A.Mục đích, yêu cầu:
1/Kiến thức:
HS đọc và viết dược tiếng, từ ngữ khoá: ph, nh, phố, nhà, phố xá, nhà lá
Biết đọc được từ ngữ ứng dụng: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ
Biết đọc được câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù
Phát triển lời nói tự nhiên: “chợ, phố, thị xã”
2/Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể:
Đánh vần và đọc trơn được các tiếng, từ khoá.
Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá, từ khoá.
Hiểu được các tiếng trong bài.
3/Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
ĐỘNG HỌC SINH 3’ 10’ 10’ 10’ 2’ Hoạt động 1: Khởi động -GV tổ chức: Bắt bài hát -Hỏi: + Sách vở, đồ dùng học tập có tác dụng gì ? + Sách vở, đồ dùng học tập giúp chúng ta điều gì ? -Kết luận: Hoạt động 2: Kiểm tra đồ dùng *Mục đích: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập là để đồ dùng được bền đẹp, giúp ta giữ chúng cẩn thận. *Cách tiến hành: -Yêu cầu cả lớp làm phiếu học tập. -Nhận xét, kết luận Hoạt động 3: Thảo luận theo lớp -Nêu lần lượt câu hỏi: + Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng ? + Để sách vở, đồ dùng được bền đẹp, cần tránh việc làm gì ? -Kết luận: Hoạt động 4: Bài tập 3 -GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để học sinh thảo luận. -Kết luận: Hoạt động 5: Tổng kết, dặn dò -Yêu cầu: -Nhận xét, dặn dò -HS hát bài “Sách bút thân yêu ơi” -Trả lời cá nhân -Nghe hiểu -Thảo luận cặp đôi -HS tự làm bài -Trao đổi kết quả -Trình bày trước lớp. -Từng HS thực hiện nhiệm vụ. -Nhận xét, bổ sung -HS thảo luận, trình bày: + Tranh 1: đúng vì bạn nhỏ biết lau cặp sạch sẽ. + Tranh 2: Đúng + Tranh 3: Sai + Tranh 4: Sai + Tranh 5: Sai - Trả lời theo ý hiểu - HS nhận xét. + Đọc hai câu thơ cuối: Muốn cho sách vở đẹp lâu Đồ dùng bền mãi nhớ câu giữ gìn -Chuẩn bị bài sau ---------------------------------------------------------------------- Toán: 21. SỐ 10 I/ Mục tiêu: Giúp HS: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Biết đọc, viết số; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10. Biết nêu cấu tạo của số 10. Vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10. Số 10 là số có 2 chữ số II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 10. - Các nhóm có 10 vật mẫu cùng loại HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 3’ 2’ 10’ 15’ 5’ 1.Kiểm ta bài cũ: -Đọc, viết, đếm số 1, 2, ... , 6,...10 -So sánh: 10... 6; 2 ...5; 6 ... 3; 4 ... 5 -Trình bày về cấu tạo số 10 -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài số 10 (ghi đề bài) HĐ1: Giới thiệu số 10 Bước 1: Lập số 10 -GV hướng dẫn HS lấy 9 hình vuông rồi lấy thêm 1 hình vuông nữa và hỏi -Tất cả có bao nhiêu hình vuông? -GV nêu và cho HS nhắc lại -GV hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ trong SGK và hỏi -GV nêu và cho HS nhắc lại -Cho HS quan sát các hình vẽ còn lại trong SGK và giải thích -Nêu: Các nhóm này đều có số lượng là mười ta dùng số mười để chỉ số lượng của mỗi nhóm đó Bước 2: Giới thiệu cách ghi số 10 -GV giơ tấm bìa có số 10 Bước 3: Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10 -GV hướng dẫn HS đọc -Giúp HS nhận ra số 10 đứng liền sau số 9 bHoạt động 2: Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? + Bài 5 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: *Trò chơi: Nhận biết số lượng -Phổ biến cách chơi -Luật chơi *Nhận xét tiết học. - Dặn học bài sau. -4 HS -2 HS -3 HS -HS thực hành -"mười " -HS nhắc lại : "chín hình vuông thêm một hình vuông là mười hình vuông" -HS quan sát tranh vẽ trong SGK và trả lời -HS nhắc lại -HS nhìn vào tranh ,hình vẽ và nhắc lại -HS đọc "mười" -HS đọc -HS nhận ra số 10 đứng liền sau số 9 -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp. + Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn - HS QS tranh và nêu cách làm bài -Vài em nhắc lại + Bài 3: Điền số hình tam giác vào ... + Bài 4: So sánh các số + Bài 5: Viết số thích hợp - 2 nhóm cùng chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau. ----------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 25 tháng 09 năm 2007 Thể dục: BÀI 6: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI I/ Mục tiêu: -Làm quen trò chơi “Qua đường lội” -Ôn một số kĩ năng về tập hợp hàng dọc, dóng hàng, dồn hàng, dàn hàng. -Ôn một số kĩ năng về đứng nghiêm, nghỉ. -Ôn một số kĩ năng về quay phải, quay trái. II/ Địa điểm, phương tiện: -Sân trường -Cái còi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp: TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 5’ 27’ 3’ 1.Phần mở đầu: -Chia lớp thành 3 tổ -Phổ biến nội dung học tập: -Nhận xét 2.Phần cơ bản: *Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng: -Lần 1: GV chỉ huy, sau đó cho lớp giải tán. -Lần 2: Yêu cầu Lớp trưởng điều khiển. * Ôn dồn hàng, dàn hàng: * Tư thế nghiêm, nghỉ: -Xen kẽ giữa lần “nghiêm” GV hô “thôi” để HS đứng bình thường. -GV hô khẩu lệnh: Nghiêm ! Nghỉ ! Thôi ! * Tập phối hợp: + Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, + Nghiêm, nghỉ + Quay phải, quay trái + Dàng hàng, dồn hàng *Trò chơi: “Qua đường lội” -HDHS cách chơi: + Yêu cầu HS xếp thành hàng ngang và hình dung: Nếu đi học về khi qua đường lội, các em phải xử lí như thế nào ? + GV làm mẫu + Phổ biến cách chơi như tiết trước. -Luật chơi: Em nào vi phạm sẽ bị nhảy lò cò quanh sân. -Nhận xét 3.Phần kết thúc: -Yêu cầu: -GV hệ thống bài học: -Nhận xét tiết học -Xếp thành 3 hàng dọc, dóng hàng -Làm theo HD của GV: + Đứng vỗ tay hát tập thể + Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp -Nghe hướng dẫn, thực hiện đúng nội dung học tập. + HS làm theo HD của lớp trưởng. + Tập hợp 3 hàng dọc, dóng hàng -Tập hợp 3 hàng dọc, dóng hàng ngang -Cả lớp cùng ôn (2 – 3 lần) -Tư thế nghiêm nghỉ (2 – 3 lần) -Thực hiện theo hướng dẫn -Thực hiện và tiến hành chơi cả lớp -Thao tác như HD của GV + HS tham gia chơi cả lớp. + HS theo dõi, làm theo -Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp -Đứng vỗ tay hát -Lớp trưởng điều khiển lớp học và hô to “Giải tán”, sau đó cả lớp vào học. -------------------------------------------------------------------- Học vần: Bài 18: g gh A.Mục đích, yêu cầu: 1/Kiến thức: HS đọc và viết dược: g, gh, gà ri, ghế gỗ Biết đọc được từ ngữ ứng dụng: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ Biết đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ Phát triển lời nói tự nhiên: “gà ri, gà gô” 2/Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể: Đánh vần và đọc trơn được các từ ngữ khoá. Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá. Hiểu được các tiếng trong bài. 3/Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 5’ 1’ 7’ 7’ 2’ 5’ 5’ 15’ 10’ 6’ 4’ I.Kiểm tra bài cũ: -Đọc và viết các từ: phở bò, nho khô -Đọc câu ứng dụng: nhà dì na... -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: g -GV viết lại chữ g + Phát âm: -Phát âm mẫu g + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng gà và đọc gà -Ghép tiếng: gà -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: gh -GV viết lại chữ gh -Hãy so sánh chữ gh với chữ g ? *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu gh + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng ghế và đọc ghế -Ghép tiếng: ghế -Nhận xét *Giải lao: c.Luyện đọc từ ứng dụng: nhà ga gồ ghề gà gô ghi nhớ -GV giải nghĩa từ khó d.HDHS viết: -Viết mẫu: g, gh, gà ri, ghế gỗ Hỏi: Chữ g gồm nét gì? Hỏi: Chữ gh gồm nét gì? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -GV đưa tranh minh hoạ b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh *Trong tranh em thấy gì ? *Tủ gỗ dùng để làm gì ? ? *Ghế gỗ dùng để làm gì ? Quê em có ghế gỗ không ? *Các đồ dùng trong gia đình em làm bằng thứ gì ? *Em có thấy đẹp khi những đồ dùng được làm bằng gỗ không ? 4. Củng cố, dặn dò: * Trò chơi: Tìm tiếng có âm g và gh + Cách chơi: + Luật chơi: *Nhận xét tiết học -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: g, gh -HS phát âm cá nhân: g -Đánh vần: gờ-a -ga -huyền-gà -Cả lớp ghép + Giống nhau: chữ g + Khác nhau: Chữ gh có thêm chữ h -Phát âm cá nhân: gh -Đánh vần: ghờ - ê - ghê - sắc - ghế -Cả lớp ghép -Hát múa tập thể -Luyện đọc cá nhân -Tìm tiếng chứa âm vừa học -Nghe hiểu Viết bảng con: g, gh, gà ri, ghế gỗ -Thảo luận, trình bày cá nhân -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc câu ứng dụng: + Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Viết bảng con: -HS viết vào vở: g, gh, gà ri, ghế gỗ -HS nói tên theo chủ đề: xe bò, xe lu + QS tranh trả lời theo ý hiểu: + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn + Nghe phổ biến + Nắm luật chơi + Tiến hành chơi -Chuẩn bị bài sau Toán: 22. LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10. Vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10, cấu tạo số 10. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 10. HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm ta bài cũ: -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3,.., 9, 10 -So sánh: 7... 6; 10 ... 5; 7... 3; 7 ... 8 -Nêu cấu tạo số 10: “10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1” “10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2” “10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3” “10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4” “10 gồm 5 và 5” -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) a.2.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: *Trò chơi: Nhận biết số lượng -Phổ biến cách chơi -Luật chơi *Nhận xét tiết học. -Dặn dò bài sau -4 HS -2 HS -2 HS -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp. + Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn - HS QS tranh và nêu cách làm bài -Vài em nhắc lại + Bài 3: Điền số hình tam giác vào... + Bài 4: So sánh các số - 2 nhóm cùng chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau. Thủ công: XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM I/ Mục tiêu: Giúp HS biết: - HS thao tác với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình quả cam. - Thực hành cách xé, dán được hình quả cam cho cân đối. - Có thái độ tốt trong học tập. Yêu thích môn học II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: + Bài mẫu đẹp + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... HS chuẩn bị: + Vở thủ công + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... III/ Các hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 5’ 2’ 8’ 17’ 3’ 1.Kiểm tra dụng cụ: -GV kiểm tra phần học trước -Nhận xét -Bắt bài hát khởi động 2.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 3.HD quan sát, nhận xét: -Đưa bài mẫu đẹp: + Đây là quả gì ? + Quả cam có màu gì ? + Quả cam có dạng hình giống gì ? 4.Thực hành: -Xé hình vuông -Xé hình tròn -Xé các mép tạo hình quả cam -Dán quả cam 6. Nhận xét, dặn dò: * Trò chơi: Thi ghép hình nhanh * Nhận xét: -Tinh thần học tập -Dặn dò bài sau -Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp trưởng cùng GV kiểm tra -Hát tập thể. -Nghe, hiểu -Nêu tên bài học -HS quan sát, nhận xét + Đây là hình quả cam + Có màu xanh, có màu vàng,... + Hình tròn. + Giống cái bánh, ông trăng tròn,... -HS làm theo hướng dẫn -HS thao tác xé hình theo HD của GV -HS thao tác dán hình quả cam * Lớp chia 2 nhóm chơi -Nghe nhận xét -Chuẩn bị bài học sau. Thứ tư ngày 26 tháng 09 năm 2007 Học vần: Bài 24: q - qu gi A.Mục đích, yêu cầu: 1/Kiến thức: HS đọc và viết dược: q – qu, gi, chợ quê, cụ già Biết đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá Phát triển lời nói tự nhiên: “quà quê” 2/Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể: Đánh vần và đọc trơn được các từ ngữ khoá. Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá. Hiểu được các tiếng trong bài. 3/Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 5’ 1’ 7’ 7’ 2’ 5’ 5’ 15’ 10’ 6’ 4’ I.Kiểm tra bài cũ: -Đọc và viết các từ: nhà ga, gà gô -Đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ ... -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: q - qu -GV viết lại chữ q - qu + Phát âm: -Phát âm mẫu q - qu + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng quê và đọc quê -Ghép tiếng: quê -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: gi -GV viết lại chữ gi -Hãy so sánh chữ gi và chữ qu ? *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu gi + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng già và đọc già -Ghép tiếng: già -Nhận xét *Giải lao: c.Luyện đọc từ ứng dụng: quả thị giỏ cá qua đò giã giò -GV giải nghĩa từ khó d.HDHS viết: -Viết mẫu bảng con: chợ quê, cụ già Hỏi: Chữ qu gồm nét gì? Hỏi: Chữ gi gồm nét gì? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -GV đưa tranh minh hoạ b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh *Trong tranh em thấy gì ? *Quà quê gồm những thứ gì ? *Em thích thứ quà gì nhất ? *Quê em có những loại quà gì ? 4. Củng cố, dặn dò: * Trò chơi: Tìm tiếng có âm qu, gi + Cách chơi: + Luật chơi: *Nhận xét tiết học -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: q – qu, gi -HS phát âm cá nhân: q - qu -Đánh vần: quờ - ê - quê -Cả lớp ghép + Giống nhau: + Khác nhau: -Phát âm cá nhân: gi -Đánh vần: gi – a – gia - huyền-già -Cả lớp ghép -Hát múa tập thể -Luyện đọc cá nhân -Tìm tiếng chứa âm vừa học -Nghe hiểu Viết bảng con: chợ quê, cụ già -Thảo luận, trình bày cá nhân -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc câu ứng dụng: + Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Viết bảng con: -HS viết vào vở: chợ quê, cụ già -HS nói tên theo chủ đề: quà quê + QS tranh trả lời theo ý hiểu: + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn + Nghe phổ biến + Nắm luật chơi + Tiến hành chơi -Chuẩn bị bài sau Toán: 23. LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10. Vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10, cấu tạo số 10. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 10. HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm ta bài cũ: -Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3,.., 9, 10 -So sánh: 7... 6; 10 ... 5; 7... 3; 7 ... 8 -Nêu cấu tạo số 10: -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) a.2.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: *Trò chơi: Xếp hình theo mẫu -Phổ biến cách chơi -Luật chơi *Nhận xét tiết học. -Dặn dò bài sau -2 HS -2 HS -2 HS “10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1” “10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2” “10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3” “10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4” “10 gồm 5 và 5” -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: NốI nhóm vật với số thích hợp + Bài 2: Viết số + Bài 3: Viết số thích hợp + Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 - Từ bé đến lớn: - Từ lớn đến bé: - 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em (bài tập 5) - Tiến hành chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau. Thứ năm ngày 27 tháng 09 năm 2007 Học vần: Bài 25: ng ngh A.Mục đích, yêu cầu: 1/Kiến thức: HS đọc và viết dược ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ Biết đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga Phát triển lời nói tự nhiên: “bê, bé, nghé” 2/Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể: Đánh vần và đọc trơn được các từ ngữ khoá. Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá. Hiểu được các tiếng trong bài. 3/Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói Các thẻ từ (4 từ ứng dụng) 2/HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 Sách GK Tiếng Việt lớp 1 C.Các hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 5’ 1’ 7’ 7’ 2’ 4’ 6’ 15’ 10’ 6’ 4’ I.Kiểm tra bài cũ: -Đọc và viết: quả thị, giỏ cá -Đọc câu ứng dụng chú tư ghé qua... -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: ng -GV viết lại chữ ng + Phát âm: -Phát âm mẫu ng + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng ngừ và đọc ngừ -Ghép tiếng: ngừ -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: ngh -GV viết lại chữ ngh +Phát âm mẫu: ngh -Hãy so sánh chữ ng và chữ ngh ? *Phát âm và đánh vần tiếng: + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng nghệ đọc nghệ -Ghép tiếng: nghệ -Nhận xét *Giải lao: c.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Đính từ ngữ lên bảng: Ngã từ nghệ sĩ Ngõ nhỏ nghé ọ d.HDHS viết: -Viết mẫu lên bảng con: cá ngừ củ nghệ - Chữ ng gồm mấy nét ? - Chữ ngh gồm có thêm con chữ gì ? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: -Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết Hỏi: Chữ k gồm nét gì? Hỏi: Chữ kh gồm nét gì? -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: quan sát tranh *Trong tranh vẽ gì ? *Ba nhân vật trong tranh có gì chung *Bê là con của con gì ? có màu gì ? *Nghé là con của con gì? Có màu gì? *Em nào bắt chước được tiếng kêu của các con vật đó không ? 4. Củng cố, dặn dò: * Trò chơi: Tìm tiếng có âm ng, ngh. * Nhận xét tiết học -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: ng, ngh -HS phát âm cá nhân: ng -Đánh vần: ngờ-ư-ngư -huyền-ngừ -Ghép tiếng: ngừ -Phát âm cá nhân: ngh + Giống nhau: chữ ng + Khác nhau: Chữ ngh thêm chữ h. -Đánh vần: ngờ-ê-nghê-nặng-nghệ -Ghép tiếng: nghệ -Hát múa tập thể -Luyện đọc cá nhân -Viết bảng con: cá ngừ củ nghệ -Trả lời cá nhân -HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc câu ứng dụng (SGK) -Viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ -Thảo luận, trình bày -HS viết vào vở -HS nói tên theo chủ đề: + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + Thảo luận, trình bày -HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau Toán: 24. LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10. Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, cấu tạo số 10. Nhận biết hình đã học. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 10. HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm ta bài cũ: -Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3,.., 9, 10 -So sánh: 10... 6; 10...5; 9... 3; 7 ... 8 -Nêu cấu tạo số 10: -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) a.2.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: *Trò chơi: Nhận dạng hình -Phổ biến cách chơi -Luật chơi *Nhận xét tiết học. -Dặn dò bài sau -2 HS -2 HS -2 HS “10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1” “10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2” “10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3” “10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4” “10 gồm 5 và 5” -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống + Bài 2: Điền dấu thích hợp + Bài 3: Điền dấu thích hợp + Bài 4: Sắp xếp các số theo thứ tự - Từ bé đến lớn: - Từ lớn đến bé: - 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em (bài tập 5) - Tiến hành chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau. Thứ sáu ngày 28 tháng 09 năm 2007 Học vần: Bài 26: y tr A.Mục đích, yêu cầu: 1/Kiến thức: HS đọc và viết dược y, tr, y tá, tre ngà Biết đọc được câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã Phát triển lời nói tự nhiên: “nhà trẻ” 2/Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể: Đánh vần và đọc trơn được các từ ngữ khoá. Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá. Hiểu được các tiếng trong bài. 3/Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói Các thẻ từ (4 từ ứng dụng) 2/HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 Sách GK Tiếng Việt lớp 1 C.Các hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 5’ 1’ 7’ 7’ 2’ 4’ 6’ 15’ 10’ 6’ 4’ I.Kiểm tra bài cũ: -Đọc và viết: cá ngừ, củ nghệ -Đọc câu ứng dụng nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: y -GV viết lại chữ y + Phát âm: -Phát âm mẫu y + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng y và đọc y -Ghép từ: y tá -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: tr -GV viết lại chữ tr +Phát âm mẫu: tr -Hãy so sánh chữ y và chữ tr ? *Phát âm và đánh vần tiếng: + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng tre đọc tre -Ghép tiếng: tre -Nhận xét *Giải lao: c.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Đính từ ngữ lên bảng: Y tế cá trê Chú ý trí nhớ d.HDHS viết: -Viết mẫu lên bảng con: - Chữ y gồm mấy nét ? - Chữ tr gồm có thêm con chữ gì ? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: -Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết Hỏi: Chữ k gồm nét gì? Hỏi: Chữ kh gồm nét gì? -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: -Yêu cầu quan sát tranh: *Trong tranh vẽ gì ? *Các em bé đang làm gì ? *Hồi bé, em có đi nhà trẻ không ? *Ai trong trenh khi đưa tay ảmm bé ? 4. Củng cố, dặn dò: * Trò chơi: Tìm tiếng có âm ng, ngh. * Nhận xét tiết học -Dặn dò bài sau: -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: y, tr -HS phát âm cá nhân: y -Đọc trơn: y tá -Ghép từ: y tá -Phát âm cá nhân: tr + Giống nhau: + Khác nhau: -Đánh vần: trờ - e - tre -Ghép tiếng: tre -Hát múa tập thể -Luyện đọc cá nhân -Viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà -Trả lời cá nhân -HS đọc cá n
Tài liệu đính kèm: