. Nhận xét dặn dò: IV.Đáp án: Bài 1: Điền đúng ( 2 điểm) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 2: Điền đúng dấu lớn, dấu bé ( 3 điểm) Bài 3: Viết đúng theo thứ tự ( 3 điểm) Bài 4: Điền đúng 2 hình vuông, 5 hình tam giác( 2 điểm) Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010 TiÕt 1: ¢m nh¹c: Gi¸o viªn chuyªn d¹y. TiÕt 2&3: TiÕng ViÖt: BÀI : ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM. I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Học sinh học thuộc bảng chữ cái: đọc và viết đúng b/ Kỹ năng : Đọc và viết đúng chính xác các chữ ghi âm c/ Thái độ : Vui thích học tập, chú ý nghe giảng. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bảng chữ cái, bảng cài b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ( 5 ph) - Gọi HS lên đọc và viết - Nhận xét, ghi điẻm thi đua Hoạt động 2: Bài mới: ( 25 ph) 1/ Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ ôn lại các chữ ghi âm đã học ở 27 bài trong sách Tập Viết 1 tập 1 2/ Giới thiệu bảng chữ cái ở bảng phụ lớp. - Nói: Đây là bài tổng hợp gồm các chữ ghi âm từ a đến y để dể nhớ cần chú ý đọc chớ các nhóm chữ gần giống nhau như: a ă â, o ô ơ, e ê, d đ, u ư, n m ..... - Hướng dẫn đọc bảng chữ cái 3/ Hướng dẫn cài chữ ghi âm cùng nhóm 4/ Viết bảng con ( 6 ph) - Viết mẫu các nhóm chữ ghi âm có nét gần giống nhau:d đ,e ê, b, h,l, k, n m, o ô ơ, u ư,..... 5/ Tiếng ứng dụng:( 3ph) - Giới thiệu một số từ ứng dụng. Bé bi bo; ba bó lá Da dê; lề mề Na ná; tờ mờ Tỉ tê; tò vò 6/ Trò chơi:( 5ph). Dùng thẻ ghi từ ứng dụng, HS nào bốc gặp thẻ nào thì đọc nhanh tiếng hoặc chữ ghi âm. - HS 1 đọc: nhà ga, tre già, quả nho, ý nghĩ - 4 em viết 4 từ trên - Lớp viết bảng con - 1 em đọc SGK - Nghe - Xem - Lắng nghe - HS đọc: (cá nhân, tổ, lớp) HS dùng bảng cài: d đ, e ê,n m, u ư..... - HS viết bảng con - HS đọc và phân tích cấu tạo một vài tiếng - Tham dự 4 tổ TiÕt3: ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Nắm vững phát âm chữ ghi âm. Đọc viết được các chữ ghép bởi 2 con chữ như: ch, nh, th...... b/ Kỹ năng : Đọc và viết đúng các chữ ghi âm bất kỳ c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bảng chữ cái, bảng cài b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài, SGK III/ Các hoạt động DH Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc( 10ph) - Cho HS đọc lại bảng chữ cái - Quan tâm chỉnh phát âm sai cho HS. - Cho HS đọc nối các chữ ghi âm. - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng - Cho HS đọc câu ứng dụng do GV soạn + Bố và mẹ đi phố, chỉ có bà và bé ở nhà. + Bé chả nhè, ba cho bé đủ thứ. + Chợ có cà, có cá, có đủ thứ quả: na, mơ, nho... Hoạt động 2: Luyện viết: ( 10ph) - Hướng dẫn viết theo GV phát âm: b, h, l, k r, s, x, v d - dê, đ - đò n - nơ, m - mơ - Đọc cho HS kiểm sóat - Chấm chữa một số bài Họat động 3: Luyện nói( 10ph) - Hỏi đáp về câu tạo tiếng - Hãy nêu những tiếng chứa chữ : ch, nh, th.... Họat động 4:( 3ph) Củng cố - Dặn dò - Đọc SGK bảng chữ ghi âm trang đầu tiên - Dặn dò: Học thuộc chữ ghi âm để chuẩn bị sang phần Học Vần. - HS đọc bảng chữ cái - Nhiều HS lần lượt phát âm - HS đọc các câu ứng dụng trong SGK - HS thi đua đọc các câu ứng dụng - HS dùng vở ô li (số 1) - Viết vào vở các chữ số ghi âm do GV đọc. - Phát biểu - HS đọc (tổ, nhóm, lớp, cá nhân) TiÕt 4: TOÁN : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 I.Mục tiêu : -Giúp HS hình thành ban đầu về phép cộng trong phạm vi 3. -Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3. - HS thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 II.Đồ dùng dạy học: -Nhóm vật mẫu có số lượng là 3, VBT, SGK, bảng III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi tên bài cũ. -Gọi 2 HS lên bảng lớp sửa bài kiểm tra. 2.Bài mới : 30 ph GT bài ghi môc bài học. * Gi¶ng bµi: ( 12 ph) Ví dụ 1 : GV cài và hỏi. +Có mấy con gà? +Thêm mấy con gà? GV nói :Thêm ta làm phép tính cộng. GV giới thiệu dấu (+) cộng cho HS nhận biết. Cho HS đọc dấu cộng (+) Vậy 1 con gà cộng 1 con gà là mấy con gà. GV ghi phần nhận xét Toàn lớp cài phép tính. Ví dụ 2 : GV cài và hỏi . +Có mấy ô tô? +Thêm mấy ô tô? +Thêm ta làm phép tính gì? +Vậy 1ô tô cộng 2 ô tô là mấy ô tô? GV ghi phần nhận xét. Toàn lớp cài phép tính. GV nhận xét và sửa sai. Ví dụ 3 : ( tương tự 1 và 2 ) Gọi HS đọc phần nhận xét ở bảng. 3.Luyện tập : 12 ph Bài 1 : Làm tính ngang với các phép cộng. Bài 2 : Làm tính dọc với các phép cộng. Bài 3 : Nối phép tính với các số thích hợp. 4.Củng cố – dặn dò: 3 ph Hỏi tên bài. Đọc lại phần nhận xét. Thi đua đọc lại bảng cộng trong PV3. Nhận xét, tuyên dương. 5.Dặn dò : ( 2 ph)Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. -HS sửa bài kiểm tra. -HS nhắc tựa. 1 con gà. 1 con gà. Dấu cộng (+). 1 con gà + 1 con gà = 2 con gà. HS cài 1 + 1 = 2. 2 ô tô. 1 ô tô. Tính cộng. 1 ô tô + 2 ô tô là 3 ô tô. 1 + 2 = 3 1 + 2 = 3 CN 5 em, đồng thanh. 1 + 1 = 3 , 1 + 2 = 3 , 2 + 1 = 3 1 1 2 1 2 1 2 3 3 HS thực hành làm VBT. Nêu môc bài. CN 2 em. Các nhóm cử đại diện thi đua với nhóm khác. Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010 TiÕt 1&2: TiÕng ViÖt BÀI 28 : CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA I.Mục đích yêu cầu : -HS biết được chữ in hoa và bước đầu làm quên với chữ viết hoa. -Nhận và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. - Luyện nói được 2- 3 câu theo chủ đề : Ba Vì. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng chữ thường – chữ hoa. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ: Câu luyện nói. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ :( 3 ph) Hỏi bài trước. -Đọc sách kết hợp bảng con. -Viết bảng con. 2.Bài mới :( 25 ph) -GV giới thiệu và ghi tựa. -Treo bảng chữ thường chữ hoa. -Gọi HS nêu chữ hoa và chữ thường. -GV ghi bảng các chữ in hoa, in thường. -Gọi đọc chữ hoa chữ thường. -HS so sánh sự khác nhau giữa chữ hoa và chữ thường. -Gọi đọc toàn bảng. -HD viết bảng con: Chữ thường, chữ hoa. -Gọi đọc bảng chữ thường chữ hoa. 3.Củng cố tiết 1 : -Hỏi tên bài. -Đọc lại bài. Tiết 2 4. Luyện tập. a.Luyện đọc: 8 ph -Đọc không theo thứ tự. -Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. “Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa”. -GV gọi đọc trơn toàn câu. b.Luyện nói:( 8 ph) Chủ đề “Ba Vì”. -GV giới thiệu tranh và gợi ý bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. -Đọc sách kết hợp bảng con. c.Luyện viết :( 10ph) vở TV -GV thu vở 5 em để chấm. -Nhận xét cách viết. 5.Củng cố:( 6 ph) Gọi đọc bài chỉ chữ thường chữ hoa. 6.Nhận xét, dặn dò:2 ph -Về nhà học bài và xem trước bài vần ia. HS cá nhân 6 8 em N1 : quả nho ; N2 : ý nghĩ CN 1em Lớp QS nhận xét. 6 em nêu chữ hoa. 6 em nêu chữ thường. 10 em, nhóm 1, nhóm 2. Đại diện 2 nhóm nêu. 3 em . HS viết bảng con. 2 em đọc lại. Học sinh đọc. CN 6 8 em. CN 6 8 em ĐT. -HS luyện nói theo hướng dẫn của GV. 10 em, nhóm 1 và 2. 4 em -Thực hiện ở nhà. TiÕt 3: TN&XH: BÀI 7: THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG-RỬA MẶT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu và rửa mặt đúng cách 2. Kỹ năng : Chăm sóc răng đúng cách 3. Thái độ : ¸p dụng vào làm vệ sinh cá nhân hằng ngày. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Mô hình răng- HS: Bàn chải, ca đựng nước. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:( 5ph) Tiết trước các con học bài gì? (Chăm sóc và bảo vệ răng) -Hằng ngày các con đánh răng vào lúc nào? Mấy lần? (Con đánh răng 2 lần: buổi sáng và sau khi ngủ dậy, buổi tối trước khi đi ngủ) -Để đánh răng trắng và khoẻ các con phải làm gì? (Con đánh răng và súc miệng, không ăn bánh kẹo vào buổi tối, không ăn đồ cứng) - GV nhận xét ghi điểm A và A+ 3. Bài mới: Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS Giới thiệu bài mới: “Thực hành đánh răng” Hoạt động 1:( 10ph) Thực hành đánh răng Mục tiêu: Biết đánh răng đúng cách Cách tiến hành: - GV đặt câu hỏi: Ai có thể chỉ vào mô hình hàm răng và nói cho cô biết: + Mặt trong của răng, mặt ngoài của răng + Mặt nhai của răng + Hằng ngày em quen chai răng như thế nào? - GV làm mẫu cho HS thấy: + Chuẩn bị cốc và nước sạch + Lấy kem đánh răng vào bàn chải + Chải theo hướng từ trên xuống, từ dưới lên. + Chải mặt ngoài, mặt trong và mặt nhai. + Súc miệng kĩ rồi nhổ ra vài lần. + Rửa sạch và cất bàn chải vào đúng nơi quy định Bước 2: GV đến và giúp HS Hoạt động 2:( 10 ph) Thực hành rửa mặt Mục tiêu: HS biết rửa mặt đúng cách. Cách tiến hành: Ai có thể cho cô biết, con rửa mặt như thế nào? GV hướng dẫn: - Chuẩn bị khăn sạch, nước sạch. - Rửa tay sạch bằng xà phòng dưới vòi nước. Dùng hai bàn tay sạch hứng vòi nước sạch để rửa - Dùng khăn mặt sạch để lau. - Vò khăn và vắt khô, dùng khăn lau vành tai và cổ. - Cuối cùng giặt khăn mặt bằng xà bông và phơi - GV quan sát Hoạt động3:Củng cố bài học( 5 ph) Mục tiêu: HS nắm được nội dung bài học. Cách tiến hành - Vừa rồi các con học bài gì?- Con đánh răng như thế nào?- Con rửa mặt như thế nào? Nhận xét tiết học: - HS quan sát - HS 4 em lên chỉ. - GV cho 5 em lên chải thử - Lớp theo dõi nhận xét. - HS lần lươtï thực hành. - HS nêu và thực hành - Lớp theo dõi và nhận xét - HS thực hành HS trả lời TiÕt 4: LuyÖn TN&XH: THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG-RỬA MẶT I. Môc tiªu: - HS biÕt thùc hµnh c¸ch ®¸nh r¨ng röa mÆt mét c¸ch thµnh th¹o. - BiÕt vËn dông ®¸nh r¨ng röa mÆt ®óng lóc khi ë nhµ. Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS Giới thiệu bài mới: “Thực hành đánh răng” Hoạt động 1:( 8 ph) Trß ch¬i: Thực hành đánh răng Cách tiến hành:GV đặt câu hỏi: HS tr¶ lêi nhanh chØ vµo m« h×nh r¨ng: + Mặt trong của răng, mặt ngoài của răng + Mặt nhai của răng + Hằng ngày em quen chai răng như thế nào? Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt Mục tiêu: HS biết rửa mặt đúng cách. Cách tiến hành: Ai có thể cho cô biết, con rửa mặt như thế nào? GV hướng dẫn: - Chuẩn bị khăn sạch, nước sạch. - Rửa tay sạch bằng xà phòng dưới vòi nước. Dùng hai bàn tay sạch hứng vòi nước sạch để rửa - Dùng khăn mặt sạch để lau. - Vò khăn và vắt khô, dùng khăn lau vành tai và cổ. - Cuối cùng giặt khăn mặt bằng xà bông và phơi - GV quan sát Hoạt động3:Củng cố bài học - H¸t bµi em röa mÆt - Vừa rồi các con học bài gì? - Con đánh răng như thế nào? - Con rửa mặt như thế nào? Nhận xét tiết học: - HS tr¶ lêi - GV cho 5 em lên chải thử - Lớp theo dõi nhận xét. - HS lần lît thực hành. - HS nêu và thực hành - Lớp theo dõi và nhận xét - HS thực hành HS trả lời Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010 TiÕt 1: BDHSG: LUYỆN TOÁN :( 20 ph) ÔN LUYỆN NÂNG CAO I.Mục tiêu : - Bước đầu nắm được cấu tạo các số từ 0 đến 10, biết thứ tự các số từ 0 đến 10 - HS luyện tập làm đúng các bài tập II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ôn luyện : .Hoạt động 1: ( 5 ph) GV cho HS viết số từ 0 đến 10 GV cho HS nêu cấu tạo của các số Hoạt đông 2 :( 10ph) Luyện tập GV hướng dẫn cho HS làm các bài tập Bài 1 : Điền số GV hướng dẫn HS điền số vào các dãy số còn thiếu Bài 2 : Điền dấu , = 0 1 8 5 6 9 10 9 0 2 5 0 9 6 9 10 0 3 8 0 9 9 10 ...10 GV HD HS làm bài-GV theo dỏi chấm bài Bài 3 : Điền số GV theo dỏi HS làm bài - Thu chấm bài Bài 4 : Viết các số 6, 2 , 9 , 4 , 7 Từ bé đến lớn Từ lớn đến bé Bài 5 : Điền số vào ô trống GV hướng dẫn HS quan sát các hình 2.Nâng cao:( 4ph) - Hình bên có: hình TG - Hình bên có: hình CN 3. Củng cố, dặn dò : - GV nhận xét giờ học - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị cho bài sau Học sinh thực hiện. Học sinh viết và đọc HS nêu nhiều em HS làm vở bài tập Đọc các dãy số HS làm bài và chữa bài HS làm bài và chữa bài HS làm bài và chữa bài HS nhận xét bài của bạn HS làm bài đọc kết quả LUYỆN TIẾNG VIỆT :( 20 ph) I .Mục đích yêu cầu : HS đọc viết thành thạo âm p, ph , nh, qu , gi m y , tr và các tiếng từ ứng dụng Luyện tập làm đúng các bài tập II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Luyện đọc( 6 ph) -GV hướng dẫn HS đọc đúng âm p, ph , nh, ng, ngh , y , tr, qu , gi và các từ ứng dụng -GV hướng dẫn cách đọc cho HS Hoạt động 2 : Luyện viết bảng con(6ph) -GV hướng dẫn cách viết âm p, ph , nh , tr , qu , gi , ng , ngh, y và các từ ứng dụng Hoạt động 3: Luyện tập( 8ph) -Làm bài tập trong vở bài tập Bài 1: Nối theo mẫu -GV hướng dẫn cách làm cho HS *Nối: nghỉ ngủ Nghi hè Ru ngờ Bài 2: Điền tiếng GV gọi HS nêu tên các hình vẽ *Điền: ng hay ngh ? ã tư , õ nhỏ , ệ sĩ Bài 3 : Viết theo mẫu Hoạt động 3 : Nhận xét -GV thu bài chấm -Nhận xét bài viết của HS Hoạt động 4 : Dặn dò -Về nhà đọc lại bài -Luyện viết vào vở ô ly. - HS đọc theo cá nhân , nhóm , lớp - Viết đúng theo mẫu - HS làm bài nối theo mẫu - HS đọc các từ HS quan sát hình vẽ điền đúng tiếng HS viết bài theo mẫu -HS nhớ lời cô dặn TiÕt 2: TOÁN :LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : -Giúp HS củng cố bảng cộng và làm tính cộng trong PV3. -Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. - Các BT cần làm: Bài 1, 2, 3, 4 II.Đồ dùng dạy học: -Tranh vẽ các bài tập, VBT, SGK, bảng III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi tên bài, gọi nộp vở Gọi học sinh để KT miệng các phép cộng trong phạm vi 3. 2.Bài mới : GT trực tiếp : Ghi môc bµi “Luyện tập” 3.HD làm các bài tập : ( 20ph) Bài 1 : Gọi HS nêu YC của bài toán. GV hướng dẫn học sinh nhìn tranh vẽ rồi viết tiếp 1 phép cộng ứng với tình huống trong tranh. Bài 2 : Gọi HS nêu YC của bài toán. Yêu cầu các em thực hiện bảng con bằng hàng dọc. Bài 3 : Yêu cầu các em nêu cách làm. Cho cả lớp thực hiện VBT. Bài 4: Gọi HS nêu YC của bài toán. GV giúp HS nhìn vào từng tranh rồi viết kết quả phép tính với các tình huống trong tranh. Bài 5 : Gọi HS nêu YC của bài toán. a) GV đính tranh và hướng dẫn cách làm. b) GV hướng dẫn : 1 con thỏ thêm 1 con nữa là bao nhiêu con thỏ? 4.Củng cố: 3 ph Hỏi tên bài. Đọc bảng cộng trong PV 3. 5.Nhận xét, tuyên dương, dặn dò: Về nhà làm BT ở VBT, học bài, xem bài mới. 1 em nêu “ Luyện tập”. Tổ 4 nộp vở. 5 em nêu miệng. HS nêu YC. HS viết : 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 Thực hiện bảng con. Viết số thích hợp vào ô trống: Thực hiện VBT và nêu kết quả. HS viết: 1 + 1= 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 HS nêu : Viết dấu + vào ô trống để có 1 + 2 = 3 và đọc “Một cộng hai bằng ba”. HS : là 2 con thỏ Thực hiện: 1 + 1 = 2 3 em.- Thực hiện ở nhà. TiÕt 3&4: TiÕng ViÖt BÀI 29 : IA I.Mục đich yêu cầu : -HS đọc và viết được ia, lá tía tô. -Đọc được câu ứng dụng : Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. - Luyện nói được 2 -3 câu theo chủ đề : Chia quà II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa : -Tranh minh hoa câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ câu luyện nói: Chia quà. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần ia, ghi bảng. -Gọi 1 HS phân tích vần ia -Lớp cài vần ia. -HD đánh vần 1 lần. +Có ia, muốn có tiếng tía ta làm thế nào? -Cài tiếng tía. -GV nhận xét và ghi bảng. -Gọi phân tích tiếng tía. -GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. -Dùng tranh GT từ và ghi bảng “lá tía tô”. -Hỏi:Trong từcó tiếng nào mang vần mới học. -Gọi đánh vần tiếng tía, đọc trơn từ lá tía tô -Gọi đọc sơ đồ trên bảng. -HD viết bảng con : ia, lá tía tô. -Dạy từ ứng dụng: -Tờ bìa. -Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ. -Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ. -Các từ : lá mía, vĩa hè (dạy tương tự) Đọc sơ đồ 2: -Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. -Đọc bài. -Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 4.Luyện tập : a.Luyện đọc : -Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. -Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. -Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. b.Luyện nói : Chủ đề “Chia quà” -GV giới thiệu tranh và gợi ý bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. -Đọc sách kết hợp bảng con. -GV đọc mẫu 1 lần. c.Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở 5 em để chấm. 5.Củng cố : Gọi đọc bài Tìm tiếng mới mang vần mới học. 6.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. HS cá nhân 6 -> 8 em N1 : Ba Vì . N2 : Sa Pa -HS phân tích, cá nhân 1 em. -Cài bảng cài. -CN 12 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -Thêm âm t và thanh sắc Toàn lớp CN 1 em CN 10 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Tiếng tía. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Toàn lớp viết HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em bìa. CN 2 em, đồng thanh. Vần ia. CN 2 em. Đại diện 2 nhóm. -CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh -HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu. 4 em đánh vần tiếng tỉa, đọc trơn tiếng -Luyện nói theo câu hỏi hướng dẫn của GV. -HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con Toàn lớp -CN 1 em -Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét và bổ sung hoàn chỉnh. Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010 TẬP VIẾT: BÀI : CỬ TẠ – THỢ XẺ – CHỮ SỐ – CÁ RÔ. I.Mục tiêu :-Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, hiểu được nghĩa một số từ. cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. -Viết đúng độ cao các con chữ. -Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. II.Đồ dùng dạy học:-Mẫu viết bài 4, vở viết, bảng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi tên bài cũ. Gọi 4 học sinh lên bảng viết. Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.( 4ph) GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.(3ph) Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết. Yêu cầu học sinh viết bảng con.(3ph) GV nhận xét sửa sai. Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành. 3.Thực hành :(20ph) Cho học sinh viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố :(5ph) Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. 1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước, 4 học sinh lên bảng viết: mơ, do, ta, thơ. Lớp viết bảng con: mơ, do, ta, thơ. Chấm bài tổ 1. HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp. Theo dõi lắng nghe. cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5 dòng kẽ là: h (thợ, chữ). Các con chữ được viết cao 3 dòng kẽ là: t (tạ), còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ, riêng âm r viết cao hơn 2 dòng kẻ một chút. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín. Học sinh viết 1 số từ khó. -HS thực hành bài viết. -Học sinh đọc : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. TẬP VIẾT : NHO KHÔ, NHGÉ Ọ, CHÚ Ý. I.Mục đích yêu cầu : -Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê theo mẫu viết.-Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết bài 6, vở viết, bảng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi tên bài cũ. Gọi 4 HS lên bảng viết. 2.Bài mới : 30ph -Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. -GV viết mẫu trên bảng lớp các từ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. -GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. -Gọi HS đọc nội dung bài viết. -Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ nho khô. -HS viết bảng con. -Phân tích độ cao kh/ cách chữ ở từ nghé ọ. -HS viết bảng con. -Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ chú ý. -HS viết bảng con. -Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ cá trê. -HS viết bảng con. 3.Thực hành :( 20ph) -Cho HS viết bài vào tập. -GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố :(5ph) Hỏi lại tên bài viết. -Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. -Thu vở chấm một số em. -Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. 1HS nêu tên bài viết tuần trước, 4 HS lên bảng viết: Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. -HS nêu tựa bài. -HS theo dõi ở bảng lớp nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. -Các con chữ : n, o, e: viết trong 1 dòng kẽ (2 ô ly), h, k : cao 5 ô ly. Nho khô -HS tự phân tích -Nghé ọ -HS tự phân tích -Chú ý HS tự phân tích Cá trê -HS thực hành bài viết HS nêu : nho khô, nghé ọ, chu ý, cá trê. TOÁN : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I.Mục tiêu : -Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. -Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4. -Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.- Các BT cần làm: Bài 1, 2, 3 II.Đồ dùng dạy học:-Nhóm vật mẫu có số lượng là 4, VBT, SGK, bảng. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi tên bài cũ. Gọi 3 HS làm bảng lớp. 2.Bài mới : GT bài ghi môc bài học. GT phép cộng 3 + 1 = 4. Ví dụ 1 : GV cài và hỏi. +Có mấy con gà? +Thêm mấy con gà? GV nói :Thêm ta làm phép tính gì? +Vậy 3 con gà cộng
Tài liệu đính kèm: