I.Yêu cầu:
1.Kiến thức:
-Đọc được p,ph ,nh , phố xá , nhà lá; từ và câu ứng dụng .
-Viết được p,ph, nh, phố xá , nhà lá
-Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ ,phố , thị xã
2.Kĩ năng : Rèn cho HS đọc , viết p, ph, nh, phố xá , nhà lá thành thạo
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận .
-Ghi chú: hs khá ,giỏi biết đọc trơn .Riêng em Hoàng đọc , viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá
II.Chuẩn bị:
-Bộ ghép chữ tiếng Việt, -Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
-III.Các hoạt động dạy học :
ớp theo dõi. Viết bảng con Theo dõi Luyện viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng có chứa âm nh, ph 1 em đọc, 1 em gạch chân: phở, phá, nho, nhổ. CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2. 1 em. Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em. Đọc lại bài CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Học sinh tìm âm mới học trong câu (tiếng nhà, phố). Cá nhân ,nhóm , lớp Cá nhân ,nhóm , lớp Nghỉ 1 phút Luyện viết ở vở Tiếng Việt trong 3 phút. “chợ, phố, thị xã”. Trả lời theo hướng dẫn của GV.VD: Vẽ cảnh chợ, cảnh xe đi lại ở phố và nhà cửa ở thị xã. Có ạ (không ạ). Mẹ. Dùng để mua và bán đồ ăn. Chiều thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010 Đ/c Hằng dạy Ngày soạn: 2/10/2009 Ngày giảng: Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010 Học vần: BÀI : G , GH I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: -Đọc được g,gh ,gà ri , ghế gỗ; từ và câu ứng dụng . -Viết được g, gh, gà ri , ghế gỗ -Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô 2.Kĩ năng : Rèn cho HS đọc , viết g, gh, gà ri , ghế gỗ thành thạo 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận . -Ghi chú: hs khá ,giỏi biết đọc trơn .Riêng em Hoàng đọc , viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ II.Chuẩn bị: -Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Tranh minh hoạ đàn gà, ghế gỗ. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “gà ri, gà gô”. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : viết: ph – phố, nh - nhà. Đọc bài p, ph, nh tìm tiếng có chứa âm p , ph, nh trong câu ứng dụng ? GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài Treo tranh hỏi : Trong tranh vẽ gì? Trong tiếng gà, có âm, dấu thanh nào đã học? Hôm học các chữ mới còn lại: g, GV viết bảng g, gh. Lưu ý học sinh: Để phân biệt, g gọi là gờ đơn, 2.2. Dạy chữ ghi âm. a) Nhận diện chữ: Chữ g gồm một nét cong hở phải và một nét khuyết dưới. So sánh chữ g với chữ a. Yêu cầu học sinh tìm chữ g trên bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. Phát âm mẫu: âm g. -Giới thiệu tiếng: Gọi học sinh đọc âm g. Theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. Có âm g muốn có tiếng gà ta làm ntn? Yêu cầu học sinh cài tiếng gà. GV nhận xét và ghi tiếng gà lên bảng. Gọi học sinh phân tích . Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lần gờ - a - ga - huyền - gà Đọc trơn: gà ri GV chỉnh sửa cho học sinh. Âm gh (dạy tương tự âm g). - Chữ “gh” là chữ ghép gồm hai con chữ g đứng trước, h đứng sau.. - So sánh chữ “g” và chữ “gh”. -Phát âm: giống âm g. Đánh vần mẫu: gờ - ê - ghê - sắc - ghế Đọc trơn : ghế gỗ GV nhận xét và sửa sai. *Hướng dẫn viết: - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sửa - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sửa Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng: gà gô, nhà ga, gồ ghề, ghi nhớ. Gọi học sinh lên gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài Tiết 2 Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xét. - Luyện câu: Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: Trong tranh có những gì? Em bé đang làm gì? Bà đang làm gì? Tìm tiếng có chứa âm g ,gh trong câu Gọi đánh vần tiếng gỗ, ghế, đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. - Luyện viết: Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng. Chấm 1/3 lớp . Nhận xét cách viết. - Luyện nói: Chủ đề: gà ri, gà gô. GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề . Trong tranh vẽ những con vật nào? Gà gô sống ở đâu? Gà ri sống ở đâu? Kể tên một số loại gà mà em biết? Gà nhà em nuôi thuộc loại gà gì? Theo em gà thường ăn thức ăn gì? Quan sát tranh và cho cô biết gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái? Tại sao em biết? Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. 5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc lại bài, xem bài mới. Viết bảng con 1 HS lên bảng Tranh vẽ đàn gà. Âm a, và thanh huyền, Lắng nghe. Theo dõi và lắng nghe. Giống:Cùng có nét cong hở phải. Khác: Chữ g có nét khuyết dưới. Tìm chữ g và cài trên bảng cài Lắng nghe. 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Ta thêm âm a , thanh huyền Cả lớp 1 em Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2. 2 em. Giống : Đều có chữ g.. Khác Chữ gh có thêm h đứng sau g. Theo dõi và lắng nghe. Cá nhân, nhóm, lớp 2 em. Nghỉ 1 phút . Lớp theo dõi Luyện viết bảng con Luyện viết bảng con Đọc thầm , tìm tiếng có chứa âm g, gh 1 em đọc, 1 em gạch chân: gà, gô, ga, gồ, ghề, ghi. 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Cá nhân, nhóm, lớp 1 em. Đại diện 2 nhóm 2 em. Cá nhân, nhóm, lớp Bà, em bé, tủ gỗ, ghế gỗ. Em bé đang xếp ghế cho gọn gàng..... ghế, gỗ 6 em. Cá nhân, nhóm, lớp Đọc lại. Luyện viết ở vở Tập viết Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. Gà ri, gà gô. Gà gô sống ở trên đồi. Sống ở nhà. Gà lơ go, gà tây, gà công nghiệp. Liên hệ thực tế và nêu. Lúa , gạo , ngô ..... Gà trống, vì có mào đỏ. 2 em ,Lớp đồng thanh Lắng nghe để thực hiện ở nhà. Thể dục: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- TRÒ CHƠI: ĐI QUA ĐƯỜNG LỘI GV chuyên trách dạy Toán: BÀI : SỐ 10 I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: - Biết 9 thêm 1 được 10 , viết được số 10 ; đọc , đếm được từ 0 đến 10 -Biết so sánh các số trong phạm vi 10 ,biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10 2.Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng đọc , viết số 10 thành thạo. 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận , say mê học toán *Ghi chú: Bài tập cần làm: bài1,bài 4,bài 5, HS giỏi làm thêm bài tập 2 , 3 .Em Hoàng làm được bài tập 1. II.Chuẩn bi: -Nhóm vật mẫu có số lượng là 10 như :10 hình vuông, 10 chiếc xe, chữ số 10 , các số từ 0 đến 10, VBT, SGK, bảng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC:Điền dấu thích hợp vào chỗ trống 01 , 2 0 , 0 0, 7 0 Nêu từ 0 ->9 và 1 HS nêu ngược lại. 2.Bài mới : Lập số 10 : Thực hiện ví dụ 1 : GV hỏi : Cô đính mấy hình vuông? Cô đính thêm mấy hình vuông? Nêu : Có 9 hình vuông thêm 1 hình vuông là mấy hình vuông? Ví dụ 2, 3 : Thực hiện tương tự ví dụ 1. Hỏi : Hình vuông, quả xoài, xe đều có số lượng là mấy? Giới thiệu số 10 in, 10 viết thường Vậy số 10 so với số 0 thì như thế nào? đếm dãy số từ 0 -> 10, GV chỉ và nói : số 10 đứng liền sau số 9. Cho HS cài bảng từ 0 ->10 và từ 10 ->0 Hướng dẫn viết mẫu số 10. Thực hành về cấu tạo số 10 bằng que tính (chia thành 2 nhóm và nêu : số 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 9 và 1 ) 3.Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Yêu cầu các em viết vào VBT. Bài 2: (Khuyến khích HS khá giỏi làm) GV hướng dẫn các em quan sát, đếm số lượng nấm sau đó viết số tương ứng vào ô trống. Đính các nhóm đồ vật lên bảng Nhận xét , sửa sai Bài 3:(Khuyến khích HS giỏi , khá làm) Cho học sinh quan sát hình vẽ và đặt vấn đề để học sinh nhận biết được cấu tạo số 10. 10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9. 10 gồm 8 và 2, gồm 2 và 8. 10 gồm 7 và 3, gồm 3 và 7. 10 gồm 6 và 4, gồm 4 và 6. 10 gồm 5 và 5. Từ đó viết số thích hợp vào ô trống. Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của đề. GV gợi ý học sinh dựa vào thứ tự dãy số từ 1 đến 10 để điền số thích hợp vào các ô trống. Thực hiện bảng từ theo 2 nhóm. Bài 5: Thi tìm số lớn nhất khoanh tròn 4, 2 , 7 Theo dõi , nhận xét tuyên dương 4.Củng cố ,dặn dò: Gọi HS nêu lại cấu tạo số 10. Số 10 lớn hơn những số nào? Những số nào bé hơn số 10? Đọc lại dãy số từ 0 đến 10 và ngược lại. IV.Nhận xét , dặn dò: Làm lại các bài tập ở nhà, Xem trước bài luyện tập. Gọi 2 HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con. 1 em nêu từ số 0 đến 9 và ngược lại 9 hình vuông. 1 hình vuông nữa. Có 9 hình vuông thêm 1 hình vuông nữa có 10 hình vuông (Cho đếm trên trực quan ) Đều có số lượng là 10 5 – 7 em đọc số 10 , lớp đồng thanh Số 10 > 0 Nêu các số từ 0 đến 10, cá nhân, nhóm , lớp HS nêu lại. Nêu các số từ 10 đến 0, cá nhân, nhóm , lớp Lớp thực hành. Lớp viết bảng con số 10 , đọc số 10 Đếm xuôi ngược , cấu tạo số 10. Nghỉ giữa tiết Nêu yêu cầu. Viết 3 dòng số 10 vào vở ô li. Nêu yêu cầu. Đếm số hình và ghi số tương ứng vào ô trống. Nêu yêu cầu. Quan sát và nêu: 10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9. 10 gồm 8 và 2, gồm 2 và 8. 10 gồm 7 và 3, gồm 3 và 7. 10 gồm 6 và 4, gồm 4 và 6. 10 gồm 5 và 5. Nêu yêu cầu 2 em lên bảng làm , lớp làm vào VBT 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Lớp đọc các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 Thực hiện trên bảng con. 3 dãy chọn 3 em lên khoanh, em nào khoanh nhanh , đúng em đó thắng số 7 số 10 số 6 Nêu lại cấu tạo số 10 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 9,8,7,6,5,4,3,2,1,0 Lớp đọc. Viết 2 hàng số 10 vào vở ô li Thực hiện ở nhà Chiều Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010 Tiếng Việt : LUYỆN TẬP BÀI ÂM G, GH , 1. Yêu cầu: 1Kiến thức: Giúp H đọc đúng, viết đúng các tiếng, từ và câu có chứa g, gh , 2.Kĩ năng: Nâng cao kỉ năng đọc trơn cho H khá, giỏi ; H trung bình, yếu đọc đánh vần 3.Thái độ:Giáo dục HS tính cẩn thận.( Trường , Việt Hoàng ,Như Ý) .Riêng em Hoàng đọc, viết được âm, tiếng có chứa âm g, gh II.Chuẩn bị; Phiếu bài tập , Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: Viết phá cỗ , nho khô , nhà ga. -Đọc bài p, ph , nh Nhận xét , sửa sai. 2.Bài mới: a)Luyện đọc: Luỵện đọc bài g , gh , Rèn thêm HS yếu đọc Đọc bài theo nhóm Khen nhóm đọc to trôi chảy Đọc cả lớp b) Làm bài tập: Yêu cầu HS đọc các từ : gõ, gỗ , ghi , mõ, nhớ , gụ rồi nối tiếng ở cột phải với tiếng ở cột trái Cùng HS nhận xét sửa sai * Điền g hay gh Điền vào chỗ chấm để có từ phù hợp với nội dung hình vẽ Chấm 1/3 lớp , nhận xét c)Luyện viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết Chữ nào cao 5 li? Các chữ còn lại cao mấy li? K/cách giữa các chữ là bao nhiêu? giữa các tiếng trong 1 từ là bao nhiêu? Theo dõi , giúp đỡ HS viết chậm IV.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học Viết bảng con, -ba dãy viết ba từ 2 em HS khá , giỏi đọc trơn, HS trung bình đọc đánh vần toàn bài HS yếu đánh vần tiếng từ (Ánh, Việt Hoàng ) Các nhóm thi đọc , lớp theo dõi nhận xét. Lớp đọc đồng thanh 2 lần Quan sát nhận xét . gỗ mõ ghi gụ gõ nhớ 1 HS lên bảng làm , lớp làm VBT Quan sát kĩ hình vẽ rồi điền g / gh vào vở bài tập. Nhà ga , gồ ghề Chữ cao 5 li là h,Các chữ còn lại cao 2 li K/cách giữa các chữ 1 ô li, giữa các tiếng trong từ 1 con chữ o Luyện viết bảng con, viết vở ô li Đọc lại bài 1 lần Toán: LUYỆN TẬP SỐ 10 I.Yêu cầu: 1.Kiến thức:Củng cố cho HS nắm chắc cách đọc , cách viết số 10 2.Kĩ năng:Rèn cho HS đếm và cách so sánh , điền dấu các số trong phạm vi 10 thành thạo. 3Thái độ:Giáo dục HS tính cẩn thận. *Em Hoàng làm được bài 1, 4 II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Điền số: .....> 0 7 ..... 0 <.... Nhận xét , sửa sai 2.Bài mới: Bài 1: Viết Hướng dẫn HS khoảng cách giữa các số và khoảng cách giữa số 1 và số 0 Bài 2: Điền số. Số 10 gồm 9 và 1 ; 1 và 9 ; Số 10 gồm 8 và 2 ; 2 và 8 Số 10 gồm 7 và 3 ; 3 và 7 ; Số 10 gồm 6 và 4 ; 4 và 6 Số 10 gồm 5 và 5 ; Số 10 gồm 10 và 0 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống 0 5 10 4 Hướng dẫn cách làm , làm mẫu Số 10 đứng liền sau số nào? Số 10 đứng liền trước số nào? Nhận xét , sửa sai Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất ở mỗi hàng: 4 , 2 , 7 , 1 8 , 10 , 9 , 6 Làm mẫu 1 bài và hướng dẫn cách làm Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng Cùng HS nhận xét sửa sai Bài 5: Điền số (dành cho hs khá , giỏi) 1 ..... > 7 3 .....> 5 Theo dõi chấm bài một số em Nhận xét sửa sai IV.Củng cố dặn dò: Ôn lại các số từ 0 – 10 Nhận xét giờ học Lớp làm bảng con, 1 hs lên bảng làm Viết 2 dòng số 10 vào vở BT Làm vở BT, 1 hs lên bảng điền Đọc lại cấu tạo số 10 Cá nhân , lớp Nêu yêu cầu bài tập 2 HS lên bảng điền số Lớp làm bảng con Đọc các số từ 0 - 10 và từ 10 - 0 Số 9 Số 9 Nêu yêu cầu bài tập 4 , 2 , 7 , 1 8 , 10 , 9 , 6 1 em lên bảng , lớp làm VBT Nêu yêu cầu 2HS lên bảng làm , lớp làm vở ô li 3HS lên bảng làm HS còn lại làm vở ô li Đọc lại các dãy số từ 0 - 10 , từ 10- 0 Môn : TNXH: BÀI :CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng ; biết chăm sóc răng đúng cách. 2.Kĩ năng: Rèn cho HS có thói quen đánh răng sau khi ăn xong và trước khi đi ngủ , đánh răng sáng và tối. 3Thái độ: Giáo dục HS không nên ăn bánh kẹo nhiều để răng không bị sâu và đi khám răng khi bị sâu. *Ghi chú: Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng .Nêu được việc nên và không nên làm để bảo vệ răng. II.Chuẩn bị: -Mô hình răng, tranh phóng to như SGK. -Bàn chải răng, kem đánh răng. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi tên bài cũ : Để giữ da sạch sẽ ta phải làm gì? Để giữ chân sạch sẽ ta phải làm gì? Để giữ tay sạch sẽ ta phải làm gì? Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới: Dùng mô hình răng để giới thiệu và ghi tựa Hoạt động 1 :Quan sát nhận xét : HS làm việc từng cặp :quan sát răng của bạn và nhận xét? Gọi HS nêu kết quả thực hiện quan sát răng bạn. GV tóm ý : Ở tuổi như các em có hai loại răng đó là : răng sữa và răng vĩnh viễn . Khi nhỏ răng mới mọc lần đầu tiên là răng sữa. Khi răng sữa hỏng và rụng đi thì thay vào đó là răng vĩnh viễn .Nếu không giữ vệ sinh răng tốt thì răng bị sâu và hỏng ; răng vĩnh viễn không thể mọc lại được. Vì vậy việc giữ gìn răng và bảo vệ răng là rất cần thiết. Hoạt động 2 :Làm việcvới SGK: HS thảo luận theo nhóm. Gọi HS tham gia nhận xét, góp ý cho ý kiến của nhóm bạn. GV tóm ý: Các em tự giác súc miệng và đánh răng sau khi ăn hằng ngày, không nên ăn bánh kẹo nhiều, khi đau răng phải đến phòng khám răng. Đó là cách chăm sóc và bảo vệ răng để có hàm răng khoẻ đẹp. 3.Củng cố : Hỏi tên bài : GV nêu câu hỏi: Để bảo vệ răng ta phải làm gì? GV gọi vài HS trả lời câu hỏi, GV nhận xét, bổ sung ý trả lời của HS. 4.Dăn dò: Giữ vệ sinh răng, thực hành đánh răng. Học bài, xem trước bài mới. Bài “Vệ sinh thân thể” Tắm, gội, thay áo, giặt áo quần hàng ngày Rửa chân bằng nước sạch, mang giày. Cắt móng tay, rửa tay trước khi ăn, sau khi đi tiểu tiện. HS nêu lại tựa bài học. Hai học sinh tự quan sát răng của nhau và nhận xét. Răng sún, trắng, sâu, đen HS quan sát mô hình răng và lắng nghe cô tóm ý. HS quan sát ranh ở SGK Nhóm 1 : trang 14 , nhóm 2 : trang 15 HS nêu : Súc miệng, đánh răng, khám răng khi đau, không nên tước mía, ăn mía bằng răng vì dể tê răng và hư răng. Bạn sún răng, sâu răng vì ăn đồ ngọt nhiều như kẹo, bánh. Quan sát ở bảng lớp và chú ý nghe cô nói, về việc nên làm, không nên làm để bảo vệ răng. HS nêu : Chăm sóc và bảo vệ răng. Súc miệng sau khi ăn, đánh răng hằng ngày, không ăn kẹo nhiều, nên đi khám răng khi đau răng. Thực hiện ở nhà. Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010 Đ/c Hằng dạy. Ngày soạn: 2/10/2010 Ngày giảng: Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010 Toán: BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 2.Kĩ năng: Rèn cho HS nhận biết, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 thành thạo *Ghi chú: Bài tập cần làm: Bài 1, bài 3, bài 4 .Em Hoàng làm được bài 3 II.Chuẩn bị: -Các bài tập, VBT, SGK, bảng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC:Gọi 2 HS lên bảng. Nêu cấu tạo số 10 Gọi 2 em nêu miệng từ 0 -> 10 và 10->0 GV hỏi số bé nhất là số nào?, số lớn nhất là số nào trong dãy số từ 0 -> 10. GV đọc, lớp làm bảng con. Nhận xét KTBC 2.Bài mới :Ghi tựa “Luyện tập chung” 3. Hướng dẫn làm các bài tập : Cô đính các nhóm số. Cô nêu yêu cầu bài : Bài 1 :Nối số với mẫu vật thích hợp. GV hướng dẫn mẫu Nhóm có 5 bút chì thì nối với số 5 Nhận xét sửa sai Bài 3 : a) Viết số từ 10 ->1 b) Viết số từ 0 ->10 Hướng dẫn HS quan sát vào toa tàu rồi điền mỗi toa tàu một số từ 10 đến 0 Đọc lại các số từ 10 – 1 và từ 0 - 10 Bài 4 : Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 Thứ tự từ bé đến lớn. Thứ tự từ lớn đến bé. Nhận xét sửa sai. 4.Củng cố: Đếm từ 0 ->10, từ 10 ->0 5.Nhận xét, tuyên dương, dặn dò: Làm lại bài ở nhà, xem bài mới. Tổ 4 nộp vở, 2 em lên bảng. 10 gồm 8 và 2; 2 và 8 ;10 gồm 5 và 5 10 gồm 6 và 4; 4 và 6 ;10 gồm 1 và 9, 9 và1 10gồm 7 và 3 ; 3 và 7 ;10 gồnm 0 và 10 1 em nêu 0 là số bé nhất, 10 là số lớn nhất. Điền dấu 10 9, 4 5, Vài em nêu tựa bài. Nêu yêu cầu 1 em lên bảng nối , lớp nối vào sách giáo khoa Nêu yêu cầu HS viết : 10, 9, 8 ,7, 6 , 5 , 4 , 3 , 2 , 1 HS viết : 0, 1, 2, 3 , 4 , 5 , 6 , 7 . 8 , 9 , 10 Nêu yêu cầu HS viết : 1, 3, 6, 7, 10 HS viết : 10, 7, 6, 3, 1 1 em lên bảng làm , lớp làm vào bảng con 3 em đếm từ 0 ->10 , 10 ->0 Thực hiện đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10 thành thạo ở nhà Tiếng Anh: GV chuyên trách dạy Học vần: BÀI : NG - NGH I.I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: -Đọc được ng,ngh ,cá ngừ , củ nghệ; từ và câu ứng dụng . -Viết được ng, ngh, cá ngừ , củ nghệ -Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: bê ,nghé , bé 2.Kĩ năng : Rèn cho HS đọc , viết ng, ngh, cá ngừ , củ nghệ thành thạo 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận . -Ghi chú: hs khá ,giỏi biết đọc trơn .Riêng em Hoàng đọc , viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ II.Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ từ khóa : cá ngừ, củ nghệ. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ câu luyện nói. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Đọc sách kết hợp bảng con Viết bảng con GV nhận xét chung 2.Bài mới : GV giới thiệu tranh rút ra âm ng, ghi bảng ng Cài ng, GV nhận xét Có ng lấy ư và thanh huyền để tạo tiếng mới (ngừ). GV nhận xét và gọi đọc bài. GV hướng dẫn đánh vần: ngờ - ư - ngư - huyền - ngừ GV giới thiệu từ cá ngừ Gọi đọc sơ đồ 1 Gọi đọc toàn bảng. *Âm ngh (dạy tương tự âm ng.) Phát âm : nghệ Đánh vần: ngờ - ê - nghê - nặng - nghệ Đọc trơn: củ nghệ Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Gọi đọc toàn bảng. * Luyện đọc từ ứng dụng Giới thiệu từ : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ , nghé ọ Đọc thầm tìm tiếng có chứa âm mới học? 3. Củng cố tiết 1: Hỏi âm mới học Đọc bài, nêu trò chơi. NX tiết 1. Tiết 2 Tiết 2 : Luyện đọc bảng. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. *Luyện đọc câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Gạch chân tiếng có âm vừa học Đọc mẫu GV gọi đọc trơn toàn câu. Nhận xét tuyên dương em đọc tốt, tổ đọc tốt *Luyện viết vở TV (3 phút) Hướng dẫn HS cách viết độ cao , khoảng cách ... GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết. *Luyện nói :Chủ đề “bê, nghé, bé” GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Tranh vẽ gì? Bê là con của con gì? Nghé là con của con gì? Bê và nghé thường ăn gì? Đọc sách kết hợp bảng con. 4.Củng cố: Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học. 5. Nhận xét, dặn dò: Tìm những từ chứa âm ng, ngh trong các văn bản bất kì Nhận xét giờ học Xem trước bài Y , TR HS cá nhân 6 -> 8 em N1 : nhà ga . N2 : ghi nhớ CN 1em Cả lớp. HS cài bảng : ngừ. CN 6 -> 8 em. CN 6 -> 8 em ĐT. HS đánh vần ngừ , đọc trơn : cá ngừ. CN 2 em ĐT CN 3 em ĐT. Cá nhân , nhóm , lớp HS đánh vần tiếng có âm mới học và đọc trơn từ đó, CN 6 -> 8 em, nhóm HS trả lời. Nghỉ giữa tiết Quan sát Lớp viết bảng con CN 6 -> 8 em. HS tìm tiếng mới học trong tiếng. Đánh vần, phân tích, đọc trơn tiếng. CN 6 -> 8 em, ĐT Thi ghép tiếng có chứa âm ng, ngh Quan sát tranh rút nội dung tranh Đọc thầm tìm tiếng có chứa âm vừa học trong câu HS nêu tiếng có âm vừa học CN 6 -> 8 em, ĐT. CN 2 em, đại diện 2 nhóm thi đua đọc. Toàn lớp viết vào vở tập viết. HS nhắc lại chủ đề. Luyện nói theo hướng dẫn của GV. Em bé chăn bê, nghé Con bê là con của con bò Con nghé là con của con trâu Bê và nghé thường ăn cỏ 1 em đọc HS thi tìm tiếng vào bảng cài Thực hiện tốt ở nhà Chiều thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010 Đ/c Thu Hiền dạy Ngày soạn: 4/10/2010 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010 Học vần: BÀI : Y - TR I..Yêu cầu: 1.Kiến thức: -Đọc được y, tr , y tá ,tre ngà; từ và câu ứng dụng . -Viết được y, tr, y tá ,tre ngà -Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : nhà trẻ 2.Kĩ năng : Rèn cho HS đọc , viết y, tr, y tá , tre ngà thành thạo 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận . -Ghi chú: hs khá ,giỏi biết đọc trơn .Riêng em Hoàng đọc , viết được y, tr, y tá, tre ngà II.Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ từ khóa y tá, tre ngà. Câu ứng dụng :bé bị ho -Tranh minh hoạ: Nhà trẻ. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Viết: ngã tư, nghé ọ, ngõ nhỏ Đọc bài âm ng, ngh tìm tiếng có chứa âm ng,ngh trong câu ứng dụng? GV nhận xét chung. 2.Bài mới : GV giới thiệu tranh rút ra âm , y và ghi bảng. Nêu âm y có các nét: xiên xiên phải và 1 nét móc ngược, 1 nét khuyết dưới So sánh âm y và âm g giống và khác nhau chỗ nào? Cài âm y Cài âm y trên bảng cài Hướng dẫn phát âm y GV giới thiệu âm y cũng được gọi là tiếng y. .Giới thiệu từ y tá. Cài từ y tá. Gọi đọc. GV ghi bảng từ y tá. Gọi các em đọc. *Âm tr (dạy tương tự âm y.) Phát âm: tr So sánh sự giống và khác nhau giữa âm tr và âm th Ghép âm tr, và tiếng tre Đánh vần: trờ - e - tre Đọc trơn : tre ngà *.Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sữa -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Gọi đọc toàn bảng. 3 :Luyện đọc từ ứng dụng Giới thiệu từ : y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ. Đọc thầm tìm tiếng có chứa âm y , tr Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi âm mới học. Đọc bài, Tiết 2 Luyện đọc bảng. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. “Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã” Tìm tiếng có chứa âm y , tr trong câu ứng dụng? GV gọi đọc trơn toàn câu. Giải nghĩa 1 số từ khó Đọc toàn bảng Luyện viết vở TV (3 phút) GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết. Luyện nói :Chủ đề “nhà trẻ” GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Tranh vẽ gì? Các em bé đang làm gì? Người lớn trong tranh được gọi là gì? Nhà trẻ khác lớp 1 em đang học ở chỗ nào 4.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học. 5.Nhận xét, dặn dò: Đọc bài, xem bài trước Viết bảng con 1 HS lên bảng trả lời HS nhắc lại. +Giống: đều có nét khuyết dưới +Khác: y có 1 nét xiên phải và 1 nét móc ngược Lớp cài bảng cài CN , nhóm 1 và nhóm 2 , lớp
Tài liệu đính kèm: